intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

390
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án được chọn lọc và tổng hợp từ những đề kiểm tra được biên soạn theo chương trình chuẩn của bộ Giáp dục. Hi vọng với tài liệu này, các bạn sẽ được ôn tập kiến thức về Hình học 12, rèn luyện khả năng vẽ hình học, mặt phẳng, làm quen với các dạng bài tập thường ra trong đề thi, nâng cao kỹ năng giải toán thuận thục để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Tài liệu đi kèm có đáp án giúp các em so sánh kết quả và đánh giá được lực học của bản thân, từ đó lập kết hoạch ôn tập phù hợp giúp các em đạt kết quả cao trong môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết Hình học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> HÌNH HỌC LỚP 12<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương I năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đoàn Kết<br /> 2. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương I năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đức Trọng<br /> 3. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương I năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Long An<br /> 4. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương III năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br /> 5. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương III năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT chuyên Hạ Long<br /> 6. Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương III năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du<br /> <br /> LỚP 12A6<br /> KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I - HÌNH HỌC (BÀI SỐ 01)<br /> Bài 1. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a.<br /> a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a<br /> 1<br /> b) Gọi I và H lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB và SD sao cho IB = IS, HD = 2HS. Tính thể<br /> 2<br /> tích của khối chóp S.IHA theo a.<br /> Bài 2. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 .<br /> a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo a.<br /> b) Tính thể tích khối tứ diện MNN’P’ theo a.<br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM.<br /> Câu<br /> Ý<br /> Đáp án<br /> Điểm<br />  Hình vẽ (0.5)<br />  Gọi O là tâm hình vuông<br /> S<br /> ABCD thì SO  (ABCD).<br /> (0.5)<br /> H<br />  OB = a 2 (0.5).  SO<br /> a<br /> 3đ<br /> 1<br /> 5đ<br /> <br /> I<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> O<br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> b<br /> 2đ<br /> <br /> 4a 3 7 2a 3 7<br /> 1<br /> <br /> VS.ABCD =<br /> (0.5)<br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> 4a 3 7<br /> SI SH 2 1 2<br /> (đvtt) (0.5)<br /> <br /> .<br />  .  (1.0)   VS.IHA <br /> 27<br /> SB SD 3 3 9<br />  Hình vẽ (0.5)<br /> P'<br /> a2 3<br /> <br /> MNP<br /> đều<br /> cạnh<br /> a<br /> nên<br /> S<br /> =<br /> (1.0)<br /> <br /> MNP<br /> N'<br /> 4<br /> a3 6<br />  VMNP.M’N’P’= SMNP.MM’=<br /> (1.0)<br /> 4<br /> <br />  VS.ABD =<br /> <br /> <br /> VS.IHA<br /> VS.ABD<br /> <br /> M'<br /> <br /> a<br /> 2.5đ<br /> <br /> 2<br /> 5.0đ<br /> <br /> = SB2  OB2 = 9a 2  2a 2<br /> = a 7 . (0.5)<br /> 1<br />  VS.ABCD = SABCD .SO .<br /> 3<br /> 1<br /> (0.5) = 4a 2 .a 7 =<br /> 3<br /> 3<br /> 4a 7<br /> (đvtt). (0.5)<br /> 3<br /> <br /> M<br /> <br /> P<br /> N<br /> <br /> VMNN’P’ = VM.NN’P’ (0.5) = VM.NPP’(0.5) = VP’.MNP (0.5)=<br /> <br /> 1<br /> VMNP.MNN’P’(0.5)=<br /> 3<br /> <br /> a3 6<br /> (đvtt) (0.5) .<br /> b<br /> 12<br /> 2.5đ Cách 2:<br /> VMNN’P’ = VP’.MNN’ (0.5) = VP’.MM’N’(0.5) = VM.M’N’P’ (0.5)=<br /> a3 6<br /> 1<br /> VMNP.MNN’P’(0.5)=<br /> (đvtt)(0.5)<br /> 12<br /> 3<br /> <br /> Đề kiểm tra 45 phút<br /> Hình học – chương 1 – khối 12<br /> <br /> TRƯỜNG THPT ĐỨC TRỌNG<br /> <br /> Đề số 001<br /> I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 8,0 điểm)<br /> Câu 1: Gọi a,b,c là 3 kích thước của hình hộp chữ nhật. Chọn công thức tính thể tích V của khối hộp chữ nhật<br /> <br /> trong các kết quả sau:<br /> 1<br /> 1<br /> D V  a.b.c<br /> a.b.c<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (AD’M)<br /> V<br /> chia khối lập phương thành 2 phần có thể tích là V1 ,V2 ( với V1  V2 ). Tỷ số 1 bằng:<br /> V2<br /> 1<br /> 5<br /> 17<br /> 15<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 3<br /> 16<br /> 31<br /> 33<br /> Câu 3: Một khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?<br /> A Có 12<br /> B Có 8<br /> C Có 4<br /> D Có 6<br /> Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với đường chéo AC  2 a . Cạnh bên SA vuông<br /> góc với đáy (ABCD) và góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và đáy (ABCD) bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp<br /> S.ABCD là:<br /> 2 2 3<br /> 2 3<br /> 2 3<br /> 3<br /> A 2 2a<br /> B<br /> C<br /> D<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 8, chiều cao bằng 5. Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> 20<br /> 40<br /> A<br /> B 40<br /> C<br /> D 20<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 6: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, tâm O. Phép dời hình nào cho dưới đây biến tứ diện AA’B’C’<br /> thành tứ diện ACDC’<br /> A Phép đối xứng mặt phẳng (ACC’A’)<br /> A<br /> D<br /> B Phép đối xứng mặt phẳng (BDD’B’)<br /> B<br /> C Phép đối xứng tâm O<br /> C<br /> D Phép đối xứng trục AC’<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A V  a .b .c<br /> <br /> 2<br /> <br /> B V  a.b.c<br /> <br /> C V <br /> <br /> O<br /> A'<br /> <br /> D'<br /> <br /> B'<br /> C'<br /> <br /> Câu 7: Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các<br /> <br /> tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám<br /> mặt đều đó<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 6<br /> 8<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = a. Hình chiếu của S trên<br /> (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Góc giữa SB với đáy (ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> 5 3<br /> 15 3<br /> 5 3<br /> 15 3<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 6<br /> 4<br /> 4<br /> 12<br /> A<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C. Góc ABC  30 , mặt bên<br /> <br /> (ABB’A’) là hình vuông cạnh 2a. Thể tích khối lăng trụ là:<br /> A<br /> <br /> 3a 2<br /> <br /> B<br /> <br /> 3a 3<br /> <br /> C 2 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> D<br /> <br /> 3 3<br /> a<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Số đỉnh và số cạnh của khối đa diện đều 5;3 là:<br /> A 12 đỉnh và 30 cạnh<br /> B 20 đỉnh và 30 cạnh<br /> C 30 đỉnh và 20 cạnh<br /> D 20 đỉnh và 12 cạnh<br /> Cho<br /> lăng<br /> trụ<br /> đứng<br /> ABC.A’B’C’<br /> có<br /> đáy<br /> ABC<br /> là<br /> tam<br /> giác<br /> vuông<br /> cân<br /> tại<br /> C<br /> và<br /> AC = a.Cho biết thể tích<br /> Câu 11:<br /> <br /> 6 3<br /> a . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCA’) bằng<br /> 2<br /> a 3<br /> a 42<br /> a 42<br /> a<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 2<br /> 7<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 12: Mỗi đỉnh của một hình đa diện lồi là đỉnh chung của ít nhất<br /> A Hai cạnh<br /> B Năm cạnh<br /> C Bốn cạnh<br /> D Ba cạnh<br /> Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng a 3 . Khi đó thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> 2a3<br /> 2a3<br /> 2 2a 3<br /> 3<br /> A<br /> B<br /> C 2 2a<br /> D<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 14: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên AA’ = 2a. Biết hình chiếu<br /> vuông góc của A lên mặt (A’B’C’) trùng với trọng tâm H tam giác A’B’C’. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’<br /> là:<br /> 13 3<br /> 13 3<br /> 11 3<br /> 11 3<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> 12<br /> 4<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 15: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a; AC = 2a. Cạnh SA = 3a và vuông góc<br /> với đáy (ABC). Gọi H,K là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối đa diện ABCHK là:<br /> 49 3 3<br /> 49 3 3<br /> 49 3 3<br /> 81 3 3<br /> a<br /> a<br /> a<br /> a<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 130<br /> 130<br /> 260<br /> 260<br /> 0<br /> Câu 16: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, góc BAC  30 . Cạnh SA vuông góc với đáy<br /> (ABC) và SA= AC = 2a. Thể tích khối chóp S.ABC bằng<br /> 2 3a3<br /> 3a 3<br /> 3a 3<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 3a 3<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a; AC = 2a. Cạnh bên SA vuông<br /> góc với đáy (ABCD) và tam giác SAD cân. Khi đó thể tích khối chóp S.ABCD là:<br /> 1 3<br /> 3 3<br /> 3<br /> 3<br /> A a<br /> B<br /> C 3a<br /> D<br /> a<br /> a<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 18: Gọi V là thể tích, B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp. Chọn công thức đúng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A V  B.h<br /> B V  B.h<br /> C V  B.h<br /> D V  B.h<br /> 3<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 19: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có A’C’ = 2a. Đường chéo AC’ tạo với mặt đáy<br /> (A’B’C’D’) một góc 450 . Thể tích khối lăng trụ đều trên là:<br /> 2 3<br /> 4 3<br /> 3<br /> 3<br /> A 4a<br /> B 8a<br /> C<br /> D<br /> a<br /> a<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 20: Hình chóp n – giác có tất cả bao nhiêu mặt?<br /> A Có n  1<br /> B Có 2n<br /> C Có n<br /> D Có 2n  1<br /> II/ Tự luận: ( 2 điểm)<br /> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A.Tam giác SAB đều, cạnh bằng a và nằm trong mặt<br /> phẳng vuông góc với đáy (ABC). Biết SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300 .Gọi K là trung điểm BC. Tính<br /> theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ K đến mặt phẳng (SAC).<br /> ----------------Hết ----------------khối lăng trụ là V <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2