intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 12 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:48

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 12 có đáp án” là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra cuối kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 12 có đáp án

  1. ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 12 Câu 1 (TH). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  trên  Tính tổng của  A.   B.   C.   D.   Câu 2 (NB). Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là: A.   B.   C.   D.   Câu 3 (TH). Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  đi qua   A.   B.   C.   D.   Câu 4 (NB). Tập xác định D của hàm số  là A.   B.   C.   D.   Câu 5 (TH). Cho hàm số  với  Tìm m để   A.   B.   C.   D.   Câu 6 (NB). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  là A.   B.   C.   D.   Câu 7 (TH). Phương trình  có tập nghiệm là: A.   B.   C.   D.   Câu 8 (NB). Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là A.   B.   C.   D.   Câu 9 (NB). Cho hàm số  Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   B. Hàm số nghịch biến trên   C. Hàm số đồng biến trên khoảng   D. Hàm số đồng biến trên   Câu 10 (TH). Cho đẳng thức  Khi đó  thuộc khoảng nào sau đây? A.   B.   C.   D.   Câu 11 (TH). Đồ thị hàm số  và đường thẳng có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 12 (NB). Cho hình trụ  có chiều cao h và hình tròn đáy có bán kính R. Khi đó diện tích xung quanh  của  là A.   B.   C.   D.   Câu 13 (NB). Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số   A.   B.   C.   D.  
  2. Câu 14 (TH). Cho hàm số  Khi đó giá trị của  bằng A.   B.   C. 8 D.   Câu 15 (NB). Cho hàm số   có bảng biến thiên như  hình dưới. Hàm số  trên đồng biến trên khoảng  nào dưới đây? A.   B.   C.   D.   Câu 16 (TH). Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A.   B.   C.   D.   Câu 17 (NB). Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là A.   B.   C.   D.   Câu 18 (TH). Tập xác định D của hàm số  là A.   B.   C.   D.   Câu 19 (NB). Thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B và chiều cao h là A.   B.   C.   D.   Câu 20 (NB). Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a là A.   B.   C.   D.   Câu 21 (TH). Cho hàm số  Điểm cực tiểu của hàm số là A. 2018 B. 2019 C. 1 D. 0 Câu 22 (VD). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  đạt cực đại tại   A.   B.   C.   D. Không tồn tại m Câu 23 (NB). Nghiệm của phương trình  là A.   B. 2 C.   D.   Câu 24 (TH). Đồ thị dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
  3. A.   B.   C.   D.   Câu 25 (TH). Tính đạo hàm của hàm số   A.   B.   C.   D.   Câu 26 (TH). Cho khối lăng trụ đứng  có diện tích đáy bằng , mặt bên  là hình vuông có  Thể tích khối   lăng trụ  là A.   B.   C.   D.   Câu 27 (TH). Nếu  thì  bằng A. 9 B. 21 C. 20 D. 13 Câu 28 (VD). Cho hàm số  Khi đó nghiệm của phương trình  là A.   B.   C.   D.   Câu 29 (TH). Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I,  và  Khi quay tam giác IOM quanh cạnh  góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích toàn phần là A.   B.   C.   D.   Câu 30 (VD). Một hình trụ  có hai đáy là hai hình tròn  và . Khoảng cách giữa hai đáy là  Một hình nón   có đỉnh là  và đáy là hình tròn . Gọi  lần lượt là diện tích xung quanh của  và  Khi đó tỉ số  bằng A.   B. 1 C. 2 D.   Câu 31 (TH). Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là A.   B.   C.   D.   Câu 32 (VD). Cho hàm số  liên tục trên  và có đạo hàm  Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số có 6 điểm cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 1 điểm cực trị. Câu 33 (VD). Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ  thị  hàm số   sao cho khoảng cách từ   M đến trục tung  bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 34 (VD). Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số  mà song song với đường thẳng   A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
  4. Câu 35 (VD). Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi  và H lần lượt là trung điểm của  các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD, kể cả các điểm trong đó, xung quanh đường thẳng   IH ta được một khối trụ tròn xoay có thể tích là A.   B.   C.   D.   Câu 36 (TH). Cho hàm số  xác định và liên tục trên các khoảng  và . Đồ thị hàm số  như hình vẽ dưới.   Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.   B.   C.   D.   Câu 37 (TH). Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, . Thể  tích khối chóp S.ABC là A.   B.   C.   D.   Câu 38 (VD). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  đồng biến trên khoảng   A.   B.   C.   D.   Câu 39 (VD). Biết  là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số  Tìm tọa độ  điểm cực đại của đồ  thị  hàm số  đó. A.   B.   C.   D.   Câu 40 (VD). Cho khối hộp  có thể  tích bằng  và diện tích tam giác  bằng  Khoảng cách từ  điểm  A  đến mặt phẳng  bằng A. 3a B. 2a C. 6a D. a Câu 41 (TH). Tìm tất cả  các giá trị  thực của tham số   m để  giá trị  lớn nhất của hàm số   trên đoạn   bằng 11. A.   B.   C.   D.   Câu 42 (VD). Giá trị lớn nhất của tham số m để phương trình  có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A.   B.   C.   D.   Câu 43 (VD). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  cắt đồ thị hàm số  tại 4 điểm  phân biệt. A.   B.   C.   D.  
  5. Câu 44 (VD). Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn  và  Khi đó  bằng A.   B.   C.   D.   Câu 45 (VD). Cho khối lăng trụ  có đáy ABCD là hình thang cân,    góc giữa hai mặt phẳng  và  bằng  Nếu  vuông góc với mặt phẳng  thì khối lăng trụ  có thể tích là A.   B.   C.   D.   Câu 46 (VD).  Biết nghiệm duy nhất của phương trình   có dạng   trong đó   a, b, c  là các số  nguyên  dương và a, c là các số nguyên tố. Khi đó  bằng A. 8 B. 9 C. 11 D. 10 Câu 47 (TH). Cho hàm số  Khẳng định nào sau đây là đúng? A.   B.   C.   D.   Câu 48 (VD). Cho hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A.   B.   C.   D.   Câu 49 (VD). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật và  góc giữa SB và mặt phẳng  bằng  Thể tích khối chóp  là A.   B.   C.   D.   Câu 50 (VD). Một hình trụ  có chiều cao bằng a và  lần lượt là tâm của hai đáy. Hai điểm  A và B lần  lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho  Nếu khoảng cách giữa AB và  bằng  thì thể  tích của khối  trụ tạo nên bởi  là A.   B.   C.   D.   Đáp án 1­A 2­B 3­A 4­D 5­A 6­D 7­A 8­D 9­A 10­C 11­B 12­A 13­B 14­B 15­B 16­C 17­D 18­D 19­A 20­A
  6. 21­D 22­A 23­C 24­A 25­A 26­D 27­B 28­C 29­D 30­D 31­D 32­C 33­C 34­D 35­C 36­D 37­D 38­A 39­D 40­C 41­C 42­B 43­D 44­B 45­A 46­C 47­A 48­C 49­A 50­C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phương pháp Giải phương trình  y = 0  để tìm điểm cực trị của hàm số. Lấy ra điểm cực trị của hàm số trên đoạn  [ −4; 4] . So sánh các giá trị  f ( xCT )  vừa lấy ra;  f ( −4 ) ; f ( 4 )  để tìm min, max trên đoạn  [ −4; 4] .   Cách giải: TXĐ:  D = ᄀ   Ta có: y = f ( x ) = x 3 − 3x 2 − 9 x + 1   �f ( x ) = 3x 2 − 6 x − 9 = 3 ( x 2 − 2 x − 3) = 2 ( x − 3) ( x + 1)   x=3 f ( x) = 0 x = −1   Lại có: f ( −4 ) = −75 f ( −1) = 6 f ( 3) = −26 f ( 4 ) = −19         � f ( −4 ) < f ( 3) < f ( 4 ) < f ( −1)   M = max f ( x ) = f ( −1) = 6 m = min f ( x ) = f ( −4 ) = −75 Do đó  [ −4;4]  và  [ −4;4]   Vậy  M + m = 6 − 75 = −69   Chú ý: Khi tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đoạn  [ a; b] ,  ta không cần lập BBT, chỉ cần so sánh các   giá trị cực trị trong đoạn và các giá trị  f ( a ) ; f ( b ) .   Câu 2: Đáp án B Phương pháp Áp dụng công thức tính thể tích của khối chóp. Cách giải:
  7. 1 V = S .h. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là  3   Câu 3: Đáp án A Phương pháp a D . Hàm số  y = f ( x )  đi qua điểm  A ( a; b )  khi và chỉ khi  ( ) f a =b   Cách giải: TXĐ:  D = ᄀ \ { −1} .   mx + 5 m+5 y = f ( x) = f ( 1) = −3 � = −3 � m = −11 Hàm số  x + 1  đi qua  A ( 1; −3 )  nên ta có:  1+1   Vậy  m = −11  thì hàm số đã cho đi qua  A ( 1; −3) .   Câu 4: Đáp án D Phương pháp: Hàm số  y = log a f ( x ) , với  0 < a 1  xác định khi và chỉ khi  f ( x ) > 0.   Cách giải: Hàm số  y = log ( 2 − x )  xác định khi và chỉ khi  2 − x > 0 � x < 2.   Vậy TXĐ của hàm số đã cho là  D = ( − ;2 ) .   Câu 5: Đáp án A Phương pháp: Tìm  f ( x ) .   3 f ( 1) = Thay  2  để tìm m. Cách giải: TXĐ:  D = [ 0; + )  Ta có: 1 1 f ( x ) = m. 3 x + x = m.x 3 + x 2   1 13 −1 1 12 −1 � f ( x ) = m. .x + .x 3 2   2 1 − 1 −1 � f ( x) = m.x 3 + .x 2 3 2   m 1 � f ( x) = + 3. x3 2 2 x 
  8. 3 f ( 1) = Theo giả thiết,  2  nên ta có: m 1 3 + = 3. 3 12 2 1 2  m 1 3 � + = �m=3 3 2 2   Vậy  m = 3   Câu 6: Đáp án D Phương pháp ax + b d a y= x=− y= Hàm số  cx + d  với  a, c 0  có đường tiệm cận đứng là  c  và đường tiệm cận ngang là  c  Cách giải 2x −1 y= Đường tiệm cận đứng của hàm số  x + 1  có phương trình là  x = −1.   Câu 7: Đáp án A Phương pháp: Giải phương trình logarit cơ bản:  log a f ( x ) = b � f ( x ) = a   (0
  9. Cách giải TXĐ:  D = ( −�; −1) �( −1; +�)   −1( x + 1) − 1. ( 3 − x ) −4 y = = < 0, ∀x D. ( x + 1) ( x + 1) 2 2 Ta có:    Suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định là  ( − ; −1)  và  ( −1; + ) .  Câu 10: Đáp án C Phương pháp m am n a m = a n ; a m .a n = a m + n ; = a m− n . Sử dụng một số công thức sau:  an   Cách giải 1 5 5 3 3 5 13 3 a2 a a 2 .a 2 a2 a6 −3 − = = = = a 6 = a 6 a3 a3 a3 a3   13 �α = − � α �( −3; −2 ) 6   Câu 11: Đáp án B Phương pháp Số giao điểm của 2 đồ thị hàm số  y = f ( x )  và  y = g ( x )  là số nghiệm của phương trình  f ( x ) = g ( x )   Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − 3 x + 4  và đường thẳng  y = −4 x + 8  là: 3 2 x3 − 3 x 2 + 4 = −4 x + 8   � x3 − 3 x2 + 4 x − 4 = 0   � ( x2 − 2 x2 ) − ( x2 − 2 x ) + ( 2 x − 4 ) = 0   � ( x − 2) ( x2 − x + 2) = 0   x−2=0 � � x=2 x2 − x + 2 = 0   Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng có 1 nghiệm duy nhất nên đường   thẳng  y = −4 x + 8  cắt đồ thị hàm số  y = x − 3x + 4  tại 1 điểm. 3 2 Câu 12: Đáp án A Phương pháp Diện tích xung quanh của hình trụ bằng chiều cao nhân với chu vi đáy.
  10. Cách giải Diện tích xung quanh của hình trụ  ( T )  có chiều cao h và hình tròn đáy có bán kính R là: S xq = ( 2π R ) .h = 2π Rh   Câu 13: Đáp án B Phương pháp: ax + b d a y= x=− y= . Hàm số  cx + d  với  a, c 0  có đường tiệm cận đứng là  c  và đường tiệm cận ngang là  c   Cách giải 2x + 5 2 y= y= � y = −2 Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  1 − x  có phương trình là  −1 . Câu 14: Đáp án B Phương pháp Giá trị của  f ( −1)  là giá trị của hàm số tại  x = −1.   Cách giải 3 3 f ( −1) = � ( −1) − 1 + 6� 2 2 = 6 2 = 63 = 6 6 Ta có:  � �   Vậy giá trị của  f ( −1)  bằng  6 6.   Câu 15: Đáp án B Phương pháp Hàm  số   y = f ( x )   đồng  biến  trên  khoảng   ( a; b )   khi  và chỉ  khi  nó  xác  định  trên  khoảng   ( a; b )   và  f ( x) 0, ∀x ( a; b ) .   Cách giải Từ  BBT, ta thấy hàm số  đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  ( 2; + )  và nghịch biến trên khoảng  ( −1; 2 ) .   Câu 16: Đáp án C Phương pháp Hàm số  y = a  đồng biến trên  ᄀ  khi  a > 1  và nghịch biến trên  ᄀ  khi  0 < a < 1 . x Cách giải: x �1 � y = 2 − x = ( 2 −1 ) = � � x Ta có:  �2 � 
  11. x 1 �1 � 0< 0.   a Nếu a  không nguyên thì  Cách giải 3 y = ( x − x2 ) −  xác định khi  x − x > 0 � x ( 1 − x ) > 0 � x ( x − 1) < 0 � 0 < x < 1   2 2 Hàm số  Vậy TXĐ của hàm số đã cho là  D = ( 0;1) .   Câu 19: Đáp án A Phương pháp Thể tích khối nón tròn xoay bằng diện tích đáy nhân chiều cao rồi chia 3. Cách giải Bh V= . Thể tích của khối nón tròn xoay có diện tích đáy B là chiều cao h là  3   Câu 20: Đáp án A Phương pháp Thể tích khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của khối hộp (chiều dài, chiều rộng, chiều cao). Cách giải: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a là:  V = a.2a.3a = 6a   3 Câu 21: Đáp án D Phương pháp:
  12. x = a  được gọi là điểm cực tiểu của hàm số   y = f ( x )  nếu qua điểm  x = a , hàm số   f ( x )  đổi dấu từ  âm  ( − )  sang dương  ( + )   Cách giải Ta có:  f ( x ) = 4 x = 0 � x = 0   3 BBT: Từ BBT ta thấy  x = 0  là điểm cực tiểu của hàm số đã cho. Câu 22: Đáp án A Phương pháp Hàm số có cực đại tại  x = a  thì  f ( a ) = 0  và  f ( x )  đổi dấu từ  ( + )  sang  ( − )  khi đi qua điểm  x = a.   Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   Ta có:  f ( x ) = 3x − 4mx + m .   2 2 x = 1  là điểm cực đại của hàm số đã cho nên f ( 1) = 0   � 3.12 − 4m.1 + m2 = 0 � m2 − 4m + 3 = 0   m =1 � ( m − 1) ( m − 3) = 0 � m=3   Với  m = 1  ta có: f ( x ) = 3 x 2 − 4 x + 1 = ( 3 x − 1) ( x − 1)   x =1 f ( x) = 0 1 x= 3  Phương trình này nhận  x = 1  là điểm cực tiểu (không thỏa mãn) Với  m = 3  ta có: f ( x ) = 3x 2 − 12 x + 9 = 3 ( x − 1) ( x − 3)  
  13. x =1 f ( x) = 0 x =3   Phương trình này nhận  x = 1  là điểm cực đại nên  m = 3  thỏa mãn Câu 23: Đáp án C Phương pháp Giải phương trình mũ đơn giản  a = b � x = log a b ( 0 < a �1; b > 0 ) . x Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   3x = 6 � x = log 3 6   Vậy  x = log3 6  là nghiệm của phương trình đã cho. Câu 24: Đáp án A Phương pháp Xác định hệ  số của phương trình  y = ax + bx + c  qua các điểm cực đại, cực tiểu, điểm cắt với trục  4 2 hoành, trục tung, các điểm đặc biệt trên đồ thị Cách giải Hàm số có đồ thị như hình vẽ có dạng  y = ax + bx + c.   4 2 Hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng  −2  nên  c = −2.   Hàm số đã cho đi qua  A ( −1;2 ) ;  B ( 1; 2 )  nên ta có:  a + b + c = 2 � a + b = 4.   Từ đáp án của bài toán ta thấy hàm số có đồ thị như hình đã cho thỏa mãn các điều kiện trên là y = x3 + 3x 2 − 2.   Câu 25: Đáp án A Phương pháp  là  y = f ( x ) .ln a.a   f ( x) f ( x) Đạo hàm của hàm số  y = a Cách giải ( ) 2 2 x2 y = x 2 .ln 3.3x = 2 x.ln 3.3x . Đạo hàm của hàm số  y = 3  là:    Câu 26: Đáp án D Phương pháp Thể tích của lăng trụ có chiều cao bằng h, diện tích đáy bằng  S  và  V = S .h.  
  14. Cách giải ABC. A B C  là lăng trụ đứng nên  BB ⊥ ( ABC )   Mặt bên  ABB A  là hình vuông có  AB = b 2  nên ta có: BB = AB � AB = BB = b BB 2 + AB 2 = AB 2   Thể tích của lăng trụ   ABC. A B C  có chiều cao  BB = b  và diện tích  đáy bằng  a  là  V = a b   2 2 Câu 27: Đáp án B Phương pháp Áp dụng một số công thức về hàm logarit sau: 1 log ac b = .log a b c   log a b + log a c = log a ( bc )   log a bc = c.log a b   Cách giải: Ta có: log a b 2 + log a ( ab ) = log 1 b 2 + log a a + log a b a2   = 2log a b 2 + 1 + log a b   = 4log a b + 1 + log a b   = 5log a b + 1   = 5.4 + 1 = 21   Câu 28: Đáp án C Phương pháp f ( x) ln ( f ( x ) ) = . f ( x) ­ Tính  y  của hàm số đã cho với    1 y = ­ Giải phương trình  4  để tìm nghiệm. Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   Ta có: x y = ln ( e x + 1) − 2 
  15. �y = (e x + 1) − 1 ex = x − 1 e +1 x 2 e +1 2   1 ex 1 1 y = � x − = 4 e +1 2 4   ex 3 � = e +1 4   x � 4.e x = 3. ( e x + 1)   � ex = 3   � x = ln 3   Câu 29: Đáp án D Phương pháp ­ Khi quay tam giác vuông IOM  quanh cạnh góc vuông OI ta được một hình nón có chiều cao bằng độ  dài cạnh OI và bán kính đáy là cạnh IM, đường sinh là cạnh huyền OM. ­   Diện   tích   toàn   phần   của   hình   nón   có   độ   dài   đường   sinh   bằng  l  và   bán   kính   đáy   bằng  r  là  Stp = π rl + π r 2 .   Cách giải Khi quay tam giác vuông IOM quanh cạnh góc vuông OI ta được một hình nón có chiều cao bằng độ  dài cạnh OI và bán kính đáy là cạnh IM, đường sinh là cạnh huyền OM (như hình vẽ dưới đây) Tam giác OIM vuông tại I có  IOM = 30 ; IM = a  nên ta có: IM a r = IM = a; l = OM = = = 2a sin IOM sin 30   Do đó diện tích toàn phần của hình nón tạo thành là: Stp = π rl + π r 2 = π .a.2a + π a 2 = 3π a 2   Câu 30: Đáp án D Phương pháp: ­  Diện tích  xung quanh  của  hình  trụ   có bán  kính  đáy  là   r  và  chiều cao  của  hình trụ  bằng   h  là:  S xq = 2π rh.   S xq = π rl. ­ Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l là:   
  16. Cách giải: Gọi AB là đường kính đáy của hình tròn  ( O; r ) . Hình trụ  đã cho có độ  dài bán kính đáy bằng  r  và độ  dài đường cao là  h = OO = r 3  nên diện tích xung quanh của hình trụ là: S1 = 2π rh = 2π .r. 3r = 2 3π r 2 Hình nón có đáy là hình tròn  ( O; r )  nên bán kính đáy của hình nón bằng r.  Độ dài đường sinh của hình nón là:  l = OA = OO + OA = 2a   2 2 Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là:  S 2 = π rl = π r.2r = 2π r .   2 S1 2 3π r 2 = = 3. Do đó tỉ số  S2 2π r 2   Câu 31: Đáp án D Phương pháp Tính đạo hàm của hàm số  y = f ( x ) . Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = f ( x )  tại  x = a  là:  d : y = f ( a ) ( x − a ) + f ( a )   Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   Ta có:  f ( x ) = 3 x − 6 x.   2 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại  x = 1  là: d : y = f ( 1) ( x − 1) + f ( 1)   � y = −3 ( x − 1) − 1 = −3 x + 2   Câu 32: Đáp án C Phương pháp Phương trình  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  thì số điểm cực trị của hàm số  là số  nghiệm phân biệt bội lẻ  của phương trình  f ( x ) = 0.   Cách giải Hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có đạo hàm  f ( x ) = ( x − 1) ( x − 2 ) ( x − 3)  nên ta có: 2 3 f ( x ) = 0  có 3 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm bội lẻ là 1 và 3 nên hàm số đã cho có 2 điểm  cực trị tại  x = 1  và  x = 3.  
  17. Chú ý: Qua nghiệm bội chẵn thì  f ( x )  không đổi dấu nên  f ( x )  không có cực trị tại nghiệm bội chẵn  của phương trình  f ( x ) = 0.   Câu 33: Đáp án C Phương pháp Khoảng cách từ một điểm  M ( a; b )  đến trục hoành bằng  b  còn khoảng cách đến trục tung bằng  a .   Cách giải TXĐ:  D = ᄀ \ { 1}   � a +3� M �a; ,a 1 � Gọi  � a − 1 �  là điểm thuộc đồ thị đã cho thỏa mãn yêu cầu bài toán. � a +3� a+3 M �a; � a Khoảng cách từ  � a − 1 � đến trục tung bằng  ; khoảng cách đến trục hoành bằng  a − 1   Theo giả thiết, khoảng cách từ  M đến trục tung bằng 2 lần khoảng cách từ  M đến trục hoành nên ta  có: a+3 a =2 � a a − 1 = 2 a + 3 ( 1) a −1   +) Nếu  a < −3  thì phương trình (1) trở thành:  ( −a ) ( 1 − a ) = −2 ( a + 3 ) � a + a + 6 = 0   2 Phương trình này vô nghiệm nên không có giá trị  a < −3  thỏa mãn +) Nếu  −3 a 0  thì phương trình (1) trở thành: ( −a ) ( 1 − a ) = 2 ( a + 3) � a 2 − a = 2 ( a + 3)   3 − 33 a=( tm ) 2 � a − 3a − 6 = 0 � 2 3 + 33 a= ( ktm ) 2   +) Nếu  0 < a < 1  thì phương trình (1) trở thành:  a ( 1 − a ) = 2 ( a + 3) � a + a + 6 = 0   2 Phương trình này vô nghiệm +) Nếu  a > 1  thì phương trình (1) trở thành: 3 − 33 a= ( ktm ) 2 a ( a − 1) = 2 ( a + 3) � a − 3a − 6 = 0 � 2 3 + 33 a= ( tm ) 2   Suy ra có 2 giá trị của a thỏa mãn hay có 2 điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 34: Đáp án D Phương pháp
  18. ­ Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y = f ( x )  tại  x = a  là:  d : y = f ( a ) ( x − a ) + f ( a ) .   ­ Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   y = f ( x )   song song với đường thẳng   y = ax + b   thì   f ( x ) = a,   với  x D.   ­ Thay giá trị của x vào phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y = f ( x )  để tìm tiếp tuyến đó. Cách giải TXĐ:  D = ᄀ \ { −1}   2 ( x + 1) − ( 2 x − 1) 3 f ( x) = = ( x + 1) ( x + 1)   2 2 2x − 1 ( C ) : y = f ( x) = Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  x + 1  song song với đường thẳng  y = 3 x − 1  nên ta có: 3 �x +1 =1 x=0 � = 3 � ( x + 1) = 1 �� 2 � � ( x + 1) x + 1 = −1 x = −2 2 � �   Phương trình tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số  tại  x = 0  là  y = f ( 0 ) ( x − 0 ) + f ( 0 ) = 3 x − 1  (Loại do trùng  với đường thẳng  y = 3x − 1 ). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại  x = −2  là  y = f ( −2 ) ( x + 2 ) + f ( −2 ) = 3 x + 11  (thỏa mãn). Vậy có 1 tiếp tuyến với đồ thị hàm số thỏa mãn đề bài. Câu 35: Đáp án C Phương pháp ­ Khi quay hình vuông và các điểm bên trong nó xung quanh một đường thẳng đi qua trung điểm 2   cạnh đối diện ta được một hình trụ có chiều cao và đường kính đáy bằng cạnh hình vuông. ­ Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng r và chiều cao bằng h là  V = π r h.   2 Cách giải I  và H là trung điểm của 2 cạnh đối AB và CD nên khi quay  hình   vuông  ABCD  và   các   điểm   bên   trong   nó   quanh   đường  thẳng IH ta được một khối trụ có chiều cao là IH và hai đáy có  đường kính là AB và CD. Do vậy khối trụ trên có chiều cao là  h = IH = a  và bán kính đáy  AB a r = IA = = . là  2 2   Thể tích của khối trụ tròn xoay tạo thành là:
  19. 2 �a � π a 3 V = π .IH .IA2 = π .a. � �= �2 � 4   Câu 36: Đáp án D Phương pháp: Lập BBT của hàm số từ đồ thị hàm số đã cho Từ BBT, tìm các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trên đoạn. Cách giải Từ đồ thị của hàm số đã cho ta có bảng biến thiên của hàm số như sau: Từ BBT ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định  ( − ;1)  và  ( 1; + ). min f ( x ) = f ( 0 ) ;min f ( x ) = f ( 5 ) . Suy ra  [ −3;0] [ 2;5]   Câu 37: Đáp án D Phương pháp 1 V = h.S . Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng S là  3   Cách giải: Tam giác ABC vuông cân tại A có  AB = a  nên diện tích tam giác  ABC là 1 1 a2 S ABC = AB. AC = AB 2 = 2 2 2   1 1 1 1 VS . ABC = h.S ABC = .a. a 2 = a3 Thể tích của khối chóp S.ABC là:  3 3 2 6   Câu 38: Đáp án A Phương pháp Hàm số   y = f ( x )  xác định và liên tục trên khoảng  ( a; b )  và luôn đồng biến trên khoảng đó khi và chỉ  khi  f ( x ) 0, ∀x ( a; b )  (Dấu ‘=’ chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm). Cách giải:
  20. Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng  ( 1; 2 ) . Ta có:  f ( x ) = 4 x − 4mx.   3 Hàm số  y = f ( x )  đồng biến trên khoảng  ( 1;2 )  khi và chỉ khi  f ( x ) 0 ∀x ( 1; 2 ) . �−4� x3∀ �∀� 0 x 4mx ( 1;2 ) mx x3 x ( 1;2 )   ∀x�=( 1;2 ) m min x 2 1 m x2   ( 1;2 )   Vậy  m �( −�;1]  thì hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ( 1; 2 ) .   Câu 39: Đáp án D Phương pháp f ( a) = 0  là điểm cực tiểu của hàm số  y = f ( x )  thì  ( ) M ( a; b )  và  f ( x )  đổi dấu từ âm  ( − )  sang dương  f a =b ( + ) khi đi qua điểm  x = a.   Cách giải TXĐ:  D = ᄀ   Ta có:  f ( x ) = 6 x + 2bx + c   2 M ( 1; −6 )  là điểm cực tiểu của hàm số đã cho nên ta có: f ( 1) = 0 �6 + 2b + c = 0 �2b + c = −6 �b = 3 � �� �� �� f ( 1) = −6 �2 + b + c + 1 = −6 �b + c = −9 �c = −12   Suy ra f ( x ) = 6 x 2 + 6 x − 12 = 6 ( x − 1) ( x + 2 )   x =1 � f ( x) = 0 � x = −2   x = −2 � f ( −2 ) = 21   Do đó  N ( −2; 21)  là điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho. Câu 40: Đáp án C Phương pháp 1 V = Sh Áp dụng công thức tính thể tích của hình chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là  3   Tính thể  tích của khối chóp  A.B CD  và diện tích tam giác  B CD  rồi tính khoảng cách từ  A đến mặt  phẳng  ( B CD ) .   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2