intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 2, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kì năng giải đề thi. Cùng tham khảo đề thi để hệ thống kiến thức và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới nhé. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 10 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Gia Định, HCM 2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường PTDTNT Phước Sơn 3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Phú 4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án – Sở GD&ĐT Bắc Ninh
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 2 (NĂM HỌC: 2022 – 2023) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: ĐỊA LÍ – Khối: 10 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 681 (Đề có 02 trang, 18 câu hỏi) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1. Các thành tựu khoa học – công nghệ đang được ứng dụng mạnh mẽ trong ngành dịch vụ nhằm A. nâng cao năng suất lao động và hạ giá thành sản phẩm. B. nâng cao chất lượng phục vụ và năng suất lao động. C. cải tiến công cụ lao động và chất lượng sản phẩm. D. đưa sản phẩm đến với thị trường tiêu thụ một cách nhanh chóng. Câu 2. Sản phẩm của giao thông vận tải là A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi. B. khối lượng vận chuyển, luân chuyển. C. sự an toàn cho hành khách, hàng hoá. D. sự chuyên chở người và hàng hoá. Câu 3. Đâu không phải là vai trò của hoạt động bưu chính? A. Chuyển điện báo. B. Chuyển bưu phẩm. C. Chuyển thư tín. D. Truyền thông tin. Câu 4. Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ? A. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. B. Thúc đẩy sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế khác. C. Nâng cao đời sống văn hóa, văn minh cho người dân. D. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân. Câu 5. Đâu là vai trò chủ yếu của ngành giao thông vận tải? A. Giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động. B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của toàn xã hội. C. Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị. D. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. Câu 6. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây? A. Có sự liên kết chặt chẽ với các ngành kinh tế khác. B. Sử dụng các thiết bị kết nối với vệ tinh và mạng internet. C. Không có tác động đến tài nguyên thiên nhiên. D. Là khâu quan trọng trong dịch vụ logistics. Câu 7. Các tiêu chí đánh giá dịch vụ bưu chính là A. số lượng thư tín, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận. B. thời gian cuộc gọi, chất lượng cuộc gọi, thời gian giao nhận. C. khối lượng bưu phẩm, thời gian cuộc gọi, số lượng thư tín. D. thời gian cuộc gọi, khối lượng bưu phẩm, thời gian giao nhận. Câu 8. Hoạt động bưu chính có nhiệm vụ chủ yếu là vận chuyển A. tin tức, bưu phẩm, thư tín. B. thư tín, bưu phẩm, điện báo. C. điện báo, bưu phẩm, tin tức. D. tin tức, điện báo, thư tín. Câu 9. Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề nghiệp thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ kinh doanh. B. dịch vụ công. C. dịch vụ cá nhân. D. dịch vụ tiêu dùng. Mã đề 681 Trang 1/2
  4. Câu 10. Quốc gia có tỉ lệ sở hữu và sử dụng ô tô cao nhất thế giới là A. Trung Quốc. B. Đức. C. Hoa Kì. D. Nhật Bản. Câu 11. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là A. an toàn và tiện nghi. B. vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn. C. ít gây ra những vấn đề về môi trường. D. tốc độ vận chuyển nhanh nhất. Câu 12. Sự phát triển của ngành bưu chính viễn thông phụ thuộc chặt chẽ vào A. trình độ lao động. B. khoa học – công nghệ. C. chính sách của Nhà nước. D. vốn đầu tư nước ngoài. Câu 13. Đâu không phải là tiêu chí đánh giá dịch vụ vận tải? A. Cước phí vận tải. B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa. C. Khối lượng vận chuyển. D. Cự li vận chuyển trung bình. Câu 14. Ngành vận tải đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển A. quốc tế. B. các tỉnh. C. các vùng. D. nội địa. Câu 15. Vai trò của ngành dịch vụ trong đời sống xã hội là A. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người lao động. B. thúc đẩy liên kết giữa các vùng lãnh thổ. C. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa đất nước. D. thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. Câu 16. Ở nhiều quốc gia, dịch vụ được chia thành mấy nhóm ngành chính? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (3,0 điểm) a. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố và hoạt động của các loại hình giao thông vận tải? b. Chứng minh sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa quyết định đến ngành giao thông vận tải. Câu 18. (3,0 điểm) a. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG BIỂN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 (Đơn vị: %) Năm 2000 2010 2015 2020 Đường bộ 100,0 406,0 610,5 886,8 Đường biển 100,0 396,0 390,9 489,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2020. b. Tại sao giao thông vận tải đường ô tô gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng về môi trường? -------------------- HẾT -------------------- Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Mã đề 681 Trang 2/2
  5. ĐÁP ÁN ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II _ MÔN ĐỊA LÍ _ KHỐI 10 Năm học 2022 – 2023 (CHÍNH THỨC) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Đề 681 Đề 682 Đề 683 Đề 684 1 B B A C 2 D C D A 3 D D B D 4 A B C B 5 B B D D 6 A D D C 7 A D A B 8 B A D A 9 A A B C 10 C C A C 11 D C C D 12 B C B C 13 A D C D 14 A D D D 15 A A D A 16 D D C D II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM a. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố và hoạt 1,5 động của các loại hình giao thông vận tải? - Địa hình quy định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải, ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông. 0,75 (dẫn chứng) - Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện 0,75 giao thông vận tải. (dẫn chứng) (Nếu học sinh không nêu dẫn chứng, trừ 0,25 điểm) 17 b. Chứng minh sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế có ý nghĩa 1,5 quyết định đến ngành giao thông vận tải. - Các ngành kinh tế là khách hàng của ngành giao thông vận tải nên sự phát triển và phân bố các cơ sở kinh tế sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn loại hình, 0,75 mật độ vận tải, hướng và cường độ vận chuyển. (dẫn chứng) - Các ngành kinh tế trang bị cơ sở vật chất – kĩ thuật cho ngành giao thông 0,75 vận tải… (dẫn chứng) (Nếu học sinh không nêu dẫn chứng, trừ 0,5 điểm) 1
  6. a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường biển ở nước ta giai đoạn 2000 – 2020. - Vẽ biểu đồ đường. - Yêu cầu: 2,0 + Vẽ chính xác, đầy đủ các yếu tố, sạch đẹp. + Nếu thiếu hoặc sai một chi tiết trừ 0,25điểm. + Nếu sai khoảng cách năm hoặc sai tỉ lệ trục tung trừ 0,5điểm. + Nếu vẽ bằng bút chì hoặc 2 màu mực trở lên trừ 0,5điểm. + Nếu vẽ dạng biểu đồ khác thì không cho điểm. 18 b. Tại sao giao thông vận tải đường ô tô gây ra nhiều vấn đề nghiêm 1,0 trọng về môi trường? - Sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu. 0,25 - Mạng lưới đường, nơi đỗ ô tô chiếm nhiều diện tích. 0,25 - Tình trạng ô nhiễm không khí (do các loại khí thải), tiếng ồn, nhất là ở 0,25 các thành phố lớn. - Tình trạng ùn tắc giao thông không ngừng tăng lên… 0,25 (Nếu HS trình bày ý khác hợp lý, vẫn cho 0,25điểm/ ý nếu chưa đạt 1,0 điểm) 2
  7. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 15 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh: .................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghê. có mức độ tập trung hoá, chuyên môn hoá cao. Có tính linh động cao về măt phân bố theo không gian. Để chia sản xuất công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến, người ta dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động. giá thành của sản phẩm. đặc điểm của nguồn nguyên liệu. đặc điểm của nguồn lao động. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là tiến bộ khoa học kĩ thuật. thị trường tiêu thụ. dân cư và lao động. đường lối chính sách. Sản phẩm công nghiệp điện lực có đặc điểm là không lưu giữ được. khó di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác. phong phú, đa dạng. quá trình sản xuất ít đòi hỏi về trình độ kĩ thuật. Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất lớn. thời gian xây dựng tương đối ngắn. quy trình sản xuất tương đối đơn giản. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh. Công nghiệp điện tử, tin học có vai trò đặc biệt quan trọng cả ở hiện tại cũng như tương lai do tạo ra những thay đổi lớn trong phương thức sản xuất và đời sống xã hội. tạo ra nhiều sản phẩm cao cấp, có giá trị xuất khẩu cao. phục vụ cho quá trình sản xuất cũng như đời sống dân cư. tạo ra mối quan hệ rộng rãi giữa các quốc gia cũng như cộng đồng dân cư thế giới. Ngành công nghiệp dệt - may có tác động mạnh nhất tới ngành công nghiệp nào sau đây? Công nghiệp hóa chất. Công nghiệp cơ khí. Công nghiệp luyện kim. Công nghiệp năng lượng. "Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất, đồng nhất với một điểm dân cư” là đặc điểm của điểm công nghiệp. khu công nghiệp. trung tâm công nghiệp. vùng công nghiệp. Phát biểu nào sau đây không đúng với định hướng phát triển công nghiệp trong tương lai? Chú trọng phát triển công nghiệp truyền thống. Phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao. Phát triển công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh.
  8. Đẩy mạnh sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo. Đặc điểm của ngành dịch vụ là sản phẩm phần lớn là phi vật chất. nhiều loại sản phẩm lưu giữ được. sự tiêu dùng xảy ra trước sản xuất. hầu hết các sản phẩm đều hữu hình. Nhân tố kinh tế - xã hội mang tính quyết định đến định hướng phát triển, trình độ phát triển, quy mô của ngành dịch vụ là trình độ phát triển kinh tế. dân số, lao động. Khoa học - công nghệ. kinh tế thị trường. Trong giao thông vận tải, khối lượng vận chuyển được đánh giá bằng số lượt khách, số tấn hàng hoá vận chuyển. cự li vận chuyển trung bình (km). tốc độ di chuyển (km/h). số lượt khách.km hoặc số tấn hàng hoá.km. “Tiện lợi, Cơ động, dễ kết nối với các loại hình vận tải khác” là ưu thế của ngành giao thông vận tải đường ô tô. đường sắt. đường biển. đường hàng không. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao? Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi. Trung Phi và Đông Nam Á. Đông Nam Á và châu Âu. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế. I.PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? Câu 2: (3 điểm) Cho bảng số liệu: Số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019 (Đơn vị: tỉ lượt người) Năm 2000 2010 2019 Số lượng hành khách 1,9 2,6 4,4 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng lượt hành khách vận chuyển đường hàng không trên thế giới, giai đoạn 2000-2019 b. Rút ra nhận xét. ------ HẾT ------
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ: 101 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. Câu 2:Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực kinh tế - xã hội? A. Địa hình. B. Nguồn lao động. C. Nước. D. Khoáng sản. Câu 3: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu tấn) Quốc gia Việt Nam In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Khai thác 3,8 7,5 2,1 Nuôi trồng 4,8 6,0 0,9 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản của một số nước Đông Nam Á, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Miền. D. Đường. Câu 4: Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 5:Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ. Câu 6:Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng.
  10. Câu 8:Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người Câu 9: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máyđiện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao. C. đào tạo lao động trình độ caotrong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoàinước. Câu 10: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 11:Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 12: Trụ sở chính của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) được đặt tại A. Hoa Kì. B. Đức. C. Thụy Sĩ. D. LB Nga. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp. Câu 14: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào xuất siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Đức, Nhật Bản Câu 15:Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 16: Cây lương thực chính của khu vực nhiệt đới là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. Câu 17: Cơ cấu dân số có trẻ em đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân.
  11. Câu 19:Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơnvị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2017 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2017? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Câu 20: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành. B. sử dụng thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. Câu 21:Các hoạt động tài chính, ngân hàng thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 22: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 Sản lượng (triệu tấn) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2010? A. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục. D. Sản lượng lương thực luôn biến động. Câu 23: Chỉ số là tập hợp những nhóm người được sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa. Câu 24: Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay? A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. C. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài. Câu 25: Ở Phú Yên, huyện lị nào không có khu công nghiệp tập trung? A. Tuy An. B. TP. Tuy Hòa. C. Đông Hòa. D. TX. Sông Cầu. Câu 26: Các loại cây trồng vật nuôi là A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 27: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp, xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Vùng kinh tế. D. Tiểu vùng kinh tế.
  12. Câu 28: Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. Cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. C. Quy mô, cơ cấu thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sắt. Câu 2: Một chiếc xe buýt chở 35 hành khách đi từ Chí Thạnh đến Quy Nhơn với quãng đường 60 km. Hỏi khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình là bao nhiêu? -----------------------------HẾT------------------------------
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ: 102 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ TOÀN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2012 2014 2016 2018 2020 Trị giá nhập khẩu 49,3 49,2 49,3 49,3 49,4 49,2 Trị giá xuất khẩu 50,7 50,8 50,7 50,7 50,6 50,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ trên toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số thế giới? A. Quy mô dân số trên thế giới ngày càng giảm. B. Nhóm nước đang phát triển chiếm tỉ trọng lớn. C. Nhóm nước phát triển chiếm tỉ trọng lớn hơn. D. Quy mô dân số đồng đều giữa các châu lục. Câu 3: Cây lương thực dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu là A. cây ngô. B. cây lúa mì. C. cây lúa gạo. D. cây kê. Câu 4: Cho bảng số liệu sau GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2017 STT NƯỚC TỔNG SỐ XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU 1 Trung Quốc 4 501 2 252 2 249 2 Hoa Kì 3 990 1 610 2 380 3 Nhật Bản 1 522,4 710,5 811,9 4 Đức 2 866 1 547 1 319 5 Pháp 1 212,3 578,3 634 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết trong năm 2017 các nước nào nhập siêu? A. Trung Quốc, Đức. B. Trung Quốc, Hoa Kì. C. Đức, Pháp. D. Pháp, Nhật Bản Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng? A. Gồm nhiều ngành khác nhau. B. Có các sản phẩm rất đa dạng. C. Kĩ thuật sản xuất khác nhau. D. Quy trình sản xuất rất phức tạp. Câu 6:Công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là A. khai thác, chế biến, dịch vụ công nghiệp.
  14. B. chế biến, dịch vụ công nghiệp, công nghiệp nặng. C. dịch vụ công nghiệp, khai thác, công nghiệp nhẹ. D. khai thác, sản xuất điện - nước, dịch vụ. Câu 7:Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn? A. Dân cư và nguồn lao động. B. Thị trường tiêu thụ. C. Sự phân bố khoáng sản. D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. Câu 8: Chỉ số biểu thị tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong tổng số lao động xã hội là biểu hiện của cơ cấu dân số theo A. tuổi. B. giới. C. lao động. D. văn hóa. Câu 9: Bộ phận nào sau đây thuộc cơ cấu kinh tế theo ngành? A. Công nghiệp, xây dựng. B. Khu vực kinh tế trong nước. C. Vùng kinh tế. D. Tiểu vùng kinh tế. Câu 10: Cho biểu đồ về diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. B. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. C. Quy mô, cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2017. Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới A. cơ khí. B. hóa chất. C. điện tử - tin học. D. năng lượng. Câu 12:Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người Câu 13: Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Các xí nghiệp, không có mối liên kết nhau. C. ranh giới xác định, không có dân cư dinh sống. D. có xí nghiệp hạt nhân, doanh nghiệp hạt nhân. Câu 14: Sản lượng điện nước ta tăng nhanh chủ yếu do A. tập trung nâng cấp một số nhà máy điện cũ. B. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao.
  15. C. đào tạo lao động trình độ cao trong ngành. D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 15:Nguồn lực nào sau đây thuộc nhóm nguồn lực tự nhiên? A. Thị trường. B. Nguồn lao động. C. Lịch sử - văn hóa. D. Khoáng sản. Câu 16: Đất trồng, mặt nước là A. đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. B. tư liệu sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. C. phương tiện sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. D. thị trường tiêu thụ của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. Câu 17: Tính đến năm 2020, tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có A. 150 thành viên. B. 154 thành viên. C. 160 thành viên. D. 164 thành viên. Câu 18:Phát biểu nào sau đây thể hiện vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế? A. Tạo thêm việc làm, tăng thu nhập. B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành. C. Làm thay đổi sự phân công lao động. D. Cung cấp nguồn hàng tiêu dùng. Câu 19:Than là nguồn nhiên liệu quan trọng cho A. chế biến thực phẩm. B. nhà máy nhiệt điện. C. sản xuất hàng tiêu dùng. D. nhà máy thủy điện. Câu 20: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là A. hiện đại hóa. B. cơ giới hóa. C. công nghiệp hóa. D. hóa học hóa. Câu 21: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2010 Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 Sản lượng (triệu tấn) 676,0 1213,0 1561,0 1950,0 2476,4 2964,0 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2010? A. Sản lượng lương thực tăng không ổn định. B. Sản lượng lương thực giảm dần. C. Sản lượng lương thực tăng liên tục. D. Sản lượng lương thực luôn biến động. Câu 22: Ở Tuy An, hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhiều nhất là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 23: Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành. B. sử dụng thiết bị có sẵn trong không gian. C. chỉ sử dụng cho phát triển kinh tế. D. chỉ phục vụ cho đời sống của nhân dân. Câu 24:Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2012 2013 2014 2017 Xuất khẩu 1578 2049 2209 2342 2275 Nhập khẩu 1396 1818 1950 1959 1682 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB thống kê, 2018)
  16. Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2017? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. C. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu. Câu 25: Hàng hoá nào sau đây có giá trị xuất khẩu cao trên thị trường thế giới? A. Lương thực - thực phẩm sơ chế. B. Nguyên liệu, nhiên liệu. C. Máy móc thiết bị. D. Sản phẩm có hàm lượng trí tuệ cao. Câu 26:Các hoạt động du lịch thuộc về nhóm ngành A. dịch vụ công. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ kinh doanh. D. dịch vụ cá nhân. Câu 27: Nội dung nào sau đây nói lên mặt trái của nhập khẩu tư bản ở nhóm nước đang phát triển trong giai đoạn hiện nay? A. Nền kinh tế có điều kiện phát triển. B. Tình trạng gây ô nhiễm môi trường. C. Nhập khẩu hàng hoá, thiết bị rất hiện đại. D. Tănh nhanh chóng các chuyên gia nước ngoài. Câu 28: Cơ cấu dân số có người già đông thì đặt ra yêu cầu phát triển ngành dịch vụ nào? A. Các khu an dưỡng. B. Các khu văn hóa. C. Trường học, nhà trẻ. D. Hoạt động đoàn thể. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: So sánh ưu điểm và nhược điểm của giao thông vận tải đường biển và đường hàng không. Câu 2: Một chiếc xe buýt chở 25 tấn hàng hóa đi từ Chí Thạnh đến Quy Nhơn với quãng đường 60 km. Hỏi khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển và cự li vận chuyển trung bình là bao nhiêu? -----------------------------HẾT------------------------------
  17. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Địa lí 10 A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mã đề 101 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 A 15 D 22 C 2 B 9 B 16 C 23 A 3 B 10 C 17 C 24 B 4 D 11 B 18 C 25 A 5 A 12 C 19 D 26 A 6 B 13 D 20 A 27 A 7 C 14 A 21 C 28 C Mã đề 102 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 8 C 15 D 22 A 2 B 9 A 16 B 23 A 3 A 10 A 17 D 24 D 4 D 11 C 18 B 25 D 5 D 12 A 19 B 26 B 6 A 13 C 20 C 27 B 7 D 14 B 21 C 28 A B/ PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 101 Câu 1:(2.0 điểm) Giao thông vận tải Ưu điểm Nhược điểm Điểm - Tiện lợi, cơ động, thích - Khối lượng vận chuyển nhỏ, chi ứng cao với các loại địa phí xăng dầu cao. hình. - Ô nhiễm môi trường. Đường ô tô 1.0 - Hiệu quả kinh tế cao. - Ách tắc và tai nạn giao thông. - Phối hợp với các loại phương tiện.
  18. - Chuyên chở các hàng - Vốn đầu tư ban đầu lớn. nặng, cự li xa, tốc độ nhanh - Tàu hoạt động trên tuyến đường Đường sắt 1.0 và ổn định, giá rẻ, an toàn ray cố định nên kém cơ động. cao. Câu 2: (1.0 điểm) - Khối lượng vận chuyển: 35 (hành khách) - Cự li vận chuyển trung bình: 60 (km) - Khối lượng luân chuyển: 2100 (hành khách.km) HS trả lời sai một số liệu và thiếu đơn vị - 0.25 điểm. Mã đề 102 Câu 1:(2.0 điểm) Giao thông vận tải Ưu điểm Nhược điểm Điểm - Chở được các hàng nặng đi - Phụ thuộc điều kiện tự quãng đường xa nên khối nhiên. Đường biển lượng luân chuyển lớn. - Tốc độ chậm. 1.0 - Cước phí rẻ, độ an toàn khá - Ô nhiễm môi trường biển. cao. - Tốc độ nhanh, thời gian - Vốn đầu tư ban đầu lớn. ngắn, không phụ thuộc địa - Khối lượng vận chuyển Đường hàng không hình.. nhỏ, cước phí cao. 1.0 - Ứng dụng thành tựu khoa - Ô nhiễm môi trường học kĩ thuật. Câu 2: (1.0 điểm) - Khối lượng vận chuyển: 25 (tấn) - Cự li vận chuyển trung bình: 60 (km) - Khối lượng luân chuyển: 1500 (tấn.km) HS trả lời sai một số liệu và thiếu đơn vị - 0.25 điểm. Tuy An, ngày 26 tháng 4 năm 2023 GVBM Nguyễn Thị Thu Phương
  19. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II BẮC NINH NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Địa lí 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng: Câu 1. Ngành công nghiệp có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Phụ thuộc nhiều vào tự nhiên. B. Sản xuất mang tính mùa vụ. C. Đất trồng là tư liệu sản xuất. D. Gắn liền với sử dụng máy móc. Câu 2. Sản xuất công nghiệp không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế. B. Cung cấp hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng. C. Chuyên chở hàng hóa từ nơi này đến nơi khác. D. Khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên. Câu 3. Nhân tố mang tính chất quyết định đến phát triển và phân bố ngành công nghiệp là A. vị trí địa lí. B. kinh tế - xã hội. C. điều kiện tự nhiên. D. thị trường bên ngoài. Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu về ăn, uống của con người? A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. Công nghiệp điện lực. C. Công nghiệp điện tử-tin học. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 5. Hình thức điểm công nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm một vài xí nghiệp, phân bố gần nguyên liệu. B. Gồm nhiều xí nghiệp, có ranh giới rất rõ ràng. C. Gắn với các đô thị lớn, có cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Các xí nghiệp thường có sự liên kết, hợp tác cao. Câu 6. Các hoạt động giao thông vận tải, tài chính ngân hàng thuộc nhóm dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ công. B. Dịch vụ tiêu dùng. C. Dịch vụ kinh doanh. D. Dịch vụ cá nhân. Câu 7. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. cây trồng và vật nuôi. B. các loại máy móc, thiết bị. C. khoa học - công nghệ. D. chuyên chở người, hàng hóa. Câu 8. Ưu thế nổi bật của vận tải đường ô tô là A. tính cơ động cao. B. cước phí vận tải rẻ. C. mức độ an toàn cao. D. không gây ô nhiễm. Câu 9. Ngành vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất là A. đường ô tô. B. đường biển. C. đường sông. D. đường sắt. Câu 10. Quốc gia nào sau đây có số thuê bao điện thoại nhiều nhất trên thế giới? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Liên bang Nga. D. Bra-xin. Câu 11. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: Triệu USD) Năm 2015 2017 2019 2020 In-đô-nê-xi-a 6457,0 5237,6 1726,6 1396,9 Ma-lai-xi-a 6854,7 7019,5 7029,4 4715,9 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi giá trị xuất khẩu dầu thô năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. B. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a đều tăng. C. In-đô-nê-xi-a giảm ít hơn Ma-lai-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a đều giảm. 1
  20. Câu 12. Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA LÀO VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Lào và Mi-an-ma? A. Lào lớn hơn Mi-an-ma. B. Lào và Mi-an-ma đều tăng. C. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. D. Mi-an-ma tăng ít hơn Lào. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố ngành ngành dịch vụ. Câu 2. (4,0 điểm) Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI Năm 2000 2010 2019 Điện (tỉ kWh) 15 555,3 21 570,7 27 004,7 Dầu mỏ (triệu tấn) 3606,0 3984,0 4485,0 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 10, bộ sách Cánh Diều và bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) a. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới giai đoạn 2000 - 2019. b. Nhận xét sự thay đổi sản lượng một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới trong giai đoạn trên. ===== Hết ===== 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2