Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11 NĂM 2019-2020 CÓ ĐÁP ÁN
- MỤC LỤC 1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển 2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Cù 3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn 4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Công Phương 5. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Văn Hùng
- Câu 16: Quốc gia duy nhất ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển là A. Mi-an-ma. B. Lào. C. Bru-nây. D. Đông Ti-mo. Câu 17: Cho biểu đồ về Trung Quốc Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010. B. Cơ cấu dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010. C. Dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010. D. Tốc độ tăng trưởng dân số, tổng sản phẩm trong nước, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc giai đoạn 1990 – 2010. Câu 18: Dân tộc chiếm tỷ trọng lớn nhất trong dân số Trung Quốc là người A. Tạng. B. Choang. C. Ui-gua D. Hán. Câu 19: Hiện nay, quốc gia có GDP bình quân theo đầu người cao nhất khu vực Đông Nam Á là A. Xin-ga-po. B. Thái Lan. C. Bru-nây. D. Ma-lai-xi-a. Câu 20: Quốc gia không thuộc Đông Nam Á biển đảo là A. Xin-ga-po. B. Bru-nây. C. Đông Ti-mo. D. Mi-an-ma. Câu 21: Ở khu vực Đông Nam Á, các quốc gia trồng nhiều cà phê và hồ tiêu nhất là A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Malaixia. D. Việt Nam. Câu 22: Trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở vùng Hoa Nam của Trung Quốc là A. Quảng Châu. B. Thượng Hải. C. Trùng Khánh. D. Bắc Kinh. Câu 23: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm A. 1995. B. 1999. C. 1984. D. 1997. Câu 24: Siêu đô thị có dân số đông nhất hiện nay của Trung Quốc là A. Vũ Hán. B. Bắc Kinh. C. Quảng Châu. D. Thượng Hải. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 ĐIỂM) Câu 1: Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các nước Đông Nam Á. (2,0 điểm) Câu 2: Cho bảng số liệu: (2,0 điểm). Dân số và sản lượng lương thực có hạt của Trung Quốc giai đoạn: 2000 – 2010 Năm 2000 2005 2008 2010 Dân số (triệu người) 1262.6 1303.7 1324.7 1337.8 Sản lượng lương thực có hạt (triệu tấn) 407.3 429.4 480.1 498.5 a. Tính bình quân lương thực trên đầu người của Trung Quốc giai đoạn: 2000 - 2010 b. Tính số kg lương thực trên đầu người tăng trong giai đoạn: 2000 - 2010 ------Hết------ Trang 2/4 - Mã đề 001
- ĐÁP ÁN I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) CÂU 001 002 003 004 1 D C D A 2 A A A A 3 D C D B 4 B A D A 5 D A A D 6 C B C A 7 D A A A 8 B A B C 9 B D A D 10 A B C C 11 C C D A 12 C B B B 13 D A B A 14 C C D A 15 B A C D 16 B C D B 17 D B A D 18 D A A C 19 A A D D 20 D D B D 21 D C D B 22 A C C D 23 A C A C Trang 3/4 - Mã đề 001
- 24 D A B C II.PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1: 2 điểm. a. Thuận lợi: - Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc. Thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. - Có lợi thế về biển. Phát triển kinh tế biển (trừ Lào). - Nằm trong vành đai sinh khoáng. Nhiều khoáng sản thuận lợi phát triển công nghiệp. - Nhiều rừng thuận lợi phát triển lâm nghiệp. - Phát triển du lịch. b. Khó khăn: - Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt… - Suy giảm rừng, xói mòn đất… Câu 2: 2 điểm. (Đơn vị: kg/người) Năm 2000 2005 2008 2010 Bình quần trên đầu người 322.6 329.4 362,4 372.6 Số kg tăng trong giai đoạn 2000 - 2010. 50 Trang 4/4 - Mã đề 001
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM * Đặc điểm tự nhiên: Nội dung Đông Nam Á Đông Nam Á lục địa biển đảo Địa hình Bị chia cắt mạnh, nhiều núi, Nhiều đảo, ít đồng bằng, nhiều 0.5 cao nguyên, ven biển có các đồi núi, núi lửa đồng bằng lớn Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo 0.5 Dày đặc, nhiều sông lớn Sông ít, ngắn, dốc 0.25 Sông ngòi Biển Phần lớn các nƣớc giáp biển Vùng biển rộng lớn giàu tiềm 0.25 Câu 1 (trừ Lào) năng (3,0 đ) Sinh vật Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo 0.25 Khoáng sản Than, sắt, thiếc, dầu khí Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 0.25 * Thuận lợi về tự nhiên của Đông Nam Á: - Khí hậu nóng ẩm, mạng lƣới sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mở => phát triển 0.25 nông nghiệp nhiệt đới - Sông ngòi còn có tiềm năng thủy điện lớn. Biển => phát triển tổng hợp kinh tế biển 0.25 và giúp lƣợng mƣa dồi dào - Giàu khoáng sản với nhiều loại có trữ lƣợng lớn phát triển công nghiệp 0.25 - Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn là nguồn lợi kinh tế lớn và là nhân tố đảm bảo cân bằng sinh thái cho khu vực. 0.25 - Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015, 0,25 có sự thay đổi. - Khu vực I: Campuchia chiếm khoảng >30%. Việt Nam chiếm khoảng >20%. 0,5 Câu 2 - Khu vực II: Campuchia chiếm khoảng >20%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 (2,0 đ) - Khu vực III: Campuchia chiếm khoảng >40%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 Cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam có sự chuyển dịch từ khu vực I sang - 0,25 Khu vực II,III
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 Tổ Sử - Địa - GDCD MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Đề: 834 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A… Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập vào năm nào? A. 1967 B. 1995 C. 1997 D. 1984 Câu 2: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Phi-lip-pin. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Diện tích Đông Nam Á và một số nƣớc năm 2009 Tên nƣớc, khu vực Đông Nam Á Philippin Việt Nam Thái Lan 2 Diện tích (km ) 4.500.000 300.000 331.212 513.120 Phần trăm diện tích của Việt Nam so với khu vực Đông Nam Á là: A. 7,46% B. 7,36% C. 7,63% D. 7,64% Câu 4: Cho bảng số liệu mật độ dân số của một số nƣớc Đông Nam Á năm 2009 Tên nước Inđônêsia Philippin Việt Nam Thái Lan 2 Mật độ dân số (ngƣời/km ) 124 89 263 131 Biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các nƣớc trên là: A. biểu đồ tròn B. biểu đồ đƣờng C. biểu đồ cột chồng D. biểu đồ cột đơn Câu 5: Khu vực Đông Nam Á có vị trí là cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa nào? A. Ô-xtrây-li-a. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Bắc Mĩ. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa hai đại dƣơng nào? A. Thái Bình Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. B. Thái Bình Dƣơng và Đại Tây Dƣơng. C. Thái Bình Dƣơng và Bắc Băng Dƣơng. D. Đại Tây Dƣơng và Ấn Độ Dƣơng. Câu 7: Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là A. Hồng Công và Thƣợng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Ma Cao và Thƣợng Hải. D. Hồng Công và Quảng Châu. Câu 8: Về tổ chức hành chính, Trung Quốc đƣợc chia thành A. 22 tỉnh, 3 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. B. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ƣơng. C. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. D. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ƣơng. Câu 9: Biện pháp cải cách trong nông nghiệp của Trung Quốc là A. đẩy mạnh sản xuất ở miền tây. B. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. C. mở rộng thị trƣờng xuất khẩu. D. thay đổi cơ cấu ngành trong nông nghiệp. Câu 10: Loại cây nào là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và Hoa Nam? Trang 1/4 - Mã đề thi 834
- A. Lúa mì. B. Thuốc lá. C. Lúa gạo. D. Củ cải đƣờng. Câu 11: Cho biểu đồ: 51.6% 48.4% Dân số thành thị Dân số nông thôn Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn. B. Tỉ lệ dân thành thị. C. Tỉ lệ dân nông thôn. D. Số dân thành thị và số dân nông thôn. Câu 12: Phía nào của Trung Quốc giáp biển? A. Phía Bắc. B. Phía Nam. C. Phía Tây. D. Phía Đông. Câu 13: Ranh giới giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc là đƣờng kinh tuyến A. 103o Đông. B. 105o Đông. C. 104o Đông. D. 102o Đông. Câu 14: Cây lƣơng thực chính nào sau đây đƣợc trồng nhiều ở các nƣớc Đông Nam Á? A. Lúa mạch. B. Ngô. C. Lúa mì. D. Lúa gạo. Câu 15: Quốc gia nào sau đây có diện tích trồng cà phê lớn nhất khu vực Đông Nam Á? A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Inđônêsia. D. Mianma. Câu 16: Sự khác biệt rõ rệt nhất về tự nhiên giữa Miền Đông và Miền Tây của Trung Quốc là A. đất đai. B. khí hậu. C. địa hình. D. sông ngòi. Câu 17: Quốc gia nào dƣới đây không có đƣờng biên giới với Trung Quốc? A. Lào. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan. Câu 18: Quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo? A. Việt Nam. B. Inđônêsia. C. Thái Lan. D. Xingapo. Câu 19: Cây nào sau đây đƣợc trồng ở hầu hết các nƣớc Đông Nam Á? A. Cây ăn quả. B. Chè. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 20: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đƣợc thành lập tại: A. Xin-ga-po B. In-đô-nê-xi-a C. Ma-lai-xi-a D. Thái Lan ----------------------------------------------- B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm tự nhiên của khu vực Đông Nam Á. Theo em, điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có thuận lợi nhƣ thế nào? (3,0 điểm) ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………….……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Trang 2/4 - Mã đề thi 834
- ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………........ Câu 2. Dựa vào biểu đồ, hãy nêu nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015? (2,0 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 834
- TRƢỜNG THPT LƢƠNG VĂN CÙ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 11 Năm học: 2019-2020 Thời gian làm bài:45 phút Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
- B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu NỘI DUNG ĐIỂM * Đặc điểm tự nhiên: Nội dung Đông Nam Á Đông Nam Á lục địa biển đảo Địa hình Bị chia cắt mạnh, nhiều núi, Nhiều đảo, ít đồng bằng, nhiều 0.5 cao nguyên, ven biển có các đồi núi, núi lửa đồng bằng lớn Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo 0.5 Dày đặc, nhiều sông lớn Sông ít, ngắn, dốc 0.25 Sông ngòi Biển Phần lớn các nƣớc giáp biển Vùng biển rộng lớn giàu tiềm 0.25 Câu 1 (trừ Lào) năng (3,0 đ) Sinh vật Rừng nhiệt đới Rừng xích đạo 0.25 Khoáng sản Than, sắt, thiếc, dầu khí Dầu mỏ, than, đồng, khí đốt 0.25 * Thuận lợi về tự nhiên của Đông Nam Á: - Khí hậu nóng ẩm, mạng lƣới sông ngòi dày đặc, đất phù sa màu mở => phát triển 0.25 nông nghiệp nhiệt đới - Sông ngòi còn có tiềm năng thủy điện lớn. Biển => phát triển tổng hợp kinh tế biển 0.25 và giúp lƣợng mƣa dồi dào - Giàu khoáng sản với nhiều loại có trữ lƣợng lớn phát triển công nghiệp 0.25 - Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn là nguồn lợi kinh tế lớn và là nhân tố đảm bảo cân bằng sinh thái cho khu vực. 0.25 - Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam giai đoạn 2000 – 2015, 0,25 có sự thay đổi. - Khu vực I: Campuchia chiếm khoảng >30%. Việt Nam chiếm khoảng >20%. 0,5 Câu 2 - Khu vực II: Campuchia chiếm khoảng >20%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 (2,0 đ) - Khu vực III: Campuchia chiếm khoảng >40%. Việt Nam chiếm khoảng >40%. 0,5 Cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam có sự chuyển dịch từ khu vực I sang - 0,25 Khu vực II,III
- ------------------------------------- Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia và Việt Nam ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..................... ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… --------------------------------------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 834
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Các mức độ đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiêu Vận dụng Tổng Thấp Cao điểm Khu vực Nêu những TL Hãy làm rõ những Đông Nam Á & KK về trở ngại từ các đặc 2 (Tiết 29) ĐKTN trong sự điểm dân cư đối (3,0đ) Tự nhiên, dân phát triển KT với sự phát triển cư, xã hội của khu vực KT-XH của các Tỷ lệ : 30% ĐNA nước ĐNA 1 1 (2,0đ) (1,0đ) Khu vực Đông So sánh về khách Vẽ biểu đồ 2 Nam Á và chi tiêu của cột ghép thể (3,0đ) (Tiết 30) khách DL quốc tế hiện số khách Kinh tế của ĐNA so với du lịch đến Tỷ lệ : 30% các khu vực khác và chi tiêu năm 2014 của khách DL ở một số khu vực châu Á năm 2014 1 1 (1,0đ) (2,0đ) Khu vực Đông Nêu một số Các thành tựu Liên Nam Á thành tựu của ASEAN đạt được hệ 3 (Tiết 31; 32) ASEAN nhờ những nguyên thực (4,0đ) Hiệp hội các nhân và biện pháp tiễn nước ĐNA, 1 nào? 1 hoạt động (1,0đ) 1 (1,0đ) ngoại thương (2,0đ) của ĐNA. Tỷ lệ : 40% Năng lực -Năng lực sáng tạo, giải quyết các vấn đề -Năng lực tính toán,sử dụng số liệu thống kê Tổng số 2 2 1 2 7 Tỷ lệ :100% 30% 40% 20% 10% 100% Số điểm :10,0 (3,0đ) (4,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ)
- ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2019-2020 MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 (Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề) Câu 1 : (3,0 điểm) a. Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á (2,0 điểm) b. Hãy làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư đối với sự phát triển KT-XH của các nước ĐNA. (1,0 điểm) Câu 2 : (4,0 điểm) a. Nêu một số thành tựu của ASEAN. Phân tích những nguyên nhân và biện pháp giúp ASEAN đạt được các thành tựu đó.(3,0 điểm) b. Cho đoạn thông tin: Hành lang Kinh tế Đông - Tây (EWEC) là một dự án lớn, đi qua 13 tỉnh của 4 nước Việt Nam, Lào, Thái Lan, Myanmar, với chiều dài 1.450 km. Các vùng, địa phương dọc tuyến hành lang của Lào, Thái Lan,Myanma và Việt Nam đều là khu vực nghèo, điều kiện kinh tế - xã hội còn khó khăn. Do vậy, dự án này đã mở đường giúp xoá đói giảm nghèo cho hàng triệu người ở cả 4 nước Việt Nam, Lào, Thái Lan và Myanmar. Đồng thời cho phép khai thác tiềm năng hợp tác và sự bổ sung lợi thế giữa các nước về tài nguyên, điều kiện tự nhiên, con người và mở rộng thị trường nhất là tiềm năng biển, di sản văn hoá... Ngoài ra còn góp phần mở rộng kinh tế đối ngoại, phát triển thương mại, đầu tư và du lịch giữa các nước trong EWEC, thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài từ trong và ngoài khu vực thông qua việc kết nối với thị trường quốc tế trong khu vực Đông Á. Từ đó góp phần thu hẹp khoảng cách phát triển và tăng cường sức mạnh liên kết giữa các tiểu vùng trong ASEAN cũng như với các nước trong khu vực và trên thế giới. Đoạn thông tin trên cho chúng ta biết điều gì về Hành lang Kinh tế Đông -Tây (EWEC) (1,0 điểm) Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu : Khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực năm 2014 STT Khu vực Số khách du lịch đến (triệu người) Chi tiêu của khách du lịch(tỉ USD) 1 Đông Á 136,3 198,1 2 Đông Nam Á 96,7 106,8 3 Tây Nam Á 17,1 27,2 (Nguồn : http://www.e-unwto.org/doi/pdf/10.18111/9789284416899) a. Vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2014. (2,0 điểm)
- b. So sánh về khách và chi tiêu của khách du lịch quốc tế của Đông Nam Á so với các khu vực khác năm 2014 (1,0 điểm) *Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu. ---------Hết--------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11 Câu Nội dung Điểm 1 a. Nêu những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự 2,0đ (3,0đ) phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á *Đất, khí hậu, sông ngòi thuận lợi cho việc pt một nền NN nhiệt đới. 0,25 -Đất :hệ đất trồng phong phú gồm :...... 0,25 -Khí hậu :... 0,25 0,25 -Sông ngòi :..... 0,25 *Lợi thế về biển... 0,25 *Có nhiều khoáng sản do nằm trên vành đai sinh khoáng, đặc biệt có nhiều dầu khí..... *DT rừng :... tài nguyên rừng giàu có. 0,25 *KK :chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên ta như.... 0,25 b. Làm rõ những trở ngại từ các đặc điểm dân cư đối với sự phát 1,0 triển KT-XH của các nước ĐNA -Số dân đông, tỉ suất gia tăng DS tự nhiên khá cao, trong ĐK trình độ pt 0,25 KT chưa cao đã ảnh hưởng tới ..... -LĐ có tay nghề....... 0,25 -Phân bố dân cư không đều : 0,25 +Dân cư tập trung ở...gây sức ép đến... 0,25 +Dân cư thưa thớt ở miền núi là vùng giàu khoáng sản nhưng thiếu LĐ 2 a. Nêu một số thành tựu của ASEAN. Phân tích những nguyên 3,0 (4,0đ) nhân và biện pháp giúp ASEAN đạt được các thành tựu đó *Nêu một số thành tựu của ASEAN. -Đã có 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên của ASEAN 0,25 -Tốc độ tăng trưởng KT của các nước trong khu vực khá cao. Năm 0,25 2004 :GDP 799,9 tỉ USD, cán cân X-N khẩu toàn khối đạt giá trị dương. -Hệ thống cơ sở hạ tầng pt theo hướng hiện đại hóa. Đời sống nhân dân 0,25 được cải thiện. -Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. 0,25 *Phân tích những nguyên nhân và biện pháp giúp ASEAN đạt được các thành tựu đó -Nguyên nhân: +Người lãnh đạo năng động, nhạy cảm, có khả năng, có trình độ chuyên 0,25 môn và quản lí giỏi +Nhờ có bước đi đúng đắn, tìm ra những con đường phù hợp với tình hình trong nước và trên TG là những nước năng động trước sự biến 0,25 động của nền KT TG. -Biện pháp : +Tăng cường thu hút đầu tư nước ngoài. 0,25 +Đầu tư lần nhau và mở rộng hợp tác khu vực và ngoài khu vực, rất tích 0,25 cực hội nhập vào nền KT thế giới và khu vực. +Có chính sách, biên pháp điều hành kịp thời, có hiệu quả nên nâng cao 0,25 NS lao động. +Đầu tư thỏa đáng vào khoa học, coi trọng chất xám, coi đây là động 0,25 lực thúc đẩy nhanh quá trình cải cách KT. +Khai thác sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong nước. 0,25 +Đầu tư trọng điểm ko tràn lan, XD các khu CN, khu chế xuất hoạt 0,25 động có hiệu quả, ưu thế của các nước này đều có bờ biển(trừ Lào) b.Đoạn thông tin trên cho chúng ta biết điều gì về Hành lang Kinh 1,0
- tế Đông -Tây (EWEC) -Hành lang Đ-T đi qua 4 nước... 0,25 -Ý nghĩa của hành lang Đ-T : +Nâng cao chất lượng c/sống của người dân dọc hành lang k/tế Đ-T 0,25 +Tăng cường liên kết giữa các nước trong khu vực. 0,25 0,25 +Phát huy tốt tiềm lực kT-XH giữa các nước. 3 a.Vẽ biểu đồ : cột nhóm (mỗi quốc gia 2 cột), yêu cầu (đúng, đủ, đẹp.....) 1,75 (3,0đ) *Nếu sai 01 lỗi trừ 0,25 điểm) b.Nhận xét : 1,25 -Số khách DL đến ĐNA... ? 0,25 +ĐNA so với Đông Á...? (d/c) 0,25 +ĐNA so với Tây Nam Á...?(d/c) 0,25 -Chi tiêu của khách DL: +ĐNA so với Đông Á...? (d/c) 0,25 +ĐNA so với Tây Nam Á...?(d/c) 0,25 Tổng Câu 1 + Câu 2 + Câu 3 10,0
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: ..............................................................SBD: ........................................................ Câu 1: (4 điểm) Phân tích những tiềm năng về tự nhiên và dân cư để phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á? Câu 2: (3 điểm) Trình bày các mục tiêu chính của ASEAN? Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định? Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau về cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế (đơn vị %) của Việt Nam: Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1991 40,5 23,8 35,7 2004 21,8 40,2 38,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1991 và năm 2004. b. Nêu nhận xét. ----------------- Hết ----------------- SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: ..............................................................SBD: ........................................................ Câu 1: (4 điểm) Phân tích những tiềm năng về tự nhiên và dân cư để phát triển kinh tế - xã hội của các nước Đông Nam Á? Câu 2: (3 điểm) Trình bày các mục tiêu chính của ASEAN? Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định? Câu 3: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau về cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế (đơn vị %) của Việt Nam: Năm Khu vực I Khu vực II Khu vực III 1991 40,5 23,8 35,7 2004 21,8 40,2 38,0 c. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 1991 và năm 2004. d. Nêu nhận xét. ----------------- Hết -----------------
- ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ 11 ( Cơ bản) Câu 1: (4 điểm) Tiêu đề Nội dung Điểm a. Tiềm - Vị trí: thuận lợi, nằm ở ngã tư đường giao thông quốc tế . 0,25 năng về - Khí hậu: nhiệt đới gió mùa, nguồn nhiệt ẩm dồi dào, thuận lợi cho cư trú và phát 0,5 tự triển sản xuất quanh năm, đặc biệt là cây ưa nhiệt ẩm. nhiên - Đất đai: màu mỡ ( phù sa, badan) thuận lợi cho phát triển cây lương thực và các 0,5 (2,5đ) cây công nghiệp quý để xuất khẩu. - Vùng biển rộng lớn vừa có giá trị kinh tế to lớn vừa có ý nghĩa chiến lược về 0,5 chính trị, an ninh, quốc phòng, đánh bắt thủy hải sản, GTVT, dầu khí. - Tài nguyên khoáng sản phong phú: thiếc, than, đồng, sắt, khí đốt, dầu mỏ…cung cấp nhu cầu phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á và xuất khẩu thu 0,25 ngoại tệ. - Tài nguyên sinh vật: sinh vật đa dạng với rừng nhiệt đới ẩm nên có ý nghĩa về có 0,25 ý nghĩa l về kinh tế, môi trường. 0,25 - Tiềm năng phát triển du lịch: biển, núi, hang động, sinh thái… b. Tiềm - Dân đông (hơn 500 triệu người): nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ 0,5 năng rộng lớn. về - Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi, có truyền thống và kinh nghiệm trong sản xuất 0,5 dân nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa nước. cư: - Các quốc gia có những nét tương đồng trong sinh hoạt văn hóa và mỗi nước có 0,5 (1,5đ) bản sắc riêng nên thuận lợi để xây dựng một cộng đồng liên kết chặt chẽ đồng thời phát huy được thế mạnh riêng của mỗi nước. Câu 2 (3đ) Tiêu đề Nôi dung Điể Mục - Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước 0,5 tiêu thành viên. (2đ) - Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn 0,5 hóa xã hội phát triển. - Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với 0,5 các nước,.. 0,5 - đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. Bởi vì: - Các quốc gia trong khu vực tùy mức độ khác nhau đã chịu ảnh hưởng của sự mất ổn 0,2 (1đ) định do vấn đề sắc tộc, tôn giáo hoặc do các thế lực thù địch bên ngoài gây nên đã nhận thức được cần thiết phải ổn định để phát triển. - Các nước trong khu vực còn nhiều tranh chấp về chủ quyền biên giới, đảo, vùng biển đăc quyền kinh tế đòi hỏi cần phải ổn định đển đối thoại, đàm phán giải quyết một cách 0,2 hòa bình. - Hiện nay, ổn định của khu vực sẽ không tạo cớ để các thế lực bên ngoài can thiệp vào công việc nội bộ của khu vực. 0,2 - Ổn định là cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế, văn hóa và tiến bộ xã hội của 0,25 tất cả các quốc gia. Câu 3: (3đ) Tiêu đề Nội dung Điể Vẽ biểu đồ - Hai biểu đồ tròn, bán kính năm sau lớn hơn năm trước, ghi đủ các chỉ số, chú 1,5 thích, tên biểu đồ,… đẹp, chính xác. + Các biểu đồ khác không cho điểm. + Nếu sai hoặc thiếu một trong các chi tiết trên trừ 0,25đ cho mỗi chi tiết sai. Nhận xét - Cơ cấu GDP có sự chuyển dịch rõ rệt từ khu vực sản xuất nông nghiệp sang 0,7 công nghiệp và dịch vụ. (nêu số liệu cụ thể dẫn chứng). - Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 0,7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4151 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1757 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1274 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 649 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 931 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 479 | 63
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 617 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 662 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 388 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 253 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn