intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án” dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp 2. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn 3. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My 4. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc 5. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh 6. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ 7. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Khuyến 8. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức 9. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang 10. Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Xã Ta Gia, Than Uyên
  3. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp: 8 CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra này có 02 trang ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm ) Câu 1: Khó khăn chủ yếu trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở miền đồi núi nước ta là A. đất dễ bị ngập úng. B. đất chua, nhiễm phèn. C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi. D. đất dễ bị xâm nhập mặn. Câu 2: Việt Nam có mấy nhóm đất chính? A. 2 nhóm B. 3 nhóm C. 4 nhóm D. 5 nhóm Câu 3: Hệ sinh thái nông nghiệp phân bố. A vùng đồi núi. B. vùng đồng bằng. C. vùng ven biển D. rộng khắp, ngày càng mở rộng. Câu 4: Hệ sinh thái ôn đới núi cao phân bố ở đâu? A. Hoàng Liên Sơn B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 5: Hệ sinh thái rừng ngập mặn đặc trưng bởi các loại sinh vật. A. lúa, hoa màu, cây ăn quả, … B. chè, táo, mận,lê,… C. sú, vẹt, đước, … D. rừng tre, nứa, hồi, lim, Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở vùng: A rộng khắp trên cả nước. B.vùng đồi núi C. vùng đồng bằng D.vùng cửa sông, ven biển, ven các đảo Câu 7: Lượng phù sa lớn của sông ngòi tập trung chủ yếu vào hai hệ thống sông. A. sông Hồng và sông Mã B. sông Mã và sông Đồng Nai C. sông Đồng Nai và sông Mê Công. D. sông Hồng và sông Mê Công Câu 8: Đỉnh lũ của sông ngòi Nam Bộ vào tháng A.tháng 7 B. tháng 8 C. tháng 9 D. tháng 10 Câu 9: Chế độ nước của sông ngòi nước ta là A. sông ngòi đầy nước quanh năm B. lũ vào thời kì mùa xuân. C. mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. D. càng về hạ lưu thì lượng nước càng giảm. Câu 10: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu A. tây bắc-đông nam và vòng cung B. tây bắc-đông nam và tây-đông C. vòng cung và tây-đông D. tây-đông và bắc- nam Câu 11: Sông ngòi nước ta chủ yếu có đặc điểm A. nhỏ, ngắn và dốc. B. nhỏ, ngắn và sông chảy êm đềm. C. sông dài, lớn và dốc. D. sông dài, lớn và chảy êm đềm. Câu 12: Bờ biển nước ta dài khoảng bao nhiêu km? A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km
  4. Câu 13: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. đồng bằng châu thổ sông Hồng B. đồng bằng duyên hải miền Trung C. đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 14: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông A. sông Hồng và sông Mã B. sông Hồng và sông Cả C. sông Đà và sông Mã D. sông Đà và sông Cả Câu 15: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. tây bắc-đông nam B. vòng cung C. tây- đông D. đông bắc-tây nam Câu 16: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là A. tây bắc-đông nam B. vòng cung C. tây-đông D. đông bắc-tây nam II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm ) Câu 1: (3,0 điểm) a. Trình bày các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? b. Em hãy cho biết thời điểm từ tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là mùa khí hậu gì? Nêu các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa này? Câu 2: (2,0 điểm) So sánh ba nhóm đất chính của nước ta về đặc tính, sự phân bố và giá trị sử dụng? Câu 3: (1,0 điểm) Để dòng sông không bị ô nhiễm chúng ta cần phải làm gì? Hết./. Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam khi làm bài
  5. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí - Lớp: 8 CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm này có 02trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 C. đất dễ bị xói mòn, rửa trôi 0.25 Câu 2 B. 3 nhóm 0.25 Câu 3 D. rộng khắp, ngày càng mở rộng. 0.25 Câu 4 A. Hoàng Liên Sơn 0.25 Câu 5 C. sú, vẹt, đước, … 0.25 Câu 6 D.vùng cửa sông, ven biển, ven các đảo 0.25 Câu 7 0.25 D. sông Hồng và sông Mê Công Câu 8 D. tháng 10 0.25 Câu 9 C. mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.25 Câu 10 A. tây bắc-đông nam và vòng cung 0.25 Câu 11 A. nhỏ, ngắn và dốc 0.25 Câu 12 B. 3260 km 0.25 Câu 13 D. đồng bằng châu thổ sông Cửu Long 0.25 Câu 14 B. sông Hồng và sông Cả 0.25 Câu 15 A. tây bắc-đông nam 0.25 Câu 16 B. vòng cung 0.25 II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)
  6. Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a.Trình bày các đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam? ( 3.0 điểm) - Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước. 0.25 0.25 - Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung. - Sông ngòi nước ta có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt. 0.25 0.25 - Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn. b.Em hãy cho biết thời điểm từ tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là mùa khí hậu gì? Nêu các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa này? -Thời điểm tháng 5 đến tháng 10 hàng năm của nước ta là khí hậu mùa hạ. 1 - Nêu hướng gió, các dạng thời tiết đặc biệt của khí hậu mùa hạ: + Hướng gió: Tây nam và đông nam. 0.5 + Các dạng thời tiết đặc biệt: gió tây, mưa ngâu và bão. 0.5 - Nhóm đất Feralit: Chiếm 65% diện tích.Đặc tính: ít mùn, nhiều sét, nhiều 0.5 hợp chất nhôm, sắt, có màu đỏ, vàng, phân bố ở vùng đồi núi thấp, thích hợp cho cây công nghiệp: Chè, cà phê, cao su, tiêu, điều.... Câu 2 ( 2.0 điểm) - Nhóm đất mùn núi cao: Chiếm 11% diện tích.Đặc tính: tơi xốp, giàu mùn, phân bố ở các vùng núi cao, là vùng trồng rừng đầu nguồn của nước ta . 0.5 - Nhóm đất phù sa : Chiếm 24 % diện tích: Phân bố chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. Đặc tính: tơi xốp, giàu mùn, độ phì 1 cao, thích hợp cho nhiều loại cây trồng: lúa, hoa màu, cây ăn quả....... Câu 3 - Phải bảo vệ rừng đầu nguồn, xử lí nước thải công nghiệp, nông nghiệp,... 0.5 ( 1.0 điểm ) trước khi đưa vào sông, không đổ rác thải công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt xuống sông…. 0.5 - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng hóa chất, điện,tuyên truyện vận động mọi người cùng nhau bảo vệ môi trường nước sông……. *Lưu ý: Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn chấm điểm. Hết./.
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, LỚP 8, NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2; Khi kết thúc nội dung: Tiết 44, Bài 26 : chủ đề sinh vật VN - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm; 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40 % Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 04 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 16 câu;). + Phần tự luận: 06 điểm (gồm 03 câu hỏi: Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). * Nếu là đề kiểm tra cuối kì bổ sung: Tỉ lệ % số điểm đối với nội dung nửa đầu học kì và nội dung nửa sau học kì. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) So sánh ,đặc điểm 1.Đặc điểm cơ bản của khu vực các khu vực đồi núi,khu vực 4 câu 1đ địa hình đồng bằng,bờ biển và thềm lục địa. 1 Ghi tên chủ đề/kĩ năng đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Đối với môn Ngữ văn là kĩ năng (Đọc hiểu và Viết). - Đối với môn Tiếng Anh là kĩ năng (Listening; Language; Reading; Writing và cuối kì có thêm kĩ năng Speaking và tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm và câu tự luận có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế và theo dạng câu hỏi của từng kĩ năng và kiến thức ngôn ngữ).
  8. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL 2.Đặc điểm khí hậu VN Hai đặc điểm cơ bản của khí hậu Việt 4 câu Nam: Tính chất 1 nhiệt đới gió mùa câu ( 2 3đ ẩm; tính chất đa đ) dạng và thất thường. 3.Đặc điểm sông ngòi VN - Trình bày đặc điểm chung của sông ngòi 1 câu( 1 câu( Việt Nam. 4 câu 1 đ) 1 đ) 2đ 4.Đặc điểm So sánh sự khác đất VN nhau đặc tính, sự 1 câu( phân bố và giá trị kinh 4 câu 2 đ) 4đ tế của các nhóm đất chính ở nước ta.
  9. Mức độ Vận Nhận Thông Vận Tổng số dụng Chủ đề/kĩ Nội dung/Đơn vị biết hiểu dụng Điểm cao năng1 kiến thức Số số Số câu ý; TN TL TL TL TN câu TL Số câu 10 TN/Số ý; 16 câu 1 câu 01câu 01câu 16 03 điểm câu TL 6 Tổng số 3,0 2,0 1,0 10 4,0 điểm 4 điểm điể điểm điểm điểm điểm điểm m Phụ lục 2 KHUNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUOI KÌ II MÔN HỌC: ĐỊA LÍ, LỚP 8, NĂM HỌC 2022 - 2023 (Kèm theo Công văn số 1505/SGDĐT-GDTrH&TX ngày 14/10/2022, của Sở GDĐT) Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) đặc điểm cơ bản của khu vực đồi núi,khu vực Nhận biết đồng bằng,bờ biển và 4 Câu 1,2,3.4 1.Đặc điểm các thềm lục địa. khu vực địa hình Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao _ Hai ñaëc ñieåm cô baûn cuûa khí haäu Vieät Nam 2.Đặc điểm khí laø: hậu VN + Tính chaát nhieät ñôùi Nhận biết 4 gioù muøa Câu .5,6,7.8 + Tính chaát ña daïng vaø thaát thöôøng. _ -Hiểu được sự phân hóa các mùa khí hậu ở Câu Thông hiểu nước ta, các dạng thời 1 tiết đặc biệt của khí b hậu mùa này . Vận dụng Nhận biết - Trình bày đặc điểm 4 9.10.11.12 3.Đặc điểm sông chung của sông ngòi
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung/Đơn vị TN TL TL Mức độ Yêu cầu cần đạt TN kiến thức/kĩ năng (Số (Số ý; (Số ý; (Số câu) câu) câu) câu) ngòi VN Việt Nam. - - Đặc điểm chung của sông ngòi Việt Nam. - Vì sao nước ta có Câu 1 Thông hiểu 1 nhiều sông ngòi. a - Vì sao sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc. -Biện pháp bảo vệ sự Vận dụng trong sạch của sông 1 Câu 3 ngòi VN. Nhận biết . So sánh sự khác nhau 4 13.14.15.16 đặc tính, sự phân bố và giá trị kinh tế của các 4.Đặc điểm đất VN nhóm đất chính ở nước ta. Thông hiểu Vận dụng đặc tính, sự phân bố và 1 Câu 2 giá trị kinh tế của các nhóm đất chính ở nước ta.
  12. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ 8 Họ và tên: ……………………………… NĂM HỌC: 2022 – 2023 Lớp: ……………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án trả lời đúng (mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1: Cơ cấu dân số chủ yếu ở các nước Đông Nam Á là A. cơ cấu trẻ. B. cơ cấu già. C.cơ cấu ổn định. D. cơ cấu trung bình. Câu 2: Nửa đầu thế kỉ XX, nền kinh tế các nước Đông Nam Á có đặc điểm gì? A. Lạc hậu. C. Rất phát triển. B. Đang phát triển. D. Kinh tế phong kiến. Câu 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào năm nào? A. 1967. B. 1977. C. 1995. D. 1997. Câu 4: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài khoảng bao nhiêu vĩ độ? A. 15° vĩ độ. B. 16°vĩ độ. C. 17°vĩ độ. D. 18° vĩ độ. Câu 5: Biển Việt Nam có đặc điểm là A. biển lớn, mở và nóng quanh năm. B. biển nhỏ, tương đối kín, nóng quanh năm. C. biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. D. biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 6: Địa hình chủ yếu trong cấu trúc địa hình của phần đất liền Việt Nam là A. đồi núi. B. đồng bằng. C. bán bình nguyên. D. đồi trung du. Câu 7: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là A. Tây – Đông. B. vòng cung. C. Đông Bắc – Tây Nam. D. Tây Bắc – Đông Nam. Câu 8: Ranh giới giữa 2 miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi A. Bạch Mã. B. Hoàng Liên Sơn. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 9: Sông ngòi nước ta chủ yếu là những sông có đặc điểm: A. Nhỏ, ngắn, dốc. B. Nhỏ, ngắn, sông chảy êm đềm. C. Sông dài, lớn và dốc. D. Sông dài, lớn và chảy êm đềm. Câu 10: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thuộc hữu ngạn sông Hồng từ: A. Điện Biên đến Đà Nẵng. B. Lai Châu đến Đà Nẵng C. Lai Châu đến Thừa Thiên Huế. D. Điện Biên đến Thừa Thiên Huế Câu 11: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài A. 5 tháng. B. 6 tháng. C. 7 tháng. D. 8 tháng. Câu 12: Có bao nhiêu loài động vật cần được bảo vệ khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở nước ta? A. 356. B. 635. C. 536. D. 365. 0 Câu 13: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta (23 23’B) thuộc tỉnh thành nào? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 14: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta
  13. A. lũ lụt. B. hạn hán. C. bão nhiệt đới. D. núi lửa Câu 15: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phân bố ở đâu? B. Vùng đồi núi. C. Vùng đồng bằng. A. Rộng khắp trên cả nước. D. Vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển, ven các đảo II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. ( 2,5 điểm): Phân tích mục tiêu, cơ chế hợp tác của ASEAN. Câu 2. (1,5 điểm): Khí hậu mang lại thuận lợi và khó khăn gì đối với đời sống và phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta? Câu 3. ( 1,0 điểm): Chứng minh vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa qua các yếu tố khí hậu? Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .....…………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  14. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN HDC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C A A C A D A A C B D B C D án II.TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 1 * Các mục tiêu chính của ASEAN. (2,5 điểm) - Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã 0,25 hội của các nước thành viên. - Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, 0,25 có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển. - Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan 0,25 hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác. Mục tiêu chung: Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. * Cơ chế hợp tác của ASEAN. - Cơ chế hợp tác rất phong phú, đa dạng: 0,25 - Thông qua các diễn đàn, thông qua các hiệp ước…. 0,25 - Tổ chức các hội nghị, thông qua các dự án, chương trình phát 0,25 triển, xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”. - Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao của khu vực. 0,25 Câu 2 - Thuận lợi: (2,0 điểm) + Sinh vật nhiệt đới phát triển quanh năm. 0,25 + Cây cối quanh năm xanh tốt, ra hoa kết quả. 0,25 + Tạo điều kiện tăng vụ, xen canh, đa canh cho cây trồng. 0,25 + Ngoài sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới, còn có sản phẩm của ôn 0,25 đới, á nhiệt đới. - Khó khăn: Sâu bệnh, nấm mốc phát triển,thiên tai thường xuyên 1,0 xảy ra như lũ lụt, hạn hán, bão..., khí hậu diễn biến thất thường và phức tạp. Câu 3 * Vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa nên: (1,0 điểm) - Chế độ nhiệt. + Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt trên 23°C thây 0,25 đổi theo mùa. + Biên độ nhiệt trong năm nhỏ. 0,25 - Chế độ gió. + Từ tháng 10 đến tháng 4, gió đông bắc chiếm ưu thế. 0,25 + Các tháng còn lại ưu thế thuộc về gió Tây – Nam. -Chế độ mưa. + Lượng mưa từ 1.100mm đến 1.300mm, phân hóa theo mùa gió. 0,25
  15. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2022 – 2023 TT Chủ đề Nội dung kiểm tra Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu hỏi điểm hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 KHU - Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á. 1 1 1 1 1 3 1 3,5 VỰC - Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam TN TL TN TL TN TN TL điểm ĐÔNG Á. = 35% NAM Á. - Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 2 - Vị trí, giới hạn, hình dạng của lãnh thổ Việt Nam. - Vùng biển Việt Nam. - Đặc điểm địa hình Việt Nam. - Đặc điểm các khu vực địa hình. ĐỊA LÝ - Đặc điểm khí hậu Việt Nam. 6,5 VIỆT - Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. 8 2 2 1 1 12 2 điểm= NAM. - Đặc điểm đất Việt Nam. TN TN TN TL TL TN TL 65% - Đặc điểm sinh vật Việt Nam. - Bảo vệ tài nguyên sinh vật. - Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. - Miền Tây và Bắc Trung Bộ. - Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Tổng 9 1 3 1 3 1 1 15 3 10 TN TL TN TL TN TL TL TN TL Điểm Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 40 60 100
  16. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC: 2022 – 2023 TT Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần Mức độ nhận thức dung thức kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận kiến hiểu dụng dụng thức cao 1 KHU - Đặc điểm Nhận biết: VỰC dân cư, xã hội - Biết được Đông Nam Á có dân số ĐÔNG Đông Nam Á. đông, dân số tăng nhanh, dân cư tập NAM - Đặc điểm trung đông tại các đồng bằng ven Á. kinh tế các biển. 1TN 1TN 1 TN nước Đông - Biết được đặc điểm thuận lợi đối 1TL 1TL Nam Á. với kinh tế. - Hiệp hội - Biết được Đông Nam Á có tốc độ các nước tăng trưởng kinh tế khá cao nhưng Đông Nam chưa bền vững, cơ cấu kinh tế ở các Á. nước đang thay đổi, phản ánh quá trình công nghiệp hóa. - Trình bày được một số đặc điểm nổi bật về ASEAN . - Biết được các thành viên trong hiệp hội - Biết được Việt Nam gia nhập tổ chức và thời gian nào? Thông hiểu: - Phân tích được mục tiêu, cơ chế hợp tác của ASEAN.
  17. 2 ĐỊA - Vị trí, giới Nhận biết: LÝ hạn, hình dạng - Biết được vị trí địa lý, giới hạn, VIỆT của lãnh thổ phạm vi, lãnh thổ của nước ta. NAM Việt Nam. - Nêu được ý nghĩa của vị trí địa lý - Vùng biển nước ta về mặt tự nhiên, kinh tế - xã Việt Nam. hội. - Đặc điểm địa -Trình bày được đặc điểm lãnh thổ 8TN 2TN 2TN 1TL hình Việt nước ta . 1TL Nam. -Biết được chiều dài đường bờ biển, - Đặc điểm diện tích vùng biển nước ta. các khu vực - Trình bày được một số đặc điểm địa hình. của biển đông và vùng biển nước ta. - Đặc điểm - Trình bày được biển nước ta có khí hậu Việt nguồn tài nguyên biển phong phú đa Nam. dạng, các thiên tai thường xảy ra - Đặc điểm trên vùng biển nước ta, biện pháp sông ngòi Việt bảo vệ môi trường biển. Nam. - Biết được cấu trúc của địa hình, - Đặc điểm đất địa hình nước ta đa dạng, nhiều kiểu Việt Nam. loại, các khu vực của địa hình. - Đặc điểm - Nêu được đặc điểm chung của địa sinh vật Việt hình Việt Nam. Nam. - Trình bày được đặc điểm của từng - Bảo vệ tài khu vực. nguyên sinh - Biết được đặc điểm tính chất nhiệt vật. đới gió mùa, tính chất đa dạng và - Miền Bắc và thất thường của khí hậu. Đông Bắc Bắc - Trình bày được được những đặc Bộ. trưng về thời tiết và khí hậu 2 mùa. - Miền Tây và - Trình bày được đặc điểm chung Bắc Trung Bộ. của sông ngòi nước ta, một số giá trị - Miền Nam của sông. Trung Bộ và - Biết được đặc điểm chung của đất,
  18. Nam Bộ. biện pháp bảo vệ đất. - Biết được đặc điểm chung của sinh vật Việt Nam. - Nêu được số lượng các loài sinh vật có trong sách đỏ Việt Nam. - Biết được nguồn tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng đa dạng và phong phú nhưng không phải vô tận. - Kể tên được một số loài sinh vật phổ biến ở nước ta. - Biết được vị trí, phạm vi của vùng, đặc điểm khí hậu của các vùng. - Kể tên một số cảnh quan nổi tiếng của vùng. - Kể tên được một số đập thủy điện nổi tiếng của các vùng. Vận dụng: - Trình bày được những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại đối với phát triển kinh tế - xã hội Vận dụng cao: - Chứng minh vùng biển nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa qua các yếu tố khí hậu Tổng số 9TN 3 TN 3TN 1TL 1 TL 1TL
  19. Phòng GD- ĐT Bắc Trà My MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường PTDTTBTH&THCS Trần Phú NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí 8 Các mức độ nhận thức Các chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng đề chính TN TL TN TL TN TL TN TL Biết được nước Kinh tế các nước không phải là thành trong khu vực Hiệp hội viên của ASEAN Việt Nam trong các nước Thách thức khi Việt ASEAN Đông Nam gia nhập Nam Á Tôn giáo chính của một số nước Số câu 3 2 5 Số điểm 1 0,66 1,66 Tỉ lệ 10 6,6 16,6 Đặc điểm Nắm được tên thủ dân cư, đô của các nước. xã hội Dân sô các nước Đông trong khu vực. Nam Á Kinh tế nông nghiệp. Số câu 3 3 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10 10 - Hướng gió chính Thuận lợi để xây Biển đã đem lại trên Biển Đông dựng cảng biển những thuận lợi Vùng biển - Đảo thuộc tỉnh Việt Nam và khó khăn gì Việt Quảng Nam đối với kinh tế Nam và đời sống của nhân dân ta Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,66 0,33 1 2 Tỉ lệ 6,6 3,3 10 30 Biết được đặc điểm Nhận xét và Đặc điểm chung của nhóm đất phân tích các đất Việt feralit đồi núi thấp nhóm đất Nam là gì Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 1,0 1,33 Tỉ lệ 3,3 10 13,3 Đặc điểm - Nắm được các đặc - Giá trị của sông sông ngòi điểm của đồng bằng ngòi Việt Nam Việt Nam sông Cửu Long
  20. Việt Nam Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 2 3,33 Tỉ lệ 3,3 20 23,3 Vị trí, Vị trí lãnh thổ giới hạn, Vị trí tiếp giáp của hình dạng lãnh thổ Việt Nam lãnh thổ Việt Nam Số câu 2 2 Số điểm 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 6,6 TS câu 12 4 1 1 18 TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40 30 20 10 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2