Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 3
download
Luyện tập với "Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án" giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 8 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Hội, Xuyên Mộc 2. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My 3. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc 4. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Đông Giang 5. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh 6. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tam Kỳ
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC TRƯỜNG THCS HÒA HỘI ĐỀ KIỂM TRA GDCD8 HKII NĂM HỌC 2022-2023 I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA 1. Về kiến thức - Nhằm củng cố cho học sinh kiến thức chương trình giáo dục công dân về quyền sở hữu,hiến pháp và pháp luật... 2. Về kĩ năng - Học sinh phải có các kĩ năng tư duy logic trong việc làm bài tập trắc nghiệm khách quan cũng như tự luận trong khi làm bài kiểm tra. - Rèn luyện kĩ năng phân tích đánh giá các sự kiện. 3. Về thái độ - Bồi dưỡng ý thức đạo đức, tinh thần chấp hành nội quy quy chế ý thức chấp hành luật pháp của học sinh. II. HÌNH THỨC VÀ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA: - Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. - Mức độ: Biết 4– Hiểu 3 – Vận dụng thấp 2 Vận dụng cao 1
- Cấp độ Thông Vận dụng Nhận biết Tên hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL T TL TN TL TN TL Nguyên nhân Chủ đề 1 dẫn Phòng chống đếntệ tệ nạn xã hội nạn xã hội Số câu 01 1 số điểm 0.5 0.5 tỉ lệ % Giải quyết Thế Chủ đề 2 tình nào là Nghĩa vụ tôn huống..sưu quyền trọng và bảo tầm ca dao sở vệ tài sản của , tục ngữ, hữu người khác . liên hệ bản tài sản thân Số câu ½ ½ 1 số điểm 2 2 tỉ lệ % 20% 20% 40% Đối Hiểu tương thế thưc nào Giải Chủ đề 3 hiện là quyết Quyền khiếu khiếu tình nại , tố cáo . nai huống ,tố cáo Số câu 02 1/2 3 1/2 số điểm 1 1 4 1 tỉ lệ phần 10% 10% 40% 10% trăm Thời Chủ đề 4 gian Hiến pháp các bản nước HP , ai CHXHCNVN ban hành Số câu 3 3 số điểm 1,5 1,5
- tỉ lệ phần 15% 15% trăm Tổng số câu 06 1/2 ½ ½ ½ 8 Tổng số điểm 3 1 3 2 1 10 Tổng tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100%
- ĐỀ CHÍNH THỨC I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1( 0,5đ) : Nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội: A .Do hoàn cảnh gia đình . B.Đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ C.Muốn có nhiều tiền, lười lao động. D.Do hoàn cảnh gia đình,đua đòi ăn chơi thích hưởng thụ, lười lao động Câu 2( 0,5đ).Đối tượng thực hiện quyền khiếu nại là : A .mọi công dân. B. cơ quan Nhà nước . C. người bị thiệt hại . D. người có thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước . Câu 3 ( 0,5đ).Đối tượng thực hiện quyền tố cáo là : A .mọi công dân. B. cơ quan Nhà nước . C. người bị thiệt hại . D. người có thẩm quyền trong cơ quan Nhà nước . Câu 4 ( 0,5đ): Hiến pháp do cơ quan , ai ban hành ? A. Nhân dân B. Chính phủ C. Quốc hội D. Thủ tướng Câu 5( 0,5đ): Quốc hội là cơ quan : A. Hành chính nhà nước B. Quyền lực . C. C Xét xử D. Kiểm sát
- Câu 6( 0,5đ): Hiện nay, mọi công dân Việt Nam sống và làm việc theo Hiến pháp năm? A .1959 B .1992 C .1980 D .2013 II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (4 điểm): Câu a: ( 3đ ) Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì ?Trình bày ca dao , tục ngữ nói về tôn trọng tài sản của người khác . Câu b : ( 1đ ) giải quyết tình huống : Chị Hoa đem chiếc xe đạp của mình ra tiệm cầm đồ để vay tiền. Đến hẹn, chị mang tiền đến trả để lấy lại xe, nhưng chiếc xe của chị đã bị ông Hiền (chủ tiệm cầm đồ ) sử dụng làm gãy khung. Theo em, chị Hoa có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng không? Ai sẽ là người bồi thường cho chị Hoa? Vì sao? Câu 2( 3đ ) Câu a: ( 1đ ) So sánh sự giống và khác nhau giữa quyền khiếu nại , tố cáo . Câu b : ( 2đ): : Khi phát hiện thấy Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận ra Quyết định xử phạt hành chính đối với chị Bình vượt quá thẩm quyền, ông Ân (hàng xóm nhà chị Bình) có quyền khiếu nại Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận không? Vì sao?
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC TRƯỜNG THCS HÒA HỘI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C A C B D II. Tự luận (7 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm hỏi 1 - Khái niệm: Là quyền của công dân , đối với tài sản thuộc sở 1 hữu của mình , Quyền sở hữu tài sản của công dân bao gồm 1 quyền sở hữu , quyền định đoạt , quyền sử dụng . - Ca dao : Nhặt được của rơi , trả lại cho người đã mắt .... 1 - Chị Hà có quyền đòi bồi thường chiếc xe bị hỏng. 0.5 - Ông Hiền (chủ tiệm cầm đồ) sẽ là người bồi thường cho chị 0.5 Hoa. - Bởi vì ông Hiền (chủ tiệm cầm đồ) chỉ có quyền giữ gìn và bảo quản chứ không có quyền sử dụng . 2 -giống : Đều là quyền của công dân , hình thức khiếu nại , tố 1 cáo . 1 -Khác : Tố cáo : ảnh hưởng lợi ích của công dân . Khiếu nại ảnh hưởng đến lợi ích của bản thân . 0.5 - Ông không có quyền 0.5 - giải thích không ảnh hưởng đến lợi ích của mình .
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDT BT TH&THCS TRẦN PHÚ Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ……………………………... MÔN: CÔNG DÂN 8 Lớp: …… Thời gian làm bài: 45 phút Điểm Nhận xét của thầy (cô) giáo. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất đạo đức nào trong các phẩm chất sau? A. Trung thực. B. Thật thà. C. Liêm khiết. D. Tự trọng. Câu 2. Quyền định đoạt tài sản của công dân là A. quyền quyết định đối với tài sản như mua bán, tặng cho, để lại thừa kế, phá hủy, vứt bỏ,…. B. quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản. C. quyền trực tiếp nắm giữ, quản lí tài sản. D. quyền sở hữu về thu nhập hợp pháp. Câu 3. Khi phát hiện một nhóm thanh niên bán pháo nổ trong trường học của mình em sẽ làm gì? A. Mời bạn bè mua pháo. B. Không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Báo với cô giáo chủ nhiệm để cô tìm cách xử lí. D. Đi theo nhóm thanh niên đó để buôn pháo. Câu 4. Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng? A. Chính phủ. B. Chủ tịch nước. C. Tổng Bí thư. D. Quốc hội. Câu 5. Học sinh phát biểu ý kiến trong buổi sinh hoạt lớp là thể hiện quyền nào? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền khiếu nại. C. Quyền tố cáo. D. Quyền xúc phạm danh dự, nhân phẩm. Câu 6. Tên gọi của 1 loại vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người là A. HIV. B. AIDS. C. ebola. D. cúm gà. Câu 7. Thời gian điều trị thuốc kháng vi rút HIV/AIDS bao lâu? A. 10 năm. B. 15 năm. C. 20 năm. D. Suốt đời. Câu 8. Khi có cháy nổ xảy ra, chúng ta cần gọi đến đầu số nào sau đây? A. 113. B. 115. C. 114 D. 119. Câu 9. Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 10. Trên báo có đăng tin, tại tình Bình Thuận xảy ra việc một số người quá khích đã đập phá tài sản, phá hoại cơ sở vật chất kĩ thuật của Nhà nước. Hành vi này gọi là A. phá hoại lợi ích công cộng. B. phá hoại tài sản của nhà nước. C. phá hoại tài sản. D. phá hoại lợi ích. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
- Câu 11. (1 điểm) Em hãy cho biết tệ nạn xã hội là gì? Câu 12. (2 điểm) Khi phát hiện thấy chủ tịch UBND quận ra quyết định xử phạt vi phạm hành chính đối với chị H vượt quá thẩm quyền, ông A (hàng xóm của chị H) có quyền khiếu nại để giúp chị H giành lại công bằng không? Vì sao? Câu 13. (2 điểm) Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn N cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận. Em hãy cho biết, em có đồng ý với quan điểm của bạn N hay không? Vì sao? -HẾT-
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: CÔNG DÂN 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D A A D C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 11 - Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệnh 1đ (1 điểm) chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật, gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. Có nhiều tệ nạn xã hội, nhưng nguy hiểm nhất là tệ nạn cờ bạc, ma túy, mại dâm. Câu 12 - Ông A không thể sử dụng quyền khiếu nại thay cho chị H. Căn cứ 1đ (2 điểm) vào những điểm khác nhau của quyền khiếu nại, tố cáo, ông A không có quyền khiếu nại. - Vì quyền khiếu nại chỉ được sử dụng đối với bản thân người có quyền 1đ lợi bị xâm phạm bởi quyết định của cơ quan Nhà nước. Ông A chỉ là người hàng xóm và không có quyền, lợi ích liên quan, trực tiếp đến quyết định xử phạt vi phạm hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận. Câu 13 - Không đồng ý với quan điểm của bạn N. 1đ (2 điểm) 1đ - Bởi vì, quyền tự do ngôn luận không phải là muốn phát ngôn như thế nào cũng được mà cần phải tuân thủ một số quy định của pháp luật. Điều đó giúp cho quyền tự do ngôn luận vừa mang lại lợi ích cho mình nhưng đồng thời cũng đem lại lợi ích cho người khác và toàn xã hội.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG DÂN 8. NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề Tệ nạn Phòng chống tệ xã hội nạn xã hội là gì? Số câu 1 1 Số điểm 1đ 1đ Phòng chống Biết vi rút Thời gian nhiễm gây suy giảm điều trị HIV/AIDS miễn dịch ở thuốc kháng người. vi rút HIV/AIDS Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1đ Phòng ngừa tai Biết số điện Hiểu được nạn vũ khí, thoại khẩn những việc cháy nổ và các cấp. làm vi chất độc hại phạm Quy định về phòng ngừa TNVK, cháy nổ và các chất độc hại Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ 1đ Quyền sở hữu Biết được tài sản và nghĩa Quyền sở vụ tôn trọng tài hữu tài sản sản của người và nghĩa vụ khác tôn trọng tài sản của người khác Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Nghĩa vụ tôn Hiểu được trọng, bảo vệ tài những hành sản nhà nước và vi phá họai lợi ích công tài sản nhà cộng. nước
- Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5đ Quyền khiếu Quyền Vận dụng nại, tố cáo của khiếu vào cuộc công dân nại, tố sống cáo của công dân Số câu ½ ½ 1 Số điểm 1đ 1đ 2đ Quyền tự do Hiểu những Quyền tự Giải ngôn luận việc làm thể do ngôn quyết hiện quyền luận tình tự do ngôn huống luận. Số câu 1 ½ ½ 2 Số điểm 0,5 đ 1đ 1đ 2,5đ Hiến pháp nước Biết cơ quan cộng hòa xã hội xây dựng chủ nghĩa Việt hiến pháp Nam Biết được hiện nay có bao nhiêu Hiến pháp. Số câu 2 2 Số điểm 1đ 1đ Tổng số câu 6 1 4 1/2 1 1/2 13 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN: CÔNG DÂN 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề Phòng chống Tệ nạn xã hội tệ nạn xã hội là gì? Phòng Biết vi rút gây suy Thời gian điều chống giảm miễn dịch ở trị thuốc kháng nhiễm người. vi rút HIV/AIDS HIV/AIDS Phòng ngừa Biết số điện thoại Hiểu được tai nạn vũ khẩn cấp. những việc làm khí, cháy nổ vi phạm Quy và các chất định về phòng độc hại ngừa TNVK, cháy nổ và các chất độc hại Quyền sở Biết được Quyền hữu tài sản sở hữu tài sản và và nghĩa vụ nghĩa vụ tôn trọng tôn trọng tài tài sản của người sản của khác người khác Nghĩa vụ Hiểu được tôn trọng, những hành vi bảo vệ tài phá họai tài sản nhà sản nhà nước nước và lợi ích công cộng. Quyền Quyền khiếu Vận khiếu nại, tố nại, tố cáo dụng vào cáo của của công dân cuộc công dân sống Quyền tự do Hiểu những Quyền tự Giải ngôn luận việc làm thể do ngôn quyết hiện quyền tự luận tình do ngôn luận. huống Hiến pháp Biết cơ quan xây nước cộng dựng hiến pháp hòa xã hội Biết được hiện nay chủ nghĩa có bao nhiêu Hiến Việt Nam pháp.
- MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRAHỌC KÌ2 CÔNG DÂN8 – NĂM HỌC: 2022- 2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Bài học/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.Bài 13. Phòng, / / / / Qua tình huống, HS biết / / chống tệ nạn xã hội được cách ứng xử về tệ nạn xã hội Số câu C6(TN) C3(TL) 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% 2.Bài 14. Phòng, / / Nhận / / / Học sinh chống nhiễm xét xử lý tình HIV/AIDS hành vi huống. Số câu C2a(TL C2b(TL) 1 Số điểm ) 1,0 2,0 Tỉ lệ 1,0 10% 20% 10% / / Ý kiến đúng về / / / / / phòng ngừa tai 4.Bài 15. Phòng ngừa nạn vũ khí, tai nạn vũ khí, cháy, cháy, nổ và các nổ và các chất độc hại chất độc hại Số câu C1(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 4.Bài 16. Quyền sở / / / / / / / / hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác Số câu Số điểm Tỉ lệ
- 5.Bài 17. Nghĩa vụ tôn / / Nghĩa vụ tôn / / / / / trọng, bảo vệ tài sản trọng tài sản nhà nước và lợi ích của nhà nước công cộng Số câu C2(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 6.Bài 18. Quyền khiếu / - Quyền khiếu / / Qua tình / / / nại, tố cáo của công nại huống, HS dân - Quyền tố cáo biết được - Điểm giống cách ứng và khác của xử quyền khiếu nại và tố cáo Số câu C1a, b, c(TL) C4(TN) 2 Số điểm 3,0 0,5 3,5 Tỉ lệ 30% 5% 35% 7.Bài19. Quyền tự do / / Hành vi về / / / / / ngôn luận quyền tự do ngôn luận Số câu C8(TN) 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 8.Bài20. Hiến pháp Hiến pháp / Hiến pháp nước / / / / / nước cộng hòa xã hội nước CHXHCNVN chủ nghĩa Việt Nam CHXHCNVN Số câu C3, C7(TN) C5(TN) 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% Tổng số câu 2 1 4 1/2 3 1/2 11 Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ CÔNG DÂN 8 HỌC KỲ II NĂM 2022 – 2023 I. Trắc nghiệm Mã đề 001: Câu 1. (H) Ý kiến đúng về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 2. (H) Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước Câu 3. (B) Biết một số luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 4. (VDT) HS biết được cách ứng xử về quyền khiếu nại, tố cáo Câu 5. (H) Hiểu một số điều luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 6. (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội Câu 7. (B) Biết thông tin cơ bản về Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 8. (H) Hiểu một số hành vi về quyền tự do ngôn luận Mã đề 002: Câu 5. (H) Hiểu một số điều luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 6. (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội Câu 1. (H) Ý kiến đúng về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Câu 2. (H) Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước Câu 7. (B) Biết thông tin cơ bản về Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 8. (H) Hiểu một số hành vi về quyền tự do ngôn luận Câu 3. (B) Biết một số luật trong Hiến pháp nước CHXHCNVN Câu 4. (VDT) HS biết được cách ứng xử về quyền khiếu nại, tố cáo II. Tự luận: Câu 1. (3đ) (B) Biết về quyền khiếu nại và quyền tố cáo. Câu 2. a. (1đ) (H) Nhận xét hành vi phòng, chống nhiễm HIV/AIDS b. (1đ) (VDC) Học sinh xử lý tình huốngvề hành vi phòng, chống nhiễm HIV/AIDS Câu 3. (1đ) (VDT) HS biết được cách ứng xử về tệ nạn xã hội
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔNCÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 11 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm)Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên dưới bài làm. Câu 1) Tài sản nào nêu dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân A. Tiền lương, tiền công lao động B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà. D. Tiền tiết kiệm của người dân gởi trong ngân hàng nhà nước. Câu 2. Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước? A. Không lấn chiếm, phá hoại. B. Bảo quản, sử dụng để tăng thu nhập cá nhân. C. Không tham ô, lãng phí. D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả. Câu 3. Quốc hội thuộc cơ quan nào sau đây ? A. Cơ quan quyền lực. B. Cơ quan hành chính NN. C. Cơ quan xét xử. D. Cơ quan kiểm soát. Câu 4. Công ty X ở gần một khu dân cư, nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường. Theo em, người dân nơi đó cần làm gì? A. Làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại gửi cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 5. Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi Hiến pháp được quy định bởi: A. Chính phủ B. Tòa án nhân dân C. Quốc hội D. Viện kiểm sát Câu 6. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn ma túy, em sẽ làm gì? A. Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù. B. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và tội ác. C. Bí mật theo dõi, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an. D. Báo ngay cho thầy, cô hoặc người có trách nhiệm biết. Câu 7. Từ khi giành được độc lập đến nay, Nhà nước ta đã ban hành mấy văn bản Hiến pháp? A. 2 văn bản. B. 3 văn bản. C. 4 văn bản. D. 5 văn bản. Câu 8. Hành vi nào thể hiện không đúng quyền tự do ngôn luận? A. Làm đơn tố cáo cán bộ nhà nước vi phạm pháp luật. B. Các đại biểu chất vấn các Bộ trưởng tại Quốc hội. C. Góp ý trực tiếp với người xâm phạm tài sản nhà nước. D. Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. B. Tự luân (5,0 điểm): Câu 1. (3 điểm) a.Thế nào là quyền khiếu nại ? b. Thế nào là quyền tố cáo ? c. Khi bị xâm hại đến quyền lợi cá nhân, công dân phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình? Câu 2. (2 điểm) Bình 13 tuổi mượn xe đạp của chị gái để đi học. Bình tự ý mang xe đạp đó ở hiệu cầm đồ để lấy tiền chơi điện tử. a. Theo em, Bình có quyền cầm chiếc xe đó đó không ? Vì sao ? b. Bình có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó ?
- Câu 3:(1 điểm) Nêu các loại tệ nạn XH phổ biến hiện nay. Theo em tệ nạn xã hội nào là nguy hiểm nhất . Vì sao? ------ HẾT ------ BÀI LÀM: I.TRẮC NGHIÊM: 1 2 3 4 5 6 7 8 II. TỰ LUẬN: ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔNCÔNG DÂN - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 11 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (4 điểm)Chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng bên dưới bài làm. Câu 1. Từ khi giành được độc lập đến nay, Nhà nước ta đã ban hành mấy văn bản Hiến pháp? A. 2 văn bản. B. 3 văn bản. C. 4 văn bản. D. 5 văn bản. Câu 2. Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện nghĩa vụ tôn trọng tài sản của nhà nước? A. Không lấn chiếm, phá hoại. B. Bảo quản, sử dụng để tăng thu nhập cá nhân. C. Không tham ô, lãng phí. D. Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả. Câu 3. Công ty X ở gần một khu dân cư, nhiều lần xả nước thải và khí độc ra môi trường. Theo em, người dân nơi đó cần làm gì? A. Làm đơn tố cáo gửi cơ quan chức năng. B. Làm đơn khiếu nại gửi cơ quan chức năng. C. Mặc kệ coi như không biết. D. Nhắc nhở công ty X. Câu 4. Quốc hội thuộc cơ quan nào sau đây ? A. Cơ quan quyền lực. B. Cơ quan hành chính NN. C. Cơ quan xét xử. D. Cơ quan kiểm soát. Câu 5. Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi Hiến pháp được quy định bởi: A. Chính phủ B. Tòa án nhân dân C. Quốc hội D. Viện kiểm sát Câu 6. Hành vi nào thể hiện không đúng quyền tự do ngôn luận? A.Làm đơn tố cáo cán bộ nhà nước vi phạm pháp luật. B.Các đại biểu chất vấn các Bộ trưởng tại Quốc hội. C.Góp ý trực tiếp với người xâm phạm tài sản nhà nước. D.Không chịu trách nhiệm trong lời nói của mình. Câu 7. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn ma túy, em sẽ làm gì? A.Lờ đi coi như không biết vì sợ bị trả thù. B. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và tội ác. C. Bí mật theo dõi, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an. D. Báo ngay cho thầy, cô hoặc người có trách nhiệm biết. Câu 8) Tài sản nào nêu dưới đây không phải là tài sản thuộc quyền sở hữu của công dân A. Tiền lương, tiền công lao động B. Xe máy, ti vi cá nhân trúng thưởng C. Cổ vật được tìm thấy khi đào móng làm nhà. D. Tiền tiết kiệm của người dân gởi trong ngân hàng nhà nước. B. Tự luân (6,0 điểm): Câu 1. (3 điểm) a.Thế nào là quyền khiếu nại ? b. Thế nào là quyền tố cáo ? c. Khi bị xâm hại đến quyền lợi cá nhân, công dân phải làm gì để bảo vệ quyền lợi của mình? Câu 2. (2 điểm) Bình 13 tuổi mượn xe đạp của chị gái để đi học. Bình tự ý mang xe đạp đó ở hiệu cầm đồ để lấy tiền chơi điện tử. a. Theo em, Bình có quyền cầm chiếc xe đó đó không ? Vì sao ? b. Bình có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4153 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 937 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 Toán 11
45 p | 189 | 31
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 255 | 12
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2019-2020 (Có đáp án)
47 p | 176 | 12
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2015-2016
18 p | 122 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 (có đáp án)
100 p | 52 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2019-2020 (có đáp án)
78 p | 42 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn