Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 4
download
Hãy tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 2 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 9 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong 2. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Đồng Thái 3. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Hoà Hội 4. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Lý Thường Kiệt 5. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Du 6. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Văn Bánh 7. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trần Hưng Đạo 8. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trần Phú 9. Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Chu Văn An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (NĂM HỌC: 2022 2023) MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng kiến thức TN TL TN TL Thấp cao Biết cơ sở Liên quan hệ thực tế chỉ Quyền và trọng của ra nghĩa vụ hôn nhân được của công tác hại dân trong của hôn nhân việc kết hôn sớm. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 2 2,25 Tỉ lệ 2,5% 20% 22,5% Biết được tác dụng của thuế đối với Quyền tự nhà nước. do kinh Chỉ ra doanh và được nghĩa vụ hành vi đóng thuế kinh doanh sai quy định của pháp luật Số câu 2 2 Số điểm 0,5 đ 0,5 đ Tỉ lệ 5% 5% Nêu được khái niệm Quyền và về lao nghĩa vụ động hiểu lao động quền và của công nghĩa vụ dân lao động của công dân Số câu 1 1 Số điểm 2 2đ Tỉ lệ 20% 20%
- Quyền Biết được tham gia các hình quản lí thức tham nhà nước, gia quản quản lí xã lí nhà hội của nước của công dân công dân Số câu 1 1 Số điểm 0,25 đ 0,25 đ Tỉ lệ 2,5 % 2,5 % Hiểu được Vận dụng các trách kiến thức nhiệm pháp đã học chỉ Vi phạm lí tương ứng ra hành vi pháp luật với loại hình vi phạm và và trách vi phạm trách nhiệm nhiệm pháp lí của pháp lí của công dân người vi phạm trong tình huống giả định Số câu 1 1 2 Số điểm 1đ 2đ 3đ Tỉ lệ 10% 20% 30% Nêu lên được thế nào là bảo vệ tổ quốc, trách Nghĩa vụ nhiệm của bảo vệ tổ học sinh quốc khi ngồi trên ghế nhà trường với nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc. Số câu 1 1 Số điểm 2 2,0 đ Tỉ lệ 20% 20% Tổng câu 4 1 1 1 1 1 9 Tổng điểm 1 2 1 2 2 2 10 Tỉ lệ 20% 20% 10% 30% 10% 10% 100%
- TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 20222023 HỌ VÀ TÊN: …………………… Môn: GDCD 9 LỚP: ….. (Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét I. Khoanh trßn chØ mét ch÷ c¸i ®øng tríc c©u tr¶ lêi ®óng (2,0 điểm) Câu 1: Cơ sở quan trọng của hôn nhân là: A. Tình yêu chân chính B. Tình yêu có sự tính toán C. Tình yêu không giới hạn D. Tình yêu cùng giới. Câu 2: Thuế có tác dụng: A. Cung cấp vốn cho hệ thống kinh tế quốc doanh, ổn định doanh nghiệp. B. Cung cấp tiềm lực kinh tế cho doanh nghiệp phát triển và ổn định vốn cho doanh nghiệp C. Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo đúng định hướng của nhà nước. D. Ổn định doanh thu của nhà nước, đầu tư và phát triển vốn đầu tư từ bên ngoài. Câu 3: Em hãy cho biết hành vi nào vi phạm pháp luật về kinh doanh? A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế B. Buôn bán kinh doanh đúng mặt hàng đã kê khai. C. Buôn bán mặt hành nhà nước cấm, kê khai không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Nộp thuế môn bài theo từng mặt hàng theo tỉ lệ chiết khấu phần trăm theo quy định. Câu 4. Em hãy cho biết công dân Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền tham gia quản lí nhà nước bằng những hình thức nào? A. Trực tiếp B. Trực tiếp và gián tiếp C. Gián tiếp D. Không có quyền II. Nối cột A tương ứng với cột B cho phù hợp với từng loại hình vi phạm đối với trách nhiệm pháp lí của công dân. A. Loại hình vi Nối A+B B. Trách nhiệm pháp lí phạm a. Là trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, cơ quan vi phạm các 1. Vi phạm pháp 1 + ….. nguyên tắc quản lí nhà nước phải chịu các hình thức xử lí hành luật hình sự chính. b. Là trách nhiệm của người vi phạm kỷ luật phải chịu các hình 2. Vi phạm pháp 2 + ….. thức kỷ luật do thủ trưởng cơ quan, giám đốc .. áp dụng với luật hành chính công chức viên chức.. thuộc quyền quản lý của mình. c. Là trách nhiệm của người phạm tội phải chịu hình phạt và 3. Vi phạm pháp các biện pháp tư pháp được qui định trong bộ luật hình sự, 3 + ….. luật dân sự nhằm tước bỏ hoặc hạn chế quyền và lợi ích của người phạm tội. 4. Vi phạm kỷ d. Là trách nhiệm của các nhân, cơ quan tổ chức có hành vi vi 4 + ….. luật phạm pháp luật dân sự phải chịu các biện pháp nhằm khôi phục
- lại tình trạng ban đầu của các quyền dân sự bị vi phạm Câu 1: (2,0 điểm) Bảo vệ tổ quốc là gì? Là một học sinh khi ngồi trên ghế nhà trường, em cần thực hiện nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc bằng cách nào? Câu 2: (2,0 điểm) Em hiểu như thế nào về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? Câu 3: (2,0 điểm) Tú (14 tuổi- Học sinh lớp 9) ngủ dậy muộn nên mượn xe máy của bố để đi học. Qua ngã tư gặp đèn đỏ, Tú không dừng lại, phóng vụt qua chẳng may va vào ông Ba, người đang đi đúng phần đường của mình, làm cả hai bị ngã và ông Ba bị thương nặng. a) Em hãy nhận xét hành vi của Tú. b) Tú đã vi phạm những loại pháp luật gì và phải chịu trách nhiệm pháp lí gì trong trường hợp này? Câu 4: (2,0 điểm) Bằng thực tế, em hãy cho biết tác hại của việc kết hôn sớm đối với bản thân và gia đình?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (Năm học: 2022 2023) MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Đề Đáp án I II Câu 1 2 3 4 1 2 3 4 Đề A A C C D c a d b II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh 1,0 đ thổ của tổ quốc, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam. Câu 1 - Để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc ngay từ khi ngồi trên ghế nhà 1,0 đ 2,0 trường học sinh chúng ta phải ra sức học tập tu dưỡng đạo đức, rèn luyện điểm sức khỏe, luyện tập quân sự, tích cự tham gia phong trào bảo vệ trật tự an ninh trong trường học và nơi cư trú. Sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự đồng thời tích cực vận động người thân trong gia đình tham gia nghĩa vụ quân sự. - Quyền và ngĩa vụ lao động của công dân cáo nghĩa là: 1,0 đ Mọi công dân có quyền sủ dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm,lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Đem lại thu nhập Câu 2 cho bản thân và gia đình. 2,0 - Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia 0,5 đ điểm đình, góp phần duy trì và phát triển đất nước. - Lao động và nghĩa vụ của mỗi nông dân đối với bản thân, với gia đình, 0,5 đ đồng thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội, với đất nước. - Nhận xét: Hành vi của Tú là sai. 0,5đ - Tú vi phạm: + Pháp luật hành chính và có trách nhiệm chịu các biện pháp xử phạt hành 0,5đ Câu 3 chính 2,0 + Tú vi phạm kỷ luật, vi phạm nội qui qui định của nhà trường và chịu các 0,5đ điểm hình thức xử phạt của nhà trường + Tú có trách nhiệm dân sựu là bồi thường cho ông Ba nhằm khôi phục 0,5đ hiện trạng ban đầu. Hs nêu được một số tác hại như: - Do chưa phát triển đầy đủ về sinh lí của người mẹ nên ảnh hưởng đến 0,5 đ Câu 4 sức khỏe của cả mẹ và con. 2,0 - Chưa có sự hiểu biết đầy đủ về hôn nhân và gia đình nên dẫn đến gia 0,5 đ điểm đình dễ tan vỡ. - Phải vất vả mưu sinh vì gia đình nhỏ. 0,5 đ - Không được vô tư và vui chơi như các bạn cùng trang lứa... 0,5 đ (Tùy theo cách diễn đạt và ý kiến của học sinh giáo viên chấm điểm cho phù hợp).
- UBND HUYỆN BA VÌ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Môn: GDCD 9 - Tiết 34 Năm học: 2022- 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ............................ Lớp: ............. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Trường hợp nào sau đây vi phạm luật Hôn nhân và gia đình? A. Vợ chồng hòa thuận, hạnh phúc. B. Thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. C. Chồng ép vợ nghỉ việc ở công ty, ở nhà để chăm sóc gia đình. Câu 2: Pháp luật nước ta cấm kết hôn trong trường hợp nào sau đây? A. Những người cùng dòng máu trực hệ. B. Những người đã ly hôn. C. Những người có họ trong phạm vi bốn đời. Câu 3: Công dân được lựa chọn hình thức, tổ chức kinh doanh, ngành nghề, quy mô kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung quyền A. Nội dung hợp đồng. C. Giao dịch dân sự B. Tự do kinh doanh. D. Chiếm hữu tài sản. Câu 4: Hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự, do người có năng lực, trách nhiệm pháp lí thực hiện một cách vô ý hoặc cố ý xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ bị coi là A. bị đơn. B. tội phạm. C. nhân chứng. D. nguyên cáo. Câu 5: Hành vi xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện mà không phải tội phạm là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính. B. Hình sự. C. Dân sự. D.Tố tụng. Câu 6: Nghỉ việc dài ngày không có lí do là hành vi vi phạm luật lao động của ai? A. Người sử dụng lao động. C. Người quản lí. B. Người lao động. D. Người kiểm tra. Câu 7: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân có quyền tự do sử dụng sức lao động của mình để A. phân chia lại thị trường thế giới. C. chiếm lĩnh nguồn ngân sách quốc gia. B. thay đổi đồng bộ cơ cấu nền kinh tế. D. lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội. Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở Việt Nam hiện nay? A. Tự nguyện, tiến bộ. C. Một vợ, một chồng.
- B. Vợ chồng bình đẳng. D. Do cha mẹ ép buộc. Câu 9: Theo quy định của pháp luật, bất cứ người kinh doanh nào cũng phải thực hiện nghĩa vụ A. kê khai đúng số vốn. C. thế chấp mọi tài sản B. thu hút nguồn viện trợ. D. tăng đầu cơ tích trữ Câu 10: Bất kỳ công dân nào thanh toán tiền thuê nhà không đúng thỏa thuận trong hợp đồng là A. vi phạm pháp luật dân sự. C. thực hiện quá trình tố tụng B. tham gia quan hệ hành chính. D. áp dụng hình thức kỉ luật Câu 11: Bất kỳ người nào đủ năng lực trách nhiệm pháp lí có hành vi tổ chức buôn bán, vận chuyển trái phép chất ma túy là vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính. B. Dân sự. C. Hình sự. D. Kỉ luật. Câu 12: Anh A đặt mua hai mươi bộ quần áo thể thao của chị B cho đội bóng của doanh nghiệp X. Vì chị B giao hàng chậm 1 giờ so với nội dung hợp đồng giữa hai bên nên anh A yêu cầu chị B phải giảm tiền hàng. Chị B không đồng ý và to tiếng xúc phạm đội bóng. Hành vi của chị B đã vi phạm pháp luật nào dưới đây? A. Hành chính B. Dân sự. C. Hình sự. D. Kỉ luật. Câu 13: Trong các ý kiến sau, ý kiến nào không đúng? A. Bất kì ai phạm tội cũng đều phải chịu trách nhiệm hình sự. B. Người dưới 16 tuổi không phải chịu trách nhiệm hình sự. C. Người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm pháp lí. Câu 14: Người nào phải chịu trách nhiệm pháp lí trong các trường hợp sau đây? A. Em bé 5 tuổi làm cháy gian bếp của nhà hàng xóm. B. Người bị bệnh tâm thần đập phá đồ đạc của người khác. C. Tú 16 tuổi đi xe máy vượt đèn đỏ. Câu 15: Hành vi nào vi phạm pháp luật dân sự? A.Trộm cắp tài sản của công dân. B. Lấn chiếm vỉa hè, lòng đường. C. Thực hiện không đúng các quy định trong hợp đồng thuê nhà. Câu 16: Hành vi nào vi phạm kỉ luật? A. Giao hàng không đúng mẫu mã. B. Sử dụng tài liệu trái phép trong giờ kiểm tra. C. Vay tiền đã quá hạn không chịu trả nợ. Câu 17: Hành vi nào vi phạm pháp luật hành chính? A. Đổ phế thải xây dựng xuống cống thoát nước. B. Tranh chấp đất đai của nhà hàng xóm. C. Vi phạm nội quy an toàn lao động của xí nghiệp. Câu 18: Hành vi nào dưới đây vi phạm quy định của nhà nước về kinh doanh? A. Buôn bán vũ khí, thuốc nổ. B. Sản xuất hàng gia dụng. C. Mở dịch vụ vận tải. D. Bán đồ ăn nhanh. Câu 19: Hoạt động nào dưới đây không thuộc lĩnh vực kinh doanh?
- A. Sản xuất. B. Dịch vụ. C. Trao đổi hàng hóa. D. Làm từ thiện. Câu 20: Hành vi nào dưới đây của người lao động là vi phạm pháp luật? A. Tự ý nghỉ việc mà không báo trước. B. Yêu cầu được kí hợp đồng lao động. C. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. D. Chấp hành nghiêm các quy định của cơ quan. B. Phần tự luận: (5 điểm) Câu 1: Kể tên các loại vi phạm pháp luật và các loại trách nhiệm pháp lí của công dân? Lấy ví dụ cụ thể? Câu 2:Tình huống: Thấy một số bạn học sinh đi xe đạp trong sân trường. a) Em có nhận xét gì về hành vi đó? Đây là hành vi thuộc loại vi phạm pháp luật nào? b) Hãy nêu cách ứng xử của em? BÀI LÀM ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA VÌ TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GDCD LỚP 9 CUỐI KÌ II MÔN GDCD Năm học: 2022- 2023 Mức độ nhận thức Tổng Mạc Nội Vận dụng h nội dung/Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ cao dung đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Giáo 1. Quyền dục và nghĩa vụ của 3 pháp 3 câu công dân câu luật trong hôn nhân 2. Quyền 4 tự do kinh câu doanh và 4 câu nghĩa vụ đóng thuế 3. Quyền và nghĩa vụ lao động của 1 1 câu công dân. câu 4. Vi phạm 8 pháp luật câu và trách 4 12 nhiệm 1 2 câu câu 1 câu câu pháp lí câu của công dân Tổng số câu 16 4 ½ 1/2 1 20 2 câu câu Số điểm 4 1 2 2 1 5 5 5 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GDCD9 GIỮA KÌ II Năm học 2022- 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch Nội Thông Vận nội dung/Chủ Mức độ đánh giá Nhận Vận hiểu dụng dung đề biết dụng cao Giáo 1.Quyền Nhận biết: dục và nghĩa -Nhận biết hôn nhân là gì? đạo vụ của -Biết độ tuổi kết hôn của công dân đức nam và nữ. trong hôn nhân - Biết được những biểu hiện , 3 TN việc làm thực hiện đúng , và những việc làm vi phạm quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân. 2. Quyền Nhận biết: tự do - Quyền tự do kinh doanh là kinh gì? doanh và - Những biểu hiện thực hiện 4 TN đúng và biểu hiện vi phạm nghĩa vụ quyền tự do kinh doanh và đóng nghĩa vụ đóng thuế. thuế. 3. Quyền Nhận biết: và nghĩa - Công dân có những quyền vụ lao và nghĩa vụ lao động như thế 1TN động của nào. công dân. 4. Vi Nhận biết: Các loại vi phạm phạm pháp luật. pháp luật Thông hiểu: Các loại trách và trách nhiệm pháp lí. nhiệm - Lấy được các ví dụ cụ thể 4 TN 1/2 8 câu 1 câu pháp lí về các loại vi phạm pháp 1/2câu câu của công luật. dân Vận dụng: Giải quyết tình huống vi phạm pháp luật. Cách ứng xử của bản thân. Tổng 16 TN 4 TN 1/2TL 1 TL ½ TL Số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 9 GIỮA KÌ II I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ 1-C 5-A 9- A 13-A 17-A 2-A 6-B 10-A 14-C 18-A 3-B 7-D 11-C 15-C 19-D 4-B 8-D 12-B 16-B 20-A II/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1( 4,0 điểm): *Kể tên các loại vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí? (2,0đ) Các loại vi phạm pháp luật: + Vi phạm pháp luật hình sự. + Vi phạm pháp luật hành chính + Vi phạm pháp luật dân sự. + Vi phạm kỉ luật. Các loại trách nhiệm pháp lí: + Trách nhiệm hình sự. + Trách nhiệm hành chính. + Trách nhiệm dân sự. + Trách nhiệm kỉ luật *Lấy ví dụ về các loại vi phạm pháp luật (2,0 điểm) + Vi phạm pháp luật hình sự: Trộm cắp tài sản , cướp của, giết người, buôn bán ma túy... + Vi phạm pháp luật dân sự: - Anh B vi phạm những điều quy định trong hợp đồng thuê nhà; - Bà A vay tiền ông B, nhưng đến kì hạn không chịu trả. + Vi phạm hành chính: Anh H điều khiển xe máy tham gia giao thông trên đường không đội mũ bảo hiểm. + Vi phạm kỉ luật: HS vi phạm nội quy trường lớp: nói chuyện trong giờ học, nói tục chửi bậy, đánh bạn... Câu 2 ( 1,0 điểm): Nhận xét: hành vi của một số bạn là sai (0,25) - Đây là hành vi vi phạm kỉ luật (0,25) - Cách ứng xử của em: (0,5đ) +Đến cổng trường phải xuống rắt xe, Không đi xe đạp trong sân trường. + Nếu thấy các bạn vi phạm em sẽ nhắc nhở các bạn không được làm như vậy. Đồng Thái, ngày 14 tháng 4 năm 2023 DUYỆT BGH NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Thị Ánh Thủy Phạm Thị Ánh Thủy
- UBND HUYỆN XUYÊN MỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : GDCD 9 Ngày kiểm tra: … /…/ năm 2023 I.MỤC TIÊU GIÚP HỌC SINH: Tự hệ thống hóa, khắc sâu những kiến thức cơ bản đã học trong những bài 12,13,15,17,18 và nội dung cơ bản trong những tiết đã học ở tài liệu văn hóa giao thông lớp 9. Tự đánh giá được khả năng tiếp thu kiến thức của bản thân. GIÚP GIÁO VIÊN: Phân loại được các đối tượng học sinh Đánh giá được hiệu quả phương pháp, nội dung truyền thụ kiến thức cần cung cấp cho học sinh, qua đó có hướng điều chỉnh công tác dạy học cho hiệu quả hơn vào các tiết sau. II. THIẾT LẬP MA TRẬN Mức độ Nhận biết Thông hiểu VD cấp độ VD cấp độ cao Cộng thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Quyền tự Nhận biêt - Xử lí tình do kinh hành vi vi huống doanh và phạm về nghĩa vụ kinh doanh đóng thuế. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0.5 1 1.5đ Tỉ lệ: 0,5% 10% 15% 2.Quyền và Quy định Nêu khái - Hiểu nghĩa vụ của của pháp niệm quy định
- công dân luật về hôn quyền và trong hôn nhân nghĩa vụ nhân công dân trong hôn nhân. Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0.5 1 1,5 3đ Tỉ lệ 5% 10:% 15% 30% 3.Nghĩa vụ Nhận biết bảo vệ Tổ về nghĩa vụ quốc của cơ bản của công dân. công dân Số câu: 1 1 Số điểm: 0.5 0.5đ Tỉ lệ: 5% 5% 4.Vi phạm Hiểu pháp luật và về các trách nhiệm hành pháp lí của vi vi công dân. phạm. Số câu: 3 3 Số điểm: 1.5 1.5® 15% 15% Tỉ lệ: 5.Sống có Hiểu, đạo đức và liên hệ tuân theo bản pháp luật thân Số câu: 2 1 3 Số điểm: 1 2 3 10% 20% 30% Tỉ lệ:
- Số câu: 3 câu 1 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 9 câu Số điểm: 3đ 1 2đ 1đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ: 30% 10% 20% 10 % 20% 10% 100% Họ và tên………………………………………Lớp……………………………. Điểm Lời phê của thầy(cô)giáo ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất (khoanh tròn chữ cái đầu câu). Câu 1: Độ tuổi được kết hôn theo quy định của pháp luật là: A. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên. B. Nam từ 22 tuổi trở lên, nữ từ 20 tuổi trở lên. C. Nam, nữ từ 18 tuổi trở lên. D. Nam nữ từ 20 tuổi trở lên. Câu 2: Hành vi nào sau đây là thực hiện đúng Luật Hôn nhân gia đình năm 2014? A. Cưỡng ép li hôn, tảo hôn. B. Bạo hành gia đình. C. Vợ chồng tôn trọng danh dự, nhân phẩm, nghề nghiệp của nhau. D. Người đang có vợ, có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác. Câu 3: Hành vi nào sau đây là vi phạm quy định của Nhà nước về kinh doanh? A. Kê khai đúng số vốn. B. Nộp thuế đúng quy định. C. Buôn bán hàng giả, hàng nhập lậu. D. Kinh doanh đúng những mặt hàng ghi trong giấy phép. Câu 4: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi phạm tội của mình: A. Người từ đủ 14 tuổi trở lên. C. Người từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Người từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Không phân biệt độ tuổi. Câu 5: Quyền nào sau đây là quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội? A. Quyền tự do tín ngưỡng. B. Quyền tự do kinh doanh. C. Quyền lao động. D. Quyền bầu cử đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp. Câu 6: Hãy xác định hành vi vi phạm Luật lao động của người sử dụng lao động: A. Trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ lao động cho người lao động. B. Đóng đầy đủ bảo hiểm xã hội cho người lao động.
- C. Trả lương không đúng theo hợp đồng. D. Mua bảo hiểm y tế cho người lao động. II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 1:(2 điểm) Hôn nhân là gì?Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong hôn nhân ? Câu 2: (3 điểm) Thế nào sống có đạo đức và tuân theo pháp luật ? Học sinh có những việc làm gì để thực hiện việc sống có đạo đức và tuân theo pháp luật ? Câu 3: (2 điểm) Hiện nay,trong một số gia đình có tình trạng chồng ngược đãi,đánh đập hành hạ vợ.Trước tình trạng đó,nhiều người cho rằng đó là chuyện bình thường,là việc riêng của vợ chồng,gia đình người ta,không nên can thiệp. Em có tán thành quan niện đó không?Vì sao? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Trả lời A C C B D B II.TỰ LUẬN(7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Câu 1: (2 điểm) 2điểm a. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân: 1đ Hôn nhân là sự liên kết đặt biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng , tự nguyện, được nhà nước thừa nhận, nhằm chung sống lâu dài và xây dựng một gia đình hòa thuận hạnh phúc Tình yêu chân chính là cơ sở quan trọng của hôn nhân * Được kết hôn : Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên . Việc kết hôn do nam nữ tự nguyện quyết định và phải đăng kí tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền *Cấm kết hôn :Người đang có vợ hoặc đang có chồng ; người mất năng lực hành vi dân sự ; giữa những người cùng dòng máu về trực hệ ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời ; giữa cha mẹ nuôi với con nuôi , bố chồng với con dâu , mẹ vợ với con rể , bố dượng với con riêng của vợ , mẹ kế với con riêng của chồng ; giữa những người cùng giới tính
- b.Qui định về quan hệ vợ chồng:Vợ chồng bình đẳng với nhau , có 1đ nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình . Vợ chồng phải tôn trọng danh dự , nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau Câu 2 3 điểm a. Sống có đạo đứclà suy nghỉ hành động theo chuẩn mực đạo đứcxã 1,5đ hội;Biết chăm lo đến mọi người đến công việc chung; Biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa vụ; lấy lợi ích của xả hội của dân tộclàm mục tiêu sống và kiên trì hoạt động để thực hiện mục tiêu đó Tuân theo pháp luật là luôn sống và hành động theo quy định của pháp luật 0,5đ b. Học tập tốt,lao động tốt 1đ Rèn luyện đạo đức,tư cách Quan hệ tốt với bạn bè và mọi người... Nghiêm túc thực hiện pháp luật( giao thông, tệ nạn xã hội) Tuyên truyền ý thức pháp luật cho mọi người Câu 3 -Em không tán thành. 1đ Vì:Theo luật hôn nhân và gia đình…. 1đ
- Trường THCS Lý Thường Kiệt. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. Tổ Xã hội. Năm học 2022 – 2023. Môn: GDCD khối 9. Thời gian: 45’ Chủ đề/Mức Nhận Biết Thông hiểu T. số độ nhận thức Vận dụng điểm . TN TL T TL T TL N N Vi phạm - Thế nào là vi Hiểu tầm Xử lý tình pháp luật và phạm pháp luật quan trọng huống liên trách nhiệm và trách nhiệm của việc quan pháp lí của pháp lý. quy định công dân trách nhiệm - Các loại vi pháp lí đối phạm pháp luật với việc và các trách quản lí nhà nhiệm tương nước và xã ứng. hội - Năng lực trách nhiệm pháp lí Số điểm. 3 2 5 Tỉ lệ: 30% 20% 50% Quyền tham Ý nghĩa Phân biệt gia quản lí quyền tham được cách nhà nước, gia quản lí thực hiện quản lí xã nhà nước, quyền tham hội. quản lí xã gia quản lí hội của nhà nước và công dân. quản lí xã hội (trực tiếp hay gian tiếp) Số điểm. 1 3 1 5 Tỉ lệ: 10% 30% 10% 50% T. số điểm. 4 3 3 10 Tỉ lệ: 40% 30% 30% 100 %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4152 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1758 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1274 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 650 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 932 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 479 | 63
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 617 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 662 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 388 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 254 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn