intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:31

24
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Bộ đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HOÁ HỌC LỚP 12 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kẻ Sặt, Hải Dương 2. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Kiến Thuỵ, Hải Dương 3. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Dục 4. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi 5. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Lê Tân 6. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành 7. Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định
  3. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THPT KẺ SẶT NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN HOÁ HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 125 Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12, O = 16, Ca = 40, Ba = 137, H = 1, Al = 27, Na = 23, Fe = 56, Cu = 64, K = 39, S = 32. Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. BaCl2. B. CaCl2. C. CuCl2 D. NaCl. Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Al B. Mg C. Fe D. Na Câu 3. Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na B. Ca C. Al D. Fe Câu 4. Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. NaHCO3. D. Al2O3. Câu 5. Baking soda (natri hidrocacbonat) được dùng làm bột nở cho bánh kẹo, làm thuốc trị đau dạ dày, chất tạo khí trong thuốc sủi bọt và hóa chất trong bình cứu hỏa . Công thức của baking soda là A. Na3PO4. B. Na2SO4. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 6. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Cr. Câu 7. Ở nhiệt độ thường, Cr tác dụng được với phi kim nào sau đây? A. N2. B. F2. C. O2. D. Cl2. Câu 8. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm? A. Al B. Cs C. K D. Na Câu 9. Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất clorua vôi, sản xuất đường từ mía, làm mềm nước…Công thức của canxi hiđroxit là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. KOH. Câu 10. Nước cứng gây ra nhiều tác hại trong đời sống cũng như trong sản xuất. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion A. Ca2+ và Mg2+. B. Fe2+ và Fe3+. C. K+ và Ba2+. D. Ba2+ và Na+. Câu 11. Chất khí nào sau đây là một trong các nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. CO2. B. N2. C. NH3. D. SO2. Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2 np2. C. ns2 np1. D. ns1. Câu 13. Trong các kim loại: Fe, W, Au, Cr kim loại cứng nhất là A. W. B. Cr. C. Au. D. Fe. Câu 14. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây? A. Na2SO4. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3. Câu 15. Sắt(II) oxit có công thức hóa học là A. Fe(OH)2. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 16. Kim loại thường dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân là A. Mg B. K C. Al D. Li Câu 17. Ở nhiệt độ thường, kim loại M phản ứng với H2O, tạo ra hợp chất trong đó M có số oxi hóa +2. Kim loại M là A. Na B. Al C. Mg D. Ca Câu 18. Cho luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa hỗn hợp Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn gồm A. Fe, Al2O3 và MgO. B. Fe3O4, Al và MgO. C. Fe, Al và Mg. D. Fe, Al và MgO. 1/3 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  4. Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III)? A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. FeO vào dung dịch HCl. C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. D. Cho Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Câu 20. Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa? A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch MgCl2. C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KCl. D. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al(NO3)3. Câu 21. Dung dịch X chứa K2Cr2O7 có màu da cam. Thêm dung dịch Y vào X, thu được dung dịch có màu vàng. Dung dịch Y là A. Na2SO4. B. H2SO4. C. KCl. D. KOH. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 10,8. B. 9,6. C. 5,4. D. 7,2. Câu 23. Cho các dung dịch: HCl, NaOH, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với AlCl3 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 3,00 gam. B. 3,94 gam. C. 1,97 gam. D. 5,91 gam. Câu 25. Khi điện phân NaCl nóng chảy (với điện cực trơ), tại catot xảy ra A. sự khử ion Na+. B. sự khử ion Cl⁻. C. sự oxi hoá ion Cl⁻. D. sự oxi hoá ion Na+. Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. B. Bột nhôm bốc cháy khi tiếp xúc với khí oxi ở điều kiện thường. C. Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gẫy xương. D. Na2CO3 được dùng làm bột nở trong công nghiệp thực phẩm. Câu 27. Cho các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28. Khử hoàn toàn m gam Fe3O4 bằng khí CO (dư) ở nhiệt độ cao, thu được 0,2 mol khí CO2. Giá trị của m là A. 11,6. B. 1,16. C. 2,32. D. 23,2. Câu 29. Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaHCO3, thu được Na2CO3, H2O và 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 15,0. B. 12,6. C. 25,2. D. 30,0. Câu 30. Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là A. 0,98 gam. B. 3,31 gam. C. 1,71 gam. D. 2,33 gam. Câu 31. Để khử hoàn toàn m gam Fe2O3 thành kim loại Fe ở nhiệt độ cao (không có oxi) cần tối thiểu 5,4 gam kim loại Al. Giá trị của m là A. 32,0. B. 24,0. C. 16,0. D. 2,7. Câu 32. Cho cốc nước cứng A, đung sôi A, để nguội lọc bỏ kết tủa, cho tiếp dung dịch Na2CO3 đến dư không thu được kết tủa. Nước cứng trong A là loại nước gì? A. Nước mềm. B. Nước cứng tạm thời. C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phần. Câu 33. Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng nước lấy dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm là A. Na B. K C. Li D. Rb Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào 70,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là A. 14. B. 22 C. 16 D. 18. Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho BaCl2 vào dung dịch CuSO4. 2/3 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  5. (b) Dẫn khí CO2 dư qua Ca(OH)2. (c) Cho dung dịch MgCl2 vào dung dịch AgNO3. (d) Nhiệt phân dung dịch Ca(HCO3)2. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 36. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol Al và 0,05 mol Al2O3. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần để hòa tan vừa hết A là A. 300 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 500 ml. Câu 37. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 18,3. B. 28,4. C. 26,1. D. 24,7. Câu 38. Thí nghiệm thu được muối sắt (II) sau phản ứng là A. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. B. Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư. C. Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. D. Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Câu 39. Cho sơ đồ các phản ứng sau: (1) Al + X → A + H2; (2) A + Y → Z + T (3) Z + NaOH → C + G. (4) C + CO2 + H2O → Z + NaHCO3 Mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học . Hai chất X, Z lần lượt là: A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, H2O. C. Cl2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3. Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng. (c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư. (d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 125 - https://thi247.com/
  6. SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐÁP ÁN TRƯỜNG THPT KẺ SẶT MÔN HOÁ HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 40. 125 126 1 C C 2 C B 3 D B 4 A A 5 C D 6 B D 7 B A 8 A B 9 C A 10 A C 11 D B 12 A A 13 B A 14 D C 15 B D 16 B C 17 D C 18 A D 19 C B 20 D B 21 D D 22 A A 23 B C 24 D C 25 A B 26 C C 27 A A 28 A C 29 C C 30 B D 31 C A 32 B B 33 A C 34 A D 35 B B 36 B C 37 A D 38 C D 39 D A 40 A C 1
  7. * Hướng dẫn giải chi tiết đối với các câu hỏi khó: Câu 38. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm hai oxit. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 18,3. B. 26,1. C. 28,4. D. 24,7. Đáp án A Ta có sơ đồ phản ứng: + O2 + HCl Al, Mg  → Al2 O3 , MgO  → AlCl3 , MgCl2 + H 2 O Gọi n= O2 a  → n HCl = 4a, n H= 2O 2a Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có : m oxit + m HCl = m muoi + m H2O ⇔ 11,9 + 32a +36,5.(4a) = 40,3 + 18.(2a) ⇔ a = 0,2 (mol) Vậy m = 11,9 + 32.0,2 = 18,3 gam. ---------HẾT------- 2
  8. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THỤY MÔN: HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 121 (28 câu trắc nghiệm; 04 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. Trắc nghiệm (7đ): Chọn đáp án đúng và tô vào phiếu TLTN Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. CrO. C. K2CrO4. D. NaCrO2. Câu 2: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1 C. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA D. Số oxi hóa trong hợp chất bằng +3. Câu 3: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là A. Quặng boxit. B. Đá vôi. C. Quặng hemantit. D. Muối ăn. Câu 4: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na C. Be. D. Ag. Câu 5: Thạch cao nung có công thức hóa học là A. CaSO4. H2O. B. CaCO3. C. CaSO4. 7H2O. D. CaSO4. Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với chất nào nào sau đây giải phóng khí H2? A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư. B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. C. Dung dịch H2SO4 loãng dư. D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 7: Cấu hình electron đúng của Fe (Z=26) là A. [Ar]4s13d7. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d74s1. D. [Ar]4s2.----------------------------------------------- Câu 8: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III)? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc nóng C. HCl D. CuCl2 Câu 9: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây: A. Cr B. Ag C. Zn D. Sn Câu 10: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có chứa những hợp chất nào sau đây? A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, CaCl2. C. CaSO4, MgCl2. D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na. Câu 12: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Be, Al. C. Ca, Ba. D. Na, Ba. Câu 13: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag B. Cu C. Ca D. Fe Câu 14: Công thức của sắt(II) hiđroxit là A. FeO. B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3. Trang 1/3 - Mã đề thi 121
  9. Câu 15: Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là: A. CaCO3 → CaO + CO2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 Câu 16: Cấu hình electron của Na (Z =11) là: A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6 3s23p1. C. 1s22s2 2p63s1. D. 1s22s2 2p5. Câu 17: Phát biểu nào không đúng? A. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl. C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội. D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước. Câu 18: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. Điện phân dung dịch CaCl2. B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. Nhiệt phân CaCl2. D. Điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 19: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. NaOH loãng. C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 20: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, NaOH. C. KOH, H2SO4 D. KCl, H2SO4. Câu 21: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1 B. ns1 C. ns2 D. (n-1)dxnsy Câu 22: Công thức của crom (II) hiđroxit là A. H2CrO4. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. H2Cr2O7. Câu 23: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,912 lít H2 ở đktc. M là kim loại nào dưới đây? A. Fe B. Zn C. Mg D. Al Câu 24: Cho 100 ml dung dịch FeCl3 1,2M tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 10,7. B. 12,84. C. 6,42. D. 21,4. Câu 25: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam? A. 33,75 gam. B. 1,5 gam. C. 87 gam. D. 51,5 gam Câu 26: Chất có thể diệt khuẩn và bảo vệ Trái đất là: A. Lưu huỳnh đioxit B. Cacbonic C. Oxi D. Ozon Câu 27: Để phân biệt 3 dung dịch: Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì ta có thể dùng: A. Quỳ tím B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch phenolphtalein D. Dung dịch AgNO3 Câu 28: Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 II. Tự luận(3đ): Câu 29 (1đ). Hòa tan hết 8,4 gam sắt vào lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đktc). a/Viết ptpư xảy ra? b/Tính giá trị của V? Câu 30 (1đ). Cho kim loại Canxi tác dụng hoàn toàn với 3,36 lít khí Clo.(đktc). a/Viết ptpư xảy ra? b/ Tính khối lượng muối thu được? Trang 2/3 - Mã đề thi 121
  10. Câu 31 (0,5đ): Nung 40,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 1) trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,1 mol NO (khí duy nhất) và dung dịch Z chứa 190,6 gam muối. Tính giá trị của m? Câu 32 (0.5đ): Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu? Cho: H = 1; O =16;C =12; Cl = 35,5; S =32; Mg = 24; Na = 23; Fe = 56; Zn = 65; Cu = 64; Al =27; Ca = 40 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 121
  11. ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN HÓA HỌC 12 CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 * HS sử dụng cách khác mà đúng vẫn tính điểm. Câu Đáp án Biểu điểm Câu 29 (1đ). Hòa tan hết 8,4 gam sắt vào nFe = 8,4/56 = 0,15 mol 0.25 lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau PT đúng 0.5 phản ứng, thu được V lít khí duy nhất VH2 = 0,15 * 22,4 = 3,36 lít 0.25 (đktc). a/Viết ptpư xảy ra? b/Tính giá trị của V? Câu 30 (1đ). Cho kim loại Canxi tác nCl2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol 0.25 dụng hoàn toàn với 3,36 lít khí PT đúng 0.5 Clo.(đktc). mCaCl2 = 0,15*111 = 16,65 gam 0.25 a/Viết ptpư xảy ra? b/ Tính khối lượng muối thu được? Câu 31 (0,5đ): Nung 40,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và nFe = 0,6; nMg= 0,3 Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 1) trong Muối gồm Fe(NO3)3 (0,6); Mg(NO3)2 (0,3) và không khí một thời gian thu được m gam NH NO 4 3 hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong dung -> nNH4NO3 = 0,0125 dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,1 mol Bảo toàn electron: 3nFe + 2nMg = 2nO + 3nNO + NO (khí duy nhất) và dung dịch Z chứa 8nNH4NO3 0.5 190,6 gam muối. Tính giá trị của m? -> nO = 1 -> mY = mx + mO = 56,8 gam Câu 32 (0.5đ): Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 nFe  0,1(mol); nAl  0,1(mol); nAgNO  0,55 (mol) 3 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 2n Fe  3n Al  n Ag  3n Fe  3n Al  Al, Fe được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao hết, Fe2+ bị oxi hóa một phần thành Fe3+ 0.5 nhiêu?  Chất rắn chỉ có Ag  m =0,55.108 =59,4 (gam)
  12. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 301 (Đề gồm có 02 trang) Cho Na = 23; K = 39; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; H = 1; C =12; O = 16; Cl=35,5. Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2: Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện? A. Mg. B. Cu. C. K. D. Al. Câu 3: Các kim loại kiềm thổ đều có tính A. oxi hóa. B. bazơ. C. axit. D. khử. Câu 4: Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo, sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. NaAlO2. Câu 5: Nhôm phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl. B. HCl. C. KNO3. D. MgCl2. Câu 6: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn, A. kẽm nhường electron. B. sắt nhận electron. C. kẽm nhận electron. D. không có sự trao đổi electron. Câu 7: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 8: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là A. bị phân hủy ở nhiệt độ cao. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. điện li mạnh trong nước. Câu 9: Kim loại kali (K) phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành muối? A. KOH. B. H2O. C. Br2. D. O2. Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom (Cr) thuộc chu kì A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 11: Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố kim loại kiềm? A. Na2SO4. B. Ca3(PO4)2. C. CuCl2. D. Al(NO3)3. Câu 12: Nhìn chung, kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy A. cao. B. thấp. C. trung bình. D. rất cao. Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe (Z = 26) có cấu hình electron là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d64s2. Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe trong dung dịch HCl (dư), thu được V lít (đktc) khí H2. Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 15: Trong hợp chất nào sau đây, sắt chỉ có tính oxi hóa? A. FeCl2. B. FeO. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 16: Hòa tan NaOH (rắn) vào dung dịch CaCl2 thì độ cứng của dung dịch A. không đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng rồi giảm. Câu 17: Al2O3 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HNO3, KNO3. B. HCl, Ba(OH)2. C. NaCl, NaOH. D. Na2SO4, HNO3. Câu 18: Trong phản ứng giữa sắt và H2SO4 đặc, nóng (dư), mỗi nguyên tử sắt A. nhận 3 electron. B. nhường 2 electron. C. nhường 3 electron. D. nhận 2 electron. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Không phải tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước. B. Hiđroxit của các kim loại kiềm thổ đều có tính bazơ mạnh. C. Kim loại nhôm tan được trong dung dịch bazơ kiềm. D. Kim loại sắt có khối lượng riêng lớn hơn kim loại kiềm thổ. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy. B. Nhôm tác dụng được với dung dịch NaOH. Trang 1/2 - Mã đề 301
  13. C. Nhôm bền trong không khí do trên bề mặt có lớp oxit bảo vệ. D. Kim loại nhôm có tính lưỡng tính. Câu 21: Cho 12 gam kim loại Mg phản ứng với lượng dư khí oxi thì tạo thành tối đa m gam MgO. Giá trị của m là A. 28. B. 20. C. 24. D. 16. Câu 22: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể sinh ra sản phẩm khí (có chứa nitơ trong phân tử) là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học? A. Dây sắt nóng đỏ cháy trong bình đựng khí clo. B. Dây magie nguyên chất nhúng trong dung dịch axit sunfuric. C. Mẩu kim loại natri bị oxi hóa trong không khí. D. Đinh sắt để lâu ngày trong không khí ẩm. Câu 24: Cho các phát biểu: (a). Đốt sợi dây thép (có gắn mẩu than nhỏ làm mồi) trên ngọn lửa đèn cồn, rồi đưa vào bình chứa khí oxi, sợi dây thép cháy êm dịu, tạo nhiều khói màu nâu đỏ. (b). Nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron [Ne]3s2 có tính kim loại mạnh nhất trong số các nguyên tố ở cùng chu kỳ. (c). Để loại bỏ kim loại sắt trong hỗn hợp với kim loại bạc, có thể ngâm hỗn hợp trong lượng dư dung dịch HNO3. Số phát biểu đúng là A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 25: Hỗn hợp X gồm K và Na. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Cl2 dư. Khối lượng sản phẩm tạo thành (a gam) nằm trong giới hạn nào sau đây (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân)? A. 2,0m < a < 2,3m. B. 1,7m < a < 2,4m. C. 2,1m < a < 2,7m. D. 1,9m < a < 2,5m. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a). Hỗn hợp Ba và Al2O3 với tỉ lệ mol 2:1 tan hết trong nước dư. (b). Có thể phân biệt dung dịch MgCl2 với dung dịch AlCl3 bằng dung dịch KOH dư. (c). Nhôm oxit khan là chất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám. (d). Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, được dùng làm chất cầm màu khi nhuộm vải. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 27: Ngâm một mẩu sắt (dư) trong 20 ml dung dịch CuSO4 0,2 M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho rằng toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám trên mẩu sắt. So với mẩu sắt ban đầu, khối lượng mẩu sắt sau phản ứng A. giảm 0,224 gam. B. giảm 0,256 gam. C. tăng 0,032 gam. D. tăng 0,256 gam. Câu 28: Biết m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1,0 M, thu được 3,36 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là A. 24,5. B. 20,7. C. 21,9. D. 23,1. Câu 29: Thực hiện các thao tác sau: Cho vào ống nghiệm một ít tinh thể muối Mohr (là muối kép FeSO4.(NH4)2SO4.6H2O), thêm một ít nước cất, lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch X, thu được hệ Y. Để yên hệ Y trong không khí một thời gian, thu được hệ Z. Lắc đều hệ Z trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hệ T. Cho các phát biểu: (a). Dung dịch X có màu xanh nhạt. (b). Trong hệ Y xuất hiện kết tủa màu xanh. (c). Trong hệ Z, xuất hiện kết tủa nâu đỏ, ban đầu ở đáy ống nghiệm, sau lan dần lên phía trên. (d). Toàn bộ kết tủa trong hệ T có màu nâu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 30: Cho khí CO đi qua 0,13 mol hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3, đun nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y gồm 04 chất, có khối lượng 11,36 gam. Hấp thụ toàn bộ khí thu được sau phản ứng vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. Mặc khác, hòa tan chất rắn Y bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Biết trong hỗn hợp Y, số mol sắt (III) oxit bằng 1/3 tổng số mol các oxit khác. Phần trăm (%) khối lượng của sắt (III) oxit trong hỗn hợp Y là A. 28,17. B. 51,28. C. 57,14. D. 18,02. ------ HẾT ------ Học sinh được dùng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Trang 2/2 - Mã đề 301
  14. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 12 STT Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 301 D B D A B A D C C A A B D D 2 302 B A D B D B A C A D A B C B 3 303 C A D A D D D A A C A A B D 4 304 D D B D D C D C B D D A C B 5 305 D B A A C D D C D D D A D B 6 306 C B D D C B A C D B B B D C 7 307 B C D C B D C A A D D B B A 8 308 B B B B C C A C B D D B B A 9 309 A A B C B A B B B B B C C C 10 310 B C B A B D B C B A A D A D 11 311 B C A D B C C C C D A C D A 12 312 D B C C B D A C B A A D A A 13 313 A C B D D C A C B A A D C A 14 314 A B A A D A B C C A C C D C 15 315 C D A C C C A C A D D C D D 16 316 C B A D D C B D A C B D B D 17 317 C B A D D A C C A B D C B A 18 318 C A D C B D D B C C B A D A 19 319 A C C A D A D D A D A B B B 20 320 B C D C C C B B D A C A C C 21 321 D B A C A C C B C B D B C B 22 322 A B C C C B B C D D A A C B 23 323 C B A D B D B C A C A C C D 24 324 A A A D D C B C C C D A B B
  15. ĂM HỌC 2022 - 2023 CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A B C B D B C D A D A C D C A B D B D D A C D B A B A C D C C C C A B B D D D A B C C A C B B B A D A A B B A A A B D A B C D B D A D B C A A C D D A C C C B A A D C A A C A C B D A C A B C C D C A B C D C D C C C A A A D B A B C C C B A A B D A C A A C C A C B D D B C B A D D A C B B C D C B A A D C D A B A C D D A B D D B D D B A B D A A A D C B D A D A B B D A B C C D A D D C D B C B B B B D C B A D B A B B B A D C D B B B D A D A D C C B D B B D B A A A C D B B A D D D B D C A C A D C A B D C B D C B A D A C B D C B D C D B B D B B C C C D D C C D B A A A D B C C C C D C A A C D C C C D D C B D A B D D B D D A B B A C D A D B C D D A C D B A D C A D C D C D C D A D D C A A A C D A A C A A C B B C D B C C B D A B A A A A D A B C A A A D D B D D D D B D
  16. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Tên môn: HÓA HỌC KHỐI: 12TN Mã đề thi: 208 Câu 1: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Fe. C. Mg. D. Al. Câu 2: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 3: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc, nguội. B. Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại. C. Nhôm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol. D. Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ. Câu 4: Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch KOH? A. NaOH. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 5: Cho vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl2 một ít dung dịch NaOH ta thấy xuất hiện A. Kết tủa trắng xanh sau đó tan. B. Kết tủa nâu đỏ sau đó tan. C. Kết tủa nâu đỏ. D. Kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí. Câu 6: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ và cường dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm CuSO4 và HCl (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1) sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,825 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 8,36 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Z; 1,12 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp rắn T. Biết các khí sinh ra trong quá trình điện phân hòa tan không đáng kể trong nước và hiệu suất đạt 100%. Giá trị của m là A. 6,16 B. 5,88 C. 6,08 D. 5,64 Câu 7: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CH4. B. CO2. C. N2. D. Cl2. Câu 8: Đốt cháy hoàn hoàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 3,36 lít khí O2 (đktc) thu được 10,92 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị m là A. 13,32. B. 3,19. C. 8,52. D. 6,12. Câu 9: Thực hiện các sơ đồ phản ứng sau: (a) X1 + X2 dư → X3 + X4↓ + H2O. (b) X1 + X3 → X5 + H2O. (c) X2 + X5 → X4 + 2X3. (d) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O. Biết các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol. Các chất X3 và X5 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là A. KHCO3 và K2CO3. B. KHCO3 và H2SO4 C. Ba(HCO3)2 và H2SO4. D. Ba(HCO3)2 và Na2SO4. Câu 10: Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là A. sắt (II) nitrit. B. sắt (II) nitrat. C. sắt (III) nitrit. D. sắt (III) nitrat. Câu 11: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc thu được là A. 8,96 lít. B. 12,60 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nhôm được điều chế bằng cách A. Nhiệt phân Al2O3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy. C. Điện phân dung dịch AlCl3. D. Điện phân AlCl3 nóng chảy. Câu 13: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe2O3. B. FeCl3. C. Fe2(SO4)3. D. FeO. Câu 14: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. Trang 1/3 - Mã đề thi 208
  17. (b) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (c) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2 B. 4. C. 3 D. 5. Câu 15: Cho 3,48 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,672 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là A. 21,46 gam. B. 24,56 gam. C. 25,92 gam. D. 23,46 gam. Câu 16: Cho 9,4 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là A. 6,0 gam. B. 5,6 gam. C. 6,5 gam. D. 4,0 gam. Câu 17: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Fe tác dụng dung dịch CuSO4. B. Cu tác dụng dung dịch FeCl3. C. Cu tác dụng dung dịch AgNO3. D. Cu tác dụng dung dịch FeCl2. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 11,04 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 8,064 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 20,24%. B. 58,70%. C. 39,13%. D. 76,91%. Câu 19: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4.xH2O. C. CaSO4.H2O. D. CaSO4.2H2O. Câu 20: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây? A. KOH. B. Ca(NO3)2. C. HCl. D. NaNO3. Câu 21: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với CuO nung nóng. B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng. D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng. Câu 22: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa: A. FeSO4 và H2SO4. B. Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4. D. Fe2(SO4)3. Câu 23: Al2O3 không tác dụng với chất nào trong số các chất sau đây? A. CO ở nhiệt độ cao. B. Dung dịch KOH. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch Ba(OH)2. Câu 24: Cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì có hiện tượng gì xảy ra? A. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh tím. C. dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu xanh tím. Câu 25: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là A. H2SO4. B. HCl. C. HNO3. D. CuSO4. Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. D. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. Câu 27: Cho 1,62 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,344. B. 2,016. C. 4,302. D. 1,008. Trang 2/3 - Mã đề thi 208
  18. Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 6,55 gam hỗn hợp CuO, MgO, Al2O3 vào 150 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan, m có giá trị là A. 14,8. B. 12,1. C. 17,2. D. 19,2. Câu 29: Hỗn hợp amoni peclorat (NH4ClO4) và bột nhôm (Al) là nhiên liệu rắn của tàu vũ trụ con thoi theo phản ứng sau: NH4ClO4  N2 + Cl2 + O2 + H2O. Mỗi một lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 760 tấn amoni peclorat (NH4ClO4). Giả sử tất cả khí oxi (O2) sinh ra tác dụng hoàn toàn với bột nhôm (Al). Khối lượng bột nhôm đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 240 tấn. B. 233 tấn. C. 236 tấn. D. 245 tấn. Câu 30: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. C. Thép cacbon để trong không khí ẩm. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl. Câu 31: Cho 7,95 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 1,68 D. 4,48. Câu 32: Chất nào sau đây là muối trung hòa? A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. NaOH. D. NaHSO4. Câu 33: Crom có 6 electron hóa trị, trong hợp chất crom có các số oxi hóa thường gặp là A. +2, +3, +6. B. +1, +2, +3. C. +2, +4, +6. D. +2, +3, +5. Câu 34: Kim loại có các tính chất vật lí chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. Câu 35: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Na và Fe. B. Cu và Ag. C. Al và Mg. D. Mg và Zn. Câu 36: Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 27,38 gam E trong môi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,15 mol khí NO2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3%, thu được 896 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 114,86 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,28%. B. 4,68%. C. 5,64%. D. 5,28%. Câu 37: Trong các kim loại kiềm, kim loại được dùng làm vật liệu cho tế bào quang điện là A. K. B. Na. C. Cs. D. Li. Câu 38: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 39: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 5,8 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 15,0. B. 10,0. C. 6,6. D. 20,0. Câu 40: Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5 ; Br = 80; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40 ; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64 ; Zn = 65; Ag = 108 ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 208
  19. SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ LÊ TÂN Môn: HÓA HỌC - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút không tính thời gian phát đề (Đề thi có 02 trang) Mã đề 132 Họ và tên học sinh:…………………………………... SBD:…………………………. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Cu = 64; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Mg = 24. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng B. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng C. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng Câu 2: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. Pirit B. Hematit C. Manhetit D. Xiđerit Câu 3: Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Mg. B. Al. C. Li. D. Ca. Câu 5: Khi điện phân hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3; HNO3 thì thứ tự xảy ra sự khử của những ion là? A. Ag+; Cu2+; H+ B. Ag+; H+; Cu2+ C. Cu2+; Ag+; H+ D. Cu2+; H+; Ag+ Câu 6: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. điện phân dung dịch CaCl2. B. nhiệt phân CaCl2. C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 7: Hai kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là A. Al và Mg. B. Na và Fe. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn. Câu 8: Khi cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl (dư) thể tích H2 sinh ra là 2,24 lít (ở đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là A. 2,8 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D. 5,6 gam Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Fe. B. Ag. C. K. D. Mg. Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)? A. [Ar]3d8. B. [Ar] 4s23d6. C. [Ar]3d64s2. D. [Ar]3d74s1. Câu 11: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là A. 8. B. 14. C. 12. D. 16. Câu 12: Cho các chất: Na2O, CuO, Al(OH)3, Al2O3. Số chất lưỡng tính là A. 4. B. 2. C. 1 D. 3. Câu 13: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch FeCl2 người ta dùng lượng dư dung dịch A. NaNO3. B. K2SO4. C. KNO3. D. NaOH. Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Na vào nước dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) và còn dư 10 gam chất rắn. Giá trị m là Trang 1/2 - Mã đề 132
  20. A. 12,7. B. 25. C. 19,2. D. 15. Câu 15: Dãy gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Al. B. Pb, Ag. C. Cu, Fe. D. Zn, Mg. Câu 16: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. H2. B. CO. C. Al. D. Cu. Câu 17: Cho phản ứng nhiệt nhôm: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là A. 25. B. 24. C. 26. D. 27. Câu 18: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3 Câu 19: Công thức của oxit kim loại M thuộc nhóm IIA là A. MO. B. M2O. C. MO2. D. M2O3 Câu 20: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. Fe2O3. Câu 21: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây? A. +2 B. +3 C. +4 D. +6 Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội. B. Nhôm có khả năng tan được trong dung dịch axit và dung dịch bazơ. C. Nhôm có khả năng tác dụng được với nước ở điều kiện thường. D. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt kém hơn đồng. Câu 23: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl2. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl3. Câu 24: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Li, K, Ba B. Zn, Na, Ba C. Fe, K, Ca D. Be, Na, Ca Câu 25: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là: A. CO và CO2. B. SO2 và NO2. C. CH4 và NH3. D. CO và CH4. Câu 26: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm? A. ns2np5 B. ns2np2 C. ns2np1 D. ns1 Câu 27: Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương? A. Kẽm. B. Canxi. C. Photpho. D. Sắt. Câu 28: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Hãy hoàn thành phương trình phản ứng sau và ghi rõ điều kiện (nếu có). a) Na + H2O  b) Ba + Cl2  c) Al + HCl  d) Al + NaOH + H2O  Câu 2 (1,0 điểm): Hoà tan m gam Mg trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Viết phương trình phản ứng và tính m? Câu 3 (0,5 điểm): Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: NaOH, HCl, FeCl2 bằng phương pháp hóa học. Câu 4 (0,5 điểm): Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam hổn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,5M (vừa đủ) thu được dd Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Tính thể tích CO đã dùng (đktc) và m. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2