intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ LỚP 9 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Khao Mang 2. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Hiền Hào 3. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Hoà Hội 4. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Lý Thường Kiệt 5. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Thị Lựu 6. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Quang Dương 7. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trần Đại Nghĩa 8. Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Chu Văn An
  3. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: Lịch sử 9 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: ……………………………………Lớp:…………………… Điểm Điểm (Bằng chữ) (Bằng số) Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Mặt trật Việt Minh ra đời vào thời gian nào? A. 19/5/1941. B. 22/2/1944. C. 22/5/1941. D. 9/3/1945. Câu 2. Đâu không phải ý nghĩa của Tổng khởi nghĩa tháng 8/1945? A. Lật đổ chế độ chuyên chế, lập ra nước Việt nam Dân chủ Cộng hoà. B. Phá tan hai tầng xiếng xích nô lệ, mở ra kỉ nguyên độc lập tự do cho dân tộc. C. Cổ vũ phong trào cách mạng thế giới. D. Đánh đuổi đế quốc Mĩ ra khỏi nước ta, dành độc lập tự do cho dân tộc. Câu 3. Đâu là nguyên nhân quan trọng nhất khiến cho sau CMT8 Việt Nam rơi vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”? A. Hơn 90% dân ta mù chữ. B. Nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, phải đối phó với với giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm. C. Ngân khố trống rỗng. D. Tệ nạn xã hội tràn lan. Câu 4. Việc ký kết hiệp định sơ bộ, ngày 6/3/1946 của ta nhằm mục đích gì? A. Chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam B. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế C. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh D. Phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu Câu 5. Ai là người thay mặt Đảng, Chính phủ ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”? A. Trường Chinh. B. Trần Phú. C. Hồ Chí Minh. D. Võ Nguyên Giáp. Câu 6. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng (2/1951) diễn ra ở đâu? A. Vạn Phúc – Hà Đông B. Vĩnh Thạnh – Bình Định
  4. C. Chiêm hoá – Tuyên Quang. D. Trà Bồng – Quảng Ngãi Câu 7. Công thức chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ (1961-1965): A. Quân Sài Gòn, cố vấn Mĩ, vũ khí, trang bị, phương tiện chiến tranh Mĩ. B. Quân đội Mĩ, quân Đồng minh, quân Sài Gòn, phương tiện vũ khí Mĩ. C. Lực lượng quân Sài Gòn, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. D. Quân đội Mĩ, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. Câu 8. Công thức chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mỹ (1965-1968): A. Quân đội Mĩ, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. B. Quân đội Mĩ, quân Đồng minh, quân Sài Gòn, phương tiện vũ khí Mĩ. C. Quân Sài Gòn, cố vấn Mĩ, vũ khí, trang bị, phương tiện chiến tranh Mĩ. D. Lực lượng quân Sài Gòn, hoả lực, không quân Mĩ, cố vấn Mĩ. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (3 điểm): Trình bày nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954)? Câu 2. (3 điểm): Trong quá tình chiến đấu chống lại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mỹ ta đã đạt được những thắng lợi lớn nào? Những thắng lợi đó có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với cách mạng Việt Nam ta? ……………..Hết…………….
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL T TL N Bài 22. Nắm Cao trào được cách mạng thời tiến tới điểm tổng khởi Mặt nghĩa trận tháng Tám Việt năm 1945. Minh ra đời. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 23. Biết Tổng khởi được ý nghĩa nghĩa tháng Tám của năm 1945 tổng và sự khởi thành lập nghĩa nước Việt tháng nam dân Tám chủ cộng năm hoà. 1945. Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 24. - Biết Cuộc đấu được tranh bảo vì sao vệ và xây sau dựng cách chính mạng quyền dân tháng chủ nhân Tám dân (1945 - năm 1946) 1945 nước ta rơi
  6. vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”. - Việc ký kết hiệp định sơ bộ, ngày 6/3/194 6 nhằm mục đích gì? Số câu: 2 2 Số điểm: 1 1 Tỉ lệ: 10% 10% Bài 25. Biết Những được năm đầu ai là của cuộc người kháng thay chiến toàn mặt quốc Đảng, chống Chính thực dân phủ ra Pháp “Lời (1946 - kêu 1950) gọi toàn quốc kháng chiến” Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 26. Nắm Bước phát được triển mới nơi của cuộc diễn ra kháng ĐHĐ
  7. chiến toàn B toàn quốc quốc chống thực lần 2 dân Pháp của (1950 - Đảng 1953). tháng 2 - 1951 Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Bài 27. Nội dung Cuộc của hiệp kháng định chiến toàn Giơnevơ quốc về chấm chống thực dứt chiến dân Pháp tranh lập xâm lược lại hoà kết thúc bình ở (1953 - Đông 1954) Dương (1954) Số câu: 1 1 Số điểm: 3 3 Tỉ lệ: 30% 30% Bài 28. Biết Xây dựng được CNXH ở thành Miền Bắc, phần đấu tranh chiến chống đế lược quốc Mĩ và “chiến chính tranh quyền Sài đặc Gòn ở biệt” Miền Nam của (1954 - Mĩ 1965). (1961- 1965). Số câu: 1 1 Số điểm: 0,5 0,5 Tỉ lệ: 5% 5%
  8. Bài 29. Cả Biết Những Những nước trực được thắng thắng tiếp chiến thành lợi to lợi đấu chống phần lớn của trong Mĩ, cứu chiến quân và chiến nước (1965 lược dân ta đấu - 1973). “chiến trong chống tranh chiến chiến cục đấu lược bộ” chống “Việt của chiến Nam Mĩ lược hoá (1965- “Việt chiến 1968) Nam tranh” hoá và chiến “ĐD tranh” hoá và chiến “Đông tranh” Dương của hoá Mĩ chiến (1969 - tranh” 1973) có của Mĩ ý nghĩa (1969 - lịch sử 1973) như thế nào đối với CM VN Số câu: 1 1/2 ½ 2 Số điểm: 0,5 2 1 3,5 Tỉ lệ: 5% 20% 10 35 T số câu: 8 1 1/2 1/2 10 T số điểm: 4 3 2 1 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100%
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ 9 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D C C A B Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm * Nội dung cơ bản của Hiệp định Giơ-ne-vơ - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân 0,75 tộc cơ bản của các nước Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc Câu 1 lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. (3 điểm) - Các bên tham chiến ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn 0,75 Đông Dương. - Các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân theo khu 0,75 vực và thời gian quy định. - Việt Nam sẽ thống nhất bằng một cuộc tuyển cử tự do vào 0,75 tháng 7-1956 dưới sự kiểm soát của một Ủy ban quốc tế. * Trong quá tình chiến đấu chống lại chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và “Đông Dương hoá chiến tranh” của Mỹ ta đã 0,5 đạt được những thắng lợi sau: - Thắng lợi trên mặt trận chính trị: 0,5 + 6/6/1969 Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà Miền nam Việt Nam ra đời. 0,5 + T4/1970 Họp nghị cấp cao 3 nước Đông Dương. Câu 2 - Thắng lợi trên mặt trận quân sự: 0,5 (3 điểm) + 30/4 -> 30/6/1970 kết hợp với nhân dân Cam-pu-chia lập lên chiến thắng ở Đông Bắc Cam-pu-chia. + 12/2 -> 23/3/1971 lập chiến thắng ở đường 9 Nam Lào. * Thắng lợi của nhân dân Việt Nam đánh bại chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Mĩ (1969 - 1973) đã tạo bước ngoặt 1 của cuộc kháng chiến chống Mĩ, giáng đòn mạnh mẽ vào quân đội Sài Gòn và quốc sách "bình định" của Mĩ trong chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh". Buộc Mĩ tuyên bố "Mĩ hóa” trở lại trong chiến tranh xâm lược. Chuyên môn duyệt Tổ trưởng Người xây dựng đề và đáp án Hà Trần Hồng Nguyễn Thị Yến Nguyễn Thu Thảo
  10. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: LỊCH SỬ 9 BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TỔNG MỨC ĐỘ - CHỦ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ĐỀ - Cương lĩnh - ý nghĩa cơ Việt Nam trong chính trị đầu tiên bản nhất sự những năm 1930 - của Đảng xác ra đời của 1939 định giai cấp công Đảng cộng nhân là lực lượng sản Việt lãnh đạo cách Nam đầu mạng Việt Nam 1930 - Tính đúng đắn - hợp nhất của Cương lĩnh ba tổ chức chính trị đầu tiên cộng sản ở của Đảng Việt Nam - tổ chức tiền thân - khuynh của Đảng cộng hướng cách sản Việt Nam mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam Số câu Số điểm 3 1,2đ 3 1,2đ 6 2,4đ Việt Nam từ cuối - Kế hoạch Đờ - tập đoàn năm 1946 đến Lát đơ Tatxinhi cứ điểm năm 1954 năm 1950 được Điện Biên xây dựng dựa trên Phủ trở cơ sở nào thành trung - Nguyên nhân cơ tâm của kế bản quyết định sự hoạch Nava thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954)
  11. - Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam Số câu Số điểm 3 1,2đ 1 0,4đ 4 1,6đ Việt Nam từ cuối - Mĩ – Diệm ra - hành động - Vì sao - So sánh điểm - Theo em, năm 1954 đến “Đạo luật 10-59” phá hoại cuộc kháng khác nhau giữa chúng ta cần năm 1975 - Thời gian, ý Hiệp đinh chiến chống chiến lược có những nghĩa của phong Pari của Pháp của "Chiến tranh đặc hành động gì trào “Đồng khởi” chính quyền nhân dân ta biệt" (1961 - để khắc phục Sài Gòn giành được 1965) và chiến cơ bản hậu thắng lợi lược "Chiến quả chất độc (1945 - 1954) tranh cục bộ" màu da cam (1965 - 1968) do Mỹ sử của Mĩ ở miền dụng trong Nam Việt Nam cuộc chiến theo mẫu sau tranh ở Việt Nam Số câu Số điểm 4 1,6đ 1 0,4đ 1 1,0đ 1/2 2,0đ 1/2 1,0đ 5 2,0đ 2 4,0đ Số câu Số điểm 10 4,0đ 5 2,0đ 1 1,0đ 1/2 2,0đ 1/2 1,0đ 15 6,0đ 2 4,0đ Tổng 40 % 30 % 20 % 10 % 60% 40%
  12. UBND HUYỆN CÁT HẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG TH&THCS HIỀN HÀO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ 9 Thời gian làm bài: 45 phút( không kể thời gian giao đề) PHẦN I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng ý nghĩa cơ bản nhất sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam đầu 1930? A. Mở ra một bước ngoặt lịch sử của cách mạng Việt Nam. B. Chấm dứt sự khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam. C. Chấm dứt sự khủng hoảng về con đường giải phóng dân tộc Việt Nam. D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam. Câu 2. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam vì A. công nhân có ý thức quyền lợi giai cấp. B. giai cấp công nhân là lực lượng đông đảo. C. giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt để nhất. D. công nhân là lực lượng đại diện cho phương thức sản xuất mới. Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện tính đúng đắn của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng? A. Thể hiện rõ tinh thần quốc tế vô sản. B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. C. Tạo ra mối lien hệ gắn bó giữa công nhân và nông dân. D. Đánh giá đúng khả năng lãnh đạo của giai cấp công nhân. Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đánh dấu khuynh hướng cách mạng vô sản giành quyền lãnh đạo duy nhất đối với cách mạng Việt Nam? A. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản. B. Tân Việt Cách mạng đảng bị phân hoá. C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập. D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên ra đời. Câu 5. Vì sao phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam? A. Cùng chung tư tưởng Mác-Lênin B. Thực dân Pháp tăng cường đàn áp, khủng bố. C. Các tổ chức cộng sản đã trực tiếp lãnh đạo cuộc đấu tranh của các lực lượng yêu nước. D. Ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ, tranh giành đảng viên, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau. Câu 6. Những tổ chức nào là tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam? A. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng. B. Đông Dương cộng sản Đảng và Việt Nam Quốc dân Đảng. C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn. D. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn. 3
  13. Câu 7. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi năm 1950 được xây dựng dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Viện trợ của Mĩ. B. Kinh tế Pháp phát triển. C. Sự lớn mạnh của nguỵ quân. D. Kinh nghiệm chỉ huy của Tatxinhi. Câu 8. Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) là A. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. B. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. C. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 9. Vì sao tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava? A. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu. B. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng. C. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp. D. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava. Câu 10. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là A. chỉ giải phóng được miền Nam. B. mới giải phóng được miền Bắc. C. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta. Câu 11. Thực chất hành động phá hoại Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gòn là A. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn. B. thực hiện chiến lược phòng ngự “ quét và giữ”. C. hỗ trợ cho “chiến tranh đặc biệt tăng cường” ở Lào. D. tiếp tục chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” của Nich xơn. Câu 12. Mĩ – Diệm ra “Đạo luật 10-59” vào thời gian nào? A. 4/1959. B. 5/1959. C. 10/1959. D. 11/1959. Câu 13. Phong trào “Đồng khỏi” nghĩa là gì? A. Đồng tâm hiệp lực khởi nghĩa. B. Đồng loạt đứng dậy khởi nghĩa. C. Đồng lòng đứng dậy khởi nghĩa. D. Đồng sức đứng dậy khởi nghĩa. Câu 14. Ý nghĩa quan trong nhất của phong trào “Đồng Khởi” là B. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam. A. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. C. đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. 4
  14. D. chứng tỏ lực lượng cách mạng của ta đã phát triển mạnh. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 15. Phong trào “Đồng khởi” diễn ra trong thời gian nào? A. 1957 - 1959 B. 1958 - 1959. C. 1959 - 1960. D. 1960 - 1961. PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Vì sao cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta giành được thắng lợi (1945 - 1954)? Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta giành được thắng lợi (1945 – 1954) vì: - Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. - Cuộc kháng chiến của ta được tiến hành trong điều kiện có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có Mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố và mở rộng, có lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh, có hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt. - Cuộc kháng chiến của nhân dân ta được tiến hành trong liên minh chiến đấu với nhân dân hai nước Lào và Cam-pu-chia chống kẻ thù chung, có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ. Câu 2.(3,0 điểm) a.So sánh điểm khác nhau giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) và chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam theo mẫu sau: (2,0 điểm) Nội dung "Chiến tranh đặc biệt" Chiến lược "Chiến tranh (1961 - 1965) cục bộ" (1965 - 1968) Lực lượng tham gia chiến tranh Vai trò của Mĩ Quy mô chiến tranh b) Theo em, chúng ta cần có những hành động gì để khắc phục cơ bản hậu quả chất độc màu da cam do Mỹ sử dụng trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam?(1,0 điểm) .............................HẾT............................. 5
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: LỊCH SỬ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 1. A 6. D 11. D 2. C 7. A 12. B 3. A 8. D 13. B 4. C 9. B 14. C 5. D 10. B 15. C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta giành được thắng lợi (1945 – 1954) vì: - Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh với đường lối chính trị quân sự và đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo. (0,25 điểm) - Cuộc kháng chiến của ta được tiến hành trong điều kiện có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân trong cả nước, có Mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố và mở rộng, có lực lượng vũ trang ba thứ quân sớm được xây dựng và không ngừng lớn mạnh, có hậu phương rộng lớn được xây dựng vững chắc về mọi mặt. 0,25 điểm) - Cuộc kháng chiến của nhân dân ta được tiến hành trong liên minh chiến đấu với nhân dân hai nước Lào và Cam-pu-chia chống kẻ thù chung, có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân khác, của nhân dân Pháp và loài người tiến bộ. (0,5 điểm) 6
  16. Câu 2.(3,0 điểm) a) So sánh điểm khác nhau giữa chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) và chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam theo mẫu sau: (2,0 điểm) Nội dung Chiến lược "Chiến tranh đặc Chiến lược "Chiến tranh biệt" (1961 - 1965)(1,0 điểm) cục bộ" (1965 - 1968)(1,0 điểm) Lực lượng tham Được tiến hành bằng quân đội Được tiến hành do ba lực gia chiến tranh tay sai. (0,5 điểm) lượng: quân Mĩ, quân đồng minh năm nước, quân đội Sài Gòn. (0,5 điểm) Vai trò của Mĩ Mĩ làm “cố vấn” chỉ huy. (0,25 Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, điểm) vừa làm "cố vấn" chỉ huy. (0,25 điểm) Quy mô chiến Được tiến hành ở miền Nam. Được tiến hành ở miền tranh (0,25 điểm) Nam và mở rộng ra miền Bắc bằng chiến tranh phá hoại. (0,25 điểm) b) Theo em, chúng ta cần có những hành động để khắc phục cơ bản hậu quả chất độc màu da cam do Mỹ sử dụng trong cuộc chiến tranh ở Việt Nam (1961 – 1971): (1,0 điểm) - Có chính sách ưu đãi với các hộ gia đình nạn nhân bị nhiễm chất độc hóa học màu da cam. (0,5 điểm) - Xử lý triệt để chất độc hóa học tại các vùng ô nhiễm nặng. (0,25 điểm) - Phục hồi các hệ sinh thái và trồng rừng trên vùng đất trống, đồi trọc do nhiễm chất độc hóa học. (0,25 điểm) DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA DỀ Bùi Đình Lâm Bế Thị Hoài 7
  17. UBND HUYỆN XUYÊN MỘC MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : LỊCH SỬ 9 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 I. MỤC TIÊU: 1. kiến thức: - Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám và những giải pháp của Đảng, chính phủ ta - Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 - Việt Nam từ 1954 đến 1975. 2 . Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng trình bày vấn đề, - Vận dụng kiến thức để phân tích, đánh sự kiện, để đưa ra giải pháp khắc phục thực tiễn. 3. Tư tưởng, thái độ: Bộc lộ tình cảm đối với các sự kiện lịch sử. II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA: - Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận. - Tỉ lệ: 30% (TNKQ) và 70%(TL). III. MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên TNKQ TL TNK TL TNK TL TNK TL chủ đề Q Q Q (nội dung, chương …) Nội dung Nắm 1:Việt được Nam từ sau thời gian Cách mạng bầu cử tháng Tám Quốc hội đến toàn khóa I..
  18. quốc kháng Khó chiến khăn nghiêm trọng của đất nước sau Cách mạng tháng Tám 1945. Số câu Số câu:2 câu:2 Số điểm điểm:1 điểm: Tỉ lệ % Tỉ 1.0 lê:10% TL:10 % Nội dung Nắm Trình Một Hiểu Nắm 2:Việt được bày số được được Nam từ một số được mốc sự bố nội cuối năm mốc thời kết thời trí dung 1946 đến gian tiêu quả, ý gian của kế năm 1954. biểu. nghĩa trong Cứ hoạch của giai điểm Na- chiến đoạn Điện Va dịch này Biên của Việt Phủ. Pháp- Bắc, . Mĩ. Biên Nguyê giới… n nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp. Số câu Số câu:2 Số Số Số Số Số điểm Số câu:1 câu 1 câu:1 câu:6 Tỉ lệ % điểm:1,0 câu:1 Số
  19. Tỉ điểm: điểm điểm: điểm: lê:10% điểm:2 0,5 2,0 1.0 6.5 .0 Tỉ Tỉ lệ Tỉ Tl:65 Tỉ lê:5 20% lê:10 % lê:20% % Nội dung Nội 3:Việt dung Nam từ Hiệp năm 1954 định đến năm Pa- 1975 ri. Ý nghĩa Hiệp định Pa-ri. So sánh các chiến lược của Mỹ ở miến Nam và Đông Dươn g. Số câu Số Số Số điểm câu:1 câu:1 Tỉ lệ % Số điểm: điểm: 2,5 2,5 Tlê:25 Tỉ % lệ:25 % Tổng số Số câu:5 Số câu:2 Số câu 1 số câu 1 Tổng câu Số điểm:4 Số điểm:3 Số điểm :2 số điểm 1 câu:9 Tổng số Tỉ lệ :40% Tỉ lệ :30% Tỉ lệ 20% tỉ lệ 10% Tổng
  20. điểm điểm: 10 Tỉ lệ % Tl:100 % UBND HUYỆN XUYÊN MỘC KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HÒA HỘI MÔN : Lịch sử 9 Ngày kiểm tra: …../…./ năm 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Họ Và Tên : ……………………………….Lớp……… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm) Câu 1.Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: a.45 cứ điểm, chia thành 3 phân khu. b. 49 cứ điểm, chia thành 3 phân khu c.50 cứ điểm, chia thành 3 phân khu. d.55 cứ điểm, chia thành 3 phân khu Câu 2.Điền thời gian thích hợp vào chỗ trống sau: ………………….., vượt qua mọi hành động chống phá của kẻ thù, lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc, hơn 90% cử tri trong cả nước nô nức đi bầu những đại biểu chân chính của mình vào cơ qua quyền lực cao nhất của nhà nước. a.Ngày 1 tháng 6 năm 1945. b.Ngày 6 tháng 1 năm 1945. c.Ngày 1 tháng 6 năm 1946. d.Ngày 6 tháng 1 1946. Câu 3:Việc ta kí với Pháp Hiệp định sơ bộ 6/3/1946 chứng tỏ điều gì? a.Sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù. b.Sự lùi bước tạm thời của ta. Sự thỏa hiệp của Đảng và chính phủ ta. d.Sự non yếu trong lãnh đạo của ta.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2