Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 2
download
Hi vọng “Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc 2. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Tây Hồ, Phú Ninh 3. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh 4. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ 5. Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Thủ Dầu Một
- MA TRẬN MÔN SINH HỌC - LỚP 8 - HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Tên 50% 30% 20% 10% Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết Biết được cấu tạo hệ 4 câu (2 tiết) bài tiết và quá trình tạo 1 thành nước tiểu điểm Câu (ý) 4 câu Số điểm 1 điểm Da Biết được chức năng cụ thể 2câu (2 tiết) các bộ phận của da 0,5 điểm Câu (ý) 2 câu Số điểm 0,5 điểm Thần kinh Nhận biết từng thành Hiểu về các thành phần của cơ . 8câu và giác phần của hệ thần kinh quan phân tích thí giác Phân biệt phản xạ không Trình bày các biện 5,5 quan Hiểu về các thành phần của cơ điều kiện và phản xạ có pháp bảo vệ mắt tránh điểm (11 tiết) quan phân tích thính giác điều kiện ?cho ví dụ tật cận thị? Câu (ý) 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Nội tiết Nêu tính chất và vai vai trò của các hoocmôn 5 câu (5 tiết) trò của hoocmôn? tuyến tụy ,tuyến trên thận 3 điểm Câu (ý) 1 câu 4 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 9 câu 8 câu 1 câu 1 câu 19 câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ
- BẢN ĐẶC TẢ MÔN SINH HỌC - LỚP 8 HỌC KÌ II -NĂM HỌC 2022-2023 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Tên 50% 30% 20% 10% Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài tiết Biết được cấu 4 câu (2 tiết) tạo hệ bài 1 điểm tiết và quá trình tạo thành nước tiểu Câu (ý) 4 câu Số điểm 1 điểm Da Biết được 2câu (2 tiết) chức năng cụ 0,5 thể các bộ điểm phận của da Câu (ý) 2 câu Số điểm 0,5 điểm Thần kinh Nhận biết Hiểu về các Hiểu về các . . Trình bày 8câu và giác từng thành thành phần của thành phần của Phân biệt các biện 5,5 quan phần của hệ cơ quan phân cơ quan phân phản xạ pháp bảo điểm (11 tiết) thần kinh tích thính giác tích thí giác không điều vệ mắt kiện và tránh tật phản xạ có cận thị? điều kiện ?cho ví dụ Câu (ý) 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số điểm 1 điểm 0,5 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Nội tiết Nêu tính vai trò của 5 câu (5 tiết) chất và các hoocmôn 3 điểm vai trò tuyến tụy của ,tuyến trên
- hoocmôn thận ? Câu (ý) 1 câu 4 câu Số điểm 2 điểm 1 điểm 9 câu 8 câu 1 câu 1 câu 19 câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề 001 Họ tên : ................................................ Lớp : .......... ... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 2. Sản phẩm bài tiết của thận là A. nước mắt B. phân C. nước tiểu D. mồ hôi Câu 3. Quá trình lọc máu để cho ra nước tiểu đầu diễn ra ở bộ phận nào sau đây? A. Cầu thận B. Ống thận C. ống đái D.Ống góp Câu 4. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là: A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng bên Câu 5.Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. màng bên. B. màng cơ sở. C. màng tiền đình. D. màng bên Câu 6. Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của A. ngôn ngữ. B. tư duy trừu tượng. C. trí nhớ. D. phản xạ không điều kiện. Câu 7.Các tuyến nào thuộc tuyến nội tiết? A. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến nhờn B. Tuyến vị, tuyến lệ, tuyến nhờn C. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến mồ hôi D. Tuyến ức, tuyến yên, tuyến giáp Câu 8. Bệnh tiểu đường xảy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn? A.Tuyến tuỵ B.Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục Câu 9. Hoocmôn nào dưới đây chi phối hoạt động của tuyến trên thận ? A. PRL B. ACTH C. ADH D. MSH Câu 10. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ? A. Nước B. Ion khoáng C. Chất dinh dưỡng D. Hồng cầu Câu 11. Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ? A. Đại não B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian Câu 12. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ? A. 4 triệu B. 3 triệu C. 2 triệu D. 1 triệu .Câu 13. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ giới ? A. Ôxitôxin B. Prôgestêrôn C. Testôstêrôn D. Ơstrôgen Câu 14. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? : A.Đái thái đường. B.Dư Insulin. C. Sỏi thận. D.Sỏi bóng đái. Câu 15. Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian II. Tự luận(5,0 điểm ): Câu 1: (3 điểm) Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị (Khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục)
- Câu 2: (2 điểm) Nêu ý nghĩa sinh học của giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………….…………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………….……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… …………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 17 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề 002 Họ tên : .......................................... Lớp : ......... . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I.Trắc nghiệm: (5 điểm).Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hoocmôn nào dưới đây chi phối hoạt động của tuyến trên thận ? A. PRL B. ACTH C. ADH D. MSH Câu 2. Trong nước tiểu đầu không chứa thành phần nào dưới đây ? A. Nước B. Ion khoáng C. Chất dinh dưỡng D. Hồng cầu Câu 3. Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện ? A. Đại não B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian Câu 4. Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ? A. 4 triệu B. 3 triệu C. 2 triệu D. 1 triệu .Câu 5. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ giới ? A. Ôxitôxin B. Prôgestêrôn C. Testôstêrôn D. Ơstrôgen Câu 6. Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucozơ thì người đó sẽ bị bệnh gì? : A.Đái thái đường. B.Dư Insulin. C. Sỏi thận. D.Sỏi bóng đái. Câu 7. Phản xạ có điều kiện mang đặc trưng nào sau đây ? A. Có sự hình thành đường liên hệ thần kinh tạm thời B. Cung phản xạ đơn giản C. Mang tính chất bẩm sinh D. Bền vững theo thời gian Câu 8. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Câu 9. Sản phẩm bài tiết của thận là A. nước mắt B. phân C. nước tiểu D. mồ hôi Câu 10. Quá trình lọc máu để cho ra nước tiểu đầu diễn ra ở bộ phận nào sau đây? A. Cầu thận B. Ống thận C. ống đái D.Ống góp Câu 11. Ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là: A. màng cơ sở. B. màng tiền đình. C. màng nhĩ. D. màng bên Câu 12.Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. màng bên. B. màng cơ sở. C. màng tiền đình. D. màng bên Câu 13. Tiếng nói và chữ viết là cơ sở của A. ngôn ngữ. B. tư duy trừu tượng. C. trí nhớ. D. phản xạ không điều kiện. Câu 14.Các tuyến nào thuộc tuyến nội tiết? A. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến nhờn B. Tuyến vị, tuyến lệ, tuyến nhờn C. Tuyến vị, tuyến yên, tuyến mồ hôi D. Tuyến ức, tuyến yên, tuyến giáp Câu 15. Bệnh tiểu đường xảy ra khi hoạt động của tuyến nội tiết nào bị rối loạn? A.Tuyến tuỵ B.Tuyến giáp C. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục II.Tự luận(5,0 điểm ): Câu 1: (2 điểm) Nêu ý nghĩa sinh học của giấc ngủ? Muốn đảm bảo giấc ngủ tốt cần những điều kiện gì? Câu 2: (3 điểm) Phân biệt tật cận thị và tật viễn thị (Khái niệm, nguyên nhân, cách khắc phục) BÀI LÀM
- ……………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................... ..........................................……………………………………………………………… .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….. .......................................................................................................................................... ..........................................………………………………………………………………
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút I.Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B B 2 C D 3 A A 4 C C 5 B D 6 B A 7 D A 8 A B 9 B C 10 D A 11 A C 12 C B 13 D B 14 A D 15 A A II. TỰ LUẬN NỘI DUNG Điểm Các tật của mắt Nguyên nhân Cách khắc phục Cận thị là tật mà - Bẩm sinh: Cầu mắt dài - Đeo kính mặt lõm (kính mắt chỉ có khả cận). năng nhìn gần - Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách (đọc gần) => thể 1,5đ thuỷ tinh quá phồng. Viễn thị là tật mắt - Bẩm sinh: Cầu mắt ngắn. chỉ có khả năng nhìn xa - Do thể thuỷ tinh bị lão hoá - Đeo kính mặt lồi (kính 1,5đ (người già) => không phồng viễn). được. Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể. 0,5 - Bản chất của giấc ngủ là quá trình ức chế tự nhiên của não bô, có tác dụng bảo vệ và phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh . 0,5 - Để đảm bảo giấc ngủ tốt cần: 1
- + Ngủ đúng giờ. + Chỗ ngủ thuận lợi. + Không dùng chất kích thích: cà phê, chè đặc, thuốc lá… + Không ăn quá no +Hạn chế các kích thích ảnh hưởng tới vỏ não gây hưng phấn.
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 8 I. MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng 40% 30% Cấp độ thấp Cấp độ cao (10%) (20 %) Tên TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề KQ KQ Chương VI: Trao đổi chất và Vai trò chủ năng lượng. yếu của một số vitamin Câu (-ý) 1 câu 1 câu Số điểm 0.33 điểm 0.33 điểm Tỉ lệ 3.3% 3.3% Chủ đề: Bài tiết Cấu tạo của hệ Tại sao bài tiết nước không nên tiểu nhịn tiểu Biết các biện lâu, không pháp để bảo vệ nên ăn quá hệ bài tiết mặn, quá nước tiểu. chua? Câu (-ý) 2 câu 1/2 câu 2.5 câu Số điểm 0.67 0.5 điểm 1.17 điểm Tỉ lệ 6.7% 5% 11.7% Chủ đề: Da Chức năng của Giải thích các thành phần một số cấu tạo da hiện tượng của
- da. Câu (-ý) 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0.33 điểm 0.33 điểm 0.66% Tỉ lệ 3.3% 3.3% 6.6% Chủ đề: Thần - Nhận biết Vị trí và -Chức năng Phân Giải thích Cách khắc Vận dụng kinh và giác được các chức năng các thành biệt phản các hiện phục tật của hiểu biết quan nguyên nhân của tiểu não/ phần của bộ xạ có tượng mắt và cơ về hệ thần gây ra các tật ở Nêu cấu tạo não. điều kiện thực tế về sở khoa học. kinh để mắt và chức năng -Cấu tạo, với phản vệ sinh giải thích - Các vùng của hệ thần chức năng xạ không tai,Vệ các hiện chức năng ở kinh. của dây thần điều sinh hệ tượng đại não người. kinh tủy. kiện. thần kinh trong cuộc -Chức năng Cho ví sống? các thành dụ. Ý phần của tai nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con Câu (-ý) 2 câu 1/2 câu 3 câu 1 câu 2 câu 1/2câu 1/2 câu 9.5 câu Số điểm 0.67 điểm 1điểm 1điểm 2điểm 0.67điểm 0.5điểm 1điểm 6.84điểm Tỉ lệ 6.7% 10% 10% 20% 6.7% 5% 10% 68.4% Chủ đề : Xác định Nội tiết những tuyến gọi là tuyến
- pha. Nguyên nhân của bệnh tiểu đường. Xác định được tuyến nội tiết đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác. Câu (-ý) 3 câu 3 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm Tỉ lệ 10% 10% 9.5 câu 4 câu 4 câu 0.5 câu 18 câu 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ
- II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Trao đổi Nhận biết: chất và Vai trò chủ Biết công dụng của một TN1 năng yếu của một vài vitamin lượng. số vitamin Nhận biết: - Biết các biện pháp để TN 2 bảo vệ hệ bài tiết nước Cấu tạo hệ tiểu. Chủ đề: bài tiết. - Biết được cấu tạo hệ bài TN5 2 Bài tiết Vệ sinh hệ tiết nước tiểu. bài tiết nước Vận dụng: TL 3b tiểu. - Giải thích một số hiện tương thực tế bảo vệ hệ bài tiết Nhận biết: TN3 Chức năng của các thành Chủ đề: phần cấu tạo của da. Cấu tạo của 3 Da Vận dụng: TN7 da Giải thích một số hiện tương thực tế về các hiện tượng của da. Chủ đề: Nhận biết: Thần kinh - Nhận biết đâu là nguyên và giác nhân gây ra cận/viễn thị. TN8 quan -Cấu tạo và chức năng của TL2a hệ thần kinh/vị trí và chức năng của tiểu não. -Các vùng chức năng ở đại TN6 - Não bộ não người. - Dây thần kinh tủy Thông hiểu: 4 -PXCĐK và -Dây thần kinh tủy TN4 - Hiểu được chức năng của TN9 PXKĐK các thành phần của bộ não. -Cơ quan phân tích - Phân biệt phản xạ có điều TL1 kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người -Hiểu được các chức năng
- của tai. TN15 Vận dụng: - Vệ hệ thần kinh TN13 -Các biện pháp bảo vệ mắt. TL3a -Giải thích các hiện tượng TN14 thực tế về vệ sinh tai. Vận dụng cao: TL2b Vận dụng hiểu biết về hệ thần kinh để giải thích các hiện tượng trong cuộc sống -Nhận biết Xác định những tuyến TN10 gọilà tuyến pha. Nguyên nhân của bệnh tiểu TN11 Chủ đề Các tuyến đường.. Nội tiết nội tiết Xác định được tuyến nội TN12 tiết đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác. III. NỘI DUNG ĐỀ
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: SINH HỌC LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Vitamin nào sau đây tốt cho mắt? A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 2. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta nên tránh điều gì sau đây? A Uống đủ nước C. Ăn quá mặn, quá chua B. Không nên tắm quá lâu. D. Không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc Câu 3. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại? A. Cơ co chân lông B. Mạch máu C. Thụ quan D. Tuyến mồ hôi Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây thần kinh tủy? A. Dây thần kinh tủy là dây pha C. Rễ trước là rễ cảm giác B. Có 32 đôi dây thần kinh tủy D. Rễ sau là rễ vận động Câu 5. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái C. Thận, ông thận, bóng đái B. Thận, bóng đái, ông đái D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Câu 6. Vùng chức năng nào chỉ có ở người mà không có ở động vật? A. Vùng thính giác, thị giác B. Vùng ngôn ngữ C. Vùng cảm giác, vùng vận động D. Vùng hiểu tiếng nói chữ viết, vùng vận động ngôn ngữ Câu 7. Vào mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn. Vậy các tế bào của da bị bong ra là của: A. Lớp bì C. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng D. Lớp mỡ dưới da Câu 8. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh luôn luôn phồng 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 9. Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì? A. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. B. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt Câu 10. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến tụy. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên. Câu 11. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây? A. Insulin. B. GH. C. Glucagôn. D. Ađrênalin
- Câu 12. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tuỵ. Câu 13: Tại sao không nên làm việc quá sức và thức quá khuya? A. Vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và hoạt động của các hệ cơ quan khác. B.Vì sẽ ảnh hưởng đến người khác. C. Ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của cơ thể. D. Vì thức khuya sẽ dẫn đến béo phì. Câu 14: Vì sao trẻ bị viêm họng thường dễ dẫn đến viêm tai giữa ? A.Vì vi sinh vật gây viêm họng và vi sinh vật gây viêm tai giữa luôn cùng chủng loại với nhau. B. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể theo vòi nhĩ tới khoang tai giữa và gây viêm tại vị trí này. C. Vì vi sinh vật gây viêm họng có thể biến đổi về cấu trúc và theo thời gian sẽ gây viêm tai giữa. D. Thay đổi thời tiết trẻ dễ bị viêm. Câu 15: Nếu âm thanh ở bên phía tai phải thì tai nào nhận được sóng âm trước? A. Tai trái. B. Tai phải. C. Cả hai tai cùng nhận. D. Một trong hai tai. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ? Câu 2. (2,0 điểm) a.Nêu cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh? (1đ) b.Tại sao con người bị chấn thương phía sau gáy thường dễ tử vong? (1đ) Câu 3. (1,0 điểm) a. Người bị cận thị cần phải làm gì để khắc phục và giải thích cơ sở khoa học của cách khắc phục đó? (0,5đ) b. Tại sao không nên nhịn tiểu lâu? (0,5đ) HẾT
- PHÒNG GD&ĐT PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ MÔN: SINH HỌC LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Vitamin nào sau đây có tác dụng chống lão hóa, tăng sức đề kháng, nếu thiếu gây chảy máu, mắc bệnh xcobut? A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitamin C D. Vitamin E Câu 2. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan: A. Thận, cầu thận, bóng đái C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái B. Thận, ông thận, bóng đái D. Thận, bóng đái, ông đái Câu 3. Vào mùa hanh khô, ta thường thấy có những vảy trắng nhỏ bong ra như phấn. Vậy các tế bào của da bị bong ra là của: A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Lớp bì D. Lớp sắc tố Câu 4. Vùng chức năng nào chỉ có ở người mà không có ở động vật? A. Vùng ngôn ngữ B. Vùng thính giác, thị giác C. Vùng hiểu tiếng nói chữ viết, vùng vận động ngôn ngữ D. Vùng cảm giác, vùng vận động Câu 5. Ở người, não trung gian có chức năng chủ yếu là gì? A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa. C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt Câu 6. Lớp mỡ dưới da có vai trò gì: A. Giúp da không bị thấm nước C. Giúp da luôn mềm mại B. Chứa mỡ dự trữ và cách nhiệt. D. Cảm thụ xúc giác: nóng, lạnh. Câu 7. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây? A. Ăn quá mặn, quá chua C. Uống đủ nước B. Không ăn quá nhiều đường D. Không ăn quá nhiều protein Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây thần kinh tủy? A. Rễ sau là rễ vận động C. Rễ trước là rễ cảm giác B. Có 32 đôi dây thần kinh tủy D. Dây thần kinh tủy là dây pha Câu 9. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây? 1. Do cầu mắt quá dài 2. Do cầu mắt ngắn 3. Do thể thủy tinh bị lão hóa 4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần A. 1, 4 B. 2, 4 C. 1, 3 D. 2, 3 Câu 10. Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác ? A.Tuyến yên B. Tuyến tụy C. Tuyến trên thận D. Tuyến giáp Câu 11. Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào ?
- A. Rối loạn tiết hoocmôn B. Đái tháo đường C. Bướu cổ D. Béo phì Câu 12. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến sinh dục. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến yên. Câu 13: Vì sao nói ngủ là nhu cầu sinh lí của cơ thể? A. Vì đó là kết quả của quá trình ức chế tự nhiên sau một ngày làm việc của hệ thần kinh. B. Vì khi ngủ, khả năng làm việc của hệ thần kinh được phục hồi. C. Vì thời gian đi vào giấc ngủ đã được cài đặt sẵn trong cấu trúc hệ gen của loài người. D. Cả A và B. Câu 14: Âm thanh được khuếch đại sau khi được hướng vào tai nhờ? A.Ống tai B. Màng nhĩ C. Ốc tai D. Vành tai Câu 15: Tại sao phải tránh tiếp xúc với nơi có tiếng ồn mạnh hoặc tiếng động mạnh thường xuyên? A. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ. B. Vì dễ dẫn đến viêm tai dẫn đến nghe không rõ. C. Vì làm thủng màng nhĩ dẫn đến bị điếc. D.Vì làm giảm tính đàn hồi của màng nhĩ dẫn đến nghe không rõ II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện. Cho ví dụ. Ý nghĩa của việc hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống con người là gì ? Câu 2. (2,0 điểm). a.Nêu vị trí và chức năng của tiểu não? (1đ) b.Vì sao khi bị tổn thương não phía bên trái thì các cơ quan phía dưới ở bên phải chịu tác động và ngược lại khi bị tổn thương não phía bên phải thì các cơ quan phía dưới ở bên trái chịu tác động?(1đ) Câu 3. (1,0 điểm) a. Tại sao không nên ăn quá mặn, quá chua, quá nhiều chất đạm? (0,5đ) b.Người bị viễn thị cần phải làm gì để khắc phục và giải thích cơ sở khoa học của cách khắc phục đó? (0,5đ) HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1759 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1275 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 650 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 938 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 933 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 621 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 256 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn