![](images/graphics/blank.gif)
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
lượt xem 80
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án nhằm đánh giá năng lực học tập của các em học sinh lớp 10 trong môn Tin học. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập khác nhau, rèn luyện kỹ năng thực hành với máy tính chuẩn bị cho bài thi kiểm tra học kỳ 2 sắp tới đạt kết quả cao. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
Các đề thi học kì 2 lớp 10 năm 2018 liên quan:
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút (Kể cả thời gian phát, chép đề) |
Câu 1 : |
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô ta dùng lệnh Table à Merge Cells... II) Tách một ô trong bảng thành nhiều ô ta dùng lệnh Table à Split Cells... III) Để tạo đường viền và tô màu cho bảng dùng lệnh TableàBorders and Shading... |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
I, III đúng, II sai |
B. |
I, II, III đúng |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
I sai, II, III đúng |
D. |
I, II đúng, III sai |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 2 : |
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S II) Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta nháy chuột vào Edit rồi chọn Save III) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản. |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
I đúng, II, III sai |
B. |
I, II, III đúng |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
I, II đúng, III sai |
D. |
I, III đúng, II sai |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 3 : |
Chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ là: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Thu nhỏ văn bản. |
B. |
Định cỡ chữ. |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. |
D. |
Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản. |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 4 : |
Quan sát 2 bảng sau đây.
Em hãy cho biết bảng B nhận được từ bảng A bằng cách nào trong các cách dưới đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Chọn hàng thứ nhất, vào Table -> Cells Alignment |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Chọn hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi căn giữa |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Chọn ba ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells rồi căn giữa |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 5 : |
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện lệnh Insert à Paragraph II) Để định dạng trang ta thực hiện File à Page Setup... III) Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện Format à Bullets and Numbering... |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
I, II đúng, III sai |
B. |
I sai, II, III đúng |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
I, III đúng, II sai |
D. |
I, II, III đúng |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 6 : |
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Con trỏ văn bản luôn nhấp nháy và chỉ ra vị trí hiện thời nơi các kí tự sẽ xuất hiện khi ta gõ văn bản từ bàn phím. |
|||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Có 2 cách di chuyển con trỏ văn bản tới vị trí mong muốn: dùng chuột và dùng phím. |
|||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Có 3 loại con trỏ trên màn hình: con trỏ văn bản, con trỏ soạn thảo và con trỏ chuột |
|||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Con trỏ văn bản không thay đổi vị trí khi ta di chuyển con trỏ chuột. |
|||||||||||||||||||||||||||||
Câu 7 : |
Để thanh công cụ Tables and Borders hiển thị trên màn hình ta dùng lệnh nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
View à Toolbars à Tables and Borders |
B. |
Edit à Toolbars à Tables and Borders |
|||||||||||||||||||||||||||
C. |
File à Toolbars à Tables and Borders |
D. |
Formar à Toolbars à Tables and Borders |
|||||||||||||||||||||||||||
Câu 8 : |
Bảng nào sau đây chứa các lệnh biên tập văn bản? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Format |
B. |
Edit |
C. |
File |
D. |
View |
|
||||||||||||||||||||||
Câu 9 : |
Để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta chọn Format à Paragraph… sau đó chọn tham số tại hộp thoại nào sau đây? |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Indentation |
B. |
Spacing |
C. |
Alignment |
D. |
Line Spacing |
|
||||||||||||||||||||||
Câu 10 : |
Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: 1. Trình bày. 2. In ấn. 3. Gõ văn bản 4. Chỉnh sửa |
|||||||||||||||||||||||||||||
A. |
3-1-4-2 |
B. |
3-4-1-2 |
C. |
1-2-3-4 |
D. |
3-2-1- 4 |
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn) Thời gian làm bài: 45 phút; |
|
|
Mã đề thi 209 |
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:............................................................................................
(Có 40 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
- Để bật/tắt chế độ chữ nghiêng, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
- Để bật/tắt chế độ chữ gạch chân, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+U
- Để bật/tắt chế độ chữ in đậm, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+L
A. 1,3 đúng. 2 sai B. 1,2,3 đúng C. 1,2 đúng. 3 sai D. 1 sai. 2, 3 đúng
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Về mặt địa lý, phân mạng thành 2 loại gồm:
A. WAN và mạng diện rộng B. Mạng cục bộ và LAN
C. Khách chủ và ngang hàng D. LAN và WAN
Câu 3: Phương thức kết nối Intenet nào sau đây được nhiều khách hàng lựa chọn?
A. Sử dụng đường truyền ADSL. B. Sử dụng mdem qua đường điện thoại.
C. Sử dụng đường truyền riêng. D. Sử dụng đường truyền hình cáp
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
- Phần mềm Unikey cho phép gõ tiếng Việt.
- Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt
- Bộ phông VNI-Time ứng với bộ mã VNI Windows
A. 1, 3 đúng. 2 sai B. 1 sai. 2, 3 đúng C. 1 đúng. 2,3 sai D. 1, 2, 3 đúng
Câu 5: Để gõ tắt một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Word Options ® Proofing à AutoCorrect Options...
B. Tools à AutoCorrect Options...
C. Home à AutoCorrect Options...
D. Insert à AutoCorrect Options...
Câu 6: Trang web tĩnh là:
A. Trang web phải có hình ảnh động hay phim
B. Siêu văn bản được phát hành trên Internet
C. Trang web có nội dung được máy chủ tìm kiếm và tạo theo yêu cầu của người dùng
D. Trang web có ít thông tin.
Câu 7: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:
A. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức
B. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin
C. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức
D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính
A. Ở gần nhau B. Không dùng chung một giao thức
C. Cùng một hệ điều hành D. Ở cách nhau một khoảng cách lớn
Câu 9: Hãy chọn phương án đúng nhất. WWW là viết tắt của
A. Work Wide Wbe B. World Wide Web C. Word Wide Web D. Web Area Network
Câu 10: Để thay đổi vị trí lề của các đoạn trong một văn bản, sau khi chọn các đoạn văn bản đó, ta phải:
A. Mở hộp thoại Paragraph - Spacing và thiết đặt ở mục Indentation.
B. Mở hộp thoại Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation
C. Mở hộp thoại Tabs...
D. Nháy nút Spacing trong tab Insert
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10 NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Tin Học Chương trình: Nâng cao Thời gian làm bài: 90 phút (Kể cả thời gian phát, chép đề) |
(Đề kiểm tra có 02 trang)
- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 : |
Để tìm một cụm từ nào đó trong đoạn văn bản và thay thế thành một cụm từ khác, ta chọn lệnh nào sau đây ? |
|||||||||
A. |
Ctrl + F |
B. |
Ctrl + A |
C. |
Ctrl + E |
D. |
Ctrl + H |
|
||
Câu 2 : |
Hãy chọn phương án đúng nhất. WWW là từ viết tắt của? |
|||||||||
A. |
Word Windows Web |
B. |
Web Area NetWork |
C. |
Work Wide Web |
D. |
World Wide Web |
|
||
Câu 3 : |
Để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta chọn Format à Paragraph… sau đó chọn tham số tại hộp thoại nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Indentation |
B. |
Spacing |
C. |
Line Spacing |
D. |
Alignment |
|
||
Câu 4 : |
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Có 3 kiểu bố trí các máy tính trong mạng. II) Có 4 phương tiện truyền thông của mạng máy tính. III) Dưới góc độ địa lí mạng máy tính phân thành mạng cục bộ và mạng diện rộng |
|||||||||
A. |
I, III đúng, II sai |
B. |
I sai, II, III đúng |
|||||||
C. |
I, II đúng, III sai |
D. |
I, II, III đúng |
|||||||
Câu 5 : |
Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào sau đây? |
|||||||||
A. |
File à Save As |
B. |
Ctrl + S |
C. |
Ctrl + O |
D. |
Tất cả đều đúng |
|
||
Câu 6 : |
Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau: |
|||||||||
A. |
8 tờ |
B. |
4 tờ |
C. |
5tờ |
D. |
6 tờ |
|
||
Câu 7 : |
Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau: I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông. II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt. III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI. |
|||||||||
A. |
I đúng, II, III sai |
B. |
I, II, III đúng. |
|||||||
C. |
I, II đúng, III sai |
D. |
I sai, II, III đúng |
|||||||
Câu 8 : |
Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính: 1. Chỉnh sửa 2. In ấn. 3. Gõ văn bản 4. Trình bày. |
|||||||||
A. |
3à1à 4à 2 |
B. |
1à2à3à4 |
C. |
3à2à1à 4 |
D. |
3à4à1à2 |
|
||
Câu 9 : |
Chọn phát biểu đúng về giao thức TCP/IP: |
|||||||||
A. |
Quy định về địa chỉ |
|||||||||
B. |
Quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận |
|||||||||
C. |
Quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu |
|||||||||
D. |
Quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu |
|||||||||
Câu 10 : |
Hãy chọn phát biếu đúng nhất trong các phát biểu sau: |
|||||||||
A. |
Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm |
|||||||||
B. |
Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư |
|||||||||
C. |
Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin |
|||||||||
D. |
HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. |
--- Mời các bạn tải về tài liệu Đề thi học kì 2 Tin học 10 để xem các phần còn lại của đề thi ---
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p |
1763 |
110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p |
1277 |
100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p |
1103 |
100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p |
1676 |
89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p |
636 |
82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p |
657 |
80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p |
1970 |
75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p |
939 |
75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
934 |
75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p |
595 |
66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1613 |
57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p |
627 |
56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p |
664 |
51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p |
390 |
35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p |
436 |
33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p |
587 |
25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p |
310 |
16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p |
261 |
12
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)