Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
lượt xem 10
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi học kì 2.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học năm 2019-2020
1. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học - Trường THPT Lương Văn Cù
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Giả sử đã có cụm từ “Tin học 10”, để thay đổi kiểu chữ cho cụm từ này, trước tiên ta thực hiện thao tác nào dƣới đây?
A. Dùng phím tắt Ctrl+I. B. Chọn từ cuối cùng.
C. Chọn toàn bộ cụm từ đó. D. Đưa con trỏ văn bản đến cụm từ đó.
Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản.
B. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.
C. Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu.
D. Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thƣớc.
Câu 3. Khi mở một tệp văn bản có tên là “thi.doc” trong MS Word và thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save as để ghi với tên mới, tệp văn bản “thi.doc” sẽ:
A. Không thay đổi B. Thay đổi nội dung C. Có tên mới D. Bị thay đổi tên
Câu 4. Trong MS Word, chức năng của phím Insert dùng để làm gì?
A. Xoá ký tự bên trái con trỏ văn bản. B. Chuyển qua lại giữa hai chế độ gõ văn bản.
C. Chèn một đối tượng nào đó. D. Viết hoa một ký tự.
Câu 5. Trong MS Word, sau khi quét (chọn) khối và đưa chuột vào trong khối kéo đi. Kết quả là gì?
A. Khối đó sẽ được xóa đi. B. Khối đó được sao chép đến vị trí khác.
C. Chẳng có tác dụng gì. D. Khối đó sẽ được di chuyển đến vị trí khác.
Câu 6. Cách nào dƣới đây dùng để di chuyển đoạn văn khi đã chọn nó?
A. Chọn File/Cut và chọn Edit/ Paste.
B. Chọn Edit/Copy trên thanh công cụ và chọn Edit/Paste.
C. Chọn Edit/Cut và chọn nút Edit/Paste.
D. Chọn và chọn
Câu 7. Trong MS Word, để lƣu tập tin văn bản, mục nào sau đây là nơi để chọn thư mục chứa tập tin trong cửa sổ Save As?
A.
B.
C. Chỉ việc nhấn
D.
Câu 8. Để xóa phần văn bản đƣợc chọn, ta …
A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X. B. chọn lệnh Edit/Cut.
C. Tất cả các phương án khác đều đúng. D. nhấn phím Backspace.
Câu 9. Hãy xác định tên của thành phần bên dưới?
A. Thanh công cụ định dạng. B. Thanh bảng chọn.
C. Thanh công cụ vẽ. D. Thanh tiêu đề.
Câu 10. Phím hay tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
A. End. B. Page Down. C. Ctrl + End. D. Shift + End.
Câu 11. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 12. Để thiết đặt chỉ số trên (vị trí cao hơn so với đường kẻ) của một ký tự đã chọn ta thực hiện lệnh Format Font… và chọn ô? VD: b2
A. Font style. B. Font. C. Superscript. D. Subscript.
Câu 13. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn lề giữa cho đoạn văn bản. B. căn lề trái cho đoạn văn bản.
C. căn đều hai bên cho đoạn văn bản. D. căn lề phải cho đoạn văn bản.
Câu 14. Để định dạng được từ “ Việt Nam”, sau khi đã chọn cụm từ đó ta cần dùng …
A. Ctrl+U. B. Nháy . C. Nháy . D. Ctrl+I.
Câu 15. Để thay đổi định dạng một đoạn văn bản, trước tiên ta phải:
A. Chọn toàn bộ đoạn văn bản đó. B. Chọn một dòng thuộc đoạn văn bản đó.
C. Đưa con trỏ văn bản đến đoạn văn bản đó. D. Các phương án khác đều đúng.
Câu 16. Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh?
A. File→Print Setup… B. Format→Page Setup…
C. File→Page Setup… D. Edit→Page Setup…
Câu 17. Để bật thanh công cụ, ta chọn lệnh:
A. View/ Toolbars. B. View/ Page Layout.
C. View /Header and Footer. D. View/ Ruler.
Câu 18. Để tạo bảng có kích thƣớc (5x4) ta thực hiện:
A. Lệnh Insert/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK.
B. Lệnh Table/ Insert/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK.
C. Lệnh Table/ Select/ Table… và gõ 4 vào ô ….Columns, gõ 5 vào ô …. Rows, nhấn nút OK.
D. Lệnh Table/ Insert/ Table… và gõ 5 vào ô ….Columns, gõ 4 vào ô …. Rows, nhấn nút OK.
2. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học - Trường PTDTNT Vĩnh Thạnh
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 đ)
1. Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Lệnh Table→Insert→Table B. Chọn Edit/Cut
C. Lệnh Insert→Table D. Lệnh File→Open
2. Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Office Word 2003 giúp ta có thể?
A. Tạo văn bản mới C. Soạn nhiều văn bản đồng thời
B. Sửa văn bản đã có D. Cả 3 việc trên
3. Phần mềm hỗ trợ gõ chữ Việt có tên là:
A. Mario C. Vietkey
B. Pascal D. Microsoft Office Word 2003.
4. Để gõ được chữ cái in hoa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau?
A. Bật phím Caps Lock rồi gõ phím tương ứng C. Giữ Ctrl rồi gõ phím tương ứng
B. Giữ Alt rồi gõ phím tương ứng D. Giữ Tab rồi gõ phím tương ứng
5. Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của internet trong các phát biểu sau:
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới. B. Là mạng có hàng triệu máy chủ
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D.Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
6. Để lưu một văn bản trên Word ta sử dụng lệnh:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+O C. Chọn Edit/Cut
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F D. Dùng lệnh File→Save
7. Biểu tượng trên thanh Formatting dùng để định dạng?
A. Chữ nghiêng B. Chữ đậm C. Chữ gạch chân D. Không làm gì cả
8. Biểu tượng trên thanh Formatting dùng để định dạng?
A. Chữ nghiêng B. Chữ đậm C. Chữ gạch chân D. Không làm gì cả
9. Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả mạng cục bộ (LAN):
A. 200 máy tính ở các tầng 2, 3, 4 của một tòa nhà cao tầng được nối cáp với nhau để dùng chung dữ liệu, máy in và các tài nguyên khác.
B. Một máy tính ở Bình Định và một máy tính ở Nha Trang có thể trao đổi và sử dụng chung các tài liệu.
C. Một máy tính ở Việt Nam có thể gửi email cho máy tính ở Mỹ.
D. 200 máy tính hoạt động độc lập trên tầng 4 của trung tâm tin học.
10. Để tìm một từ (hoặc cụm từ) nào đó ta sử dụng lệnh:
A. Edit→Find; C. Format→Font;
B. File→Print; D. Insert→Break;
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1: Điền vào chỗ trống (…) những con số trong các câu sau đây bằng từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ) sau: gói tin (1) , thể thức (2), ngôn ngữ (3), giao thức (4), được đánh số (5), phần mềm (6), đoạn tin (7).
Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các … truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các ….có kích thước xác định. Các gói tin…để sau đó có thể tập hợp chúng lại một cách đúng đắn.
Thực chất giao thức truyền thông là ….. chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (5 đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
A |
D |
C |
D |
D |
C |
B |
C |
A |
A |
2. PHẦN TỰ LUẬN : (5 đ)
Câu 1: Để các máy tính có thể giao dịch được với nhau, cần phải có các quy định đặc biệt gọi là các (4) truyền thông. Dữ liệu truyền trong mạng được tổ chức thành các (1) có kích thước xác định. Các gói tin (5) để sau đó có thể tập hợp chúng lại một cách đúng đắn.
Thực chất giao thức truyền thông là (6) chuyên dụng thực hiện việc truyền thông trong mạng.
3. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học - Trường THPT Đạ Tông
Câu 1: Trong Word để xuống dòng mà không qua đoạn mới, nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift B. Ctrl + Enter C. Shift + Enter D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 2: Để có thể gõ được chữ có dấu tiếng Việt với bảng mã là VNI-WINDOWS thì có thể chọn font nào?
A. Arial, hoặc Times New Roman. B. VNI-Times, VNI-Helve.
C. Cả a và b đều đúng. D. Cả a và b đều sai.
Câu 3: Cách bố trí dấu chấm câu nào sau đây là đúng khi gõ văn bản:
A. (Mặt trời nhô lên phía đông . Một ngày bắt đầu !)
B. (Mặt trời nhô lên phía đông.Một ngày bắt đầu!)
C. (Mặt trời nhô lên phía đông. Một ngày bắt đầu!)
D. (Mặt trời nhô lên phía đông .Một ngày bắt đầu !)
Câu 4: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Insert có chức năng:
A. Định dạng các đối tượng trong văn bản B. Điều chỉnh văn bản
C. Chèn các đối tượng vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 5: Hãy chọn phương án sai. Để in văn bản ta thực hiện
A. Nhấp chuột lên biểu tượng trên thanh công cụ.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File Print
D. Lệnh File Print Preview
Câu 6: Trong Microsoft Word nhóm lệnh trong mênu Edit có chức năng:
A. Cập nhật văn bản B. Biên tập văn bản
C. Chèn các đối tượng khác vào văn bản D. Thiết lập các giá trị mặc định cho Word.
Câu 7: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering B. Format / Bullets and Numbering
C. File / Bullets and Numberin D. Edit / Bullets and Numbering
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F
Câu 9: Hãy chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mỗi lần lưu văn bản bằng lệnh File →Save, người dùng đều phải cung cấp tên tệp văn bản bất kể là đã đặt tên văn bản và lưu trước đó;
B. Để kết thúc phiên làm việc với MS - Word chọn File → Exit.
C. Để kết thúc phiên làm việc với văn bản hiện hành chọn File → Close.
D. Các tệp soạn thảo trong MS – Word có phần mở rộng ngầm định là .doc;
Câu 10: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:
A. File / New… B. File / Open C. File / Save As… D. File / Save
Câu 11: Chọn câu sai ?
A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng radio, bức xạ hồng ngoại, sóng truyền qua vệ tinh.
B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động
D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp
Câu 12: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B
Câu 13: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai
Câu 14: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;
B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 15: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện
A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10
4. Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Tin học - Trường THPT Hà Huy Tập
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để khởi động Microsoft Word :
A. Cả 3 cách đều đúng.
B. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có…
C. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop.
D. Nhấp chọn nút Start Program Microsoft Word.
Câu 2. Tổ hợp phím Ctrl + E dùng để:
A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
C. Căn thẳng lề trái đoạn văn bản. D. Căn thẳng hai bên lề đoạn văn bản
Câu 3. Phát biểu nào sai khi thực hiện lệnh in để in văn bản:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File chọn Print
D. Lệnh File chọn Print Preview
Câu 4. Mạng máy tính bao gồm các thành phần?
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
B. Các máy tính
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D. Cả ba thành phần trên
Câu 5. Sở hữu của Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu B. Các cơ quan khoa học
C. Chính phủ D. Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet
Câu 6. Wi-Fi là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất trong công nghệ:
A. Có dây B. Truyền hình cáp
C. Không dây D. Tất cả đều đúng
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a. Các máy tính trong internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
b. Hãy kể tên 6 máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 2:
a. Khái niệm về mạng máy tính? Cho VD về mạng máy tính mà em biết trong thực tế địa phương em?
b. Trình bày các loại mạng máy tính?
Câu 3: Bố mẹ em đang chuẩn bị mua máy tính và đang lựa chọn không biết cách nào để kết nối tới Internet. Em hãy cho bố mẹ lời khuyên nên sử dụng cách kết nối nào có chi phí thấp và hiệu quả với việc học tập của bạn? Vì sao em lại chọn cách đó?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đ/A |
A |
A |
D |
D |
A |
C |
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a. Các máy tính trong internet hoạt động và trao đổi với nhau được là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/ IP
-TCP là giao thức cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu hoặc thông tin truyền thông. Đảm bảo phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng, kích thước xác định và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận (0,5đ)
-IP là giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đường truyền, cho phép các gói tin đi đến đích 1 cách riêng lẻ, độc lập. (0,5đ)
b. Sáu mày tìm kiếm gợi ý: (mỗi ý đúng được 0,25đ)
- Google; Altavista; Yahoo!; Netscape; MSN search; Excite; Overture; Inktomi; AOL Search
Câu 2:
a. MTT là một tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị. (0,5đ)
Ví dụ: Mạng máy tính của trường em kết nối các máy tính khu hiệu bộ lại với nhau để trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị ....(0,5đ)
Trên đây là phần trích nội dung Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2019-2020 để tham khảo đầy đủ, mời các bạn đăng nhập và tải về. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án tại đây.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4152 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1758 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1274 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 650 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 932 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 480 | 63
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 618 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 662 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 388 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 254 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn