Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
lượt xem 55
download
Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng bài tập. Mỗi đề thi có đáp án đi kèm hỗ trợ cho quá trình ôn luyện của các bạn học sinh lớp 12, đồng thời giúp các bạn rèn luyện kỹ năng thực hành với máy tính, nâng cao kỹ năng giải đề thi và chuẩn bị sẵn sàng kiến thức cho kì thi học kì 2 sắp tới. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án
Các đề thi học kì 2 lớp 12 năm 2018 liên quan:
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2017 – 2018
THỜI GIAN: 45 phút
TRẮC NGHIỆM :(Chọn đáp án đúng)
Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 2: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970
Câu 3: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
Câu 4: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 5: Cho bảng dữ liệu sau:
Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít.
Câu 6: Cho bảng dữ liệu sau:
Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 7: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :
A. STT B. Số báo danh C. Phòng thi D. Họ tên học sinh
Câu 8: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 10: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra một hay nhiều bảng
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp...........................SBD.................................... |
|
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG TỔ SINH – TIN - CNN |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: TIN HỌC 12 - Thời gian: 45 phút Mã đề 132 |
Câu 1: Tạo liên kết giữa các bảng để làm gì?
A. In dữ liệu theo khuôn dạng B. Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng.
C. Nhập thông tin dễ dàng D. Để xem, sửa và nhập dữ liệu
Câu 2: Tham số bảo vệ của hệ thống là:
- Mật khẩu của người dùng
- Các phương pháp mã hóa thông tin
- Bảng phân quyền
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …
Người quản trị hệ thống:
A. biết tất cả các tham số này
B. không biết bất cứ tham số nào
C. chỉ biết một vài tham số
D. tất cả các phương án trên
Câu 3: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc một phần dữ liệu được phép B. Xóa, sửa dữ liệu
C. Bổ sung dữ liệu D. Đọc (xem) mọi dữ liệu
Câu 4: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất?
A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình quan hệ C. Mô hình phân cấp D. Mô hình thực thể liên kết
Câu 5: Bảo mật CSDL:
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu B. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
C. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 6: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn
Câu 7: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ:
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
C. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
Câu 8: Kiến trúc hệ CSDL gồm:
A. Hệ CSDL tập trung và CSDL phân tán B. Hệ CSDL phân tán và hỗn hợp.
C. Hệ CSDL cá nhân và CSDL nhiều người dùng D. Hệ CSDL khách – chủ và CSDL trung tâm.
Câu 9: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1→B3→B4→B2 B. B2→B1→B2→B4 C. B1→B3→B2→B4 D. B1→B2→B3→B4
Câu 10: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm bản ghi B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
C. Xoá bản ghi D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN Đề kiểm tra có 04 trang |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2017 - 2018 Môn: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút. (Không kể thời gian giao đề) |
Họ và tên .................................................................... Lớp 12C |
Mã đề thi 061 |
PHẦN I: LÝ THUYẾT (10 ĐIỂM) Em hãy chọn và tô kín vào ô có phương án trả lời đúng ở phiếu trả lời trắc nghiệm sau?
Câu 1: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) B. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) D. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
Câu 2: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:
A. B. C. D.
Câu 3: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế
C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
Câu 4: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:
A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
C. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 5: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:
A. Create form in using Wizard B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard D. Create form for using Wizard
Câu 6: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện?
A. Mô tả nội dung B. Đặt kích thước
C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt D. Chọn kiểu dữ liệu
Câu 7: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending B. Insert/New Record
C. Record/Sort/Sort Ascending D. Edit/ Sort Ascending
Câu 8: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế
Câu 9: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?
A. Khai báo tên các trường được chọn
B. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi
C. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi
D. Xác định các trường cần sắp xếp
Câu 10: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?
A. Text B. Number C. Currency D. Date/time
--- Mời các bạn tải về tài liệu Đề thi học kì 2 Tin học 12 để xem các phần còn lại của đề thi ---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4152 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1757 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1274 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 649 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 932 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 479 | 63
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 617 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 662 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 388 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 253 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn