BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
MÔN TOÁN LỚP 12<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT<br />
Tỉnh Đồng Tháp<br />
2. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
3. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT chuyên Lê Hồng Phong<br />
4. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Đoàn Thượng<br />
5. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Nguyễn Chí Thanh<br />
6. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Nguyễn Du<br />
7. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT<br />
Nguyễn Trãi<br />
8. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Phan Ngọc Hiển<br />
9. Đề thi học kì 2 môn Toán 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Yên Lạc 2<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- 20172018<br />
Môn: TOÁN- 12<br />
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề )<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
MÃ ĐỀ: 123<br />
<br />
(Đề này gồm có 05 trang)<br />
<br />
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điểm biểu diễn của số phức z 2 3i .<br />
A. Q 2;3 .<br />
<br />
B. N 2; 3 .<br />
<br />
C. P 2; 3 .<br />
<br />
D. M 2;3 .<br />
<br />
1<br />
và f 0 1 . Tính f 5 .<br />
x 1<br />
C. ln 2 1.<br />
D. ln 6 1.<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm là f ' x <br />
A. 2ln 2.<br />
<br />
B. ln 3 1.<br />
<br />
m 1 2 m 1 i<br />
<br />
Câu 3: Tính tổng S các giá trị của tham số thực m để số phức z <br />
A. S 3 .<br />
<br />
B. S 2 3 .<br />
<br />
1 mi<br />
<br />
là số thực.<br />
<br />
C. S 1 .<br />
<br />
D. S 15 .<br />
<br />
C. H 1 .<br />
<br />
D. H 1 <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 4: Tính tích phân H tan 2 xdx .<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
B. H 1 <br />
<br />
b<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
4<br />
4<br />
4<br />
Câu 5: Cho hai hàm số y f x , y g x xác định và liên tục trên đoạn a; b (có đồ thị như hình vẽ). Gọi<br />
H là hình phẳng phần tô đậm trong hình, khi quay H quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tích<br />
V . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?<br />
A. H <br />
<br />
b<br />
<br />
2<br />
<br />
A. V f x g x dx . B. V f 2 x g 2 x dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
2<br />
<br />
C. V f x g x dx .<br />
<br />
D. V f x g x dx .<br />
<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 6: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f x x 4 ?<br />
A. F x <br />
<br />
x5<br />
.<br />
5<br />
<br />
B. F x <br />
<br />
x5<br />
2017 .<br />
5<br />
<br />
C. F x <br />
<br />
x5<br />
1 .<br />
5<br />
<br />
D. F x <br />
<br />
x5<br />
x.<br />
5<br />
<br />
Câu 7: Giả sử hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x 4 x 1 . Tìm hàm số F x biết đồ thị của<br />
hàm số y F x đi qua gốc tọa độ O .<br />
A. F x <br />
<br />
1 2<br />
x x.<br />
2<br />
<br />
B. F x 2 x 2 x .<br />
<br />
C. F x x 4 x .<br />
<br />
D. F x 2 x 2 x .<br />
<br />
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I 1; 4;2 , biết thể tích<br />
khối cầu tương ứng là V 972 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x 1 y 4 z 2 9.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 1 y 4 z 2 9.<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x 1 y 4 z 2 81.<br />
<br />
D. x 1 y 4 z 2 81.<br />
<br />
<br />
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véctơ a m;2; 4 và b 1; n;2 cùng phương. Tìm<br />
cặp số thực m; n .<br />
A. m; n 2;1 .<br />
<br />
B. m; n 2; 1 .<br />
<br />
C. m; n 1; 2 .<br />
<br />
D. m; n 4;8 .<br />
<br />
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua<br />
điểm P 2; 3;5 .<br />
A. : 2 x 3 y 0.<br />
<br />
B. : 2 x 3 y 5 0.<br />
<br />
C. : y 2 z 7 0.<br />
<br />
D. : 3 x 2 y 0.<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 11: Tính tích phân J x 2 x 1 dx .<br />
0<br />
<br />
A. I 3 .<br />
<br />
B. I 0.<br />
<br />
C. J <br />
<br />
7<br />
.<br />
6<br />
<br />
7<br />
D. I .<br />
3<br />
<br />
Câu 12: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây sai?<br />
A. cos xdx sin x C ( C là hằng số).<br />
B. dx x C ( C là hằng số).<br />
C. sin xdx cos x C ( C là hằng số).<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
xdx 2 x<br />
<br />
2<br />
<br />
C ( C là hằng số).<br />
<br />
Câu 13: Tìm số phức z , biết z có phần thực dương thỏa mãn z 2 và có điểm biểu diễn nằm trên đường<br />
thẳng y 3x 0 .<br />
A. z 1 3i .<br />
<br />
B. z 1 3i .<br />
<br />
C. z 1 3i .<br />
<br />
D. z 1 3i .<br />
<br />
Câu 14: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z 4 3i 1 i .<br />
A. Số phức z có phần thực là 1 và có phần ảo là 7 . B. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4 .<br />
C. Số phức z có phần thực là 3 và có phần ảo là 2 . D. Số phức z có phần thực là 5 và có phần ảo là 4i .<br />
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I của<br />
mặt cầu (S ) .<br />
A. I 0;0; 3 .<br />
<br />
B. I 3;3;0 .<br />
<br />
C. I 3; 3;0 .<br />
<br />
D. I 0;0;3 .<br />
<br />
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu tâm I 6;3; 4 tiếp xúc với trục<br />
<br />
Ox .<br />
A. R 3.<br />
<br />
B. R 5.<br />
<br />
C. R 4.<br />
<br />
D. R 6.<br />
<br />
Câu 17: Hàm số F x e x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br />
A. f x <br />
<br />
ex<br />
.<br />
x<br />
<br />
B. f x e x .<br />
<br />
C. f x x.e x .<br />
<br />
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :<br />
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?<br />
<br />
<br />
A. u3 5; 8;7 .<br />
B. u2 1; 2;3 .<br />
<br />
D. f x e x .<br />
<br />
x 1 y 2 z 3<br />
<br />
<br />
. Véctơ nào dưới đây<br />
5<br />
8<br />
7<br />
<br />
<br />
C. u1 1; 2; 3 .<br />
<br />
<br />
D. u4 7; 8;5 .<br />
<br />
C. I 4.<br />
<br />
D. I <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Tính tích phân I x 1 dx .<br />
0<br />
<br />
1<br />
A. I .<br />
3<br />
<br />
B. I 3 .<br />
<br />
7<br />
.<br />
3<br />
<br />
Câu 20: Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0, x 4<br />
quay quanh trục Ox .<br />
A. V 8<br />
B. V 4 .<br />
C. V 16 .<br />
D. V 2 .<br />
Câu 21: Thu gọn số phức z i 2 4i 3 2i về dạng z a bi a; b <br />
<br />
. Tính S a b .<br />
<br />
A. S 2 .<br />
B. S 1 .<br />
C. S 0 .<br />
D. S 2 .<br />
Câu 22: Cho hai số phức z1 3 4i và z 2 i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z1 z 2 .<br />
<br />
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br />
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .<br />
<br />
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br />
D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .<br />
<br />
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi là góc giữa hai mặt phẳng P : x z 4 0 và<br />
<br />
Q : x 2 y 2 z 4 0 . Tìm số đo góc .<br />
A. 45o .<br />
<br />
B. 60o .<br />
<br />
C. 30o .<br />
<br />
D. 75o .<br />
<br />
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm<br />
<br />
M 1; 2;3 nhận véctơ p 3;1;2 làm véctơ chỉ phương.<br />
x 3 t<br />
<br />
A. d : y 1 2t .<br />
z 2 3t<br />
<br />
<br />
x 1 3t<br />
<br />
B. d : y 2 t .<br />
z 3 2t<br />
<br />
<br />
x 1 3t<br />
x 1 3t<br />
<br />
<br />
C. d : y 2 t .<br />
D. d : y 2 t .<br />
z 3 2t<br />
z 3 2t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a 1;1;0 , b 1;1;0 và c 1;1;1 . Tìm<br />
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. a 2.<br />
B. a b.<br />
C. c 3.<br />
D. b c.<br />
a<br />
<br />
Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của a thỏa mãn<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
A. a e .<br />
2<br />
<br />
B. a e .<br />
<br />
x 1<br />
dx e với a 1 .<br />
x<br />
D. a e 2 .<br />
<br />
C. a 2e .<br />
<br />
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giả sử tồn tại mặt cầu<br />
<br />
S<br />
<br />
có phương trình<br />
<br />
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10 a 0 . Với những giá trị thực nào của a thì S có chu vi đường tròn lớn<br />
<br />
bằng 8 ?<br />
A. 10;2 .<br />
<br />
B. 1; 11 .<br />
<br />
C. 1;11 .<br />
<br />
D. 1;10 .<br />
<br />
Câu 28: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y x 2 . Tìm mệnh đề<br />
đúng trong các mệnh đề sau?<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
A. S x.x 2 dx .<br />
<br />
1<br />
<br />
B. S x 2 x dx .<br />
<br />
0<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
2<br />
C. S x 2 x dx .<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
D. S x x 2 dx .<br />
0<br />
<br />
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q : 2 x y 5 z 15 0 và điểm E 1;2; 3 .<br />
Viết phương trình mặt phẳng P qua E và song song với mặt phẳng Q .<br />
A. P : 2 x y 5 z 15 0.<br />
<br />
B. P : x 2 y 3z 15 0.<br />
<br />
C. P : x 2 y 3z 15 0.<br />
<br />
D. P : 2 x y 5 z 15 0.<br />
<br />
Câu 30: Tìm cặp số thực x; y thỏa mãn x y x y i 5 3i .<br />
A. x; y 2;3 .<br />
<br />
B. x; y 3; 2 .<br />
<br />
C. x; y 4;1 .<br />
<br />
D. x; y 1;4 .<br />
<br />
Câu 31: Cho hàm số y f x (1) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới. Gọi S là diện tích<br />
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục Ox (phần tô đen trong hình dưới).<br />
y<br />
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?<br />
0<br />
<br />
A.. S <br />
<br />
3<br />
<br />
f x dx f x dx.<br />
<br />
2<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
B. S <br />
<br />
f x dx .<br />
<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
D. S <br />
<br />
S<br />
y=f(x)<br />
<br />
2<br />
<br />
f x dx .<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
-2<br />
<br />
f x dx .<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC<br />
<br />
có<br />
<br />