Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 4
download
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì 2 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 12 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Kiến Thuỵ 2. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Trần Đại Nghĩa 3. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THUỴ MÔN: TIN HỌC 12 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 45 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì? A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ B. Là một dạng bộ lọc C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Khống chế số người sử dụng CSDL C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng Câu 4: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tất cả đều đúng B. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó D. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng Câu 5: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi: A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa C. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau D. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn Câu 6: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Cột C. Bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 7: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sỡ quan hệ Câu 8: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ B. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt C. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ D. Phần mềm Microsoft Access Câu 9: Mô hình dữ liệu quan hệ được F. Codd đề xuất năm nào? A. 1995 B. 1970 C. 1975 D. 2000 Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 10: Khai thác CSDL quan hệ có thể là: A. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết B. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường C. Thêm, sửa, xóa bản ghi D. Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo Câu 11: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào? A. Thực hiện gộp nhóm B. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show C. Liên kết giữa các bảng D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE Câu 12: Đối tượng nào sau đây không thể cập nhật dữ liệu? A. Báo cáo B. Bảng, biểu mẫu C. Bảng D. Mẫu hỏi, báo cáo Câu 13: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro Câu 14: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các: A. Hàng (Record) B. Cột (Field) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report) Câu 15: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Tạo cấu trúc bảng B. Chọn khoá chính C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban đầu Câu 16: Câu nào sau đây sai? A. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi B. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng C. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản D. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng Câu 17: Chức năng của mẫu hỏi (Query) là: A. Sắp xếp, lọc các bản ghi B. Thực hiện tính toán đơn giản C. Tổng hợp thông tin từ nhiều bảng D. Tất cả các chức năng trên Câu 18: Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc: A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu. C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện Câu 19: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền? A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text Câu 20: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships… 2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết A. 2, 3, 4, 1 B. 1, 4, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 2, 3, 1 Câu 21: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Hàng C. Cột D. Bảng Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 22: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Bảng Câu 23: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Hàng B. Bảng C. Cột D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính Câu 24: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện? A. Đặt kích thước B. Mô tả nội dung C. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt D. Chọn kiểu dữ liệu Câu 25: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là : A. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo S Câu 26: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng: A. Trả lời B. Liệt kê C. Câu hỏi D. Mẫu hỏi Câu 27: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Hàng C. Cột D. Bảng Câu 28: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì: A. Không thể sửa lại cấu trúc B. Phải nhập dữ liệu ngay C. Có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau D. Khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không thể sửa đổi II: PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các đặc trưng của quan hệ Câu 2: Cho CSDL Thư viện của một trường học gồm các bảng sau: 1. Người mượn (Mathe, hoten, ngaysinh, lop); 2. Sách (Masach, tensach, sotrang, tacgia); 3. Mượn sách (Mathe, Masach, ngaymuon, ngaytra) Hãy nêu các bước tạo một trong các bảng trên. Câu 3: Theo em chế độ Preview the Report và chế độ Modify the Report Design khác nhau như thế nào? ---------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
- SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT KIẾN THUỴ MÔN: TIN HỌC 12 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I: PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) 132 209 357 485 1 C A B D 2 D D B B 3 B B A D 4 C A B D 5 B A C C 6 C B A A 7 C A B C 8 A D C C 9 B C B A 10 D C D A 11 C D B A 12 D C C B 13 C C D B 14 C A C A 15 D D C A 16 C B D A 17 D C A B 18 A D B C 19 B C C D 20 B A A A 21 A A D A 22 A B B D 23 A B D C 24 B D A A 25 D D D B 26 D D B A 27 C C A C 28 C B B B II: PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 Nêu đúng mỗi đặc trưng 0.25 điểm B1: Trong giao diện CSDL nháy Create -> Table Design 0.25 điểm B2: Gõ tên các trường (………), chọn kiểu dữ liệu cho các trường (………) 0.25 điểm Câu 2 B3: Chỉ định khoá chính cho bảng 0.25 điểm B4: Lưu và đặt tên bảng 0.25 điểm ( Học sinh có thể làm theo các khác nếu đủ và đúng vẫn đươc điểm tối đa) - Chế độ Modify dùng để xem chỉnh sửa hoặc thay đổi thiết kế Report trước 0.5 điểm Câu 3 khi kết thúc - Chế độ Preview là hiển thị dữ liệu của Report ngay sau khi kết thúc 0.5 điểm
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn TIN HỌC- Lớp:12 Thời gian:45phút (không kể thời gian phát đề) Stt Bài Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Vận dụng cao 1. Bài 10: CSDL QUAN HỆ 2 2 1 1 6 2. Bài 11: CÁC THAO TÁC VỚI CSDL 3 2 1 1 7 QUAN HỆ Bài 13: BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG 3 3 2 1 0 6 CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU Tổng cộng: 8 6 4 2 20
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Thao thuộc loại cập nhật dữ liệu? Câu 2: sắp xếp dữ liệu trong bảng? Câu 3: Access là gì? Câu 4: cửa sổ đối tƣợng bảng? Câu 5: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? Câu 6: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện Câu 7: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: Câu 8: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng Câu 9: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? Câu 10: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng Câu 11: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: Câu 12: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở Câu 13: Nút lệnh có tác dụng Câu 14: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: Câu 15: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu? Câu 17: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: Câu 18: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng Câu 20: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: II. Phần tự luận(5 điểm) a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây:
- Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................; Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dưới)
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 1 ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 2: Thao tác nào dƣới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu? A. Đọc dữ liệu B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 3: Nút lệnh có tác dụng A. cập nhật dữ liệu B. lọc theo ô dữ liệu đang đƣợc chọn C. sắp xếp dữ liệu trong bảng D. lọc theo mẫu Câu 4: Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng? A. Nút đƣợc dùng để sắp xếp giảm dần B. Các nút và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản C. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của cột hiện tại D. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại Câu 5: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang dữ liệu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 6: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm ứng dụng C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụ Câu 7: Câu nào sai trong các câu sau đây, khi ta đang ở cửa sổ đối tƣợng bảng? A. Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete B. Để thêm bảng, nháy chuột vàodòng lệnh Create Query in design view. C. Để thêm bảng, nháy nút D. Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút phải chuột và chọn Delete Câu 8: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? A. Blank Data Access Page B. Project (New Data) C. Project (Existing Data) D. Blank Database Câu 9: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì A. Access không cho phép lƣu bảng B. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access đƣa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trƣờng ID làm khóa chính cho bảng Câu 10: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện 1) Tạo các trƣờng 2) Xác định khoá chính 3) Lƣu bảng 4) Nháy đúp nút Create table in design view Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 4-1-2-3 D. 4-1-3-2 Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu?
- A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dƣới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa. B. Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc. C.Thực hiện thao tác qua nút lệnh D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 12: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: A. Đƣa vào tên trƣờng B.Sắp xếp theo trƣờng C.Vào điều kiện lọc D.Gộp nhóm Câu 13: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: A. Bảng hoặc Mẫu hỏi B. mẫu hỏi hoặc Báo cáo C. Bảng hoặc Biểu mẫu D.Tất cả đều đúng Câu 14: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng A. Create Table in Design View B. Create Report by using wizard C. Create Query by using wizard D. File/new/Report Câu 15: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. DOC B. TEXT C. XLS D.MDB Câu 16: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? A. Edit Relationships B. Tools Relationships C. Insert Relationships D.View Relationships Câu 17: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: A. Tên nhân viên và số điện thoại B. Mã nhân viên C. Mã nhân viên và địachỉ D. Mã nhân viên và số điện thoại Câu 18: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đƣờng liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D.Tất cả đều sai. Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng A. Reports B. Forms C. Tables D. Queries Câu 20: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Xoá liên kết giữa các bảng. C. Xem liên kết giữa các bảng D. Tất cả các phƣơng án trên II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 1: Cho CSDL Quan_li_hoc_sinh. Gồm 1 bảng có cấu trúc nhƣ sau: Bảng: Hoc sinh MaS Ho Ten GT Ngay To Dia Chi Toa Li Ho Ti An o Dem Sinh n a n h A1 Lê Anh Tuấn Nam 12/04/1 1 12 Lê Đại 6.2 5.5 7.0 8.4 7.0 996 Hành A2 Hoàng Nhất Nữ 23/02/1 2 1 Lê Duẫn 4.8 6.6 8.7 6.7 6.0 Thị 995 A3 Văn Hoàn Nam 15/01/1 2 20 Tôn Đức 8.3 9.0 8.3 9.0 8.7 Đại g 996 Thắng A4 Hà Lý Nam 08/09/1 3 15 Hoàng 7.4 7.7 5.4 7.0 6.8 Quang 996 Diệu a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây: Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................;
- Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dưới) Câu 2: Liệt kê đầy đủ các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. .................. .................................................................................................................................................. .............. .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ .................................................................................................................................................. ................ - HẾT ------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:TIN- Lớp:12 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC 2 ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm:(5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Thao tác nào dƣới đây không thuộc loại cập nhật dữ liệu? A. Đọc dữ liệu B. Nhập dữ liệu ban đầu C. Sửa dữ liệu D. Xóa dữ liệu Câu 2: Câu nào đúng trong các câu sau khi nói về sắp xếp dữ liệu trong bảng? A. Nút đƣợc dùng để sắp xếp giảm dần B. Các nút và chỉ dùng để sắp xếp các cột kiểu văn bản C. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị văn bản của cột hiện tại D. Nháy nút lệnh để sắp xếp giảm dần theo giá trị của cột hiện tại Câu 3: Access là gì? A. Là phần cứng B. Là phần mềm hệ thống. C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần mềm công cụ Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau đây, khi ta đang ở cửa sổ đối tƣợng bảng? A. Để xóa bảng, chọn bảng rồi nhấn Delete B. Để thêm bảng, nháy chuột vàodòng lệnh Create Query in design view. C. Để thêm bảng, nháy nút D. Để xóa bảng, nháy chọn bảng rồi nháy nút phải chuột và chọn Delete Câu 5: Để tạo một cơ sở dữ liệu trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New file? A. Blank Data Access Page B. Project (New Data) C. Project (Existing Data) D. Blank Database Câu 6: Khi tạo cấu trúc bảng ta cần thực hiện 1) Tạo các trƣờng 2) Xác định khoá chính 3) Lƣu bảng 4) Nháy đúp nút Create table in design view Hãy cho biết thứ tự đúng thực hiện các việc trên A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 4-1-2-3 D. 4-1-3-2 Câu 7: Dòng Criteria trong lƣới QBE của mẫu hỏi dùng để: A. Đƣa vào tên trƣờng B.Sắp xếp theo trƣờng C.Vào điều kiện lọc D.Gộp nhóm Câu 8: Trong Access để tạo một báo cáo, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
- A. Create Table in Design View B. Create Report by using wizard C. Create Query by using wizard D. File/new/Report Câu 9: Để tạo liên kết giữa các bảng ta chọn? A. Edit Relationships B. Tools Relationships C. Insert Relationships D.View Relationships Câu 10: Muốn xoá mối liên kết giữa hai bảng A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. C. Chọn đƣờng liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete. D.Tất cả đều sai. Câu 11: Trong Access nút lệnh đƣợc dùng để: A. Tạo liên kết giữa các bảng B. Xoá liên kết giữa các bảng. C. Xem liên kết giữa các bảng D. Tất cả các phƣơng án trên Câu 12: Dữ liệu của CSDL đƣợc lƣu ở A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Báo cáo D. Biểu mẫu Câu 13: Nút lệnh có tác dụng A. cập nhật dữ liệu B. lọc theo ô dữ liệu đang đƣợc chọn C. sắp xếp dữ liệu trong bảng D. lọc theo mẫu Câu 14: Khi muốn tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc bảng, biểu mẫu ta phải làm việc ở: A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang dữ liệu C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. Câu 15: Sau khi thiết kế xong bảng nếu ta không chỉ định khóa thì A. Access không cho phép lƣu bảng B. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống hệt nhau C. Access không cho phép nhập dữ liệu D. Access đƣa ra lựa chọn là có thể tự động tạo trƣờng ID làm khóa chính cho bảng Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không có ở biểu mẫu? A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dƣới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa. B. Thực hiện thao tác qua nút lệnh C. Luôn hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 17: Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: A. Bảng hoặc Biểu mẫu B. mẫu hỏi hoặc Báo cáo C. Bảng hoặc Mẫu hỏi D.Tất cả đều đúng Câu 18: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access là A. DOC B. MDB C. XLS D. TEXT Câu 19: Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào đối tƣợng nào là đúng A. Reports B. Forms C. Tables D. Queries Câu 20: Trong các trƣờng sau Mã nhân viên, tên nhân viên, điạ chỉ, số điện thoại trƣờng nào có thể đƣợc chỉ định làm khoá chính: A. Tên nhân viên và số điện thoại B. Mã nhân viên C. Mã nhân viên và địachỉ D. Mã nhân viên và số điện thoại II. Phần tự luận(5 điểm) Câu 1: Cho CSDL Quan_li_hoc_sinh. Gồm 1 bảng có cấu trúc nhƣ sau: Bảng: Hoc sinh MaS Ho Ten GT Ngay To Dia Chi Toa Li Ho Ti An o Dem Sinh n a n h A1 Lê Anh Tuấn Nam 12/04/1 1 12 Lê Đại 6.2 5.5 7.0 8.4 7.0
- 996 Hành A2 Hoàng Nhất Nữ 23/02/1 2 1 Lê Duẫn 4.8 6.6 8.7 6.7 6.0 Thị 995 A3 Văn Hoàn Nam 15/01/1 2 20 Tôn Đức 8.3 9.0 8.3 9.0 8.7 Đại g 996 Thắng A4 Hà Lý Nam 08/09/1 3 15 Hoàng 7.4 7.7 5.4 7.0 6.8 Quang 996 Diệu a/: Em hãy điền kiểu dữ liệu cho các trƣờng tƣơng ứng của cơ sở dữ liệu trên vào khoảng.......dƣới đây: Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:.................................; Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..................................; Trƣờng GTcó kiểu dữ liệu là:..............................;Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ........................................; b/: Sử dụng Bảng Hoc sinh của cơ sở dữ liệu Quan_li_hoc_sinh thiết kế mẫu hỏi: Liệt kê Ho Dem,Ten, Ngay Sinh, của những học sinh ở tổ 2 và điểm môn toán lớn hơn 5 (Điền vào lưới QBE ở dướ Câu 2: Liệt kê đầy đủ các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. (LƢU Ý: HỌC SINH LÀM PHẦN TỰ LUẬN TRONG TỜ ĐỀ THI) Hết
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 Môn:TIN.- Lớp:11ĐỀ GỐC 1 Thời gian:…45…phút (không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm: 0,35 điểm/1 câu đúng Câu 1A Câu 2A Câu 3B Câu 4D Câu 5A Câu 6C Câu 7B Câu 8D Câu 9D Câu 10A Câu 11B Câu 12C Câu 13A Câu 14B Câu 15D Câu 16B Câu 17B Câu 18C Câu 19D Câu20A II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: a/ Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:...Text...;(0,25 điểm) Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..........Date/Ttime...............;(0,25 điểm) Trƣờng GT có kiểu dữ liệu là:.......Text...........;(0,25 điểm) Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ................Number............;(0,25 điểm) b/ (0.75 điểm) (Điền vào lưới QBE ở dưới) HoDem Ten Ngay Sinh To Toan Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh V V V V 2 >5
- Câu 2(1.25 đ):Các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi: - Chọn dữ liệu nguồn (bảng/mẫu hỏi) cho mẫu hỏi; 0.25đ - Chọn các trƣờng từ dữ liệu nguồn để đƣa vào mẫu hỏi; 0.2đ - Khai báo các điều kiện cần đƣa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi; 0.2đ - Chọn các trƣờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi; 0.2đ -Tạo các trƣờng tính toán từ các trƣờng đã có; 0.2đ - Đặt điều kiện gộp nhóm; 0.2đ HẾT
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2022-2023 MônTIN- Lớp:12 ĐỀ GỐC 2 Thời gian:……phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có… trang) I. Phần trắc nghiệm: 0,35 điểm/1 câu đúng Câu 1A Câu 2D Câu 3C Câu 4B Câu 5D Câu 6C Câu 7C Câu 8B Câu 9B Câu 10C Câu 11A Câu 12A Câu 13B Câu 14A Câu 15D Câu 16C Câu 17C Câu 18B Câu 19D Câu 20B
- II. Phần tự luận(3 điểm) Câu 1: a/ Trƣờng MaSo có kiểu dữ liệu là:...Text...;(0,25 điểm) Trƣờng NgaySinh có kiểu dữ liệu là ..........Date/Ttime...............;(0,25 điểm) Trƣờng GT có kiểu dữ liệu là:.......Text...........;(0,25 điểm) Trƣờng Li có kiểu dữ liệu là ................Number............;(0,25 điểm) b/ (0.75 điểm) (Điền vào lưới QBE ở dưới) HoDem Ten Ngay Sinh To Toan Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh Hoc sinh V V V V 2 >5 Câu 2(1.25 đ):Các bƣớc cần thực hiện khi tạo mẫu hỏi: - Chọn dữ liệu nguồn (bảng/mẫu hỏi) cho mẫu hỏi; 0.25đ - Chọn các trƣờng từ dữ liệu nguồn để đƣa vào mẫu hỏi; 0.2đ - Khai báo các điều kiện cần đƣa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghi; 0.2đ - Chọn các trƣờng dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi; 0.2đ -Tạo các trƣờng tính toán từ các trƣờng đã có; 0.2đ - Đặt điều kiện gộp nhóm; 0.2đ HẾT
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TIN HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 132 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 TL Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TL Câu 1: Chỉnh sửa dữ liệu là việc A. bổ sung vài bộ dữ liệu vào bảng. B. thay đổi tên của các thuộc tính của bảng. C. thay đổi các giá trị của một số thuộc tính trong bộ. D. xóa bỏ một số bộ dữ liệu trong bảng. Câu 2: Ràng buộc nào sau đây là SAI trong mô hình dữ liệu quan hệ? A. Khi nhập dữ liệu, tại ô của trường khóa chính không được để trống. B. Các quan hệ có thể có tên giống nhau. C. Mỗi thuộc tính phải có một kiểu dữ liệu tương ứng. D. Không có hai bộ dữ liệu giống nhau hoàn toàn. Câu 3: Thao tác chỉnh sửa cấu trúc nào dưới đây KHÔNG làm thay đổi dữ liệu đã có của một quan hệ? A. Thêm vào quan hệ một số thuộc tính. B. Thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. C. Xóa một số thuộc tính. D. Thu hẹp kích thước hiển thị của thuộc tính. Câu 4: Thao tác nào KHÔNG thuộc thao tác tạo lập CSDL? A. Đặt tên và chọn kiểu dữ liệu cho trường. B. Tạo liên kết giữa các bảng. C. Chỉnh sửa dữ liệu trong một bản ghi. D. Lưu cấu trúc bảng. Câu 5: Khi tạo cấu trúc bảng, ta có thể mô tả trường tại cột A. Field Size. B. Field Name. C. Data Type. D. Description. Câu 6: Đặc điểm của báo cáo là A. dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu ra màn hình. B. được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra. C. giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. dùng để nhập dữ liệu và hiển thị dữ liệu. Câu 7: Chọn đáp án SAI khi nói về tác dụng của báo cáo: A. Trình bày văn bản theo mẫu quy định. B. Thể hiện sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu. C. Để hiển thị lên màn hình hoặc in ra giấy theo khuôn mẫu dựng sẵn. D. Tạo giao diện thuận lợi để cập nhật dữ liệu. Câu 8: Thuật ngữ gì trong mô hình dữ liệu quan hệ dùng để chỉ một bản ghi trong bảng? A. Bộ dữ liệu. B. Quan hệ. C. Trường. D. Thuộc tính. Câu 9: Trường DoanVien (đoàn viên) có giá trị là có hoặc không, ta nên chọn kiểu gì là phù hợp nhất? A. Number. B. Text. C. Yes/No. D. Memo. Câu 10: Kiểu dữ liệu Text có dung lượng lưu trữ là A. 8 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 1 byte Câu 11: Trong bước cuối cùng tạo báo cáo bằng thuật sĩ, ta chọn tuỳ chọn nào để sửa đổi thiết kế báo cáo? A. Modify the design. B. Modify the report’s design. C. Preview the report. D. Preview the design’s report. Câu 12: Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt khi tạo báo cáo, cần hiển thị báo cáo ở chế độ A. trang dữ liệu. B. biểu mẫu. C. xem trước khi in. D. thiết kế. Câu 13: Khẳng định nào là SAI khi nói về khoá chính trong bảng? A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì hệ QTCSDL tự sinh trường khóa chính. B. Khi nhập dữ liệu, tại các ô của cột khoá chính không được để trống. C. Dữ liệu tại các ô của cột khoá chính không được trùng. D. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. Câu 14: Trong Access, cụm từ Data Type có ý nghĩa gì? A. Thuộc tính bản ghi. B. Kiểu dữ liệu. C. Thuộc tính của trường. D. Độ rộng của trường. Câu 15: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong thao tác nào? A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. B. Khai thác cơ sở dữ liệu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
58 p | 1759 | 110
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
27 p | 1275 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
25 p | 1103 | 100
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
28 p | 635 | 82
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
24 p | 651 | 80
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
23 p | 1969 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 938 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 8 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 934 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
21 p | 621 | 56
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 256 | 12
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn