Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
lượt xem 3
download
Tham khảo “Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án
- BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
- Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Hai, Mỏ Cày Bắc 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang 7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Dương, Đông Hưng 8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh 9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ 2 Mức độ đánh giá (4-11) Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Chủ đề kiến thức (1) điểm (2) (3) TN TL TN TL TN TL TN TL (12) Tỉ lệ thức và 3 dãy tỉ số bằng (TN 1, Các đại nhau 2, 3) 17,5% 1 lượng tỉ lệ Giải toán về đại 1 (TL lượng tỉ lệ 13a) Biểu thức đại số 1 (TN 1 (TL Biểu 4) 13b) 2 thức đại Đa thức một 3 (TN 2 (TL 40% số biến 5,6,7) 14a, b) Tam giác. Tam 1 (TN 2 (TL giác bằng nhau 8) 15a, b) Quan hệ giữa 3 (TN đường vuông 9, góc và đường 10,11) xiên. Các đường đồng quy của tam giác 40% Tam Giải bài toán có 1 (TL 3 nội dung hình 15c) giác học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học Làm quen với 1 (TN tính chất 3 12) 2,5% đường cao của tam giác 2 1 12 0 4 0 0 19 Tổng (2,0 (1,0 (3,0 đ) (0 đ) (4,0 đ) (0 đ) (0 đ) (10 đ) đ) đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ 2 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương T Nội dung/Đơn vị / Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Nhận Thôn Vận Chủ đề dụng biết g hiểu dụng cao Tỉ lệ thức và dãy Nhận biết: tỉ số bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các 3 tính chất của tỉ lệ thức. (TN 1, – Nhận biết được dãy tỉ số bằng 2, 3). nhau. Giải toán về đại Vận dụng: Các đại lượng tỉ lệ – Giải được một số bài toán đơn giản 1 lượng về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài tỉ lệ 1 (TL toán về tổng sản phẩm thu được và 13a) năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. 1 (TN – Nhận biết được biểu thức đại số. Biểu thức đại số 4) Vận dụng: 1 (TL - Tính được giá trị của một biểu thức 13b) đại số. Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa 2 (TN 5, Biểu 6) thức một biến; xác định được bậc 2 thức của đa thức một biến. đại số 1 (TN – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. 7) Đa thức một biến Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, 2 (TL phép chia trong tập hợp các đa thức 14a, một biến; vận dụng được những tính b) chất của các phép tính đó trong tính toán.
- Nhận biết: 1 (TN – Nhận biết được liên hệ về độ dài 8) của ba cạnh trong một tam giác. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180 Tam giác. Tam – Giải thích được các trường hợp giác bằng nhau 2 (TL bằng nhau của hai tam giác, của hai 15a, tam giác vuông. b) – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Nhận biết được khái niệm: đường Tam vuông góc và đường xiên; khoảng 3 Quan hệ giữa giác cách từ một điểm đến một đường đường vuông thẳng. 3 (TN 9, góc và đường – Nhận biết được đường trung trực 10, xiên. Các của một đoạn thẳng và tính chất cơ 11,12) đường đồng quy bản của đường trung trực. của tam giác – Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Giải bài toán có Vận dụng cao: nội dung hình – Diễn đạt được lập luận và chứng học và vận dụng minh hình học trong những trường giải quyết vấn hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và 1 (TL đề thực tiễn liên chứng minh được các đoạn thẳng 15c) quan đến hình bằng nhau, các góc bằng nhau từ các học điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ HAI MÔN : TOÁN 7 Họ và tên : ……………………….. Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp : ……….. ĐỀ 2 Điểm Lời phê củaThầy (Cô). PHẦN I : Trắc nghiệm (3đ) : Hãy đánh dấu x vào 01 đáp án em cho là đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: (Nhận biết) Cặp số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? A. 3 6 B. 3 6 . C. 3 3 . D. = . 4 12 4 4 4 8 Câu 2: (Nhận biết) Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 2 15 . B.. 2 5 C.. 2 6 D. 2 15 . 6 5 6 15 15 5 5 6 x 1 Câu 3: (Nhận biết) Biết thì giá trị của x là 6 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 3. Câu 4: (Nhận biết) ] Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5(cm) và chiều rộng bằng x (cm) ? A. (5+x).2 B. 5+x. C5x. D. (5+x): 2. Câu 5: (Nhận biết) Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? A. xy + 2. B. x + y. C.3x + 4. D. x – y. 3 2 Câu 6: (Nhận biết) Bậc của đa thức A x 4 x 5 x 1 là A.5. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 7: (Nhận biết) Nghiệm của đa thức x - 5 là A. 5. B. -5. C. 0. D. 1. Câu 8: (Nhận biết) Độ dài hai cạnh của một tam giác là 5cm và 10cm. Trong các số đo sau đây, số nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó? A. 3cm. B. 12 cm. C. 4cm. D. 2cm. Câu 9: (Nhận biết) Cho hình vẽ, có AB = DB; AC = DC. Kí hiệu nào sau đây là đúng?
- A. ABC DBC . B. ABC BCD . C. ABC CDB . D. CBA DBC . Câu 10: (Nhận biết) Cho MNP vuông tại M, khi đó: A. MN > NP. B. NP > MN.. C. MP > MN. D. MN > MP Câu 11: (Nhận biết) Hình nào dưới đây có đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b . C. Hình c. D. Hình d. Câu 12: (Nhận biết) Câu 10.(NB) Trực tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác? A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực. C. Ba đường phân giác. D. Ba đường trung tuyến. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) (Vận dụng thấp) a) Cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kg gạo?(1đ) b) Tính giá trị của biểu thức sau: 3x + 5y +1 tại x = 2; y = - 2 (1đ) Câu 14: (2 điểm) (Thông hiểu) a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến. P x 2 x5 3x4 x3 2 x5 3x3 2 x 5 (1 đ) 2 2 b) Cho hai đa thức: A(x) 5x x 2 và B(x) 5x x 1 Tính A x + B x (1 đ). Câu 15: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) (Thông hiểu) Chứng minh rằng : ΔAMB = ΔAMC (1,25 đ) b) (Thông hiểu) AM có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao? (0,5 đ) c) (Vận dụng cao)Vẽ MI vuông góc với AB (I thuộc AB). Vẽ MK vuông góc với AC (K thuộc AC). Chứng minh tam giác MIK là tam giác cân (1,0 đ)
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN NĂM HỌC 22-23 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đ) ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B C A C D A B A B D A án PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 2 tấn = 2000 kg 0,25 Số kg thóc và số kg gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận 0,25 a 2000.60 1200 kg 0,5 13 100 2,0 đ Thay x=2 ; y = - 2 vào biểu thức 3x + 5y +1 0,25 Ta có 3.2 + 5(-2) +1 0,25 b =6-10+1= -3 0,25 Kết luận 0,25 a) P x 2 x5 3x 4 x3 2 x5 3x3 2 x 5 0,25 0.25 2 x5 2 x5 3x 4 x3 3 x3 2 x 5 a 0.25 4 3 14 3x 2 x 2 x 5 2đ 0.25 Vậy P x 3x 4 2 x3 2 x 5 A( x) B ( x) 5 x 2 x 2 5 x 2 x 1 0,25 2 2 b A( x ) B ( x ) 5 x 5 x x x 1 2 0,25 A( x) B( x) 2 x 3 0,5 A 15 3đ 0,25 K I C B M Hình vẽ đúng đến câu a 0,25 a Chứng minh rằng : ΔAMB = ΔAMC 1,25 MB=MC (gt) 0,25 AB=AC (gt) 0,25
- AM cạnh chung 0,25 ΔAMB = ΔAMC 0,25 AM có phải là tia phân giác của góc BAC không? Vì sao? B MAˆ B MAˆ C (Vì ΔAMB = ΔAMC) 0,25 0,5 Vậy AM là tia phân giác của góc BAC 0,25 Chứng minh tam giác MIK là tam giác cân ΔMCK và ΔMBI c MB=MC (gt), Cˆ Bˆ (gt) 0,25 1,0 MKˆ C MIˆB 90 0 (gt)=> ΔMCK = ΔMBI (cạnh huyền góc 0,25 nhọn) MK=MI (hai cạnh tương ứng) 0,25 ΔMIK cân tại M 0,25 ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần GV thống nhất phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
- TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán – Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm) Câu 1: Cho biết ba số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Khi đó, ta có dãy tỉ số bằng nhau tương ứng là: a b c a b c a b c a b c A. B. C. D. 2 3 5 2 5 3 3 2 5 5 3 2 Câu 2: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và chúng liên hệ với nhau theo công thức y = 2x. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: 1 1 A. k B. k = 2 C. k D. k = -2 2 2 Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, theo hệ số tỉ lệ a = 4. Công thức nào sau đây không thể hiện mối liên hệ giữa hai đại lượng x và y? 4 4 A. xy = 4 B. y C. x D. y = 4x x y Câu 4: Biểu thức đại số biểu thị tổng của x2 và y là: A. x2 – y B. x2y C. x2 + y D. y – x2 Câu 5: Biểu thức nào sau đây là đơn thức một biến: A. 2x2 B. x2 + 1 C. 3x – 5 D. x2 + 2x – 1 Câu 6: Tổng số đo ba góc của một tam giác bằng: A. 600 B. 900 C. 1800 D. 1200 Câu 7: Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng sau đây, bộ ba nào có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác: A. 1cm, 3cm, 5cm B. 3cm, 7cm, 5cm C. 2cm, 4cm, 6cm D. 2cm, 6cm, 3cm Câu 8: ABC DEF . Khi đó: A. góc A bằng góc E B. góc A bằng góc F C. góc A bằng góc D D. góc A khác góc D Câu 9: Tam giác ABC cân tại A. Khi đó: A. góc B bằng góc C B. góc B lớn hơn góc C C. góc B nhỏ hơn góc C D. góc B khác góc C Câu 10: Trực tâm của một tam giác là giao điểm của: A. Ba đường trung trực. B. Ba đường trung tuyến. C. Ba đường cao. D. Ba đường phân giác. Câu 11: Một hộp có 3 chiếc bút mực và 1 chiếc bút chì. Lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 2 bút từ hộp. Trong các biến cố sau, biến cố nào là không thể: A. “Lấy được hai chiếc bút mực” B. “Lấy được hai chiếc bút chì” C. “Có ít nhất một chiếc bút mực trong hai bút lấy ra” Trang 1
- D. “Có ít nhất một chiếc bút chì trong hai bút lấy ra” Câu 12: Trong hộp có 6 thanh gỗ được gắn số từ 0 đến 5. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời hai thanh gỗ từ hộp trên. Hỏi trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn: A. “Lấy được hai thanh gỗ gắn số lẻ” B. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 7” C. “Tích các số gắn trên hai thanh gỗ bằng 7” D. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn 10” II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) x 2 Tìm x trong tỉ lệ thức . 9 3 Câu 2: (1,0 điểm) Cho đa thức M(x) = x2 – 2x. a) Xác định bậc của đa thức M(x). b) Tính giá trị của đa thức M(x) khi x = 1. Câu 3: (1,0 điểm) Số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển sách? Biết rằng số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của An và Bình là 8 quyển sách. Câu 4: (1,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = x2 – 3x + 2 và Q(x) = 2x – 1. a) Tính P(x) + Q(x). 1 b) x có phải là nghiệm của đa thức Q(x) không? Vì sao? 2 Câu 5: (1,0 điểm) Các tam giác ở hình sau đây là tam giác gì? A E D F B C Câu 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. a) Cho biết BN = 6cm. Tính GB. b) Trên tia đối của tia NB lấy điểm D sao cho ND = NG. Chứng minh: ANG CND . c) Chứng minh: AG // CD. Hết./. Trang 2
- TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán - Lớp 7 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 02 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 a b c 0,25 A. 2 3 5 Câu 2 B. k = 2 0,25 Câu 3 D. y = 4x 0,25 Câu 4 C. x2 + y 0,25 Câu 5 A. 2x2 0,25 Câu 6 C. 1800 0,25 Câu 7 B. 3cm, 7cm, 5cm 0,25 Câu 8 C. góc A bằng góc D 0,25 Câu 9 A. góc B bằng góc C 0,25 Câu 10 C. Ba đường cao. 0,25 Câu 11 B. “Lấy được hai chiếc bút chì” 0,25 Câu 12 D. “Tổng các số gắn trên hai thanh gỗ nhỏ hơn 10” 0,25 II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 x 2 9.2 x 6 (0,5 điểm) 9 3 3 0,25-0,25 Câu 2 a) Đa thức M(x) có bậc 2. 0,5 (1 điểm) b) M(1) = 12 – 2.1 = – 1. 0,25-0,25 Trang 3
- Câu 3 Gọi a, b, c lần lượt là số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam. 0,25 (1điểm) (a, b, c N )* Vì số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam tỉ lệ với các số 3; 4; a b c 5 nên: . 3 4 5 Do số quyển sách của Nam ít hơn tổng số quyển sách của An và Bình là 8 quyển sách nên: a + b – c = 8. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: a b c abc 8 4 3 4 5 3 45 2 0,25 a = 4.3 = 12; b = 4.4 = 16; c = 4.5 = 20. 0,25 Vậy số quyển sách của ba bạn An, Bình và Nam lần lượt là 12; 16; 20 (quyển sách). 0,25 Câu 4 a) P(x) + Q(x) = (x2 – 3x + 2) + (2x – 1) (1,5điểm) = x2 – 3x + 2 + 2x – 1 0,5 = x2 – x + 1. 0,5 b) Q 2. 1 0 1 1 2 2 0,25 1 0,25 Vậy x là nghiệm của đa thức Q(x). 2 Câu 5 Tam giác ABC là tam giác đều. 0,5 (1điểm) Tam giác DEF là tam giác vuông tại D. 0,5 Câu 6 A (2 điểm) D N G B M C a) Tam giác ABC có hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại 0,25 G, nên G là trọng tâm của tam giác ABC. 2 2 0,25 GB BN 6 4 (cm). 3 3 b) ANG và CND có: NA = NC (gt) 0,25 ANG CND (đối đỉnh) 0,25 NG = ND (gt) 0,25 ANG CND (c.g.c). 0,25 c) Vì ANG CND (cmt) NAG NCD (hai góc tương ứng) 0,25 Mà NAG và NCD là hai góc nằm ở vị trí cặp góc so le trong. 0,25 Trang 4
- AG // CD. Lưu ý: - Học sinh có cách giải khác đúng được điểm tối đa cho câu đó. - Ở câu 6 không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không chấm. Hết./. Trang 5
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % điểm (2) NB TH VD VDC (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tỉ lệ thức và Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số 1 (TN1) 1 8,3 đại lượng tỉ bằng nhau (TL) lệ 0,5 Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng 1 (TN2) 3,3 tỉ lệ nghịch 2 Biểu thức đại Biểu thức đại số. 1 (TN3) 3,3 số và đa thức một biến Đa thức một biến, bậc của đa 2 (TN4;5) 1(TL2a) 11,7 thức một biến 0,5 Các phép cộng, trừ, nhân, chia 1 5 đa thức một biến (TL2b) 0,5 Nghiệm của đa thức một biến 1 (TN6) 3.3 3 Quan hệ Quan hệ giữa góc và cạnh đối giữa các yếu diện trong một tam giác, quan 2(TN7;8) 6,7 tố trong một hệ giữa đường vuông góc và tam giác đường xiên. 1 1 Quan hệ giữa ba cạnh của một 1 (TN9) (TL3a; (TL3b) 18,3 tam giác, bất đẳng thức tam Vẽ 0,5 giác. hình) Sự đồng quy của ba đường 3(TN10;11;12) 1,0 1 trung tuyến, ba đường phân (TL3c) 20 giác, ba đường trung trực, ba 1,0 đường cao trong tam giác. 4 Một số hình Hình hộp chữ nhật và hình lập 3(TN13;14;15) 1(TL4a) 15 khối trong phương 0,5 thực tiễn Hình lăng trụ đứng tam giác, 1(TL4b) 5 hình lăng trụ đứng tứ giác. 0,5 Tổng 12 3 3 4 1 23 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng Nhận biết: 2 nhau. - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. (TN1,2) Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ - Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Tỉ lệ thức và nghịch Vận dụng: 1 đại lượng tỉ lệ - Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. - Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải 1(TL1) toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,…) Nhận biết: 4 Biểu thức đại số - Nhận biết được biểu thức số, biểu thức đại số. (TN 3; Đa thức một biến - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 4;5;6) - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. - Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: 1 2 Biểu thức đại - Xác định được bậc của đa thức một biến. (TL2a) số và đa thức Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 1 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong (TL2b) tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính chất của các phép tính đó trong tính toán. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Quan hệ giữa Tam giác, tam giác bằng Nhận biết: các yếu tố nhau. Tam giác cân. - Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác trong một tam Quan hệ giữa đường - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. 6 giác vuông góc và đường - Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung (TN7; 8; xiên. Các đường đồng tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy 9; 10; quy của tam giác. của các đường đặc biệt đó. 11; 12) Thông hiểu: Tam giác, tam giác bằng - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng nhau. Tam giác cân. 1800. Quan hệ giữa đường - Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa 1 vuông góc và đường trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc (TL 3a) xiên. Các đường đồng lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vẽ
- quy của tam giác. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hình) hai tam giác vuông. Giải bài toán có nội dung - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác hình học và vận dụng cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). giải quyết vấn đề thực Vận dụng: tiễn liên quan đến hình - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những học. trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Vận dụng cao: 1 - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (TL3b) thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 1 (TL3c) 4 Các hình khối Hình hộp chữ nhật và Thông hiểu: trong thực tiễn hình lập phương. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) 4 Lăng trụ đứng tam giác, của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. (TN lăng trụ đứng tứ giác. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 13;14; (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, 15; Vận dụng: TL4a) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng 1 tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. (TL4b) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,…) Tổng 12 6 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG PTDTBT TH - THCS TRẦN PHÚ MÔN TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. a c Câu 1. Từ tỉ lệ thức suy ra b d a ad a ac a ac a ab A. . B. . C. . D. . b bc b bd b bd b cd Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ -2. Biểu thức biểu diễn y theo x là 1 1 A. y x. B. y x. C. y x. D. y 2 x. 2 2 Câu 3. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là biểu thức số? 7 A. 3 y 1. B. 14 + 3.2. C. 52 1 . D. -10x. x Câu 4. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2 x3 y 2 1. B. 5 x3 2 x 3. C. xy 2 x. D. xyz 2 x. Câu 5. Đa thức biểu diễn tích của x với tổng của x và 4 là A. x(x +4) B. x.x+4 C. (x+x)4 D.x2 + 4 Câu 6. Nghiệm của đa thức P ( x) x 4 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 7. Cho ABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. A B C. B. C A B. C. A B C. D. C A B. Câu 8: Cho tam giác ABC, với AC > BC > AB. Trong các khẳng đinh sau khẳng định nào đúng? A. AB+AC > BC. B. AC - AB > BC. C. BC + AB
- A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh. C. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau D. Có các cạnh bằng nhau. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Sử dụng để trả lời câu 14 và 15. Câu 14. Đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là A. AB, BD’. B. CC’, BB’. C. AC’, BD’, CA’, DB’. D. AD, AC, CC’. Câu 15. Những cạnh có độ dài bằng cạnh AA’ là A. BB’, CC’, DD’. B. AB, DC, D’C’. B. BB’, DC, D’C’. D. DD’, A’B’. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) x y Bài 1: (0,5 điểm) Tìm x, y biết: và x + y = 44. 4 7 Bài 2: a/ (0,5 điểm) Xác định bậc của các đa thức một biến sau: A = 5x + x3 – 3 + 3x5. b/ (0,5 điểm) Cho hai đa thức M x 4 3x3 5 x 2 7 x và N x3 4 x2 2 x 1. Tính M + N. Bài 3: a/ (1,0 điểm) Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d, vẽ đường vuông góc AH và một đường xiên AM từ A đến d. Chứng minh: AH < AM. b/ (0,5 điểm) Cho M là một điểm nằm bên trong góc xOy mà khoảng cách từ M đến hai cạnh Ox, Oy của góc bằng nhau. Chứng minh rằng M nằm trên tia phân giác của góc xOy. c/ (1,0 điểm) Có ba khu dân cư A, B, C nằm ở ba địa điểm không thẳng hàng, để xây dựng một trung tâm thương mại M cho ba khu dân cư sao cho trung tâm đó cách đều ba khu dân cư. Hãy chọn địa điểm M. Bài 4: a/ (0,5 điểm) Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Hãy nêu tên các đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật? b/ (0,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình bên. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. ------------------Hết--------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015-2016
20 p | 825 | 150
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 4153 | 116
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 1676 | 89
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
13 p | 937 | 75
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 513 | 71
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 593 | 66
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
14 p | 663 | 51
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 491 | 41
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án
18 p | 390 | 35
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
11 p | 436 | 33
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 587 | 25
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2015-2016
6 p | 551 | 19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 310 | 16
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án
17 p | 255 | 12
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
18 p | 92 | 10
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2015-2016
19 p | 104 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2015-2016
18 p | 122 | 5
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án
21 p | 13 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn