intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:83

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án giúp các bạn dễ dàng ôn tập, không mất nhiều thời gian trong việc tìm kiếm tư liệu tham khảo. Đề thi được biên soạn bám sát với chương trình học của môn Toán lớp 8 sẽ giúp các bạn dễ dàng củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 lớp 8 đạt kết quả cao nhất. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Phòng GD&ĐT Thủ Dầu Một 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Hoà Hội, Xuyên Mộc 5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc 6. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum 7. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Thị Lựu 8. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên 9. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường TH&THCS Phước Mỹ 10. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN : TOÁN 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổng Mức độ đánh giá % điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn TT đề vị kiến thức Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ PT bậc nhất Mở đầu về 2 2 1 phương trình một ẩn 0,5đ 0,5đ Phương trình 2 2 bậc nhất một 0,5đ ẩn và cách giải 0,5đ Phương trình 1 1 đưa về dạng 0,5đ 0,5đ ax+b=0 Phương trình 1 1 2 chứa ẩn ở mẫu 0,75đ 0,25đ 1,0đ Giải bài toán 1 1 bằng cách lập 1,25đ pt 1,0đ Bất phương Liên hệ giữa 1 1 2 trình bậc thứ tự và phép 0,5đ 0,5đ nhất một ẩn cộng, phép
  4. nhân Bpt bậc nhất 2 2 1 5 một ẩn 0,5đ 0,5đ 1,25đ 2,25đ Tam giác Các trường 2 1 2 5 3 đồng dạng hợp đồng dạng 0,5đ 1,0đ 1,5đ 2,25đ Hình lăng Hình hộp chữ 1 trụ đứng- nhật 1 4 0,25đ hình 2ien 0,25đ đều Thể tích hình 1 1 hộp chữ nhật 0,25đ 0,25đ Hình lăng trụ 1 1 đứng 0,25đ 0,25đ Tổng 12 6 3 1 22 3,0đ 4,0đ 2,5đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 3,0% 40% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  5. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN –LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Mức độ đánh TT dung/Đơn Thông Vận Vận Chủ đề giá Nhận biêt dụng vị kiến thức hiểu dụng cao Nhận biết Phương - Nhận biết trình được các PT 2 Mở đầu về 1 bậc tương đương. phương trình (TN4,6) nhất - Nhận biết một ẩn được số nghiệm của PT. Nhận biết - Nhận biết Phương được nghiệm 2 trình bậc của PT bậc nhất nhất một ẩn (TN3,7) một ẩn . và cách giải -Nhận biết được các hệ số của pt. Thông hiểu Phương trình đưa về -Hiểu và thực 1 dạng hiện được các (TL14a) ax+b=0 bước giải pt đưa về dạng ax+b=0. Nhận biết Phương 1 -Nhận biết được trình chứa ẩn đk tồn tại của 1 (TN5) ở mẫu PT để xác định được ĐKXĐ Thông hiểu 1 -Hiểu và thực (TL14b) hiện được các
  6. bước giải pt chứa ẩn ở mẫu. Vận dụng -Vận dụng được Giải bài toán các bước giải bằng cách bài toán bằng 1 lập phương cách lập pt chứa (TL16) trình ẩn ở mẫu để giải pt để giải bài toán thực tế. Thông hiểu Bất -Hiểu được tính phương Liên hệ giữa chất 4ien hệ giữa trình thứ tự và thứ tự và phép 1 2 bậc phép cộng, cộng, phép nhân (TL13) nhất phép nhân để chứng minh một ẩn một bất đẳng thức. Nhận biết -Nhận biết được bpt bậc nhất một Bất phương ẩn. 2 trình bậc -Nhận biết cách nhất một ẩn (TN1,2) biểu diễn một tập nghiệm của bpt lên trên trục số. Thông hiểu -Hiểu và thực 2 hiện được các (TL15a,b) bước giải bpt bậc nhất một ẩn. Vận dụng 1
  7. -Vận dụng các (TL18) bước giải bpt và kết hợp hđt đề giải bpt. Nhận biết -Nhận biết hai Tam Các trường tam giác đồng giác hợp đồng 2 3 dạng. đồng dạng của hai (TN8,9) dạng tam giác - Nhận biết được tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. Thông hiểu - Vẽ được tam giác vuông , đường cao. - Hiểu tính chất 1 của hai tam giác (TL17b) đồng dạng kết hợp định lí pitago để tính độ dài cạnh. Vận dụng -Vận dụng tính chất 2 tam giác đồng dạng để 2 chứng minh đẳng thức và (TL17a,c) chứng minh 2 đường thẳng vuông góc. Hình lăng trụ Nhận biết đứng- Hình hộp -Nhận biết số 1 4 mặt, số đỉnh của Hình chữ nhật (TN10) hình hộp chữ chóp nhật. đều Thể tích Nhận biết 1 hình hộp chữ -Nhận biết công
  8. nhật thức tính thể (TN11) tích hhcn. Hình lăng Nhận biết 1 -Nhận biết hình trụ đứng (TN12) hộp đứng. Tổng 12 6 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 25% 5%
  9. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x  1  0 B. x  1  0 C. x  y  0 D. x2  1  0 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x  7 được biểu diễn trên trục số nằm ngang là A. ///////( B. ///////////[ C. )//////// D. ]//////// 7 7 7 7 Câu 3. x  2 là nghiệm của phương trình nào? A. x  2  0 B. 2  x  0 C. x  2  0 D. x  2 Câu 4. Phương trình vô số nghiệm có tập nghiệm là A. . S ={∅} B. S = ∅ C. S= R D. S = 0 2 3 Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình   0 là x 3 5 x A. x  3 B. x  5 C. x  3 hoặc x  5 D. x  3 và x  5 Câu 6. Phương trình x  3 tương đương với phương trình nào? A. x  3 B. x  3  0 C. 3  x  0 D. x  3  0 Câu 7. Phương trình 2 x 1  0 có hệ số a và b lần lượt là A. a=2; b=-1 B. a=-2; b=1 C. a=2; b=1 D. a=-2; b=-1 2 S Câu 8. Cho ABC HIK theo tỉ số đồng dạng k = . Khi đó ABC là 3 SHIK 2 4 4 2 A. B. C. D. 3 6 9 9 Câu 9. Trong các tam giác dưới, hai tam giác nào đồng dạng với nhau? A. ABC EDF B. ABC HGM C. EDF HGM D. Không có hai tam giác nào đồng dạng
  10. Câu 10. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt, bao nhiêu đỉnh? A. 6 mặt; 8 đỉnh B. 6 mặt; 6 đỉnh C. 8 mặt; 8 đỉnh D. 8 mặt; 6 đỉnh Câu 11. Nếu các kích thước của hình hộp chữ nhật là a, b, c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật là A. V = abc B. V = a+b+c C. V = a:b:c D. V= a-b-c Câu 12. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là A. Hình hộp đứng B. Hình lăng trụ đứng tam giác C. Hình hộp chữ nhật D. Hình lập phương II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13. (0,5 điểm) Cho a < b, chứng minh: a+1 < b+1 Câu 14. (1,25 điểm) Giải các phương trình sau: x2 2 1 a) 15  7 x  9  3x b)  2  x  2 x  2x x Câu 15. (1,25 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 2 x  1 3x  2 1 a) 2 x  8  0 b)   x 3 2 6 Câu 16. (1,0 điểm) Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 100m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính diện tích khu vườn. Câu 17. (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm, đường cao AH. a) Chứng minh AHB CAB. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC và HD  MC. Câu 18. (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 4x3  7 x2  x  2  0 Hết.
  11. Hướng dẫn chấm và biểu điểm – môn Toán 8 I. Trắc nghiệm: ( mỗi câu 0,25 điểm) Đề A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C C D D A C A A A A án II. Tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 13 Cho a < b, chứng minh: a+1 < b+1 (0,5điểm) Ta có: a < b 0,25đ  a+1
  12. Vậy tập nghiệm của bpt là {x / x  8} 2 x  1 3x  2 1 b)   x 3 2 6 2(2 x  1) 3(3x  2) 1 6 x     6 6 6 6 0,25đ 4x  2 9x  6 1 6x     6 6 6 6  4x  2  9x  6  1  6x  5x  8  1  6 x 7 0,25đ  x 11 7 Vậy tập nghiệm của bpt là {x / x  } 0,25đ 11 16 Khu vườn hình chữ nhật có chu vi 100m. Chiều dài hơn (1,0 điểm) chiều rộng 16m. Tính diện tích khu vườn. Gọi chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là x (m,50> x >0) 0,25đ Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là x  16 0,25đ Vì chu vi khu vườn hình chữ nhật là 100 m nên ta có phương trình: ( x  x  16).2  100 0,25đ  x  17 (tm) 0,25đ Vậy diện tích khu vườn là 17.33= 561 m 2 17 Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm, đường (2,5điểm) cao AH. a) Chứng minh AHB CAB. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC và HD  MC. Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng 0,5đ
  13. a) Xét ΔAHB và ΔCAB có: AHB  BAC  900 (gt) 0,25đ B : chung  ΔAHB 0,25đ ΔCAB (g.g) b)Xét Δ ABC I vuông tại A có : BC = AB + AC2 2 2  BC = 5 cm 0,25đ AH AB Vì ΔAHB ΔCAB nên  AC BC AH 3   4 5  AH  2, 4(cm) 0,25đ BH AH c) Vì ΔAHB ΔCAB nên  AB AC  BH . AC  AB. AH BD 0,25đ  BH . AC  .2. AM 2  BH . AC  BD. AM BH BD   AM AC Xét ΔBHD và ΔAMC có: BH BD  AM AC HBD  MAC (vì cùng phụ với BAH )  ΔBHD ΔAMC HD BD    HD.AC  MC.BD MC AC 0,25đ Ta có: ACM  BDH (vì ΔBHD ΔAMC ) ̂ = 900 ̂ + 𝐴𝐼𝐷 Mà 𝐵𝐷𝐻 ̂ = 𝐻𝐼𝐶 𝐴𝐼𝐷 ̂ 0,25đ ̂ + 𝐻𝐼𝐶 Vì 𝐴𝐶𝑀 ̂ = 900 Vậy CMDH 0,25đ 18 Giải bất phương trình: 4x3  7 x2  x  2  0 (0,5điểm) 4 x3  7 x 2  x  2  0 0,25đ
  14.  4 x3  8 x 2  x 2  2 x  x  2  0  ( x  2)(4 x 2  x  1)  0  x20  x2 vì 1 3 0,25đ 4 x 2  x  1  (2 x  ) 2   0 , với mọi x 4 4 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  x / x  2 Lưu ý: Học sinh có cách giải khác, đúng vẫn cho điểm tối đa. Học sinh khuyết tật chấm theo quá trình tiến bộ của hs.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2