BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ II<br />
MÔN VẬT LÍ LỚP 10<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
2. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Đoàn Thượng<br />
3. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Lương Thế Vinh<br />
4. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Nguyễn Du<br />
5. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Nguyễn Huệ<br />
6. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Nguyễn Trãi<br />
7. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Phan Ngọc Hiển<br />
8. Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường<br />
THPT Yên Lạc 2<br />
<br />
Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018<br />
Lớp 10 ......<br />
Môn: Vật lí 10 – Cơ bản – 1001<br />
Họ và tên : ………………………………………<br />
Thời gian: 45 phút<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
Câu 1: Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định bởi công<br />
thức<br />
A. = m<br />
B. p = mv.<br />
C. p = ma.<br />
D. = m<br />
Câu 2: Công có thể biểu thị bằng tích của<br />
A. năng lượng và khoảng thời gian.<br />
C. lực và quãng đường đi được.<br />
B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian.<br />
D. lực và vận tốc.<br />
Câu 3: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định bởi công thức<br />
A. W = mv + mgz.<br />
B. W = mv2 + mgz.<br />
C. W = mv2 + k( 2.<br />
D. W = k( 2.<br />
Câu 4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm ?<br />
A. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.<br />
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.<br />
B. Viên đạn bay xuyên vào bao cát và nằm trong bao cát.<br />
D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.<br />
Câu 5: Đơn vị của động lượng là<br />
A. kg.m/s.<br />
B. kg.m2/s.<br />
C. kg.m/s2.<br />
D. kg.m.s.<br />
Câu 6: Một lò xo có độ cứng k, bị kéo dãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức<br />
A. Wt = kx2.<br />
B. Wt = kx2.<br />
C. Wt = kx.<br />
D. Wt = k2x2.<br />
Câu 7: Xét biểu thức của công A = Fscos . Trong trường hợp nào sau đây công sinh ra là công cản ?<br />
A. là góc nhọn.<br />
B. là góc tù.<br />
C.<br />
0o.<br />
D.<br />
90o.<br />
Câu 8: Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ô tô là<br />
A. 10.104 J.<br />
B. 103 J.<br />
C. 20.104 J.<br />
D. 2,6.106 J.<br />
Câu 9: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang góc 30o. Lực tác dụng lên<br />
dây là 150 N. Công của lực đó khi hòm trượt 20 m bằng<br />
A. 2866 J.<br />
B. 1762 J.<br />
C. 2400 J.<br />
D. 2598 J.<br />
Câu 10: Một động cơ công suất 360 W, nâng thùng hàng 180 kg chuyển động thẳng đều lên độ cao 12 m. Hỏi phải mất<br />
thời gian bao lâu để thực hiện quá trình này ? Lấy g = 10m/s2.<br />
A. t = 60 s.<br />
B. t = 45 s.<br />
C. t = 30 s.<br />
D. t = 52 s.<br />
Câu 11: Một viên đạn đang bay theo phương ngang với tốc độ 200 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau<br />
và bay theo hai phương vuông góc nhau. Biết ngay sau nổ, mảnh thứ nhất bay chếch lên so với phương ngang một góc<br />
30o. Tính tốc độ của hai mảnh sau khi nổ ?<br />
A. v1= 200 m/s, v2 = 200 m/s.<br />
C. v1= 100 m/s, v2 = 100 m/s.<br />
B. v1 = 200 m/s, v2= 200 m/s.<br />
D. v1 = 100 m/s, v2= 100 m/s.<br />
Câu 12: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử ?<br />
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.<br />
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br />
B. Phân tử chuyển động càng nhanh, nhiệt độ của vật càng cao. D. Phân tử có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br />
Câu 13: Công thức nào không phù hợp với quá trình đẳng áp ?<br />
A.<br />
<br />
=<br />
<br />
B. V<br />
<br />
T<br />
<br />
C.<br />
<br />
= hằng số<br />
<br />
D.<br />
<br />
=<br />
<br />
Câu 14: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó<br />
A. thể tích được giữ không đổi.<br />
C. nhiệt độ được giữ không đổi.<br />
B. áp suất được giữ không đổi.<br />
D. khối lượng được giữ không đổi.<br />
Câu 15: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích ?<br />
A. Không khí thoát ra từ ruột xe bị thủng.<br />
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay.<br />
B. Nung nóng quả bóng đang xẹp, quả bóng phồng lên.<br />
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.<br />
Câu 16: Câu nào dưới đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí lí tưởng xác định ?<br />
A. Áp suất của chất khí không đổi.<br />
C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm.<br />
B. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.<br />
D. Thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.<br />
Câu 17: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 và áp suất 105 Pa. Nếu áp suất không khí tăng gấp đôi thì nhiệt độ của<br />
không khí là<br />
A. T = 300K.<br />
B. T = 54K.<br />
C. T = 150K.<br />
D. T = 600K.<br />
Câu 18: Trong xilanh động cơ có 2 dm3 hỗn hợp khí ở áp suất 4 atm, nhiệt độ 27 . Pittông nén xuống làm thể tích hỗn<br />
hợp giảm còn 1,6 dm3 và áp suất tăng lên 12 atm. Nhiệt độ khí nén khi đó là<br />
A. 720 .<br />
B. 1440 .<br />
C. 447 .<br />
D. 483 .<br />
Câu 19: Một lượng khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 chiếm thể tích 5 lít. Biến đổi đẳng tích tới nhiệt độ 327 , rồi sau<br />
đó biến đổi đẳng áp lượng khí này, biết nhiệt độ trong quá trình đẳng áp tăng thêm 120 . Tìm áp suất và thể tích khí<br />
sau khi biến đổi ?<br />
A. p = 1 atm, V = 4 lít.<br />
B. p = 2 atm, V = 6 lít.<br />
C. p = 2,2 atm, V = 5 lít.<br />
D. p = 1 atm, V = 6 lít.<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
Câu 20: Nội năng của một vật là<br />
A. tổng động năng và thế năng của vật.<br />
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br />
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.<br />
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.<br />
Câu 21: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sau<br />
đây ?<br />
A. Q < 0 và A > 0.<br />
B. Q > 0 và A > 0.<br />
C. Q > 0 và A < 0.<br />
D. Q < 0 và A < 0.<br />
Câu 22: Thực hiện công 100 J để nén khí trong xilanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 30 J. Kết luận nào<br />
sau đây là đúng ?<br />
A. Nội năng của khí tăng 70 J.<br />
C. Nội năng của khí tăng 130 J.<br />
B. Nội năng của khí giảm 70 J.<br />
D. Nội năng của khí giảm 130 J.<br />
Câu 23: Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 105 Pa, chất khí được tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 và<br />
tăng nội năng một lượng là 4 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là<br />
A. – 2004 J.<br />
B. 2004 J.<br />
C. – 1996 J.<br />
D. 1996 J.<br />
Câu 24: Một cốc nhôm có khối lượng 120 g chứa 400 g nước ở nhiệt độ 24 . Người ta thả vào cốc nước một thìa đồng<br />
khối lượng 80 g ở nhiệt độ 100 Xác định nhiệt độ của nước trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt. Biết nhiệt dung riêng<br />
của nhôm là 880 J/(kg.K), của đồng là 380 J/(kg.K), của nước là 4,19.103 J/(kg.K).<br />
A. 27,25<br />
B. 25,27 .<br />
C. 22,72 .<br />
D. 23,32 .<br />
Câu 25: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng ? Chất rắn kết tinh<br />
A. có thể có tính dị hướng hoặc đẳng hướng.<br />
C. không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
B. có cấu trúc tinh thể.<br />
D. có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
Câu 26: Hệ số căng bề mặt của chất lỏng không có đặc điểm nào dưới đây ? Hệ số căng bề mặt<br />
A. tăng lên khi nhiệt độ tăng.<br />
C. phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng.<br />
B. có đơn vị đo là N/m.<br />
D. giảm khi nhiệt độ tăng.<br />
Câu 27: Một thước thép ở 10 có độ dài 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10-6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 40<br />
thước thép này dài thêm<br />
A. 0,36 mm.<br />
B. 36 mm.<br />
C. 42 mm.<br />
D. 15 mm.<br />
Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng ?<br />
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí.<br />
C. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nổi trên mặt nước.<br />
B. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài.<br />
D. Giọt nước đọng trên lá sen.<br />
Câu 29: Một màng xà phòng được căng trên một khung dây đồng hình vuông có cạnh là 80 mm. Cho hệ số căng bề<br />
mặt của nước xà phòng là 40.10-3 N/m. Lực căng bề mặt tác dụng lên mỗi cạnh của khung dây có độ lớn là<br />
A. 4,5 mN.<br />
B. 3,5 mN.<br />
C. 3,2 mN.<br />
D. 6,4 mN.<br />
Câu 30: Khối lượng riêng của sắt ở 0 là 7,8.103 kg/m3. Biết hệ số nở khối của sắt là 33.10-6 k-1. Ở nhiệt độ 160<br />
khối lượng riêng của sắt là<br />
A. 7759 kg/m3.<br />
B. 7900 kg/m3.<br />
C. 7857 kg/m3.<br />
D. 7599 kg/m3.<br />
<br />
PHIẾU TRẢ LỜI ĐỀ 1001<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
A<br />
x<br />
B<br />
x<br />
x<br />
C<br />
x<br />
D<br />
16<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
x<br />
x<br />
<br />
GV: ĐOÀN THỊ LUYẾN<br />
<br />
5<br />
x<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
x<br />
<br />
8<br />
<br />
9<br />
<br />
x<br />
<br />
10<br />
x<br />
<br />
11<br />
x<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
x<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
20<br />
<br />
21<br />
<br />
x<br />
<br />
22<br />
x<br />
<br />
23<br />
x<br />
<br />
x<br />
<br />
24<br />
<br />
x<br />
25<br />
<br />
x<br />
<br />
26<br />
x<br />
<br />
27<br />
x<br />
<br />
x<br />
28<br />
<br />
29<br />
<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
30<br />
x<br />
<br />
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br />
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br />
<br />
ĐỀ THI HOC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: VẬT LÝ 10<br />
Phần thi trắc nghiệm: 10 câu hỏi<br />
Thời gian: 10 phút<br />
<br />
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .<br />
<br />
Mã đề: 370<br />
Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây hoạt động dựa trên hiện tượng nở vì nhiệt?<br />
A. Đồng hồ<br />
B. Rơle nhiệt<br />
C. Lực kế<br />
D. Cân<br />
Câu 2: Động năng của một vật không đổi khi vật<br />
A. chuyển động chậm dần đều.<br />
B. chuyển động biến đổi đều.<br />
C. chuyển động nhanh dần đều.<br />
D. chuyển động tròn đều.<br />
Câu 3: Chất rắn kết tinh không có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Có cấu trúc mạng tinh thể<br />
B. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định<br />
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định<br />
D. Có dạng hình học xác định<br />
Câu 4: Nội năng của một vật là<br />
A. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.<br />
B. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.<br />
C. tổng động năng và thế năng của vật.<br />
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br />
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực học?<br />
A. ΔU = Q<br />
B. ΔU = A + Q<br />
C. ΔU = A<br />
D. A + Q = 0<br />
Câu 6: Đơn vị của động lượng là<br />
2<br />
D. Kg.m/s<br />
A. J<br />
B. W<br />
C. Kg.m/s<br />
Câu 7: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng<br />
khí?<br />
A. Nhiệt độ tuyệt đối<br />
B. Áp suất<br />
C. Khối lượng<br />
D. Thể tích<br />
Câu 8: Trong hệ tọa độ (V, T), đường đẳng áp là đường<br />
A. thẳng song song với trục hoành.<br />
B. thẳng song song với trục tung.<br />
C. hypebol.<br />
D. thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.<br />
Câu 9: Trong chuyển động rơi tự do. Chọn phát biểu đúng<br />
A. Cơ năng không đổi<br />
B. Động năng không đổi<br />
C. Thế năng không đổi<br />
D. Cả động năng và thế năng đều không đổi<br />
Quá<br />
trình<br />
nào<br />
dưới<br />
đây<br />
là<br />
quá<br />
trình<br />
tích<br />
?<br />
Câu 10:<br />
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín<br />
B. Khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng<br />
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động<br />
D. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng<br />
<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 1/3- Mã Đề 370<br />
<br />