intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

43
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án được chia sẻ dưới đây hi vọng sẽ là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Vật lí hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án

  1. BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 9 NĂM 2022-2023 CÓ ĐÁP ÁN
  2. Mục lục 1. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nậm Khất 2. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trà Tập 3. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Ngô Gia Tự 4. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Thị Lựu 5. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi 6. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Trọng Quan 7. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Võ Trường Toản 8. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án – Trường THCS Yên Phương
  3. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí Lớp: 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được các 2. Nêu được 3. Giải thích tác dụng của công suất điện được nguyên tắc dòng điện xoay hao phí trên hoạt động của Chương II. chiều đường dây tải máy biến thế và ĐIỆN TỪ điện tỉ lệ nghịch vận dụng được HỌC với bình phương công thức của điện áp hiệu U1 n 1 dụng đặt vào hai  . U2 n 2 đầu đường dây. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 3đ Tỉ lệ % 5% 5% 20% 30% 4. Nhận biết 7. Nêu được đặc 9. Dựng được 10. Vận dụng được thấu kính điểm của mắt ảnh của một vật được kiến hội tụ, thấu kính cận, mắt lão và tạo bởi thấu kính thức hình học phân kì . cách sửa. phân kì bằng để tính chiều 5. Nêu được 8. Chỉ ra được cách sử dụng cao của ảnh Chương III. mắt có các bộ tia khúc xạ và các tia đặc biệt. QUANG phận chính là tia phản xạ, góc HỌC thể thuỷ tinh và khúc xạ và góc màng lưới. phản xạ 6. Nêu được tiêu điểm, tiêu cự của thấu kính là gì. Số câu 3 1 1 0,5 0,5 6 Số điểm 2,5đ 0,5đ 2đ 1đ 1đ 7đ Tỉ lệ % 25% 5% 20% 10% 10% 70% Tổng số câu 4 3 1,5 0,5 9 Tổng số điểm 3đ 3đ 3đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100%
  4. TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM KHẮT BÀI KIỂM TRA THI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:…………………........……Số báo danh..........Lớp................ Điểm Điểm Chữ ký Giám khảo (Bằng số) (Bằng chữ) ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. (0,5đ) Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ: A. Tăng lên 100 lần. C. Tăng lên 200 lần. B. Giảm đi 100 lần. D. Giảm đi 10000 lần. Câu 2. (0,5đ) Dòng điện xoay chiều qua dụng cụ nào sau đây chỉ gây tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn led. B. Mỏ hàn điện. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước. Câu 3. (0,5đ) Khi nói về thể thuỷ tinh của mắt, câu kết luận không đúng là: A. Thể thủy tinh là một thấu kính hội tụ. B. Thể thủy tinh có độ cong thay đổi được. C. Thể thủy tinh có tiêu cự không đổi. D. Thể thủy tinh có tiêu cự thay đổi được. Câu 4. (0,5đ) Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là: A. Tia IP. P B. Tia IN. I C. Tia IP. D. Tia NI. N Câu 5. (1đ) Hãy nối một ý của cột A với một ý của cột B để được một câu đúng nhất. A B a. Thấu kính hội tụ thường dùng có phần rìa (1) dày hơn phần giữa b. Chiếu một chùm tia sáng song song theo phương vuông góc với mặt một thấu kính hội tụ (2) phân kì thì chùm tia ló c.Thấu kính phân kì thường dùng có phần rìa (3) mỏng hơn phần giữa. d. Chùm tia tới song song với trục chính của thấu (4) hội tụ tại một điểm kính phân kì cho chùm tia ló Câu 6. (1đ) Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: a) Quang tâm là một điểm của thấu kính mà mọi tia sáng tới điểm đó đều (1)........................................... b) Trục chính là đường thẳng đi qua (2).............................của thấu kính và vuông góc với mặt của thấu kính.
  5. c) Tiêu điểm là điểm hội tụ trên trục chính của chùm tia (3)... ............ khi chiếu chùm tia tới song song với trục chính. d) Tiêu cự là khoảng cách từ tiêu điểm đến (4)................................. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 7. (2đ) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách khắc phục ? Câu 8. (2đ) Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 2000 vòng, cuộn thứ cấp là 5000 vòng. Cuộn sơ cấp nối vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế 110V. a) Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp khi mạch hở ? b) Người ta muốn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp (khi mạch hở) bằng 220V, thì số vòng dây ở cuộn thứ cấp phải bằng bao nhiêu ? Câu 9. (2đ) Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh của vật AB qua thấu kính. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. -----------------------Hết----------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  6. ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  7. ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................
  8. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Môn: Vật lý 9 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 D 0,5đ 2 B 0,5đ 3 C 0,5đ 4 B 0,5đ a-3 0,25đ b-4 0,25đ 5 c-1 0,25đ d-2 0,25đ (1) truyền thẳng 0,25đ (2) quang tâm 0,25đ 6 (3) ló 0,25đ (4) quang tâm 0,25đ II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu Đáp án Điểm - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận ở gần mắt hơn bình thường. 0,5đ - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, 7 có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt. 0,5đ (2đ) - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường. 0,5đ - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường. 0,5đ Tóm tắt n1 = 2000 vòng; a) U2 = ? 0,5đ n2 = 5000 vòng; b) U2 = 220V  n2 = ? U1 = 110V Giải 8 a) Hiệu điện thế ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp là: (2đ) U n Un 110.5000 Từ công thức 1 = 1  U 2 = 1 2   275V. 1đ U2 n2 n1 2000 b) Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: U n U n 220.2000 Từ công thức 1 = 1  n 2 = 2 1   40 00 vòng. 0,5đ U2 n2 U1 110 a. Vẽ ảnh: B B' A F A' O F' 1đ 9 (2đ)
  9. b. Từ hình vẽ ta thấy: OA AB 0,5đ  A'B'O đồng dạng với  ABO nên ta có: = OA' A'B' AB.OA' 30.7,5 => A'B' = = = 7,5 cm OA 30 0,5đ Vậy ảnh cao 7,5 cm -----------------------Hết-----------------------
  10. PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Vật lí 9 1. Phạm vi kiến thức: 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ cần đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện từ Dòng điện cảm ứng, chiều Bài tập về tính học dòng điện, dòng điện xoay Hiểu được các dạng công suất hao phí chiều, đặc điểm của máy bài về máy biến thế trên đường dây tải phát điện xoay chiều điện Số câu 6 3 1 9 Số điểm 2,0 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 20% 30% 2. Quang học Đặc điểm mắt cận, mắt lão, Độ lớn của góc khúc Vẽ ảnh của vật tạo Tính được chiều cao kính lúp. xạ và góc tới. bởi TKHT. của ảnh của vật tạo Các đặc điểm của bởi TKHT. TKHT, TKPK trong các dạng bài tập. Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 10% 70% Tổng số câu 12 4 1 1 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  11. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP Năm học: 2022 – 2023 Môn: Vật lí 9 Câu Mức độ Nội dung kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 Nhận biết Nhận biết sự xuất hiện của hiện tượng cảm ứng điện từ 2 Nhận biết Chiều của dòng điện xoay chiều 3 Nhận biết Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều 4 Khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn dây dẫn thì miếng Nhận biết sắt ở trạng thái nào? 5 Nhận biết Sự phụ thuộc của công suất hao phí vào hiệu điện thế của dây. 6 Thông hiểu Bài tập về máy biến thế 7 Thông hiểu Độ lớn của góc khúc xạ và góc tới. 8 Thông hiểu Bài tập về TKHT 9 Nhận biết Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKHT 10 Nhận biết Đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKPK 11 Nhận biết Tính được chiều cao của ảnh tạo bởi TKPK 12 Nhận biết Loại thấu kính có tiêu cự phù hợp với mắt cận 13 Nhận biết Mắt cận phải đeo kính gì? 14 Nhận biết Các tia sang đặc biệt qua TKHT. 15 Nhận biết Đặc điểm của mắt lão. II. PHẦN TỰ LUẬN: 1 Thông hiểu Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng 2 Vận dụng thấp Tính được công suất hao phí trên đường dây tải điện 3a Vận dụng thấp Vẽ ảnh của vật tạo bởi TKHT 3b Vận dụng cao Tính được chiều cao của ảnh của vật tạo bởi TKHT
  12. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP Năm học: 2022 – 2023 Môn: Vật lí 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh……………………………... Lớp…………………SBD……… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm. B. Nối hai cực của một thanh nam châm với hai đầu của một dây dẫn. C. Đưa một cực của pin từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín. D. Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín. Câu 2. Chiều dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín phụ thuộc vào A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây nhiều hay ít. B. chiều của đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây. C. số vòng dây nhiều hay ít. D. cuộn dây quay hay nam châm quay. Câu 3. Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy vào cuộn dây dẫn ở hình 2 thì miếng sắt A ở trạng thái nào dưới đây? A. Không bị hút, không bị đẩy. B. Bị đẩy ra. C. Bị hút chặt. D. Bị hút, đẩy luân phiên. Câu 5. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên gấp 4 lần thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên dây sẽ thay đổi như thế? A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 16 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 6. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 220V. Hiệu điện thế U bằng A. 20V B. 22V C. 12V D. 24V Câu 7. Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước theo phương vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. Góc khúc xạ có độ lớn là A. 0° B. 30° C. 60° D. 90° Câu 8. Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15cm. Ảnh sẽ ngược chiều vật khi tiêu cự của thấu kính là A. 40cm. B. 30cm. C. 20cm. D.10cm.
  13. Câu 9. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. B ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ảnh cho bởi một thấu kính phân kì? A. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh thật ngược chiều với vật. B. Vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. C. Vật đặt ngoài khoảng OF cho ảnh thật. D. Tất cả mọi trường hợp vật đặt trước thấu kính phân kỳ đều cho ảnh ảo, cùng chiều, bé hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự OF của thấu kính. Câu 11. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm cho một ảnh cách thấu kính 6cm, cao 2cm. Tìm chiều cao của vật? A. Vật cao 2cm. B. Vật cao 5cm. C. Vật cao 3,5cm. D. Vật cao 4cm. Câu 12. Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị? A.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. Câu 13. Mắt cận muốn nhìn rõ các vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải đeo kính A. hội tụ có tiêu cự f = OCv B. hội tụ có tiêu cự f = OCC C. phân kì có tiêu cự f = OCv D. phân kì có tiêu cự f = OCc Câu 14. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm là A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là của mắt lão? A. Chỉ nhìn được vật ở trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. Nhìn rõ những vật ở xa nhưng không nhìn rõ vật ở gần mắt. C. Có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. Có khoảng cực cận lớn hơn so với mắt bình thường. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Điều kiện nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng? Khi nào dòng điện cảm ứng trong dây dẫn kín đổi chiều? Câu 2. (2,0 điểm) Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây? Câu 3. (2,0 điểm) Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm. a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì? b. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu? --------------------------------Hết--------------------------------
  14. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C D D B A D B D B A C B B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nôi dung Điểm - Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là số đường 0,5 sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên. 1 - Để dòng điện này đổi chiều thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng chuyển sang giảm hoặc ngược lại 0,5 l = 10km 0,5đ U = 15000V R Từ công thức: Php  2 .P2 P = 3.106W U 0,5đ Php = ? 10  0, 2  3 106  3 106 2 Thay số: Php  150002 0,5đ 2  9 1012 18 106    8 10 4  w  225 106 225 0,5đ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ : 1,0đ - Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới. - Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. - Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. B' B I 3 A' F A O F' - Vẽ hình đúng theo tỉ lệ 0,5đ OA AB - ∆AOB ~ ∆A'OB'   (1) ; OA ' A ' B '
  15. IO OF ' AB - ∆IOF' ~ ∆B'A'F'    (2) A' B ' A' F ' A' B ' OA OF Từ (1) và (2)   ; OA ' A ' F ' 12 20 0,5đ hay   d '  30cm d ' 20  d ' Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Đại Sơn Nguyễn Thị Mẫn Duyệt đề của BLĐ Duyệt đề của BLĐ
  16. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022–2023 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN THI: VẬT LÝ 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 101 Em hãy tô kín ô tròn ứng với câu trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Một khung dây dẫn kín được đặt trong từ trường như hình. Khi cho khung quay quanh trục PQ nằm ngang thì: A. Trong khung không xuất hiện dòng điện xoay chiều do số đường sức từ qua khung dây không thay đổi. B. Trong khung xuất hiện dòng điện xoay chiều. C. Trong khung không xuất hiện dòng điện xoay chiều do số đường sức từ qua khung dây luôn thay đổi. D. Không xác định được trong khung có dòng điện xoay chiều hay không. Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 3. Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều? A. Không còn tác dụng từ. B. Tác dụng từ mạnh lên gấp đôi. C. Tác dụng từ giảm đi. D. Lực từ đổi chiều. Câu 4. Người ta truyền tải một công suất điện 1800kW bằng một đường dây có điện trở 10Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 220kV. Công suất hao phí trên đường dây là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. 1,2W. B. 81,1W. C. 268,9W. D. 669,4W. Câu 5. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 4 lần số vòng dây cuộn thứ cấp thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ: A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 8 lần. D. Tăng 8 lần. Câu 6. Pháp tuyến là đường thẳng: A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Vuông góc mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường. Câu 7. Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm (điểm A nằm trên trục chính). Ảnh ảo A’B’ cách thấu kính một khoảng d’ = 18cm. Khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là bao nhiêu? A. 1,5cm. B. 6cm. C. 7,2cm. D. 30cm. Câu 8. Một vật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh thật cao gấp 2 lần vật. Ảnh cách vật 27cm. Tiêu cự của thấu kính là bao nhiêu? A. 6cm. B. 13,5cm. C. 18cm. D. 54cm. Câu 9. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kì có tiêu cự f (điểm A nằm trên trục chính). Vật AB cách thấu kính một đoạn d = 24cm. Ảnh A’B’ cách thấu kính một đoạn d’ = 8cm. Tiêu cự f của thấu kính có giá trị bằng: A. 3cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 18cm.
  17. Câu 10. Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 10cm, điểm A nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OA. Ảnh A'B' của AB cách thấu kính 6cm. Vật AB cao 5cm. Chiều cao của ảnh A’B’ là: A. 2cm. B. 8cm. C. 12,5cm. D. 80cm. Câu 11. Có thể coi con mắt là một dụng cụ quang học tạo ra: A. ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật. B. ảnh thật của vật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo của vật, cùng chiều với vật. Câu 12. Trong trường hợp nào dưới đây, mắt không phải điều tiết? A. Nhìn vật ở điểm cực viễn. B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. Câu 13. Trong trường hợp nào dưới đây, mắt phải điều tiết mạnh nhất? A. Nhìn vật ở điểm cực viễn. B. Nhìn vật ở điểm cực cận. C. Nhìn vật nằm trong khoảng từ cực cận đến cực viễn. D. Nhìn vật đặt gần mắt hơn điểm cực cận. Câu 14. Ảnh của một vật trong mắt có vị trí: A. nằm sát thể thuỷ tinh. B. nằm trên thể thuỷ tinh. C. nằm trên màng lưới. D. nằm sát màng lưới. Câu 15. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt với máy ảnh? A. Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh. B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh. C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh. D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh. Câu 16. Chỉ ra ý sai. Thể thủy tinh khác các thấu kính hội tụ thường dùng ở điểm sau: A. tạo ra ảnh thật, nhỏ hơn vật. B. không làm bằng thủy tinh. C. làm bằng chất trong suốt mềm. D. có tiêu cự thay đổi được. Câu 17. Một đặc điểm rất quan trọng về cấu tạo của mắt để mắt nhìn rõ vật là: A. Màng lưới có thể thay đổi được. B. Màng lưới và thể thủy tinh đều có thể thay đổi được. C. Thể thủy tinh không thể thay đổi. D. Thể thủy tinh có thể thay đổi được. Câu 18. Khi quan sát một vật cao 3m. Ảnh của vật trên màng lưới mắt có độ cao 2cm; khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến màng lưới của mắt là 4,2cm. Khoảng cách vật đến mắt là: A. 6,3cm. B. 63cm. C. 6,3m. D. 630m. Câu 19. Một người đứng cách một cột điện 20m. Cột điện cao 8m. Nếu coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt người ấy là 3cm thì ảnh của cột điện trên màng lưới sẽ cao bao nhiêu? A. 1,2cm. B. 2,5cm. C. 8cm. D. 12cm. Câu 20. Một người đứng cách một tòa nhà 25m để quan sát thì ảnh của nó hiện lên trong mắt cao 0,6 cm. Biết tòa nhà cao 5m. Tiêu cự của thể thủy tinh lúc đó là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A. 0,1cm. B. 1,5cm. C. 3cm. D. 75cm. Câu 21. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào? A. Sau màng lưới. B. Trước màng lưới. C. Tại màng lưới. D. Ở trên thể thủy tinh.
  18. Câu 22. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm. Câu 23. Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào không là biểu hiện của tật cận thị? A. Khi đọc sách phải đặt sách gần mắt hơn bình thường. B. Ngồi dưới lớp nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ. C. Ngồi trong lớp nhìn không rõ các vật ngoài sân. D. Khi đi đường, cần đeo kính để chắn gió. Câu 24. Biểu hiện của mắt lão là: A. chỉ nhìn rõ các vật ở gần mắt, không nhìn rõ các vật ở xa mắt. B. chỉ nhìn rõ các vật ở xa mắt, không nhìn rõ các vật ở gần mắt. C. nhìn rõ các vật trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. không nhìn rõ các vật ở xa mắt. Câu 25. Một người có khả năng nhìn rõ các vật nằm trước mắt từ 50cm trở ra. Mắt người ấy bị: A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị C. Mắc tật lão thị. D. Đau mắt đỏ. Câu 26. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 100cm. Mắt này có tật gì và phải đeo kính nào ? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 27. Nhận xét nào sau đây là đúng. Ông Xuân khi đọc sách cũng như khi đi đường không phải đeo kính. A. Ông Xuân bị cận thị. B. Ông Xuân bị đau mắt đỏ. C. Mắt ông Xuân là mắt lão. D. Mắt ông Xuân còn tốt, không có tật. Câu 28. Mắt cận có điểm cực cận 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm, thì người đó: A. Có thể nhìn rõ một vật ở khoảng giữa 10cm và 50cm. B. Chỉ có thể nhìn rõ một vật ở khoảng cách nhỏ hơn 10cm. C. Chỉ có thể nhìn rõ một vật cách mắt lớn hơn 50cm. D. Không thể nhìn rõ một vật ở khoảng giữa 10cm và 50cm. Câu 29. Một người cận phải đeo kính có tiêu cự 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người đó nhìn rõ được vật cách xa mắt nhất là bao nhiêu? A. 15cm. B. 25cm. C. 50cm. D. 75cm. Câu 30. Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu? A. 2cm. B. 25cm. C. 50cm. D. 75cm. Câu 31. Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. Câu 32. Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp đuợc? A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm. Câu 33. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy ảnh như thế nào? A. Một ảnh thật, ngược chiều vật. B. Một ảnh thật, cùng chiều vật. C. Một ảnh ảo, ngược chiều vật. D. Một ảnh ảo, cùng chiều vật. Câu 34. Trong các kính lúp sau, kính lúp nào khi dùng để quan sát một vật sẽ cho ảnh lớn nhất? A. Kính lúp có số bội giác G = 5x. B. Kính lúp có số bội giác G = 5,5x. C. Kính lúp có số bội giác G = 4x. D. Kính lúp có số bội giác G = 6x. Câu 35. Kính lúp là thấu kính hội tụ có: A. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
  19. B. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp. C. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ. D. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn. Câu 36. Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây? A. Một ngôi sao. B. Một con vi trùng. C. Một con kiến. D. Một bức tranh phong cảnh. Câu 37. Ai trong số những người dưới đây không cần sử dụng kính lúp trong công việc của mình? A. Một người thợ chữa đồng hồ. B. Một nhà nông học nghiên cứu về sâu bọ. C. Một nhà địa chất đang nghiên cứu sơ bộ một mẫu quặng. D. Một học sinh đang đọc sách giáo khoa. Câu 38. Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 4x. Đó là: A. Một thấu kính hội tụ có tiêụ cự 4cm. B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 4cm. C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6,25cm. D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 6,25cm. Câu 39. Số ghi trên vành của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là: A. f = 2,5cm. B. f = 2,5m. C. f = 10cm. D. f = 10m. Câu 40. Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ. Vật đặt cách kính 6cm. Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần? A. Nhỏ hơn 0,6 lần. B. Lớn hơn 0,6 lần. C. Nhỏ hơn 2,5 lần. D. Lớn hơn 2,5 lần. ------ HẾT ------
  20. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Vật Lí. – Lớp: 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,25 điểm) Câu 1: Dựa vào tác dụng nào của dòng điện mà ta có thể phát hiện được dòng điện là dòng điện một chiều hay dòng điện xoay chiều? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụngsinh lí. Câu 2: Một tia sáng được chiếu từ không khí vào nước trong cái xô. Tại đâu sẽ xảy ra hiện tượng tia sáng bị gãy khúc? A. Trên đường truyền trong không khí. B. Tại mặt phân cách giữa không khí và nước (tại mặt nước). C. Trên đường truyền trong nước. D. Tại đáy xô nước. Câu 3: Thấu kính phân kì là loại thấu kính: A. có phần rìa dày hơn phần giữa. B. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. có phần rìa bằng phần giữa. D. biến chùm tia tới song song thành chùm tia ló hội tụ. Câu 4: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló là chùm sáng song song. B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ. D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn phần. Câu 5: Mỗi thấu kính phân kỳ có bao nhiêu tiêu điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Tiêu cự của thấu kính là A. khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm (OF=OF’). B. khoảng cách giữa 2 tiêu điểm (FF’). C. khoảng cách từ vật đến thấu kính (OA). D. khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’). Câu 7: Đặt một vật sáng trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh là A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật. D. ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật. Câu 8: Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự? A. Đặt trong khoảng tiêu cự. B. Đặt ngoài khoảng tiêu cự. C. Đặt tại tiêu điểm. D. Đặt rất xa. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kì? A. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật. B. Ảnh luôn nhỏ hơn vật. Trang 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2