intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề thi kiểm tra Toán học lớp 9

Chia sẻ: Đoàn Văn Toản | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

3.128
lượt xem
1.461
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo các đề thi kiểm tra Toán học lớp 9 giúp học sinh có thêm tư liệu ôn tập, chuẩn bị tốt cho các bài thi, bài kiểm tra. Đồng thời giúp giáo viên có thêm tu liệu ôn tập cho học sinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề thi kiểm tra Toán học lớp 9

  1. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT, 45 PHÚT Học kỳ II Đ ạ i số 9 Bài kiểm tra viết 15 phút số 1 Đề 1 Bài 1 (3 điểm) Điền dấu”X” vào ô (Đ) đúng , (S)sai tương ứng các khẳng định sau Các khẳng định Đ S x − y = 1 a) Số nghiệm của hệ phương trình  có nghiệm duy nhất 2 x + y = 2 3 x − y = −1 b) Số nghiệm của hệ phương trình  vô nghiệm 2 y − 6 y = 3 x − y = 2 c) Số nghiệm của hệ phương trình  vô số nghiệm 3 x − 4 y = 3 Bài 2(7 điểm) Giải hệ phương trình sau : với m=6 m( x − y ) − ( x − 8 y ) = 31  4 x − 3 y = 11 BIỂU ĐIỂM Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm a) Đ (1 điểm) b) Đ (1 điểm) c) S (1 điểm) Bài 2 ( 7 điểm) + Thay giá trị m=6 vào hệ phương trình đúng 1 điểm + Thực hiện phép nhân đúng 1 điểm 5 x + 2 y = 31 + Được hệ phương trình  1,5 điểm 4 x − 3 y = 11 23 x = 115 23 x = 115 + Hệ phương trình  hoặc  1,5 điểm 4 x − 3 y = 11 5 x + 2 y = 31 + Tính được giá trị x=5 1 điểm + Tính được giá trị y=3 0,5 điểm Kết luận nghiệm 0,5 điểm
  2. Đề 2 Bài 1(3 điểm) Điền dấu”X” vào ô (Đ) đúng,( S) sai tương ứng với các khẳng định sau Các khẳng định Đ S mx − y = 2 a) Với m=3 thì hệ phương trình  có nghiệm duy nhất 6 x + 3 y = 1 2 x + y = 1 b) Với m=1 thì hệ phương trình  vô nghiệm 4 x − my = 2 4 x + mt = 6 c) với m=-2 thì hệ phương trình  vô số nghiệm 8 x + 4 y = 12 Bài 2 (7 điểm) Giải hệ phương trình sau với m=-3 4 x + my = 0   21 x + y = 2  Biểu điểm Bài 1(3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 1 điểm a) b) c) Bài 2(7 điểm) + Thay giá trị m=-3 vào hệ phương trình đúng 1 điểm  4 x − 3 y = 0 4 x − 3 y = 0 4 x − 3 y = 0      9 + 21  63  63  x = (1 điểm) x + y = 2  3 x + 3 y = 2  7 x = 2   2   y=6 (1 điểm) (1,5 điểm) (1,5 điểm) Kết luận nghiệm (1 điểm)
  3. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III Đề 1 Bài 1(4 điểm) a) Điền từ thích hợp vào dấu(...) Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y là hệ thức dạng ... trong đó a,b và c là các số ... hoặc ... b)Hai hệ phương trình x − y = 1 2 x − ay = 2  và  tương đương khi a bằng 2 x + y = 2 x + 2 y = 1 1 A. - B. -2 C. 0 Chọn câu trả lời đúng 2 x + y = 2 c) Nghiệm của hệ phương trình  bằng 2 x + y = 1 A. (-1;1) B. (3;1) C. (1;2) D. (-1;3) Chọn câu trả lời đúng Bài 2(3 điểm) Tính kích thước của hình chữ nhật biết chu vi của nó bằng 30 dm và dài hơn chiều rộng 3 dm Bài 3( 3 điểm) Cho hệ phương trình 3mx + 5 y = 1   1  x + 2 my = −2  a) Giải hệ phương trình với m=2 b) Tìm giá trị của m để hệ có nghiệm duy nhất BIỂU ĐIỂM Bài 1(4 điểm) a) Điền từ thích hợp : theo SGK đại số 9 trang 5 (tậpII) Phần một cách tổng quát (1 điểm) b) C. 0 (1,5 điểm) c) D.(-1;3) (1,5 điểm) Bài 2 (3 điểm) + Gọi chiều dài của hình chữ nhật đó là x(dm), 0 < x
  4. + Tìm được giá trị của x (0,5 điểm) + Tìm được giá trị của y (0,5 điểm) + Kết luận nghiệm (0,25 điểm) b) 1,5 điểm 3mx + 5 y = 1 + Đưa hệ phương trình về dạng tổng quát  (0,25 điểm) 2 x + my = −4 3m 5 + Hệ có một nghiệm duy nhất nếu khác (0,5 điểm) 2 m 10 + Giải được m khác ± (0,5 điểm) 3 + Kết luận (0,25 điểm)
  5. Đề 2 Bài 1 (4 điểm) 1) Điền từ thích hợp vào dấu( ... ) Phương trình ax+by=c luôn có ... trong mặt phẳng toạ độ ,tập nghiệm của nó ... bởi ... 2) Chon câu trả lời đúng trong các câu sau: mx + 2 y = 5 cho hệ phương trình  − 2 x − y = − m a) Hệ có nghiệm duy nhất khi m có giá trị B. khác 2 C. khác -4 b) Hệ vô nghiệm khi m có giá trị A. 1 B. 2 C. 4 3 x − 2 y = 2  c) Hệ phương trình  có 3 x + 2 y = 2  A. Vô số nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm Bài 2 (3 điểm) Giải hệ phương trình sau: x 3 y = 4    x + y = 21   2 Bài3( 3 điểm) Hai tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 360 chi tiết máy. Nhờ sắp xếp hợp lí nên tổ I đã làm vượt mức 10% kế hoạch. Tổ II vượt mức 12% kế hoạch , do đó cả 2 tổ đã làm được 400 chi tiết máy. Tính số chi tiết máy mỗi tổ phải làm theo kế hoạch BIỂU ĐIỂM Bài 1(4điểm) Điền từ thích hợp vào dấu (......) như sách giáo khoa đời sống phần 2.Trang26 (1 điểm) 2) a) A.≠ 4 (1 điểm) b) C.4 (1 điểm) c) C. Vô nghiệm (1 điểm) Bài 2 (3 điểm) + Điền hiệu y≠ 0 (0,25 điểm) + Đưa hệ phương trình vè dạng tổng quát 4 x − 3 y = 0   21 ( 0,5 điểm) x + y = 2  4 x − 3 y = 0 4 x − 3 y = 0  9   x = + Biến đổi  63  63  2 (0,5 điểm) 3 x + 3 y = 2  7 x = 2  y = 6  (0,75 điểm) (0,75 điểm)
  6. Kết luận (0,25 điểm) Bài 3 (3 điểm) + Gọi x là số chi tiết máy tổ I phải làm theo kế hoạch (x nguyên dương ) x < 360 (0,25 điểm) + Gọi y là số chi tiết máy tổ II phải làm theo kế hoạch (y nguyên dương ) y < 360 (0,25 điểm) + Lập luận có phương trình: x+y=360 110 x 112 y + Lập luận có phương trình: + = 400 (0,75 điểm) 100 100  x + y = 360  + Lập hệ phương trình: 110 x 112 y = 400 (0,5 điểm)  100 + 100  + Giải hệ tìm được giá trị 1 ẩn đúng (0,5 điểm) tìm được giá trị ẩn còn lại đúng (0,25 điểm) + Đối chiếu điều kiện của ẩn và trả lời (0,25 điểm) Các cách làm khác đúng cho điểm tương ứng
  7. BÀI KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT- SỐ 2 Đề 1 Bài 1(5 điểm) a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... ) Phương trình bậc hai ax2 + bx + c =0 ... và ... ∆’= ... + ∆’ > 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt ... ... x1 = x2 = ... ... + ... phương trình có nghiệm kép ... x1= x2= ... + ... phương trình vô nghiệm b) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Với mọi m∈R phương trình 3x2 – 2mx – 1 =0 có: A. Hai nghiệm phân biệt B. Vô nghiệm C. Nghiệm kép Bài 2 ( 5 điểm) Giải phương trình sau : với m = 5 1 2 x − mx + 2,5 = 0 2 BIỂU ĐIỂM Bài 1(5 điểm) a) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... ) như trong SGK đại số 9 trang48 (3 điểm) b) A. Hai nghiệm phân biệt ( 2 điểm) Bài 2(5 điểm) + Thay giá tri m vào phương trình đúng (1 điểm) + Tính đưa phương trình về dạng tổng quát (1 điểm) + Tính ∆’ đúng hoặc ∆ đúng (1,5 điểm) + Tính đúng nghiệm của phương trình (1 điểm) + Kết luận ( 0,5 điểm)
  8. Đề 2 Bài 1 (5 điểm) 1) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: phương trình x2 + 4x + k = 0 a) Có hai nghiệm phân biệt khi k có giá trị A. >4 B. -4 b) Vô nghiệm khi k có giá trị A. 4 C. >0 c) Có nghiệm kép khi k có giá trị A. =0 B. =4 C. >0 2) Nghiệm của phương trình : x + 6x – 16 = 0 là 2 1 − 11 A. x1=-1 ;x2=-11 B. x1 =- ; x2= C.x1=2;x2=-8 2 2 Bài 2 ( 5 điểm) Giải phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn 4x2 - 8 2 x + 5 = 0 BIỂU ĐIỂM Bài 1(5 điểm) 1) a) B < 4 (1 điểm) b) B > 4 (1 điểm) c) B = 4 (1 điểm) 2) C. x1=2; x2=-8 (2 điểm) Bài 2(5 điểm) 4x2 - 8 2 x + 5 = 0 + ∆’ = (-4 2 )2 – 4. 5 = 12 (1,5 điểm) + ∆' = 2 3 (0,25 điểm) 4 2+2 3 3 + x1 = = 2+ (1,5 điểm) 4 2 4 2 −2 3 3 + x2 = = 2− ( 1,5 điểm) 4 2 Kết luận nghiệm (0,25 điểm)
  9. BÀI KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT – SỐ 2 Đề 1 Bài 1(4 điểm) 1) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng a) Phương trình x2 – 3x +1 = 0 có tổng các nghiệm bằng A. 3 B. -3 C. 1 b) phương trình x2 – 4x +m = 0 có nghiệm kép khi m có giá trị A.=4 B. =-4 C. 0 (0,5 điểm) + Kết luận (0,25 điểm) c) + Thay x=3 vào phương trình (1) đúng (0,25 điểm) + Tìm được giá trị m đúng (0,5 điểm) + Tìm nghiệm còn lại đúng (0,5 điểm) + Kết luận (0,25 điểm) d) + Lí luận phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m (0,25 điểm) + dùng định lí vi et: x1 . x2=m - 1 (0,25 điểm)
  10. + Theo đề bài m–1=3 (0,25 điểm) +Tính m=4 (0,25 điểm) + Kết luận (0,25 điểm) Bài 3(1 điểm) 1 3 + Biến đổi x2+ x +1 =(x + )2 + (0,25 điểm) 2 4 3 + Lí luận biểu thức ≥ (0,25 điểm) 4 3 + Tìm được giá trị nhỏ nhất biểu thức bằng (0,25 điểm) 4 + Kết luận (0,25 điểm)
  11. Đề 2 Bài1(4,5 điểm) 1) Điền biểu thức thích hợp vào dấu ( ... ) Nếu x1; x2 là 2 nghiệm của phương trình ...  x1 + x 2 = ... thì  ... = ... 2) ( Trả lời câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng) a) Phương trình x2 + 1 = 0 A. Có 2 nghiệm B. Vô nghiệm C. Có 1 nghiệm b) Đồ thị của hàm số y=ax (a≠ 0) đi qua điểm A(-2;2) khi a có giá trị bằng: 2 1 1 A. B. - C. 2 2 2 c) Phương trình 3x2 + 8x + 5 =0 có 2 nghiệm 5 5 5 A. x1=1; x2=- B. x1=-1; x2= C. x1=-1; x2 =- 3 3 3 d) Phương trình 3x – (2m- 1)x-1=0 có 2 nghiệm x1; x2 thì tổng 2 nghiệm đó bằng: 2 A. -2m – 1 B. -2m + 1 C. 2m – 1 Bài 2(4,5 điểm) Cho phương trình : x2 + 2mx – 2(m + 1)= 0 (1) a) Chứng tỏ rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng -1 . Tìm nghiệm còn lại 3 c) Tìm giá trị của m để 2 nghiệm của phương trình (1) thoả mãn điều kiện x1. x2= 4 Bài3( 1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= 4x2 – 12x +15 và giá trị tương ứng của x BIỂU ĐIỂM Bài1( 4,5 điểm) 1) (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào dấu ( ... ) như SGK đại số 9 trang 51 phần định lí vi et 2)(4 điểm) a) B. Vô nghiệm (0,5 điểm) 1 b) A. (1 điểm) 2 5 c) C.x1=-1; x2=- (1,5 điểm) 3 d) C. 2m – 1 ( 1 điểm) Bài2(4,5điểm) a) + ∆=(m+1)2 +1≥ 1 Với mọi giá trị của m (1 điểm) + Vậy (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt (0,25 điểm) b) + Thay x=-1 vào phương trình (1) đúng (0,25 điểm) + Biến đổi tính được giá trị của m (0,5 điểm) + Kết luận giá trị m (0,25 điểm) + Thay giá trị của m vào phương trình (1) đúng (0,25 điểm) + Tìm được nghiệm còn lại (0,5 điểm)
  12. + Kết luận ( 0,25 điểm) c) + Lập luận phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1 ; x2 (0,25 điểm) + Theo hệ thức vi et x1. x2 = -2(m+1) (0,25 điểm) + Tính được giá trị của m (0,5 điểm) + Kết luận (0,25 điểm) Bài 3(1 điểm) A= 4x2 – 12x +15 = 4x2 – 12x +9+6 (0,25 điểm) = (2x – 3 ) 2 +6 ≥ 6 (0,25 điểm) Amin = 6 (2x– 3 )2 = 0 (0,25 điểm) 3 x= (0,25 điểm) 2 Kết luận (0,25 điểm)
  13. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn toán lớp 9 A.Đề kiểm tra 15’ .Hình học Đề số I Câu 1 (4điểm ) Cho xÂy khác góc bẹt .Đường tròn(O;R)tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay tại Bvà C Hãy điền vào chỗ trống (...)để có khẳng định đúng . a, ∆ AOB là tam giác .................. b, ∆ ABC là tam giác .................... c, Đường thẳng AO là đường ................. của BC . d, AO là tia phân giác của....................... ˆ Câu 2(6 điểm ) cho (0;2cm) MA,MB là hai tiếp tuyến tại A và B của (0) .Biết AMB = 60 0 Tính MO BIỂU ĐIỂM Câu 1(4đ) Mỗi ý đúng 1điểm +Vẽ hình , ghi gt kl 1điểm +Kđ MC là phân giác của AMB (1đ) ˆ 2 ˆ ˆ 60 ⇒ BMO = AMC = = 30 0 (2đ) 2 +Kđ ∆ AOM vuông tại A (1đ) +Sử dụng t/c ∆ ⇒ OM =2OA =4cm (1đ)
  14. Đề số II Câu 1(3đ) Điền đúng (Đ), sai(S) và ô trống thích hợp Trong đường tròn a, các góc nối tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung  b, Các góc nội tiếp cùng chă một dây thì bằng nhau  c, Các góc nọi tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau  d, Các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đều là góc vuông e, Góc nối tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung  f, Góc nội tiếp là góc vuông thì chắn nửa đường tròn  Câu 2 (7điểm ) Trên (0) đường kính AB , lấy điểm M(khác A&B ).Vẽ tiếp tuyến của (o)tại A Đường thẳng BM cắt tiếp tuyến đó tại C Chứng minh MA2=MB . MC BIỂU ĐIỂM Câu 1(3đ) Mỗi ý điền đúng 0,5 đ a,S ; b,S ; c,Đ ; d,Đ ; e,S ; f,Đ Câu 2 (7đ) +Vẽ hình ghi gt kl (1đ) ˆ +Kđ AMB = (1đ) ⇒ AM ⊥ BC (1đ) AM là đường cao (1đ) ⇒ AM 2 = BM .CM (2đ) O A B C M
  15. Đề số III Câu 1(3đ) Khoanh tròn và chữ cái của khẳng định mà em cho là đúng . A. Hình nón có độ dài đường sinh bằng chiều cao của nó B.Hình trụ có độ dài đường sinh bằng chiều cao của nó C.Hình nón cụt có độ dài đường sinh bằng chiều cao của nó D.Đường cao của hình nón vuông góc với mặt phẳng đáy E.Cắt hình cầu bằng một mặt phẳng ta được 1 hình tròn có bán kính bằng bán kính hình cầu 1 F. Thể tích hình nón bằng thể tích hình trụ nếu chúng có cùng chiều cao và cùng đáy 3 Câu(7điểm ) Cho hình nón có đường kính đáy là 14cm .Độ dài đường sinh bằng 10cm .Hãy tính Sxq và Stp ,V nón BIỂU ĐIỂM Câu1 (3đ) Mỗi ý khoanh đúng 0,5đ Câu 2(7đ) +Vẽ hình ghi gt kl :1đ +Tính được h= 51 (cm):1,5đ Sxq=220 cm 2 :1,5đ Stp = 374 cm 2 :1,5đ V= 44 cm 2 :1,5đ 10 4
  16. Đề số IV Câu1(4đ) Với l là đường sinh ,h là chiều cao .R là bán kính của hình tròn đáy của hình nón Viết mỗi hệ thức ở cột A vào vị trí phù hợp ở cột B A B 1. ∏Rl aLà CT tính Vhình nón cụt . 2. ∏Rl + ∏R2 b,Là CT tính Sxq hình nón cụt c.Là CT tính Vhình nón 3.l= h 2 + R 2 d.Là CT tính Stp hình nón 1 e.Là CT tính Sxq hình nón 4. ∏R2h 3 f.Là CTtính độ dài đường sinh hình nón 5. ∏ ( R1 + R2 )l 1 2 6. ∏h ( R1 + R2 + R1 R2 ) 2 3 Câu 2(6đ) Nhìn vào hìnhvẽ vf gt klhoàn thiện lời giải bài toán gt l=8cm ˆ CBO =600 kl: h=? Sxq=? Vnón =? BIỂU ĐIỂM Câu 1 4đ Mỗi cặp nối đúng 0,75đ Câu2 : h= 48 cm Sxq=32∏cm2 Vnón =
  17. B ĐỀ KIỂM TRA 45’ .HÌNH HỌC Tuần 28.Tiết 57 Kiểm tra chương III Đề số I Câu 1 (4đ) a.Hãy viết số thứ tự chỉ cụm từ ở cột A phù hợp với cột B Cột A Cột B 1. Số đo góc ở tâm a.bằng nửa tổng sđ hai cung bị chặn 2. Số đo cung nhỏ b. Bằng 1800 3. Số đo cung lớn c. bằng sđ góc ở tâm chắn cung ấy 4. Số đo góc nửa đường tròn d. Bằng nửa hiẹu sđ 2 cung bị chặn 5.Số đo góc nội tiếp e.Bằng nửa sđ cung bị chắn 6.Số đo góc ở đỉnh g.Bằng sd cung bị chắn 7. Số đo góc tạo bởi tiếp tuyến và một đáy h.Bằng hiệu giữa 3600và sđ nhỏ 8.Số đo góc ở đỉnh ngoài đường tròn b(2đ) A Cho hình vẽ Biết ∆ABC cân tại A ˆ ACB = 50 0 ˆ BCD = 300 500 Q C ˆ Số đo AQC là B 300 D A 1600 B 400 C800 D Đáp án khác ˆ Câu 2 Cho nửa đường tròn (o) đường kính AB . Lấy các điểm C,D thuộc ÂB sao cho CD =900 (C∈AD).Gọi E là giao điểm của AC và BD .F là giao điểm của AD và BD a.Chứng minh ECFD nội tiếp b.Tính số đo AFBˆ c. khi C di chuyển trên đường tròn thì F chuyển đọng trên đường nào
  18. BIỂU ĐIỂM Câu 1 a 2đ Mỗi cặp viết đúng 0,25 E b.2đ C800 Câu 2 6đ ˆ ˆ a(2đ) ECFD có C + D = 2V ˆ b(2đ) AFB = 135 0 c (2đ) F∈cung chứa góc 1350 dựng trên AB C D (nằm cùng phía với nửa đtr) F A B
  19. Đề số II Câu1(3đ) Chọn đáp án đúng . a.Một tam giac đều có độ dài cạnh là 3 cm nội tiếp (o;R). 3 +Độ dài Rlà cm B 1cm C1cm 2 +Độ dài đường tròn (o) là A 2Π (cm) ;B 4(cm) ;C 1(cm) ˆ b.∆ABC nội tiếp (0;2cm) biết C = 30 0 2Π 2 Sh quạt tròn AOB là A: cm ; B : 3cm 2 ; C : Đáp án khác 3 Câu 2 (7đ) Cho(o) đường kính AB=4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Trên Ax lấy điểm C sao cho AC=AB Gọi M là giao điểm của BC với (o) a. Tính ssó đo góc CÂM và sđ cung nhỏ MB b. ∆AMB là tam giác gì ? c. Có nhận xét gí về đl AC và đt MO d. Gọi I là trung điểm của AM .Tìm quỹ tích I khi M chạy trên (o) Biểu điểm Câu 1(3đ) a.(2đ) +B:1cm (1đ) +A:2∏cm (1đ) 2Π 2 b.(1đ) A: cm 3 Câu 2 (7đ) a. 2đ CÂM =450 (1đ) sđ MB =900(1đ) b.1.5 đ ∆AMB vuông cân tại M c.1,5đ AC//MO d 2đ I∈đtr đk AO
  20. Đề số II Câu 1(3đ) Chọn đáp án đúng a. Một tam giác đều có đọ dài cạnh là 3 cm nội tiếp (o;R) 3 +Độ dài R là A cm B 1cm C 1cm 2 +Độ dài đt (o) là A 2∏(cm) B 4(cm) C1 (cm) 2π ˆ b. ∆ABC nội tiếp (0;2cm) biết C = 30 0 Shquat tròn AOB là A cm 2 ; B 3cm 2 ;C đáp án khác 3 Câu 2(7đ) Cho (o) đường kính AB =4cm .Vẽ tiếp tuyến Ax .Tren Ax lấy điểm C sao cho AC=AB .Gọi M là giao điểm của BC với (o) a. Tính số đoCÂM và sđ cung nhỏ MB b∆AMB là∆gì c. Có nhận xét gì về đt AC và đt MO d.Gọi I là trung điiểm của AM tìn quỹ tích I khi M chạy trên (o) BIỂU ĐIỂM Câu 1 (3đ) a. (2đ) +B:1cm(1đ) +A 2∏ cm (1đ) 2π b(1đ) A cm 2 3 Câu 2 (7đ) a.2đ CÂM =450 (1đ) ˆ sđ MB =900(1đ) b.1,5đ ∆AMC vuông cân tại M . c1,5đ AC//MO d 2đ I ∈đtrđk AO
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2