intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

53
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bộ đề thi thử tốt nghiệp thpt hóa học - đề số 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 12

  1. BỘ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 12 C1. Dãy nào sau đây có thể dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp: A. N2 NH3 NONO2HNO3. B. N2O5HNO3. C. KNO3HNO3. D. N2NONO2HNO3. C2. Sục khí NH3 vào dd nào sau đây thì có hiện tượngkết tủa, kết tủa tan ,lại thu dd trong suốt ko màu: A. Fe(NO3)3. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. CuSO4. C3. Chất lỏng nào sau đây có thể hấp thụ h/ toàn khí NO2 (ở đ/kiện thường) : A. dd NaNO3. B. dd NaOH. C. H2O. D. dd HNO3. C4. Chất nào sau đây ko p/ư được với dd HNO3 : A. Fe2(SO4)3. B. S. C. FeCl2. D. C. C5. Axit nitric ko thể p/ư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. Fe, MgO, CuSO3, NaOH. B. Al, K2O, (NH4)2S, Zn(OH)2. C. Ca, SiO2, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)3. C6. Dãy chất nào sau đây có thể t/d với dd NH3 : A. HCl, P2O5, AlCl3, CuSO4. B. NaCl, N2O5, H2SO4, HNO3. C. Ba(NO3)2, SO3, ZnSO4, H3PO4. D. FeSO4, CuO, KCl, H2S. C7. Phản ứng nào sau đây dùng điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm: A. 3H2 + N2 € 2NH3. B. 4Zn + NO3- + 7OH-  4ZnO22- + NH3 + 2H2O. C. NH4+ + OH-  NH3 t0  t0 D. NH4Cl  NH3 + HCl.  + H2O. C8. Nung 1,44g muối axit hữu cơ thơm đơn chức thu 0,53g Na2CO3, 1,456 lít CO2 đktc và 0,45g H2O. Cấu tạo muối của axit là: A. C6H5-CH2-COONa. B. C6H5-COONa. C. C6H5-(CH2)2-COONa. D. A,C đúng. E. kq khác. C9. Hỗn hợp X gồm 2 axits hữu cơ đồng đẳng liên tiếp. Đốt h/toàn 0,1 mol hh X thu 6,16g CO2 và 2,52g H2O. a> Công thức p/tử của hh có dạng : A. CnH2nO2 . B. CnH2nO2k . C. D. CxHyOz ( x  1, z >2). CnH2n-2O2. b> C/thức p/tử 2 axit là: A.CH3COOH,C2H5COOH. B.C2H3COOH,C3H5COOH. C.HCOOH,CH3COOH. D.C2H5COOH,C3H7COOH. c> Hỗn hợp X có p/ư tráng gương ko, nếu có thì k/lượng Ag thu được bằng bao nhiêu gam khi cho 0,1mol hh t/d với Ag2O/NH3 dư : A. ko có p/ư tráng gương. B. 12,96g. C. 2,16g. D. 10,8g. E. kq khác. C10. Có sơ đồ : C2H5OH X1 X2X3X4X5CH3-O-CH3. Dãy các chất phù hợp với sơ đồ trên là : A. C4H6,C4H10,CH4,CH3Cl,CH3OH. B. C2H4,C4H8,CH4,CH3Cl,CH3OH. B. CH3COOH,CH3COONH4,CH3COONa,CH4,CH3OH. C. C2H5Cl,C2H4,C2H4(OH)2,CH4,CH3OH. C11. Cho sơ đồ : axetilen X1 X2X3X4 2,4,6 tribrom anilin. Vậy X1, X2, X4 là dãy chất nào dưới đây:
  2. A. Benzen, nitrobenzen, anilin. B. benzen, phenyl amoniclorua, anilin. C. nitro benzen, phenyl amoniclorua, anilin. D. benzen, nitrobenzen, phenyl amoniclorua. C12. Để c/ m NaHCO3 lưỡng tính thì phải cho nó t/d với: A. HCl, CaCl2. B. HCl, NaOH. C. Ca(OH)2, NaOH. D. HCl, NaHSO4. C13. Cho các chất sau: (1) Cl2 ; (2) O2; (3) CuO; (4) Al2O3 ; (5) CO2; (6) NaHCO3; (7) NH4Cl; (8) Na2CO3. DD NaOH có thể t/d với Dãy chất nào: A. 1, 2, 3 , 8. B. 2, 3, 5, 7, 8. C. 4, 5, 6, 7. D. 1, 4, 5, 6, 7. C14. Cho các chất : NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3, NaHSO4. Trộn các chất từng đôi một thì có mấy p/ư xảy ra: A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. C15. Dẫn a mol CO2 vào dd chứa 2a mol NaOH được dd X. DD X có thể t/d với dãy chất nào sau đây: A. Ca(HCO3)2, FeCl3, NaHSO4, CO2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, CaCl2, HCl, Ca(OH)2. C. NaOH, Al2(SO4)3, H2SO4, BaCl2. D. Ba(OH)2, HNO3, CO2, Na2CO3. C16. Nhỏ từ từ 200ml dd X( K2CO3 1M, NaHCO3 0,5M) vào 200 ml dd HCl 1M thì VCO2 đktc thu được là : A. 2,24 lit. B. 1,68 lít. C. 2,688 lít. D. 3,36 lít. C17. Dùng 1 k/loại nào sau đây để nhận ra các dd: NaCl; NH4Cl;ZnCl2 ; Ca(HCO3)2; FeSO4. A. Al. B. Fe. C. Na. D . Cu. C18. Khảo sát dd X thấy có CM(na)=0,02M; CM (Ca2+)=0,01M; CM( Cl-)=0,03M; CM(HCO3- )=0,02M. Kết quả này : A. Đúng. B. Sai. C. Không x/đ được vì thiếu CTPT. D. Không x/đ được vì thiếu V. C19. Một chất lỏng ko màu có khả năng hoá đỏ 1 chỉ thị thông dụng, t/d một số k/loại g/phóng H2, t/d muối hiđrôcacbonat g/phóng CO2 . Vậy nó là: A. Muối. B. Bazơ. D. Chất C. Axit. lưỡng tính. C20. Người ta lắp 1 thí nghiệm như hình sau: Xác định hỗn hợp p/ư: D. B hoặc C. A. Al2O3 + C. B. Cuo + C. C. Fe3O3 + C. C21. Khi kết thúc t/n bài 20, trình tự thao tác nào sau đây đúng: A. Tắt đèn, rút ống khỏi chậu. B. Rút ống khỏi chậu, tắt đèn. C. Tắt đèn, tháo ống nghiệm ngâm vào chậu. D. Ko quan tâm đến A, B, C. C22. Khí nào sau đây là nguyên nhân gây bệnh máu đen: A. SO2. B. CO2. C. Cl2. D. H2S. C23. Hệ số nhiệt độ của tốc độ 1 p/ư là 3. Khi tăng nhiệt độ từ 200C lên 800C thì tốc độ p/ư tăng: A. 18 lần. B. 27 lần. C. 516 lần. D. 729 lần. C24. Dung dịch Fe2(SO4)3 có pH : A. pH< 7. B. pH= 7. C. pH> 7. D. pH  7.
  3. H 2 O / Hg 2  C25. PP nào sau đây ko đ/chế được axeton: A. CH3C  CH   KMnO 4 / H  B. (CH3)2C=CHCH3   Cuo / t 0 C. (CH3)2CHOH   CuO / t 0 D. (CH3)3COH  C26. Thuỷ phân chất nào sau đây thu được propin: A. CaC2. B. Al4C3. C. Mg2C2. D. A, B, C. C27. Glucôzơ tồn tại mấy dạng mạch vòng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. t0 C28. Trong PTN, khí HX là khí nào được đ/chế từ p/ư: NaX(rắn) + H2SO4(đặc)   HX  + NaHSO4(hoặc Na2SO4): A. HF và HCl. B. HBr và HI. C. HCl. D. HBr. C29. Trong 1 chu kì từ trái sang phải, hoá trị cao nhất của n/tố với ôxi: A. Giảm dần. B. Tăng dần. C. Ko đổi. D.B/ đ ko qui luật. · C30. Góc liên kết OCO trong phân tử CO2 bằng bao nhiêu: A. 1070. B. 0 C. 1200. D. 1800. 109,5 . C31. Axit nào sau đây có độ bền phân tử lớn nhất: A. HNO3. B. HClO. C. H2SO3. D. HCl. C32. ở điều kiện thường , kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng: A. Na. B. Al. C. Hg. D. Ag. B. Màu của NO3-. C33. Màu nâu của dd Fe(NO3)3 là do: A. Màu của Fe(OH)3. C. Màu của Fe3+. D. Màu của Fe2+. C34. Trong cơ thể người chất vô cơ nào có khối lượng lớn nhất: A. CaCO3. B. H2O. C. NaCl. D. ko x/đ được.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2