Các bài tập vật lý
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'các bài tập vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các bài tập vật lý
- Câu 1: Trình bày cấu tạo, phân tích nguyên lý hoạt động của Diốt bán dẫn. Vẽ và giải thích đặc tuyến Vôn-Ampe của Diốt. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: VCC = 12 v R1 = 20 KΩ R3 R1 C2 VO R2 = 4 KΩ C1 + R3 = 4 KΩ VCC - R4 = 1 KΩ Vi RT R4 R2 C3 RT = 8 KΩ β = 99 VBE = 0,6 V a) Hãy xác định chế độ phân cực UB , UC , UE , IB , IC , IE b) Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều và tính RDC c) Xác định điểm làm việc tĩnh Q( IC ; VCE ) và vẽ đồ thị d) Tụ điện C1 , C2 , C3 có ảnh hưởng gì đến chế độ phân cực của mạch? Câu 1: Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại NPN, nêu các tham số của Transistor lưỡng cực.
- Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: R2 C2 R1 VCC = 12 V VO R1 = 200 KΩ C1 + R2 = 2 KΩ VCC R3 = 200 Ω Vi - RT R3 β = 60 C3 VBE = 0,6 V a/ Hãy xác định chế độ phân cực UB , UC , UE , IB , IC , IE b/ Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều c/ Xác định điểm làm việc tĩnh Q( IC ; UCE) và vẽ đồ thị Câu 1: Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động của Transistor trường loại JFET kênh N. Phân tích đặc tuyến ra của JFET Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R2 VR các tham số của mạch là: ±E = +E ±15V, điện áp bão hòa của IC chọn R1 là ±E = ±12V. Uv Ur -E a/ Cho biết chức năng của mạch điện b/ Thiết lập công thức tính Ku = Ur/Uv
- c/ Tính Ur khi VR thay đổi, biết rằng R1= 1,5KΩ, R2 = 3,3KΩ, VR = 150KΩ. d/ Cho biết mạch làm việc ổn định khi VR = 0 hay VR = VR = 150KΩ. e/ Xác định khoảng giá trị VR gây méo tín hiệu Ur và nêu biện pháp khắc phục. Câu 1: Trình bày khái niệm của bộ khuếch đại thuật toán, nêu các đặc tính và các thông số của bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng. Phân tích đặc tuyến truyền đạt của bộ khuếch đạ thuật toán. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết +E các tham số của mạch là: ±E = + Uv ±12V, điện áp bão hòa của IC chọn - Ur là ±E = ±19V. Điện áp vào là Uv = 150mV. -E R2 VR R1 a/ Cho biết chức năng của mạch điện b/ Thiết lập công thức tính Ku = Ur/Uv c/ Tính Ur khi VR thay đổi, biết rằng R1= 3KΩ, R2 = 6,8KΩ, VR = 0- 195KΩ. d/ Cho biết mạch làm việc ổn định ứng với vị trí nào của VR e/ Xác định khoảng giá trị VR gây méo tín hiệu Ur và nêu biện pháp khắc phục. Câu 1:
- Trình bày khái niệm của bộ khuếch đại, nêu các chỉ tiêu cơ bản của bộ khuếch đại. Nêu các đặc điểm cơ bản của các chế độ trong bộ khuếch đại. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết +E các tham số của mạch là: ±E = + Uv ±12V, điện áp bão hòa của IC chọn - Ur là ±E = ±19V. Điện áp vào là Uv = 150mV. -E R2 VR R1 a/ Cho biết chức năng của mạch điện b/ Thiết lập công thức tính Ku = Ur/Uv c/ Tính Ur khi VR thay đổi, biết rằng R1= 3KΩ, R2 = 6,8KΩ, VR = 0- 195KΩ. d/ Cho biết mạch làm việc ổn định ứng với vị trí nào của VR e/ Xác định khoảng giá trị VR gây méo tín hiệu Ur và nêu biện pháp khắc phục. Câu 1:
- Trình bày khái niệm của bộ khuếch đại thuật toán, nêu các đặc tính và các thông số của bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng. Phân tích đặc tuyến truyền đạt của bộ khuếch đạ thuật toán. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: VCC = 12 v R1 = 20 KΩ R3 R1 C2 VO R2 = 4 KΩ C1 + R3 = 4 KΩ VCC - R4 = 1 KΩ Vi RT R4 R2 C3 RT = 8 KΩ β = 99 VBE = 0,6 V e) Hãy xác định chế độ phân cực UB , UC , UE , IB , IC , IE f) Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều và tính RDC g) Xác định điểm làm việc tĩnh Q( IC ; VCE ) và vẽ đồ thị h) Tụ điện C1 , C2 , C3 có ảnh hưởng gì đến chế độ phân cực của mạch? Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên lý hạt động của Tiristo. Nêu các thông số cơ bản của Tiristo, nêu các ứng dụng cơ bản và lấy một ví dụ minh họa về ứng dụng của Tiristo Câu 2:
- Cho mạch điện như hình vẽ. Biết +E các tham số của mạch là: ±E = + Uv ±12V, điện áp bão hòa của IC chọn - Ur là ±E = ±19V. Điện áp vào là Uv = 150mV. -E R2 VR R1 a/ Cho biết chức năng của mạch điện b/ Thiết lập công thức tính Ku = Ur/Uv c/ Tính Ur khi VR thay đổi, biết rằng R1= 3KΩ, R2 = 6,8KΩ, VR = 0- 195KΩ. d/ Cho biết mạch làm việc ổn định ứng với vị trí nào của VR e/ Xác định khoảng giá trị VR gây méo tín hiệu Ur và nêu biện pháp khắc phục. Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên lý hạt động của Triắc. Nêu các thông số cơ bản của Triắc, nêu các ứng dụng cơ bản và lấy một ví dụ minh họa về ứng dụng của Triắc. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R2 VR các tham số của mạch là: ±E = +E ±15V, điện áp bão hòa của IC chọn R1 là ±E = ±12V. Uv Ur -E a/ Cho biết chức năng của mạch điện b/ Thiết lập công thức tính Ku = Ur/Uv
- c/ Tính Ur khi VR thay đổi, biết rằng R1= 1,5KΩ, R2 = 3,3KΩ, VR = 150KΩ. d/ Cho biết mạch làm việc ổn định khi VR = 0 hay VR = VR = 150KΩ. e/ Xác định khoảng giá trị VR gây méo tín hiệu Ur và nêu biện pháp khắc phục. Câu 1: Trình bày khái niệm của bộ khuếch đại thuật toán, nêu các đặc tính và các thông số của bộ khuếch đại thuật toán lý tưởng. Phân tích đặc tuyến truyền đạt của bộ khuếch đạ thuật toán. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: R2 C2 R1 VCC = 12 V VO R1 = 200 KΩ C1 + R2 = 2 KΩ VCC R3 = 200 Ω Vi - RT R3 β = 60 C3 VBE = 0,6 V a/ Hãy xác định chế độ phân cực UB , UC , UE , IB , IC , IE b/ Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều c/ Xác định điểm làm việc tĩnh Q( IC ; UCE) và vẽ đồ thị Câu 1: Trình bày cấu tạo, giải thích nguyên lý hoạt động của Transistor lưỡng cực loại NPN, nêu các tham số của Transistor lưỡng cực. Câu 2:
- Cho mạch điện như hình vẽ: VCC = 12 v R1 = 20 KΩ R3 R1 C2 VO R2 = 4 KΩ C1 + R3 = 4 KΩ VCC - R4 = 1 KΩ Vi RT R4 R2 C3 RT = 8 KΩ β = 99 VBE = 0,6 V i) Hãy xác định chế độ phân cực UB , UC , UE , IB , IC , IE j) Thiết lập phương trình đường tải tĩnh 1 chiều và tính RDC k) Xác định điểm làm việc tĩnh Q( IC ; VCE ) và vẽ đồ thị l) Tụ điện C1 , C2 , C3 có ảnh hưởng gì đến chế độ phân cực của mạch?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải bài tập Vật lý lớp 7 - Chương 1 - Quang học
20 p | 3460 | 580
-
Giải bài tập Vật lý 10 cơ bản: Chương 2: Động lực học chất điểm
17 p | 2511 | 556
-
Các dạng bài tập vật lý lớp 12
10 p | 1386 | 462
-
Giải bài tập Vật lý lớp 7 - Chương 2 - Âm học
16 p | 1628 | 371
-
Giải bài tập Vật lý 10 cơ bản: Chương 3: Cân bằng
14 p | 1089 | 330
-
Giải bài tập Vật lý 10 cơ bản: Chương 4: Định luật bảo toàn
10 p | 1566 | 327
-
Giải bài tập Vật lý 10 cơ bản: Chương 5 - Nhiệt học
9 p | 850 | 226
-
Giải bài tập Vật lý 12 cơ bản - Chương 2: Sóng cơ và sóng âm
11 p | 991 | 152
-
Bài tập vật lý về dòng điện trong mạch
17 p | 403 | 100
-
Giải bài tập Vật lý 12 cơ bản - Chương 4: Dao động và sóng điện từ
10 p | 617 | 78
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Giải bài tập Vật lý bằng phương pháp đồ thị (Năm học:2010 - 2011) - Phạm Xuân Thắng
18 p | 537 | 49
-
Giải bài tập Vật lý 12 cơ bản - Chương 6 - Lượng tử ánh sáng
13 p | 318 | 45
-
Tóm tắt các công thức và phân dạng các bài tập Vật Lý đại cương 2
6 p | 295 | 45
-
Câu hỏi bài tập Vật lý 12: Chương 2 - Sóng cơ học, âm học
5 p | 231 | 34
-
Hệ thống bài tập Vật lý lớp 8
18 p | 180 | 19
-
Bài tập Vật lý 10 bài 2 và bài 3
8 p | 216 | 18
-
Giải nhanh các bài tập Vật lý – Chương 1: Dao động cơ
6 p | 79 | 5
-
Bài tập Vật lý lớp 10: Phần 2
11 p | 97 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn