Các dạng toán khảo sát hàm số
lượt xem 266
download
Tham khảo tài liệu 'các dạng toán khảo sát hàm số', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các dạng toán khảo sát hàm số
- CAC DANG TOAN KHAO SAT HAM SỐ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ CHUYÊN ĐỀ 1: BAI TOAN VỀ CỰC TRỊ CUA HAM SỐ ̀ ́ ̉ ̀ I. Cac dang bai tâp thường găp ́ ̣ ̣̀ ̣ Dang 1: Tim cực trị cua môt ham số trên môt đoan, trên môt khoang. ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ Phương phap: ́ - Tim cực trị cua ham sô: y = f(x) trên đoan [a ; b]. ̀ ̉ ̀ ́ ̣ - Tim cực trị cua ham số y = f(x) trên khoang (a ; b). ̀ ̉ ̀ ̉ ́ ̣ ̉ ́ Qui tăc 1: Lâp BBT (Tông quat) Qui tăc 2: Sử dung ĐH câp 2.(Đôi với ham đa thức) ́ ̣ ́ ́ ̀ Dang 2: Cho ham số y = f(x) (m : tham sô). Xac đinh m để ham số có cực tri? ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ Phương phap: ́ - Ham bâc 3: y = ax 3 + bx 2 + cx + d . ̀ ̣ TXĐ: ᄀ Ta co: y' = 3ax 2 + 2bx + c . ́ Đôi với ham số bâc 3, cực trị cua ham số có thể xay ra 2 trường hợp sau: ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ 2 3ax + 2bx + c = 0 (1) TH1: Pt (1) vô nghiêm hoăc có nghiêm kep � ∆ � thì ham số không có cực tri. ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ 0 TH2: Pt (1) có 2 nghiêm phân biêt � ∆ � thì ham số có CĐ, CT. ̣ ̣ ̀ 0 4 2 - Ham trung phương: y = ax + bx + c ̀ ̀ TXĐ: ᄀ Ta co: y' = 4ax 3 + 2bx ́ Đôi với ham t. phương, để có cực trị ta xet cac trường hợp sau ́ ̀ ́́ 4ax + 2bx =0 � 2x ( 2ax + b ) = 0 3 2 x=0 b ( 1) x2 = − 2a TH1: Pt (1) có môt nghiêm thì ham số có môt cực tri. ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ TH2: Pt (1) có 3 nghiêm thì ham số có 3 cực tri. ̣ ̀ ̣ ax + b � c� - Ham phân thức: y = x ̀ � � cx + d � d� � c� − TXĐ: ᄀ \ � � �d ad − bc y' = 2 (công thức tinh đao ham nhanh cua ham phân thức) ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ( cx + d ) Ham số luôn ĐB hoăc NB nên ham số không có cực tri. ̀ ̣ ̀ ̣ Dang 3: Cho ham số y = f(x) (m : tham sô). Chứng minh răng với moi m ham số ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ luôn có cực trị (hoăc không có cực tri). ̣ ̣ 3 2 - - Ham bâc 3: y = ax + bx + cx + d . ̀ ̣ TXĐ: ᄀ Ta co: y' = 3ax 2 + 2bx + c . ́
- Xet p.t y' = 0, ta c/m: ∆ = ... > 0 ( ∆ = ... < 0 ) với moi m. Vây hs luôn có cực trị với ́ ̣ ̣ ̣ moi m. Dang 4: Cho ham số y = f(x) (m : tham sô). Xac đinh m để ham số đat cực đai ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ (cực tiêu) tai x0. ̉ ̣ Phương phap: ́ TXĐ: D ́ Ta co: y' = f'(x). f ( x0 ) = 0 Để ham số đat cực đai tai x0 thì ̀ ̣ ̣̣ f ''( x0 ) < 0 f ( x0 ) = 0 Để ham số đat cực tiêu tai x0 thì ̀ ̣ ̣̉ f ''( x0 ) > 0 Dang 5: Cho ham số y = f(x) (m : tham sô). Xac đinh m để ham số đat cực trị ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ băng h tai x0. Phương phap: ́ TXĐ: D ́ Ta co: y' = f'(x). f ( x0 ) = 0 Để ham số đat cực đai tai x0 thì ̀ ̣ ̣̣ f '( x0 ) = h Dang 6: Xac đinh điêu kiên cua m để ham số bâc 3 có CĐ, CT năm về 2 phia đôi ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́ ́ vơi đường thăng (d)? ́ ̉ Phương phap: ́ + Điêu kiên để ham số có C Đ, CT: M1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x 2 ; y 2 ) . (x1, x2 là cac nghiêm ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ cua pt y' = 0). +Đường thăng (d) có thể xay ra 3 trường hợp: ̉ ̉ 1) Nêu (d) là truc 0y thì ycbt ́ ̣ x1 < 0 < x2 (2 nghiêm trai dâu khi và chỉ khi a.c < ̣ ́́ 0). 2) Nêu (d) là đường thăng x =m thi: x1 < m < x2 ́ ̉ ̀ 3) Nêu (d): ax + by + c = 0 thì ycbt ́ ( ax1 + by1 + c ) .( ax 2 + by 2 + c ) < 0 Dang 7: Xac đinh điêu kiên cua m để ham số bâc 3 có CĐ, CT năm về môt phia ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ đôi với đường thăng (d)? ́ ̉ Phương phap: ́ + Điêu kiên để ham số có CĐ, CT: M1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x 2 ; y 2 ) . (x1, x2 là cac nghiêm ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ cua pt y' = 0). +Đường thăng (d) có thể xay ra 3 trường hợp: ̉ ̉ 1) Nêu (d) là truc 0y thì ycbt ́ ̣ ̣ ̀ ́ x1 < x2 < 0 v 0 < x1 < x2 (2 nghiêm cung dâu) Δ>0 ĐK 2 nghiêm cung dâu: S = x1 + x 2 > 0 ( v S < 0 ) ̣ ̀ ́ P = x 1. x 2 > 0 2) Nêu (d) là đường thăng x =m thi: x1 < x2 < m v m < x1 < x2 ́ ̉ ̀
- 3) Nêu (d): ax + by + c = 0 thì ycbt ́ ( ax1 + by1 + c ) .( ax 2 + by 2 + c ) > 0 Dang 8: Lâp phương trinh đường thăng đi qua 2 điêm cực trị (CĐ, CT) cua ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ̉ ham số bâc 3 (Cm). ̀ ̣ Phương phap: ́ TH1: Ham bâc 3 tim được 2 cực tri: M1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x 2 ; y 2 ) . ̀ ̣ ̀ ̣ x - x1 y - y1 = Ta có ptđt: x 2 - x1 y 2 - y1 TH2: Khi không tim được 2 cực trị ̀ y cx + d = ax + b + ( cx + d: là phân dư cua phep chia) ̀ ̉ ́ + Chia: y' y' Suy ra: y = (ax + b).y' + cx +d hay y = (ax + b).f'(x) + cx +d + Goi M1 ( x1 ; y1 ) , M 2 ( x 2 ; y 2 ) là 2 điêm cực trị cua ham số suy ra: ̣ ̉ ̉ ̀ f'(x1) = f'(x2) = 0 + M1 và M2 (Cm) nên: y1 = (ax1 + b).f'(x1) + cx1 +d y1 = cx1 +d (1) y2 = (ax2 + b).f'(x2) + cx2 +d y2 = cx2 +d (2) + Từ (1) và (2) ta suy ra đt đi qua 2 điêm c.trị la: y = cx + d ̉ ̀ Dang 9: Xac đinh m để đồ thị ham số bâc 3 có CĐ và CT đôi xứng nhau qua ̣ ́ ̣ ̀ ̣ ́ đường thăng y = ax + b ( a 0 ) . ̉ Phương phap: ́ + Điêu kiên để ham số có CĐ, CT (1) ̀ ̣ ̀ + Lâp phương trinh đường thăng (d) đi qua 2 điêm cực tri. ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ + Goi I là trung điêm hai điêm C.Tr ̣ ̉ ̉ DK ( 1) � y = ax + b ⊥ ( d ) � KQ ycbt I �y = ax + b Dang 10: Xac đinh ĐK m để hs bâc 3 có CĐ, CT thoa man ĐK cho trước. ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̃ Phương phap: ́ + ĐK để hs có CĐ và CT. + Giả sử ham số đat CĐ, CT a tai x1, x2 (x1, x2 là nghiêm cua pt y = 0) ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ Theo đ.lí vi-et: ́ b x1 + x 2 = - a c x1.x 2 = a + Biên đôi điêu kiên 1 cach thich hợp rôi ap dung vi-et. ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀́ ̣ ́ ------------------------------------------------------------------------------------------------ ̣̀ II. Bai tâp Bai 1: Tim cực trị cua cac ham số sau: ̀ ̀ ̉ ́ ̀
- y = x 4 - 5x 2 + 4 y = x 4 - 8x 3 + 2 a. b. 2x 2 + x + 1 3 2 c. y = - x + 6x + 15x + 10 d. y= x+1 Bai 2: Tim cực trị cua cac ham số sau: ̀ ̀ ̉ ́ ̀ c. y = sin2x a. y = sin2x b. y = cosx - sinx Bai 3: CMR ham số luôn có cực trị với moi giá trị cua m, n. ̀ ̀ ̣ ̉ a. y = x + mx - ( 1 + n ) x - 5 ( m + n ) 3 2 2 b. y = x - ( m - 4 ) x - 4x + m 3 2 Bai 4: Xac đinh m đề ham số sau có cực trị tai x = 1. ̀ ̣́ ̀ ̣ � 2� y = x 3 - mx 2 + � - � + 5 . Khi đó ham số đat CĐ hay CT? Tinh cực trị m x ̀ ̣ ́ � 3� tương ứng. Bai 5: Tim m để ham số đat CTr tai x = 2 ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ 3 2 y = mx + 3x + 5x + 2 . ĐS: m = -17/12. 22 Bai 6: Xac đinh m để hs: y = - m x + 2mx - 3m + 2 có giá trị CĐ băng - 3. ̀ ̣́ ̀ Bai 7: Xac đinh m để ham số sau không có cực trị ̀ ̣́ ̀ 2 x + 2mx - 3 a. y = x-m ĐS: 0 m < 3 . b. y = (m - 3)x3 - 2mx + 1. Bai 8: Xac đinh a và b để hs: y = alnx + bx 2 + x đat CT tai x = 1, CĐ tai x = 2 ̀ ̣́ ̣ ̣ ̣ 1 HD: ( lnx ) ' = . ĐS: a = -2/3, b = -1/6 x Bai 9: Cho ham số ̀ ̀ y = x - 3(m - 1)x2 + (2m2 - 3m + 2)x - m(m - 1). 3 a. Tim m để hs có CĐ và CT. ̀ ́ ̉ b. Viêt pt đt đi qua điêm CĐ, CT. −2 c. Tim m để đt đi qua điêm C Đ, CT song song với đt y = x + 5. ̀ ̉ 3 3- 5 3+ 5 a. m< v m> 2 2 ĐS: 2 y = - ( m 2 - 3m + 1) � - ( m - 1) � b. x � � 3 c. m=0 v m=3 Bai 10: Cho hs: y = x + mx - 3. Viêt phương trinh đường thăng đi qua 2 điêm c.trị ̀ ́ ̀ ̉ ̉ 3 2 ̉ ̀ ́ cua ham sô. ̀ Bai 11: Cho hs: 2 13 3 2 a. y = x - mx + m . Xac đinh m để ham số có cac điêm CĐ, CT đôi xứng nhau ̣́ ̀ ́ ̉ ́ 3 2 qua đường thăng y = x. ̉ b. y = x - 3x + m 2 x + m . Xac đinh m để hs có CĐ, CT đôi xứng nhau qua đường 3 2 ̣́ ́ 1 5 ̉ thăng y = x - . 2 2
- Bai 12: Cho ham sô: y = x - ( 2m + 1) x + ( m - 3m + 2 ) x + 4 ( C m ) . Xac đinh cac 3 2 2 ̀ ̀ ́ ̣́ ́ g.trị cua m để (Cm) có điêm CĐ và CT đôi xứng nhau qua truc 0y. ̉ ̉ ́ ̣ ̀ 4 3 Bai 13: Cho hs: y = x - 4x + 8x. a. Viêt phương trinh đường thăng đi qua điêm CĐ, CT cua hs. ́ ̀ ̉ ̉ ̉ b. CMR đt nôi 2 điêm CĐ và CT song song với truc hoanh. ́ ̉ ̣ ̀ Bai 14: Xac đinh m đê hs: y = x + mx - m - 5 luôn có 3 điêm c.tri. ̀ ̣́ ̉ ̣ 4 2 3 2 Bai 14: Cho hs: y = x + mx + 7x + 3 . Xac đinh m để đt đi qua điêm CĐ, CT vuông ̀ ̣́ ̉ goc với đt y = 3x - 7. ́ Bai 15: Cho hs: y = - x + 3x + 3 ( m - 1) x - 3m -1 . Xac đinh m để hs có CĐ, CT 3 2 2 2 ̀ ̣́ cach đêu goc toa độ O. ́ ̀ ̣́ 13 2 Bai 16: Cho hs: y = x - mx + mx - 1 . Tim m để hs có cực trị tai x1 ; x2 thoa man: ̀ ̀ ̣ ̉ ̃ 3 x1 - x 2 8 . Bai 17. Cho hs: y = 2x + 3 ( m - 1) x + 6 ( m - 2 ) x - 1 . Tim m để hs có cực trị tai x1 ; 3 2 ̀ ̀ ̣ x2 thoa man: x1 + x 2 = 2 . ̉ ̃ 13 2 Bai 18. Cho hs: y = x - mx - x + m +1 . Tim m để hs có CĐ và CT và khoang ̀ ̀ ̉ 3 cach giữa chung là nhỏ nhât. ́ ́ ́ Bai 19. Cho hs: y = x - 3x + 3 ( 1-m ) x + 3m +1 . Tim m để hs có CĐ, CT đông thời 3 2 ̀ ̀ ̀ cac điêm c.trị cung với gôc toa độ tao thanh t.giac có S = 4. ́ ̉ ̀ ̣́ ̣ ̀ ́ 4 2 Bai 20. Cho hs: y = x + 2mx - m - 1 . Tim m để hs có 3 điêm C.tri, đông thời cac ̀ ̀ ̉ ̣̀ ́ điêm c.trị cua đồ thị tao thanh t.giac có S = 4 2 . ̉ ̉ ̣ ̀ ́ Bài 21. Cho hs: y = x + 2 ( m - 2 ) x + m - 5m + 5 . Tim m để hs có cac điêm CĐ, 4 2 2 ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ CT tao thanh môt tam giac vuông cân. 13 2 Bai 22. Cho hs: y = x - 2x + 3x . Goi A, B là cac điêm CĐ và CT cua đồ thị hs. ̀ ̣ ́ ̉ ̉ 3 ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̣́ ̀ Tim điêm M thuôc truc hoanh sao cho t.giac ABM co diên tich băng 2. Bai 23. Cho hs: y = - x + 3x + 3 ( m -1) x - 3m - 1 . Tim m để hs có cực đai và cực 3 2 2 2 ̀ ̀ ̣ tiêu, đông thời cac điêm c.trị tao với gôc O 1 t.giac vuông tai O. ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ́ ̣ 3 2 2 Bai 24. Cho hs : y = 2x + 9mx +12m x +1 . Tim m để hs có cực đai tai xCĐ và cực ̀ ̀ ̣̣ ̣̉ ̉ ̃ 2 tiêu tai xCT thoa man: xCĐ = xCT. Bai 25. Cho hs: y = ( m + 2 ) x + 3x +mx - 5 . Tim m để cac điêm CĐ, CT cua đồ thị 3 2 ̀ ̀ ́ ̉ ̉ hs có cac hoanh độ là cac số dương. ́ ̀ ́
- CHUYÊN ĐỀ 2: CAC BAI TOAN LIÊN QUAN ĐÊN ĐƯỜNG TIÊM CÂN ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ CUA ĐỒ THỊ HAM SỐ ̉ ̀ I. Cac dang toan thường găp ́ ̣ ́ ̣ ax + b � d� �−� Dang 1: Tim điêm trên đồ thị ham số (C): y = x ̣ ̀ ̉ ̀ cx + d � c� sao cho: Tông khoang cach tới 2 tiêm cân là nhỏ nhât. ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́ Phương phap: ́ ( x 0 ; y0 ) ta co: y = thương + dư/mâu. ́ ̉ ̣ ́ ̃ + Xet điêm M0(x0 ; y0) thuôc (C) ̀ + Dung BĐT Côsi. Suy ra KQ. ax + b � d� � − � ăt 2 t.c cua Dang 2: Tim đk để tiêp tuyên với đồ thị (C): y = x ̣ ̀ ́ ́ ć ̉ cx + d � c� đ.t.h.s tao thanh môt t.giac có s = h (hăng sô) ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ́ Phương phap: ́ + Goi I là giao điêm cua 2 t.c I(-d/c; a/c) ̣ ̉ ̉ + Goi M ( x 0 ; y0 ) là toa độ tiêp điêm cua tt với đồ thị (C) ̣ ̣ ́ ̉ ̉ pttt: y = f'(x0).(x- x0) + y0 d a tcđ: x = - tcn: y = ; c c + Tim toa độ giao điêm A, B cua 2 t.c với pttt cua đồ thị ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̣ + Ta thây t.giac ABI vuông tai I nên: 1 S = AI.BI = h ( = const ) (Ap dung c.thức k.c giữa 2 điêm) ́ ̣ ̉ 2 ̣̀ II. Bai tâp - x + 2m Bai 1. Cho hs: y = ( C ) . Goi I là giao cua hai t.c. Tim M trên đồ thị sao cho ̀ ̣ ̉ ̀ x+m ́ ̣ t.giac AIB vuông cân tai A 2mx + 3 Bai 2. Cho hs: y = ( Cm ) . Tim m để t.tuyên b kỳ cua hs căt 2 đường t.c tao ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ x-2 thanh môt t.giac có diên tich băng 8. ̀ ̣ ́ ̣́ ̀ 3x - 5 Bai 3. Tim điêm M thuôc đồ thị (C): y = ̀ ̀ ̉ ̣ để tông k.c từ M tới 2 t.c là nhỏ nhât. ̉ ́ x-2 x-1 Bai 4. Tim điêm M thuôc đồ thị (C): y = ̀ ̀ ̉ ̣ để tông k.c từ M tới 2 t.c là nhỏ nhât. ̉ ́ x+1 x+1 Bai 5. Tim điêm M thuôc đồ thị (C): y = ̀ ̀ ̉ ̣ để tông k.c từ M tới 2 t.c là nhỏ nhât. ̉ ́ x-2 2x + 1 Bai 6. Cho hs: y = ̀ . Tim cac điêm M trên đồ thị có tông k.c tới 2 t.c cua đồ thị ̀ ́ ̉ ̉ ̉ x-1 ̀ băng 4.
- CHUYÊN ĐỀ 3: CAC BAI TOAN VỀ TIÊP TUYÊN ́ ̀ ́ ́ ́ I. Cac dang toan về tiêp tuyên ́ ̣ ́ ́ ́ Dang 1: Cho hs có đồ thị (C): y = f(x) và M(x0 ; y0) thuôc (C). Viêt PTTT với đồ ̣ ̣ ́ thị tai điêm M. ̣ ̉ Phương phap: ́ f'(x 0 ) ́ Ta co: y' = f'(x) Phương trinh tt tai điêm M(x0 ; y0) la: ̀ ̣ ̉ ̀ y - y0 = f'(x 0 )(x - x 0 ) Cac dang thường găp khac ́ ̣ ̣ ́ 1. Viêt pttt với đồ thị (C) tai điêm có hoanh độ x0. ́ ̣ ̉ ̀ PP: Ta tim y0 = f(x0). Từ đó suy ra pttt. ̀ 2. Viêt pttt với đồ thị (C) tai điêm thoa man pt f''(x0) = 0. ́ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ PP: + Tinh: f'(x), f''(x). ̉ + Giai pt: f''(x0) = 0 suy ra x0. + Tim y0. Từ đó viêt pttt. ̀ ́ Dang 2: Cho hs có đồ thị (C): y = f(x). Viêt PTTT (d) cua (C) ̣ ́ ̉ a. Song song với đường thăng y = ax + b ̉ b. Vuông goc với đt y= ax + b ́ Phương phap: ́ a. Vì tt (d) song song với đt y = ax + b nên (d) có hệ số goc băng a. ́ ̀ Ta có pt: f'(x0) = a (x0 là hoanh độ tiêp điêm). ̀ ́ ̉ Suy ra x0, y0. PTTT (d): y - y0 = a.(x - x 0 ) b. Vì tt (d) vuông goc với đt y = ax + b nên (d) có hệ số goc băng -1/a. ́ ́ ̀ Ta có pt: f'(x0) = -1/a (x0 là hoanh độ tiêp điêm). ̀ ́ ̉ Suy ra x0, y0. PTTT (d): y - y0 = -1/a.(x - x 0 ) Dang 3: Sự tiêp xuc cua hai đường cong có pt y = f(x) và y = g(x). ̣ ́ ́ ̉ Phương phap: ́ f(x) = g(x) Hai đường cong tiêp xuc nhau khi và chỉ khi: ́ ́ có nghiêm và nghiêm đó ̣ ̣ f'(x) = g'(x) là hoanh độ tiêp điêm cua 2 đ.c. ̀ ́ ̉ ̉ Dang 4: Cho hs có đồ thị (C): y = f(x) và A(x1 ; y1) ko thuôc (C). Viêt PTTT với ̣ ̣ ́ đồ thị (C) đi qua điêm A. ̉ Phương phap: ́ + Ta có : y' = f'(x) + Ptđt (d) đi qua A(x1 ; y1) co hệ số goc k có dang: ́ ̣ y = k(x - x1) + y1 + Giả sử toa độ tiêp điêm cua (d) và (C) là M0(x0 ; y0) ̣ ́ ̉ ̉ f(x 0 ) = k(x 0 - x1 ) + y1 � x0 � k + Ta có hpt: f'(x 0 ) = k + Pttt (d): y = k(x - x1) + y1 Dang 5: Tim điêm A, từ A kẻ được n tiêp tuyên tới đồ thị (C) y = f(x). ̣ ̀ ̉ ́ ́ Phương phap:́
- + Giả sử A(x0 ; y0) + Pt đt đi qua A(x0 ; y0) có hệ số goc k có dang: y = k(x - x0) + y0 ́ ̣ + Đường thăng (d) tx với đồ thị (C) khi hệ sau có nghiêm ̉ ̣ f(x) = k(x - x 0 ) + y0 f'(x) = k ̀ Thay pt (2) vao (1) ta đc pt (3) Khi đó số nghiêm cua pt (3) là số tiêp tuyên kẻ từ A tới đồ thi. ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣̀ II. Bai tâp Bai. Cho hs y = x 3 - 3x 2 + 5 . ̀ ́ ̉ ̣ ̉ a. Viêt pttt cua đths tai điêm M(1 ; 3). b. Viêt pttt cua đths tai điêm có hoanh độ x0 = 2. ́ ̉ ̣ ̉ ̀ c. Viêt pttt cua đths tai điêm có hoanh độ x0 thoa man điêu kiên f''(x0) = 12. ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ d. Viêt pttt cua đths song song với đường thăng y = 9x - 2012. ́ ̉ ̉ 1 e. Viêt pttt cua đths vuông goc với đt y = x + 2013 . ́ ̉ ́ 3 4 2 ̀ Bai. Cho hs y = x - 2x - 1 . ́ ̉ ̣ ̉ a. Viêt pttt cua đths tai điêm M(1 ; - 2). b. Viêt pttt cua đths tai điêm có hoanh độ x0 = - 1. ́ ̉ ̣ ̉ ̀ c. Viêt pttt cua đths tai điêm có hoanh độ x0 thoa man điêu kiên f''(x0) = 2. ́ ̉ ̣ ̉ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ d. Viêt pttt cua đths song song với đường thăng y = 24x + 2012. ́ ̉ ̉ 1 e. Viêt pttt cua đths vuông goc với đt y = - ́ ̉ ́ x + 2013 . 24 19 � � Bai 1. Viêt pttt kẻ từ điêm A � ; 4 � ên đồ thị ham số y = 2x 3 - 3x 2 + 5 ̀ ́ ̉ đ́ ̀ 12 � � Bai 2. Tim điêm M thuôc đồ thị ham số (C) y = - x 3 + 3x 2 - 2 mà qua đó kẻ được môt ̀ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ tiêp tuyên tới đồ thi. ́ ́ ̣ Bai 3. Tim những điêm thuôc đường thăng y = 2 mà từ đó kẻ được 3 tiêp tuyên đên ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ 3 đồ thị hs y = x - 3x Bai 4. Tim những điêm thuôc truc tung mà từ đó kẻ được 3 tiêp tuyên đên đồ thị hs ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ 4 2 y = x - 2x + 1 Bai 5. Tim những điêm thuôc đường thăng x = 2 mà từ đó kẻ được 3 tiêp tuyên đên ̀ ̀ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ 3 đồ thị hs y = x - 3x Bai 6. Tim những điêm thuôc truc tung mà từ đó kẻ được 1 tiêp tuyên đên đồ thị hs ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ́ x+1 y= x-1 Bai 7. Cho hs y = x + mx - m + 1 ( C m ) . Tim m để tt tai giao điêm cua (Cm) với truc 3 ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ Oy chăn trên hai truc toa độ môt t.giac có S = 8. ́ ̣̣ ̣ ́ x+m ̀ . Tim điêm m để từ A(1 ; 2) kẻ đc 2 tt AB, AC đên đths sao ̀ ̉ ́ Bai 8. Cho hs y = x-2 ́ ̀ cho t.giac ABC đêu.
- 2mx + 3 ( Cm ) . Tim điêm m để tt b.kỳ cua đths căt 2 đường t.cân Bai 9. Cho hs y = ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ̣ x-m tao thanh t.giac có S = 8. ̣ ̀ ́ 2x ( C ) . Tim M thuôc (C) sao cho tt tai M căt 2 truc Ox, Oy Bai 10. Cho hs y = ̀ ̣ ̣ ́ ̣ x+1 1 tai A, B sao cho SOAB = . ̣ 4 2x ( C ) . Viêt pttt cua (C) biêt tt tao với 2 truc toa độ 1 tam Bai 11. Cho hs y = ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣̣ x+1 giac có S = 8. ́ Bai 12. Tim 2 điêm A, B thuôc đths y = x 3 - 3x 2 + 2 sao cho t.tuyên tai A, B song ̀ ̀ ̉ ̣ ̣́ song vơi nhau và AB = 4 2 . ́ CHUYÊN ĐỀ 4: CAC BAI TOAN VỀ SỰ TƯƠNG GIAO CUA HAI ĐỒ THỊ ́ ̀ ́ ̉ I. Cac dang toan về sự tương giao cua 2 đồ thị ́ ̣ ́ ̉ Dang 1: Tim giao điêm cua 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x). ̣ ̀ ̉ ̉ Phương phap: ́ + TXĐ: + Phương trinh h.độ giao điêm cua 2 đồ thị la: f(x) = g(x) ̀ ̉ ̉ ̀ f(x) - g(x) = 0 (1) + Số nghiêm cua pt (1) là số hoanh độ g.điêm ̣ ̉ ̀ ̉ + Kêt luân về toa độ giao điêm. ́ ̣ ̣ ̉ Dang 2: Biên luân về số giao điêm cua 2 đồ thị (C1) = f(x) và (C2) y = g(x). ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ Phương phap 1: (B.luân băng PT) ́ ̣ ̀ + TXĐ: + Phương trinh h.độ giao điêm cua 2 đồ thị la: f(x) = g(x) ̀ ̉ ̉ ̀ f(x) - g(x) = 0 (1) + Số nghiêm cua pt (1) là số giao điêm cua hai đồ thi. ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ Dang 3: Dựa vao đths (C): y = f(x), biên luân theo m số nghiêm cua pt: ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ f(x) + g(m) = 0 Phương phap: ́ ́ + Ta co: f(x) + g(m) = 0 f(x) = g(m) (1) + Số nghiêm cua pt (1) chinh là số giao điêm cua đồ thị (C) với đường thăng g(m). ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̉ + Dưa vao đồ thị (C) ta có kêt quả ...vv… ̣ ̀ ́ Dang 4: Vẽ đồ thị cac ham số ̣ ́ ̀ y = f( x ) (C1 ) ; y = f(x) (C2 ) ; y = f( x ) (C3 ) Phương phap: ́ + Vẽ đồ thị ham số y = f(x) ̀ (C) 1. Để vẽ đồ thị y = f( x ) ta thực hiên như sau: ̣ Bỏ phân đt bên trai truc Oy, lây đôi xứng phân đt bên phai cua (C) qua truc Oy. ̀ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̉̉ ̣ 2. Để vẽ đồ thị y = f(x) ta thực hiên như sau: ̣ Giữ nguyên phân đt bên trên truc Oy, Lây đôi xứng phân đt năm dưới truc Ox qua ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣ truc Ox. Bỏ phân đt năm phia dưới truc Ox. ̣ ̀ ̀ ́ ̣
- 3. Để vẽ đồ thị y = f( x ) ta thực hiên như sau: ̣ Thực hiên (C1), rôi thực hiên (C2) ta được đồ thị (C3) ̣ ̀ ̣ II. Cac dang toan thường găp ́ ̣ ́ ̣ x+1 Bai 1. Cho hs y = ̀ (C) và đường thăng (d): y = 2x - 1. Xac đinh toa độ giao ̉ ̣́ ̣ x-1 điêm cua hai đồ thị ham số (C) và (d). ̉ ̉ ̀ 2mx + 3 ( Cm ) và đường thăng (d): y = 2x - 1. Xac đinh m sao Bai 2. Cho hs y = ̀ ̉ ̣́ x-m cho (Cm) và (d) căt nhau tai điêm có hoanh độ băng 1. Xac đinh toa độ giao điêm đo? ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣́ ̣ ̉ ́ 3 2 Bai 3. Cho hs y = x - 3x + 2 (C). ̀ a. Khao sat sự biên thiên và vẽ đths ̉ ́ ́ b. Dựa vao đồ thị (C) biên luân số nghiêm cua phương trinh x 3 - 3x 2 + 2m = 0 ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ 13 2 c. Dưa vao đths (C) biên luân số nghiêm cua pt - x + x + 2m - 1= 0 ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ 3 4 x 5 - 3x 2 + ̀ Bai 4. Cho hs y = 2 2 a. Khao sat sbt và vẽ đths ̉ ́ 4 2 2 b. Tim m để pt sau có tam nghiêm phân biêt x - 6x + 5 = m - 2m ̀ ́ ̣ ̣ Bai 5. Cho hs y = x 3 - 3mx 2 - 6mx ̀ a. KS sbt và vẽ đths khi m =1/4 3 x - 3x 2 - 6 x - 4m = 0 b. Biên luân theo m số nghiêm cua pt ̣ ̣ ̣ ̉ Bai 6. Cho hs y = 4x - 3x ( C ) 3 ̀ a. KS và vẽ (C) 3 b.Tim m để pt 4 x - 3 x = 4m 3 - 4m có 4 nghiêm phân biêt. ̀ ̣ ̣ Bai 7. Tim m để hs y = x - 3 ( m + 3) x + 18mx - 8 có đt tiêp xuc với Ox. 3 2 ̀ ̀ ́ ́
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÁC CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ 2010 (LUYỆN THI ĐẠI HỌC)
11 p | 3954 | 1711
-
Các dạng bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
14 p | 3081 | 934
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán " Khảo sát hàm số "
0 p | 1051 | 427
-
CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
14 p | 1412 | 420
-
33 dạng toán khảo sát hàm số luyện thi đại học 2011
10 p | 925 | 376
-
Chuyên đề luyện thi vào đại học khảo sát hàm số
342 p | 667 | 324
-
Phương pháp giải một số dạng bài tập khảo sát hàm số trong kỳ thi tuyển sinh Đại học
49 p | 993 | 270
-
Luyện thi chuyên đề: Khảo sát hàm số
0 p | 514 | 205
-
Các dạng toán khảo sát hàm số luyện thi cao đẳng đại học
0 p | 333 | 105
-
Các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
33 p | 476 | 101
-
Các dạng toán liên quan đến khảo sát hàm số (Đỗ Minh Tuấn)
9 p | 474 | 101
-
Câu hỏi khảo sát hàm số luyện thi đại học
6 p | 285 | 84
-
Các chuyên đề luyện thi Đại học môn Toán - Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan (Đặng Thanh Nam)
101 p | 245 | 76
-
Các bài toán về khảo sát hàm số - Nguyễn Văn Thạch
14 p | 172 | 31
-
Tuyển tập và hướng dẫn giải 230 bài toán Khảo sát hàm số chọn lọc: Phần 1
162 p | 165 | 31
-
Ứng dụng tính chất hình học vào bài toán liên quan đến khảo sát hàm số
10 p | 152 | 16
-
Các bài tập dễ và cơ bản về khảo sát hàm số trong ôn thi đại học năm 2012 -2013
18 p | 104 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn