CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
lượt xem 420
download
Các dạng toán và công thức liên quan đến khảo sát hàm số - một chuyên đề quan trọng trong ôn thi đại học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ TIẾP XÚC Cho hàm số y f x ,đồ thị là (C). Có ba loại phương trình tiếp tuyến như sau: Loại 1: Tiếp tuyến của hàm số tại điểm M x0 ; y0 C . Tính đạo hàm và giá trị f ' x0 . Phương trình tiếp tuyến có dạng: y f ' x0 x x0 y0 . Chú ý: Tiếp tuyến tại điểm M x0 ; y0 C có hệ số góc k f ' x0 Loại 2: Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k . Giải phương trình: f ' x k , tìm nghi ệm x0 y0 . Phương trình tiếp tuyến dạng: y k x x0 y0 . Chú ý: Cho đường thẳng : Ax By C 0 , khi đó: Nếu d // d : y ax b hệ số góc k = a. 1 Nếu d d : y ax b hệ số góc k . a Loại 3: Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A xA ; y A C . Gọi d là đường thẳng qua A và có hệ số góc là k, khi đó d : y k x x A y A f x k x xA yA Điều kiện tiếp xúc của d và C là hệ phương trình sau phải có nghiệm: f ' x k Tổng quát: Cho hai đường cong C : y f x và C ' : y g x . Điều kiện đ ể hai đường cong ti ếp xúc với f x g x nhau là hệ sau có nghiệm. . f ' x g ' x 1. Cho hàm số y x 4 2 x 2 a. khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): i. Tại điểm có hoành đ ộ x 2 . ii. Tại điểm có tung độ y = 3. iii. Tiếp tuyến song song với đường thẳng: d1 : 24 x y 2009 . iv. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: d 2 : x 24 y 2009 . x2 x 3 Cho hàm số y có đồ thị là (C). 2. x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): i. Tại giao điểm của (C) với trục tung. ii. Tại giao điểm của (C) với trụng hoành. iii. Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;1). iv. Biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 13. x2 x 1 Cho hàm số y có đồ thị (C). 3. x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x = 0. 1 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = 0. d. Tìm tất cả các điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đ ến (C). 4. Cho hàm số y = x3 + mx2 + 1 có đồ thị (Cm). Tìm m để (Cm) cắt d: y = – x + 1 tại ba điểm phân biệt A(0;1), B, C sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại B và C vuông góc với nhau. Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là: x3 + mx2 + 1 = – x + 1 x(x2 + mx + 1) = 0 (*) Đặt g(x) = x2 + mx + 1 . d cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0. g m 2 4 0 m 2 . g 0 1 0 m 2 S xB xC m Vì xB , xC là nghiệm của g(x) = 0 . P xB xC 1 Tiếp tuyến của (Cm) tại B và C vuông góc với nhau nên ta có: f xC f xB 1 xB xC 3 xB 2m 3 xC 2 m 1 xB xC 9 xB xC 6m xB xC 4m 2 1 2 2 1 9 6 m m 4 m 1 2 m 10 m 5 (nhận so với điều kiện) x2 1 5. Cho hàm số y . Tìm tập hợp các đi ểm trên mặt phẳng tọa độ đ ể từ đó có thể kẻ đến (C) hai tiếp x tuyến vuông góc. Lời giải: Gọi M(x0;y0). Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k là y = k(x – x0) + y0. x2 1 k x x0 y0 , kx 0 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: x 1 k x 2 y0 kx0 x 1 0 * k 1 k 1 2 x0 k 2 2 2 x0 y0 k y0 4 0 2 I d tiếp xúc với (C): 2 y0 kx0 4 1 k 0 y kx 0 0 k , k 1 Từ M vẽ hai tiếp tuyến đ ến (C) vuông góc với nhau khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: 1 2 k1k2 1 x 0 0 x0 0 2 y0 4 2 2 2 1 x0 y0 4 . x0 y x 0 0 2 y0 x0 0 Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đường tròn: x 2 y 2 4 loại bỏ bốn giao điểm của đường tròn với hai đường tiệm cận. 2x (ĐH KhốiD 2007) 6. Cho hàm số y . x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b. Tìm tọa đ ộ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, Oy tại A, B và diện tích tam giác 1 OAB bằng 4 1 ĐS: M ; 2 và M 1;1 . 2 2 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC x2 x 1 (ĐH KhốiB 2006) Cho hàm số y 7. . x2 a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C) của hàm số đã cho. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên. ĐS: b. y x 2 5 5 . 1 m 1 8. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y x 3 x 2 (*) (ĐH KhốiD 2005) (m là tham số). 3 2 3 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m=2. b. Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại M song song với đường thẳng 5 x y 0 ĐS: m=4. 9. Cho hàm số y x3 3mx 2 x 3m Cm . Định m để Cm tiếp xúc với trục hoành. 10. Cho hàm số y x 4 x3 m 1 x 2 x m Cm . Định m để Cm tiếp xúc với trục hoành. x2 4 11. Cho đồ thị hàm số C : y . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ đ ược một tiếp x 1 tuyến đến (C). 12. Cho đồ thị hàm số C : y x 3 3 x 2 4 . Tìm tập hợp các đi ểm trên trục hoành sao cho từ đó có thể k ẻ được 3 tiếp tuyến với (C). 13. Cho đồ thị hàm số C : y x 4 2 x 2 1 . Tìm các điểm M nằm trên Oy sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C). 14. Cho đồ thị hàm số C : y x3 3 x 2 . Tìm các điểm trên đường thẳng y = 4 sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). 15. Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1 (1) (ĐH KhốiB 2008) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đ ồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(–1;–9). Lời giải: y y 4 x3 6 x 2 1 a. D=R, y’ = 12x2 – 12x; y’ = 0 x = 0 hay x = 1. 2 BBT : x + 0 1 y' + 0 0 + x y + 1 -1 1 CĐ CT 1 b. Tiếp tuyến qua M( 1;9) có dạng y = k(x + 1) – 9. -2 Phương trình hoành độ tiếp điểm qua M có dạng : 4x3 – 6x2 + 1 = (12x2 – 12x)(x + 1) – 9. 4x3 – 6x2 + 10 = (12x2 – 12x)(x + 1) 2x3 – 3x2 + 5 = 6(x2 – x)(x + 1). x = –1 hay 2x2 – 5x + 5 = 6x2 – 6x x = –1 hay 4x2 – x – 5 = 0. 5 5 15 x = –1 hay x = ; y’(1) = 24; y ' . 4 4 4 15 21 Vậy phương trình các tiếp tuyến qua M là: y = 24x + 15 hay y = x . 4 4 Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ Cho hàm sô y f x ,đồ thị là (C). Các vấn đề về cực trị cần nhớ: Nghi ệm của phương trình f ' x 0 là hoành độ của điểm cực trị. 3 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC f ' x0 0 Nếu thì hàm số đạt cực đại tại x x0 . f '' x0 0 f ' x0 0 Nếu thì hàm số đạt cực tiểu tại x x0 . f '' x0 0 Một số dạng bài tập về cực trị thường gặp a 0 Để hàm số y f x có 2 cực trị . y ' 0 Để hàm số y f x có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành yCĐ . yCT 0 . Để hàm số y f x có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung xCĐ .xCT 0 . yCĐ yCT 0 Để hàm số y f x có hai cực trị nằm phía trên trục hoành . yCĐ . yCT 0 yCĐ yCT 0 Để hàm số y f x có hai cực trị nằm phía dưới trục hoành . yCĐ . yCT 0 Để hàm số y f x có cực trị tiếp xúc với trục hoành yCĐ . yCT 0 . Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. Dạng 1: hàm số y ax3 bx 2 cx d Lấy y chia cho y’, được thương là q(x) và dư là r(x). Khi đó y = r(x) là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. ax 2 bx c Dạng 2: Hàm số y dx e ax 2 bx c ' 2a b Đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng y x dx e ' d d x 2 m m2 1 x m4 1 1. Chứng minh rằng hàm số y = luôn có có cực trị với mọi m. Tìm m sao cho hai xm cực trị nằm trên đường thẳng y=2x. 1 2. Cho hàm số y x 3 mx 2 m 2 x 1 . Định m để: 3 a. Hàm số luôn có cực trị. b. Có cực trị trong khoảng 0; . c. Có hai cực trị trong khoảng 0; . 3. Định m để hàm số y x 3 3mx 2 m 2 1 x 2 b2 4ac đạt cực đại tại x = 2. 3 2 4. Cho hàm số y = x 3x +3mx+3m+4. a. Khảo sát hàm số khi m = 0. b. Định m để hàm số không có cực trị. c. Định m để hàm só có cực đại và cực ti ểu. 5. Cho hàm số y x 3 3mx 2 9 x 3m 5 . Định m đ ể đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu, viết p hương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ấy. x 2 m 1 x m 1 6. Cho hàm số y . Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn có cực đại, cực tiểu với mọi xm m. Hãy định m để hai cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. 4 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC 7. Cho hàm số y x 3 1 2m x 2 2 m x m 2 . Định m đ ể đ ồ thị hàm số có hai cực trị đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. x 2 2mx 1 3m 2 8. Cho hàm số y . Định m đ ể đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía đối với trục xm tung. 1 9. Cho hàm số y x 3 mx 2 2m 1 x m 2 Cm . Định m để hàm số có hai điểm cực trị cùng dương. 3 x 2 2 m 1 x m 2 4 m (ĐH KhốiA năm 2007) 10. Cho hàm số y (1). x2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=1. b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông tại O. ĐS: m 4 2 6 . 11. Cho hàm số y x 3 3 x 2 3 m2 1 x 3m2 1 (1), m là tham số. (ĐH KhốiB năm 2007) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=1. b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đ ồ thị hàm số (1) cách đều gốc tọa độ. 1 ĐS : b m . 2 12. Cho hàm số y mx 4 m 2 9 x 2 10 (1) (m là tham số). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. (ĐH KhốiB năm 2002) b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị. y 10 5 x -5 5 -5 m 3 b. ĐS : a. 0 m 3 x 2 m 1 x m 1 13. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. b. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đ ồ thị (Cm) luôn có hai đi ểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách gi ữa hai điểm đó bằng 20 . 5 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC y 4 2 x -4 -2 2 -2 b. CĐ(2;m3), CT(0;m+1) MN 20 a. Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN Cho hàm sô y f x có tập xác đị nh là mi ền D. f(x) đồng biến trên D f ' x 0 , x D . f(x) nghịch biến trên D f ' x 0 , x D . (chỉ xét trường hợp f(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên miền D) Thường dùng các kiến thức về xét dấu tam thức bậc hai: f x ax 2 bx c . 1. Nếu 0 thì f(x) luôn cùng dấu với a. b b 2. Nếu 0 thì f(x) có nghiệm x và f(x) luôn cùng dấu với a khi x . 2a 2a 3. Nếu 0 thì f(x) có hai nghiệm, trong khoảng 2 nghiệm f(x) trái dấu với a, ngoài khoảng 2 nghiệm f(x) cùng dấu với a. So sánh nghiệm của tam thức với số 0 0 0 * x1 0 x2 P 0 * x1 x2 0 P 0 * 0 x1 x2 P 0 S 0 S 0 1. Cho hàm số y x 3 3 m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Định m để: a. Hàm số luôn đ ồng biến trên R. b. Hàm số luôn đồng bi ến trên khoảng 2; . x 3 mx 2 2. Xác định m để hàm số y 2x 1. 3 2 a. Đồng biến trên R. b. Đồng biến trên 1; . 3. Cho hàm số y x 3 3 2m 1 x 2 12m 5 x 2 . a. Định m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; . b. Định m để hàm số nghịch bi ến trên khoảng ; 1 . mx 2 6 x 2 . Định m để hàm số nghịch biến trên 1; . 4. Cho hàm số y x2 6 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Dạng 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐƯỜNG CONG Quan hệ giữa số nghiệm và số giao điểm Cho hai hàm số y=f(x) có đ ồ thị (C1) và y=g(x) có đ ồ thị (C2 ). Khảo sát sự tương giao giữa hai đồ thị (C1) và (C2) tương đơưng với khảo sát số nghiệm của phương trình: f(x) = g(x) (1). Số giao điểm của (C1 ) và (C2) đúng bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (1). (1) vô nghiệm (C1) và (C2) không có điểm chung. (1) có n nghiệm (C1) và (C2) có n điểm chung. (C1) và (C2) cắt nhau tại N(x1;y1). (1) có nghiệm đơn x1 (C1) tiếp xúc (C2) tại M(x0;y0). (1) có nghiệm kép x0 2 x 1 1. Cho hàm số y có đồ t hị là (C). x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 2 m 2 x m 1 0 . 2 2 2. Cho hàm số y x 1 x 1 có đồ t hị là (C). a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên. 2 b. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghi ệm của phương trình x 2 1 2m 1 0 . 3. Cho hàm số y x3 kx 2 4 . a. Khảo sát hàm số trên khi k = 3. b. Tìm các giá trị của k để phương trình x3 kx 2 4 0 có nghiệm duy nhất. 4. Cho hàm số y x 3 3 x 2 . (ĐH KhốiD 2006) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) có hệ số góc m. Tìm m để đ ường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. 15 ĐS: b. m , m 24 . 4 x 2 3x 3 (ĐH KhốiA 2004) 5. Cho hàm số y (1) 2 x 1 a. Khảo sát hàm số (1). b. Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB=1. 1 5 ĐS: b. m . 2 mx 2 x m (ĐH KhốiA 2003) 6. Cho hàm số y (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương. 1 ĐS: b. m 0 . 2 x2 2x 4 (ĐH KhốiD 2003) 7. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y (1). x2 b. Tìm m để đường thẳng d m : y mx 2 2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. ĐS: m>1. 8. Cho hàm số y = x3 + 3mx2 + 3(1 m2)x + m3 m2 (1) (m là tham số) (ĐH KhốiA 2002) 7 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị của hàm số (1) khi m = 1. b. Tìm k để phương trình x3 + 3x2 + k3 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. c. Viết phương trình đ ường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). 1 k 3 , c. y 2 x m 2 m . ĐS: b. k 0k 2 Dạng 5: CÁC BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH Các công thức về khoảng cách: 2 2 xB x A yB yA . Khoảng cách giữa hai đi ểm (độ dài đoạn thẳng): AB Khoảng cách t ừ một điểm đ ến một đường thẳng: Cho đường thẳng : Ax By C 0 và điểm Ax0 By0 C M(x0;y0) khi đó d M ,. . A2 B 2 1. Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 x 3m 2 Cm . Định m để Cm có cực đại cực tiểu đồng thời khoảng cách gi ữa chúng là bé nhất. 2x 2 2. Cho hàm số C : y . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là x 1 nhỏ nhất. x2 x 1 3. Cho hàm số C : y . Tìm các điểm M thuộc (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ x 1 nhất. 2x 2 4. Cho hàm số C : y . Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN x 1 nhỏ nhất. x2 x 1 5. Cho hàm số C : y . Tìm hai điểm M, N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN x 1 nhỏ nhất. x2 2 x 1 6. Cho hàm số C : y . x 1 a. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. b. Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN nhỏ nhất. 1 (ĐH KhốiA 2005) 7. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y mx (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = . 4 b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên 1 bằng ĐS: m=1. . 2 Dạng 6: CÁC ĐIỂM CỐ ĐỊNH Phương pháp: Từ hàm số y f x, m ta đưa về dạng F x, y mG x, y . Khi đó tọa độ điểm cố định nếu có là F x, y 0 nghi ệm của hệ phương trình . G x, y 0 8 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC 1. Cho hàm số y x3 3 m 1 x 2 3mx 2 Cm . Chứng minh rằng Cm luôn đi qua hai đi ểm cố đị nh khi m thay đ ổi. 2x2 6 m x 4 2. Cho hàm số Cm : y . Chứng minh rằng đ ồ thị Cm luôn đi qua một điểm cố định mx 2 khi m thay đ ổi. 3. Cho hàm số Cm : y 1 2m x 4 3mx 2 m 1 . Tìm các điểm cố định của họ đ ồ thị trên. 4. Chứng minh rằng đ ồ thị của hàm số y m 3 x3 3 m 3 x 2 6 m 1 x m 1 Cm luôn đi qua b a điểm cố định. Dạng 7: ĐỒ THỊ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI y = f(x) có đồ thị (C) y f x có đồ thị (C “) y f x có đồ thị (C’) y f x có f x f x , y f x 0, x D . Do đó ta phải giữ nguyên phần phía trên trục Ox và lấy x D nên đây là hàm số chẵn do đối xứng phần phía dưới trục Ox lên trên. đó có đồ thị đối xứng qua trục tung Oy. y y y (C') (C '') (C ) x x x Chú ý: Đối với hàm hữu tỷ x2 x 1. Cho hàm số C : y . 2x 2 a. Khảo sát hàm số. x2 x b. Định k để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt. k. 2 x 2 y y 6 4 4 2 2 x2 x x2 x y y 2 x 2 2x 2 x x -2 2 -2 2 4 -2 -2 x 2 3x 3 2. Cho hàm số C : y . x 1 9 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. x2 3x 3 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: m. x 1 y y 4 4 x 2 3x 3 2 2 y x2 3x 3 x 1 y x 1 x x -4 -2 2 -4 -2 2 -2 -2 4x x2 3. Cho hàm số C : y . x 1 a. Khảo sát hàm số. b. Định m để phương trình x 2 m 4 x m 0 có bốn nghiệm phân biệt. y y 4 4 2 2 x x -2 2 -2 2 4x x2 4 x x2 y x 1 y -2 -2 x 1 x2 x 1 4. Cho hàm số C : y . x2 Khảo sát hàm số. 1. Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2 1 m x 2m 1 0 . 2. 5. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y 2 x3 9 x 2 12 x 4 . 3 b. Tìm m để phương trình sau có sáu nghiệm phân biệt: 2 x 9 x 2 12 x m . (ĐH Khối A2006) ĐS: b. 4
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Tìm giá trị của m để Cm có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. x 2 2m 2 x m 2 2. Cho hàm số Cm : y . x 1 Định m để Cm có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. 3. Cho hàm số y x 3 3 x 2 m 1 (m là tham số). a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. (ĐH Khối B2003) b. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=2. ĐS: a. f x0 f x0 , x0 0 … m>0. x3 11 x 2 3x có đồ thị C . Tìm trên (C) hai điểm M, N đối xứng nhau qua trục 4. Cho hàm số y 3 3 tung. 5. Cho hàm số y x3 ax 2 bx c 1 . Xác đị nh a, b, c đ ể đồ thị hàm số (1) có tâm đối xứng là I(0;1) và đi qua đi ểm M(1;1). 6. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (1) (ĐH Khối D2008) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua đi ểm I(1;2) với hệ số góc k (k > – 3) đ ều cắt đồ t hị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lời giải: a. D = R. y' = 3x2 6x = 3x(x 2), y' = 0 x = 0, x = 2. y y" = 6x 6, y" = 0 x = 1. 4 + x 0 1 2 | 0 y' + 0 + 2 0 y" + + + y 4 CĐ 2 CT x O U 0 -2 2 d : y 2 = k(x 1) y = kx k + 2. 2. 3 2 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x 3x + 4 = kx k + 2 x 3x kx + k + 2 = 0. (x 1)(x2 2x k 2) = 0 x = 1 g(x) = x2 2x k 2 = 0. Vì ' > 0 và g(1) ≠ 0 (do k > 3) và x1 + x2 = 2xI nên có đpcm!. Dạng 9: MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIỆM CẬN 1. Định nghĩa: (d) là tiệm cận của (C) lim MH 0 M M C 6 y 2. Cách xác định tiệm cận ( d) a. Tiệm cận đứng: lim f x d : x x0 . x x0 4 b. Tiệm cận ngang: lim f x y 0 d : y y 0 . ( C) x c. Tiệm cận xiên: TCX có phương trình: y= x+ trong đó: f x M 2 ; lim f x x . lim H x x x Các trường hợp đặc biệt: x 11 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC *Hàm số bậc nhất trên bậc nhất (hàm nhất biến) * Hàm số bậc hai trên bậc nhất (hàm hữu tỷ) ax b ax 2 bx c A x y y mx n mx n mx n n n +TXĐ: D= R\ +TXĐ: D= R\ m m n n +TCĐ: lim y d : x +TCĐ: lim y d : x m m n n x x m m a a A +TCN: lim y d : y 0 TCX: y= x+ +TCX: lim m m mx n x x y y 3 3 2 a 2 y y x I I m 1 1 x x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -1 n n x x m -2 m -2 mx 2 3m 2 2 x 2 1 , với m là tham số thực. 1. Cho hàm số y x 3m a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1. b. Tìm các giá trị của m đ ể góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 450. (ĐH Khối A2008) Lời giải: x2 x 2 4 a. Khi m =1: y . x2 x3 x3 3 TXĐ: D R x 1 y 1 1 x2 6 x 5 . y 0 y 2 x 5 y 5 9 x 3 4 Tiệm cận: lim y tiệm cận đứng: x = 3. lim 0 tiệm cận xiên: y = x – 2. x3 x x3 lim y , lim y , lim y , lim y . x x x3 x 3 Bảng biến thiên Đồ thị: y 2 x -10 -8 -6 -4 -2 2 x -5 -3 -1 y' 0 0 -2 y -9 CT CĐ -1 -4 -6 mx 2 3m2 2 x 2 6m 2 -8 b. y mx 2 x 3m x 3m -10 12 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com -12
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Gọi (Cm) là đồ thị hàm số. (Cm) có tiệm cận đứng d1 : x 3m 0 và tiệm cận xiên d 2 : mx y 2 0 1 m m 0 . 3 m m 2 m 2 1 m 1 (nhận). Theo giả thuyết ta có: cos 450 2 m2 1 2 m 1 mx 2 m 2 1 x 1 m 2. Cho hàm số y f x . Tìm m sao cho đ ồ thị của hàm số f có tiệm cận xiên đi x qua gốc tọa độ. ax 2 (2a 1).x a 3 a 1, a 0 có đồ thị (C). Chứng minh rằng đồ thị của hàm số 3. Cho hàm số y x2 này có tiệm cận xiên luôn đi qua một điểm cố định. 2 x2 3x 2 4. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị (C). x 1 a. Chứng minh rằng tích khoảng cách t ừ một điểm M bất kỳ trên (C) đến hai đường đường ti ệm cận là một số không đổi. b. Tìm tọa độ điểm N thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ N đến hại tiệm cận nhỏ nhất. 2 x 2 mx 2 5. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị (Cm). Tìm m để đ ường tiệm cận xiên của đ ồ thị hàm số tạo x 1 với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Dạng 10: DIỆN TÍCH THỂ TÍCH Ứng dụng tích phân (Dạng này thường xuất hiện trong các đề thi tốt nghệp) a. Diện tích Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x=a, x=b được tính bởi công thức: y f(x) b f x g x dx S a g(x) O Chú ý: a b x Nếu diện tích thiếu các đường thẳng x=a , x=b ta phải giải phương trình f(x)=g (x) để tìm a, b. b. Thể tích y y Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi d f(x) {(C):y=f(x),y=0,x=a,x=b} quay quanh Ox (x) b f x dx 2 O a b x c được tính bởi công thức: V x a O Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi {(C): x=(y), x=0, y=c, y=d} quay quanh Oy d được tính bởi công thức: V y dy 2 c 13 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
- DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Thể tích tròn xoay d o hình phẳng giới hạn bởi hai đ ường y=f(x), y=g (x) quay quanh Ox b f x g x dx . 2 2 (f(x)g(x), x[a;b ]) đ ược tính bởi công thức: V a * * * 2 2m 1 x m (ĐH KhốiD 2002) 1. Cho hàm số y (m là tham số). (1) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m=1. b. Tính di ện tích hình phẳng giới hạm bởi đường cong (C) và hai trục t ọa độ. c. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y=x. 4 ĐS: b. S 1 4 ln , c m 1 . 3 14 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Toán học lớp 10: Các dạng toán về vectơ (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 1826 | 362
-
Các dạng Toán cơ bản của lớp 4
96 p | 851 | 244
-
Toán học lớp 10: Các dạng toán về vectơ (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 892 | 195
-
Các dạng toán về đạo hàm thường gặp
21 p | 915 | 169
-
Toán học lớp 11: Các dạng toán đếm trọng tâm (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 463 | 79
-
phân loại và phương pháp giải các dạng toán Đại số 10: phần 1
66 p | 356 | 73
-
Toán học lớp 11: Các dạng toán đếm trọng tâm (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 208 | 60
-
Toán học lớp 11: Các dạng toán đếm trọng tâm (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
5 p | 200 | 55
-
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ NHỊ THỨC NEWTON
14 p | 877 | 53
-
các dạng toán cơ bản và nâng cao lượng giác 11 (bài tập tự luận và trắc nghiệm): phần 1
128 p | 305 | 45
-
Tuyển tập các dạng toán điển hình, phương trình - Hệ phương trình lượng giác 11,12: Phần 1
138 p | 146 | 40
-
các dạng toán đường tròn elip
0 p | 170 | 17
-
Giải tích 12 – Các dạng toán về hàm ẩn f(x) và f’(x)
110 p | 195 | 14
-
các dạng toán tiếp tuyến
0 p | 82 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Kinh nghiệm dạy dạng Toán rút gọn và các bài toán liên quan đến rút gọn trong ôn thi vào lớp 10
33 p | 52 | 5
-
Ôn tập các dạng toán và bài tập môn Toán lớp 8
551 p | 15 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp giải các dạng toán sử dụng công thức khai triển nhị thức Newton trong các đề thi đại học
29 p | 43 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn