intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ

Chia sẻ: Đặng Hải Nam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

1.415
lượt xem
420
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các dạng toán và công thức liên quan đến khảo sát hàm số - một chuyên đề quan trọng trong ôn thi đại học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÁC DẠNG TOÁN VÀ CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN KHẢO SÁT HÀM SỐ

  1. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Dạng 1: CÁC BÀI TOÁN VỀ TIẾP XÚC Cho hàm số y  f  x  ,đồ thị là (C). Có ba loại phương trình tiếp tuyến như sau: Loại 1: Tiếp tuyến của hàm số tại điểm M  x0 ; y0    C  .  Tính đạo hàm và giá trị f '  x0  .  Phương trình tiếp tuyến có dạng: y  f '  x0   x  x0   y0 . Chú ý: Tiếp tuyến tại điểm M  x0 ; y0    C  có hệ số góc k  f '  x0  Loại 2: Biết hệ số góc của tiếp tuyến là k .  Giải phương trình: f '  x   k , tìm nghi ệm x0  y0 .  Phương trình tiếp tuyến dạng: y  k  x  x0   y0 . Chú ý: Cho đường thẳng  : Ax  By  C  0 , khi đó:  Nếu d //   d  : y  ax  b  hệ số góc k = a. 1  Nếu d     d  : y  ax  b  hệ số góc k   . a Loại 3: Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A  xA ; y A    C  .  Gọi d là đường thẳng qua A và có hệ số góc là k, khi đó  d  : y  k  x  x A   y A  f  x   k  x  xA   yA   Điều kiện tiếp xúc của  d  và  C  là hệ phương trình sau phải có nghiệm:   f '  x  k  Tổng quát: Cho hai đường cong  C  : y  f  x  và  C ' : y  g  x  . Điều kiện đ ể hai đường cong ti ếp xúc với  f  x  g  x  nhau là hệ sau có nghiệm.  .  f '  x  g ' x   1. Cho hàm số y  x 4  2 x 2 a. khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến  của (C): i. Tại điểm có hoành đ ộ x  2 . ii. Tại điểm có tung độ y = 3. iii. Tiếp tuyến song song với đường thẳng: d1 : 24 x  y  2009 . iv. Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng: d 2 : x  24 y  2009 .  x2  x  3 Cho hàm số y  có đồ thị là (C). 2. x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): i. Tại giao điểm của (C) với trục tung. ii. Tại giao điểm của (C) với trụng hoành. iii. Biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;1). iv. Biết hệ số góc của tiếp tuyến k = 13. x2  x  1 Cho hàm số y  có đồ thị (C). 3. x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên. b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm x = 0. 1 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  2. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC c. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ y = 0. d. Tìm tất cả các điểm trên trục tung mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đ ến (C). 4. Cho hàm số y = x3 + mx2 + 1 có đồ thị (Cm). Tìm m để (Cm) cắt d: y = – x + 1 tại ba điểm phân biệt A(0;1), B, C sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại B và C vuông góc với nhau. Lời giải: Phương trình hoành độ giao điểm của d và (Cm) là: x3 + mx2 + 1 = – x + 1  x(x2 + mx + 1) = 0 (*) Đặt g(x) = x2 + mx + 1 . d cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt  g(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0.  g  m 2  4  0 m  2  .    g 0  1  0  m  2   S  xB  xC   m Vì xB , xC là nghiệm của g(x) = 0   .  P  xB xC  1 Tiếp tuyến của (Cm) tại B và C vuông góc với nhau nên ta có: f   xC  f   xB   1  xB xC  3 xB  2m   3 xC  2 m   1  xB xC 9 xB xC  6m  xB  xC   4m 2   1   2 2  1 9  6 m   m   4 m   1  2 m  10  m   5 (nhận so với điều kiện)   x2  1 5. Cho hàm số y  . Tìm tập hợp các đi ểm trên mặt phẳng tọa độ đ ể từ đó có thể kẻ đến (C) hai tiếp x tuyến vuông góc. Lời giải: Gọi M(x0;y0). Phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k là y = k(x – x0) + y0. x2  1  k  x  x0   y0 ,  kx  0  Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: x  1  k  x 2   y0  kx0  x  1  0 * k  1 k  1 2    x0 k 2  2  2  x0 y0  k  y0  4  0 2 I d tiếp xúc với (C):   2    y0  kx0   4 1  k   0   y  kx  0 0 k , k  1 Từ M vẽ hai tiếp tuyến đ ến (C) vuông góc với nhau khi (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:  1 2  k1k2  1 x  0 0  x0  0 2  y0  4 2  2   2  1   x0  y0  4 . x0  y  x 0 0  2  y0  x0   0  Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đường tròn: x 2  y 2  4 loại bỏ bốn giao điểm của đường tròn với hai đường tiệm cận. 2x (ĐH KhốiD 2007) 6. Cho hàm số y  . x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. b. Tìm tọa đ ộ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt Ox, Oy tại A, B và diện tích tam giác 1 OAB bằng 4 1  ĐS: M   ; 2  và M 1;1 . 2  2 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  3. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC x2  x  1 (ĐH KhốiB 2006) Cho hàm số y  7. . x2 a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đ ồ thị (C) của hàm số đã cho. b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên. ĐS: b. y   x  2 5  5 . 1 m 1 8. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y  x 3  x 2  (*) (ĐH KhốiD 2005) (m là tham số). 3 2 3 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m=2. b. Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng 1. Tìm m để tiếp tuyến của (Cm) tại M song song với đường thẳng 5 x  y  0 ĐS: m=4. 9. Cho hàm số y  x3  3mx 2  x  3m  Cm  . Định m để  Cm  tiếp xúc với trục hoành. 10. Cho hàm số y  x 4  x3   m  1 x 2  x  m  Cm  . Định m để  Cm  tiếp xúc với trục hoành. x2  4 11. Cho đồ thị hàm số  C  : y  . Tìm tập hợp các điểm trên trục hoành sao cho từ đó kẻ đ ược một tiếp x 1 tuyến đến (C). 12. Cho đồ thị hàm số  C  : y  x 3  3 x 2  4 . Tìm tập hợp các đi ểm trên trục hoành sao cho từ đó có thể k ẻ được 3 tiếp tuyến với (C). 13. Cho đồ thị hàm số  C  : y  x 4  2 x 2  1 . Tìm các điểm M nằm trên Oy sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C). 14. Cho đồ thị hàm số  C  : y  x3  3 x  2 . Tìm các điểm trên đường thẳng y = 4 sao cho từ đó có thể kẻ được 3 tiếp tuyến với (C). 15. Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1 (1) (ĐH KhốiB 2008) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b. Viết phương trình tiếp tuyến của đ ồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(–1;–9). Lời giải: y y  4 x3  6 x 2  1 a. D=R, y’ = 12x2 – 12x; y’ = 0  x = 0 hay x = 1. 2 BBT : x  + 0 1 y'  + 0 0 + x y + 1 -1 1 CĐ CT  1 b. Tiếp tuyến qua M( 1;9) có dạng y = k(x + 1) – 9. -2 Phương trình hoành độ tiếp điểm qua M có dạng : 4x3 – 6x2 + 1 = (12x2 – 12x)(x + 1) – 9.  4x3 – 6x2 + 10 = (12x2 – 12x)(x + 1)  2x3 – 3x2 + 5 = 6(x2 – x)(x + 1).  x = –1 hay 2x2 – 5x + 5 = 6x2 – 6x  x = –1 hay 4x2 – x – 5 = 0. 5  5  15  x = –1 hay x = ; y’(1) = 24; y '    . 4 4 4 15 21 Vậy phương trình các tiếp tuyến qua M là: y = 24x + 15 hay y = x . 4 4 Dạng 2: CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ Cho hàm sô y  f  x  ,đồ thị là (C). Các vấn đề về cực trị cần nhớ:  Nghi ệm của phương trình f '  x   0 là hoành độ của điểm cực trị. 3 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  4. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC  f '  x0   0   Nếu  thì hàm số đạt cực đại tại x  x0 .  f ''  x0   0   f '  x0   0   Nếu  thì hàm số đạt cực tiểu tại x  x0 .  f ''  x0   0  Một số dạng bài tập về cực trị thường gặp a  0   Để hàm số y  f  x  có 2 cực trị .   y '  0   Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục hoành  yCĐ . yCT  0 .  Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm về 2 phía đối với trục tung  xCĐ .xCT  0 .  yCĐ  yCT  0  Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm phía trên trục hoành .   yCĐ . yCT  0  yCĐ  yCT  0  Để hàm số y  f  x  có hai cực trị nằm phía dưới trục hoành  .  yCĐ . yCT  0  Để hàm số y  f  x  có cực trị tiếp xúc với trục hoành  yCĐ . yCT  0 . Cách viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị. Dạng 1: hàm số y  ax3  bx 2  cx  d Lấy y chia cho y’, được thương là q(x) và dư là r(x). Khi đó y = r(x) là đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị. ax 2  bx  c Dạng 2: Hàm số y  dx  e   ax 2  bx  c ' 2a b Đường thẳng qua hai điểm cực trị có dạng y   x  dx  e  ' d d   x 2  m m2  1 x  m4  1 1. Chứng minh rằng hàm số y = luôn có có cực trị với mọi m. Tìm m sao cho hai xm cực trị nằm trên đường thẳng y=2x. 1 2. Cho hàm số y  x 3  mx 2   m  2  x  1 . Định m để: 3 a. Hàm số luôn có cực trị. b. Có cực trị trong khoảng  0;   . c. Có hai cực trị trong khoảng  0;   .   3. Định m để hàm số y  x 3  3mx 2  m 2  1 x  2 b2  4ac đạt cực đại tại x = 2. 3 2 4. Cho hàm số y = x 3x +3mx+3m+4. a. Khảo sát hàm số khi m = 0. b. Định m để hàm số không có cực trị. c. Định m để hàm só có cực đại và cực ti ểu. 5. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  9 x  3m  5 . Định m đ ể đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu, viết p hương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ấy. x 2   m  1 x  m  1 6. Cho hàm số y  . Chứng minh rằng đồ thị hàm số luôn có cực đại, cực tiểu với mọi xm m. Hãy định m để hai cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành. 4 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  5. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC 7. Cho hàm số y  x 3  1  2m  x 2   2  m  x  m  2 . Định m đ ể đ ồ thị hàm số có hai cực trị đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. x 2  2mx  1  3m 2 8. Cho hàm số y  . Định m đ ể đồ thị hàm số có hai cực trị nằm về hai phía đối với trục xm tung. 1 9. Cho hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  m  2  Cm  . Định m để hàm số có hai điểm cực trị cùng dương. 3 x 2  2  m  1 x  m 2  4 m (ĐH KhốiA năm 2007) 10. Cho hàm số y  (1). x2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=1. b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông tại O. ĐS: m  4  2 6 .   11. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  3 m2  1 x  3m2  1 (1), m là tham số. (ĐH KhốiB năm 2007) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm (1) số khi m=1. b. Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đ ồ thị hàm số (1) cách đều gốc tọa độ. 1 ĐS : b m   . 2   12. Cho hàm số y  mx 4  m 2  9 x 2  10 (1) (m là tham số). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. (ĐH KhốiB năm 2002) b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị. y 10 5 x -5 5 -5  m  3 b. ĐS :  a. 0  m  3 x 2   m  1 x  m  1 13. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y  (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. b. Chứng minh rằng với m bất kỳ, đ ồ thị (Cm) luôn có hai đi ểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách gi ữa hai điểm đó bằng 20 . 5 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  6. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC y 4 2 x -4 -2 2 -2 b. CĐ(2;m3), CT(0;m+1) MN    20 a. Dạng 3: CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN Cho hàm sô y  f  x  có tập xác đị nh là mi ền D.  f(x) đồng biến trên D  f '  x   0 , x  D .  f(x) nghịch biến trên D  f '  x   0 , x  D . (chỉ xét trường hợp f(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm trên miền D) Thường dùng các kiến thức về xét dấu tam thức bậc hai: f  x   ax 2  bx  c . 1. Nếu   0 thì f(x) luôn cùng dấu với a. b b 2. Nếu   0 thì f(x) có nghiệm x   và f(x) luôn cùng dấu với a khi x   . 2a 2a 3. Nếu   0 thì f(x) có hai nghiệm, trong khoảng 2 nghiệm f(x) trái dấu với a, ngoài khoảng 2 nghiệm f(x) cùng dấu với a. So sánh nghiệm của tam thức với số 0   0   0   * x1  0  x2  P  0 * x1  x2  0   P  0 * 0  x1  x2   P  0 S  0 S  0   1. Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  m  1 x  1 . Định m để: a. Hàm số luôn đ ồng biến trên R. b. Hàm số luôn đồng bi ến trên khoảng  2;   . x 3 mx 2 2. Xác định m để hàm số y   2x  1.  3 2 a. Đồng biến trên R. b. Đồng biến trên 1;   . 3. Cho hàm số y  x 3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2 . a. Định m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   . b. Định m để hàm số nghịch bi ến trên khoảng  ; 1 . mx 2  6 x  2 . Định m để hàm số nghịch biến trên 1;  . 4. Cho hàm số y  x2 6 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  7. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Dạng 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ GIAO ĐIỂM CỦA 2 ĐƯỜNG CONG Quan hệ giữa số nghiệm và số giao điểm Cho hai hàm số y=f(x) có đ ồ thị (C1) và y=g(x) có đ ồ thị (C2 ). Khảo sát sự tương giao giữa hai đồ thị (C1) và (C2) tương đơưng với khảo sát số nghiệm của phương trình: f(x) = g(x) (1). Số giao điểm của (C1 ) và (C2) đúng bằng số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm (1). (1) vô nghiệm  (C1) và (C2) không có điểm chung. (1) có n nghiệm  (C1) và (C2) có n điểm chung.  (C1) và (C2) cắt nhau tại N(x1;y1). (1) có nghiệm đơn x1  (C1) tiếp xúc (C2) tại M(x0;y0). (1) có nghiệm kép x0 2  x  1 1. Cho hàm số y  có đồ t hị là (C). x 1 a. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 2   m  2  x  m  1  0 . 2 2 2. Cho hàm số y   x  1  x  1 có đồ t hị là (C). a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên. 2   b. Dùng đồ thị (C) biện luận theo m số nghi ệm của phương trình x 2  1  2m  1  0 . 3. Cho hàm số y  x3  kx 2  4 . a. Khảo sát hàm số trên khi k = 3. b. Tìm các giá trị của k để phương trình x3  kx 2  4  0 có nghiệm duy nhất. 4. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 . (ĐH KhốiD 2006) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) có hệ số góc m. Tìm m để đ ường thẳng d cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt. 15 ĐS: b. m  , m  24 . 4  x 2  3x  3 (ĐH KhốiA 2004) 5. Cho hàm số y  (1) 2  x  1 a. Khảo sát hàm số (1). b. Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm A, B sao cho AB=1. 1 5 ĐS: b. m  . 2 mx 2  x  m (ĐH KhốiA 2003) 6. Cho hàm số y  (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của đồ thị hàm số khi m=1. b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và hai điểm đó có hoành độ dương. 1 ĐS: b.   m  0 . 2 x2  2x  4 (ĐH KhốiD 2003) 7. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  (1). x2 b. Tìm m để đường thẳng d m : y  mx  2  2m cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt. ĐS: m>1. 8. Cho hàm số y =  x3 + 3mx2 + 3(1  m2)x + m3  m2 (1) (m là tham số) (ĐH KhốiA 2002) 7 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  8. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đố thị của hàm số (1) khi m = 1. b. Tìm k để phương trình  x3 + 3x2 + k3  3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. c. Viết phương trình đ ường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).  1  k  3 , c. y  2 x  m 2  m . ĐS: b.  k 0k 2  Dạng 5: CÁC BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH Các công thức về khoảng cách: 2 2  xB  x A    yB  yA  . Khoảng cách giữa hai đi ểm (độ dài đoạn thẳng): AB  Khoảng cách t ừ một điểm đ ến một đường thẳng: Cho đường thẳng  : Ax  By  C  0 và điểm Ax0  By0  C M(x0;y0) khi đó d  M ,.   . A2  B 2 1. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3 x  3m  2  Cm  . Định m để  Cm  có cực đại cực tiểu đồng thời khoảng cách gi ữa chúng là bé nhất. 2x  2 2. Cho hàm số  C  : y  . Tìm tọa độ các điểm M nằm trên (C) có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận là x 1 nhỏ nhất. x2  x  1 3. Cho hàm số  C  : y  . Tìm các điểm M thuộc (C) có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ x 1 nhất. 2x  2 4. Cho hàm số  C  : y  . Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN x 1 nhỏ nhất. x2  x  1 5. Cho hàm số  C  : y  . Tìm hai điểm M, N thuộc 2 nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN x 1 nhỏ nhất. x2  2 x  1 6. Cho hàm số  C  : y  . x 1 a. Tìm các điểm thuộc đồ thị (C) có tổng khoảng cách đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. b. Tìm hai điểm M, N thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho đoạn MN nhỏ nhất. 1 (ĐH KhốiA 2005) 7. Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số: y  mx  (*) (m là tham số) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = . 4 b. Tìm m để đồ thị hàm số (*) có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến tiệm cận xiên 1 bằng ĐS: m=1. . 2 Dạng 6: CÁC ĐIỂM CỐ ĐỊNH Phương pháp: Từ hàm số y  f  x, m  ta đưa về dạng F  x, y   mG  x, y  . Khi đó tọa độ điểm cố định nếu có là  F  x, y   0  nghi ệm của hệ phương trình  . G  x, y   0  8 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  9. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC 1. Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  3mx  2  Cm  . Chứng minh rằng  Cm  luôn đi qua hai đi ểm cố đị nh khi m thay đ ổi. 2x2  6  m x  4 2. Cho hàm số  Cm  : y  . Chứng minh rằng đ ồ thị  Cm  luôn đi qua một điểm cố định mx  2 khi m thay đ ổi. 3. Cho hàm số  Cm  : y  1  2m  x 4  3mx 2   m  1 . Tìm các điểm cố định của họ đ ồ thị trên. 4. Chứng minh rằng đ ồ thị của hàm số y   m  3 x3  3  m  3 x 2   6 m  1 x  m  1  Cm  luôn đi qua b a điểm cố định. Dạng 7: ĐỒ THỊ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI y = f(x) có đồ thị (C) y  f  x  có đồ thị (C “) y  f  x  có đồ thị (C’) y  f  x  có f   x   f  x  , y  f  x   0, x  D . Do đó ta phải giữ nguyên phần phía trên trục Ox và lấy x  D nên đây là hàm số chẵn do đối xứng phần phía dưới trục Ox lên trên. đó có đồ thị đối xứng qua trục tung Oy. y y y (C') (C '') (C ) x x x Chú ý: Đối với hàm hữu tỷ x2  x 1. Cho hàm số  C  : y  . 2x  2 a. Khảo sát hàm số. x2  x b. Định k để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt. k. 2 x 2 y y 6 4 4 2 2 x2  x x2  x y y 2 x 2 2x  2 x x -2 2 -2 2 4 -2 -2 x 2  3x  3 2. Cho hàm số  C  : y  . x 1 9 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  10. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. x2  3x  3 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: m. x 1 y y 4 4 x 2  3x  3 2 2 y x2  3x  3 x 1 y x 1 x x -4 -2 2 -4 -2 2 -2 -2 4x  x2 3. Cho hàm số  C  : y  . x 1 a. Khảo sát hàm số. b. Định m để phương trình x 2   m  4  x  m  0 có bốn nghiệm phân biệt. y y 4 4 2 2 x x -2 2 -2 2 4x  x2 4 x  x2 y x 1 y -2 -2 x 1 x2  x  1 4. Cho hàm số  C  : y  . x2 Khảo sát hàm số. 1. Định m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: x 2  1  m  x  2m  1  0 . 2. 5. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  2 x3  9 x 2  12 x  4 . 3 b. Tìm m để phương trình sau có sáu nghiệm phân biệt: 2 x  9 x 2  12 x  m . (ĐH Khối A2006) ĐS: b. 4
  11. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Tìm giá trị của m để  Cm  có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. x 2  2m 2 x  m 2 2. Cho hàm số  Cm  : y  . x 1 Định m để  Cm  có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. 3. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  m 1 (m là tham số). a. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. (ĐH Khối B2003) b. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m=2. ĐS: a. f  x0    f   x0  , x0  0  … m>0. x3 11  x 2  3x  có đồ thị  C  . Tìm trên (C) hai điểm M, N đối xứng nhau qua trục 4. Cho hàm số y   3 3 tung. 5. Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c 1 . Xác đị nh a, b, c đ ể đồ thị hàm số (1) có tâm đối xứng là I(0;1) và đi qua đi ểm M(1;1). 6. Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (1) (ĐH Khối D2008) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). b. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua đi ểm I(1;2) với hệ số góc k (k > – 3) đ ều cắt đồ t hị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Lời giải: a. D = R. y' = 3x2  6x = 3x(x  2), y' = 0  x = 0, x = 2. y y" = 6x  6, y" = 0  x = 1. 4  + x 0 1 2 | 0 y' + 0 + 2  0 y" + + + y 4 CĐ 2 CT x O  U 0 -2 2 d : y  2 = k(x  1)  y = kx  k + 2. 2. 3 2 3 2 Phương trình hoành độ giao điểm: x  3x + 4 = kx  k + 2  x  3x  kx + k + 2 = 0.  (x  1)(x2  2x  k  2) = 0  x = 1  g(x) = x2  2x  k  2 = 0. Vì ' > 0 và g(1) ≠ 0 (do k >  3) và x1 + x2 = 2xI nên có đpcm!. Dạng 9: MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TIỆM CẬN 1. Định nghĩa: (d) là tiệm cận của (C)  lim MH  0 M  M C  6 y 2. Cách xác định tiệm cận ( d) a. Tiệm cận đứng: lim f x     d  : x  x0 . x  x0 4 b. Tiệm cận ngang: lim f x   y 0  d  : y  y 0 . ( C) x c. Tiệm cận xiên: TCX có phương trình: y= x+ trong đó: f x  M 2 ;   lim  f  x   x  .   lim H x  x x Các trường hợp đặc biệt: x 11 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  12. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC *Hàm số bậc nhất trên bậc nhất (hàm nhất biến) * Hàm số bậc hai trên bậc nhất (hàm hữu tỷ) ax  b ax 2  bx  c A   x     y y mx  n mx  n mx  n  n n  +TXĐ: D= R\   +TXĐ: D= R\    m  m n n +TCĐ: lim y    d  : x   +TCĐ: lim y    d  : x   m m n n x  x  m m a a A +TCN: lim y   d  : y   0  TCX: y= x+ +TCX: lim m m mx  n x x  y y 3 3 2 a 2 y y  x   I I m 1 1 x x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -1 n n x x m -2 m -2 mx 2   3m 2  2  x  2 1 , với m là tham số thực. 1. Cho hàm số y  x  3m a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1. b. Tìm các giá trị của m đ ể góc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 450. (ĐH Khối A2008) Lời giải: x2  x  2 4 a. Khi m =1: y  .  x2 x3 x3 3 TXĐ: D  R  x  1  y  1  1 x2  6 x  5 . y  0   y  2  x  5  y  5   9  x  3  4 Tiệm cận: lim y    tiệm cận đứng: x = 3. lim  0  tiệm cận xiên: y = x – 2. x3 x x3 lim y  , lim y   , lim y  , lim y   . x x  x3 x 3 Bảng biến thiên Đồ thị: y 2 x -10 -8 -6 -4 -2 2 x  -5 -3 -1 y' 0 0 -2   y -9 CT CĐ -1   -4 -6 mx 2   3m2  2  x  2 6m  2 -8 b. y   mx  2  x  3m x  3m -10 12 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com -12
  13. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Gọi (Cm) là đồ thị hàm số. (Cm) có tiệm cận đứng d1 : x  3m  0 và tiệm cận xiên d 2 : mx  y  2  0 1   m   m  0 . 3   m m 2  m 2  1  m  1 (nhận). Theo giả thuyết ta có: cos 450    2 m2  1 2 m 1 mx 2   m 2  1 x  1  m 2. Cho hàm số y  f  x   . Tìm m sao cho đ ồ thị của hàm số f có tiệm cận xiên đi x qua gốc tọa độ. ax 2  (2a  1).x  a  3  a  1, a  0  có đồ thị (C). Chứng minh rằng đồ thị của hàm số 3. Cho hàm số y  x2 này có tiệm cận xiên luôn đi qua một điểm cố định. 2 x2  3x  2 4. Cho hàm số y  f ( x)  có đồ thị (C). x 1 a. Chứng minh rằng tích khoảng cách t ừ một điểm M bất kỳ trên (C) đến hai đường đường ti ệm cận là một số không đổi. b. Tìm tọa độ điểm N thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ N đến hại tiệm cận nhỏ nhất. 2 x 2  mx  2 5. Cho hàm số y  f ( x )  có đồ thị (Cm). Tìm m để đ ường tiệm cận xiên của đ ồ thị hàm số tạo x 1 với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. Dạng 10: DIỆN TÍCH THỂ TÍCH Ứng dụng tích phân (Dạng này thường xuất hiện trong các đề thi tốt nghệp) a. Diện tích Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) có đồ thị (C1), (C2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C1), (C2) và hai đường thẳng x=a, x=b được tính bởi công thức: y f(x) b  f  x   g  x  dx S a g(x) O  Chú ý: a b x Nếu diện tích thiếu các đường thẳng x=a , x=b ta phải giải phương trình f(x)=g (x) để tìm a, b. b. Thể tích y y Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi d f(x) {(C):y=f(x),y=0,x=a,x=b} quay quanh Ox (x) b   f x dx 2 O a b x c được tính bởi công thức: V   x a O Thể tích do hình phẳng giới hạn bởi {(C): x=(y), x=0, y=c, y=d} quay quanh Oy d được tính bởi công thức: V     y  dy 2 c 13 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
  14. DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN KSHS www.VIETMATHS.com KINH TOÁN HỌC Thể tích tròn xoay d o hình phẳng giới hạn bởi hai đ ường y=f(x), y=g (x) quay quanh Ox b   f x  g x dx . 2 2 (f(x)g(x), x[a;b ]) đ ược tính bởi công thức: V   a * * * 2  2m  1 x  m (ĐH KhốiD 2002) 1. Cho hàm số y  (m là tham số). (1) x 1 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m=1. b. Tính di ện tích hình phẳng giới hạm bởi đường cong (C) và hai trục t ọa độ. c. Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y=x. 4 ĐS: b. S  1  4 ln , c m  1 . 3    14 Hòa thượng An Nam – Kinh Toán học – www. VIETMATHS.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0