intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Các đề toán luyện tập

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

90
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'các đề toán luyện tập', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Các đề toán luyện tập

  1. Các đ ề toán luyện tập Đề số 1 : các bài toán chọn lọc về kshs : II) Hàm đa thức : Câu 1 : Cho hàm số y  x3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 (C) 1 .1 Tìm m để hàm đồng biến trên  0;   1 .2 Tìm m để hàm số có CĐ, CT thỏa mãn: a) xCT  2 b) Hoành độ các điểm cực trị lớn hơn -1 1 , với x1 ; x2 là hoành độ các điểm cực trị c) x1  x2  3 d) Có ít nhất 1 hoành độ cực trị thuộc khoảng (-2; 0) Câu 2: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 . Tìm m để hàm số có: 2.1. Cực trị và các điểm cực trị cách đều đường thẳng y = x – 1 2.2. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với y = - 4x + 3 2.3. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường thẳng x + 4y – 5 = 0 một góc 45 . 5 17  2.4. Các điểm cực trị đối xứng qua tâm I  ;   3 3 3 1 2.5. Các điểm cực trị đối xứng qua đường thẳng  : y  x  2 2 2.6. Các điểm cực trị nằm về 2 phía đối với đường thẳng y = 4x + 5. 2.7. Có cực trị và chứng minh khoảng cách giữa 2 điểm cực trị lớn hơn 2. 2.8. Cực trị tại x1 ; x2 thỏa mãn: x1  3 x2  4 . Câu 3: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  m 4 3.1. Tìm m để hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại 3.2. Tìm m để hàm số có 3 cực trị là 3 đỉnh của một tam giác: a. Vuông cân b. Đều c. Tam giác có diện tích bằng 4. Thầy giáo : Nguyễn Văn Nho 1
  2. Các đ ề toán luyện tập 3.3. Viết phương trình parabol đi qua 3 điểm cực trị. 3.4. Tìm m để parabol đi qua 3 điểm cực trị đi qua điểm   M 2;1 Câu 4: Cho hàm số y   x3  3 x  2 (C) 4.1. Tìm điểm trên trục hoành sao từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C); 4.2. Tìm m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = mx; 4.3. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(-1; 3); 4.4. Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua đt 2x – y + 2 = 0; 4.5. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình sau: 3 a)  x  3 x  m  1  0 m 1 b) x 2  x  2  2 x 1 4.6. Chứng minh tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất. Câu 5: Cho hàm số (C): y  x3  3mx 2  mx và đường thẳng d: y = x + 2. Tìm m để hàm số (C) cắt đường thẳng d: 5.1. Tại đúng 2 điểm phân biệt. 5.2. Tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương. 5.3. Tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = BC 5.4. Tại 3 điểm phân biệt lập thành cấp số nhân. Câu 6: Cho hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  2 m  1 6.1. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số cộng; 6.2. Tìm m để hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 3. II) Hàm phân thức : Thầy giáo : Nguyễn Văn Nho 2
  3. Các đ ề toán luyện tập x 1 Câu I: Cho hàm số y  (C) 2x 1 I.1. Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M(2 ; 3) đến (C) I.2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của 2 đường tiệm cận. I.3. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M   C  , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác có diện tích bằng 1. I.4. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm M   C  , biết tiếp tuyến cắt 2 trục tọa độ tạo thành 1 tam giác cân.  m  1 x  m  C  Câu II: Cho hàm số y  m xm II.1. CMR đồ thị hàm số luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định tại 1 điểm cố định. II.2. Tiếp tuyến tại M   Cm  cắt 2 tiệm cận tại A, B. CMR M là trung điểm của AB II.3. Cho điểm M  x 0 , y0    C3  . Tiếp tuyến của  C3  tại M cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B. Chứng minh diện tích tam giác AIB không đổi, I là giao của 2 tiệm cận. Tìm M để chu vi tam giác AIB nhỏ nhất. Câu III: x 2  2mx  1  3m 2 Cho hàm số y  . Tìm tham số m để xm hàm số có: 1. Hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung. 2. Hai điểm cực trị cùng với gốc tọa độ O lập thành tam giác vuông tại O 3. Hai điểm cực trị cùng với điểm M(0; 2) thẳng hàng. 4. Khoảng cách hai điểm cực trị bằng m 10 . 5. Cực trị và tính khoảng cách từ điểm cực tiểu đến TCX. 6. Cực trị và thỏa mãn: yCD  yCT  2 3 . Thầy giáo : Nguyễn Văn Nho 3
  4. Các đ ề toán luyện tập x 1 Câu IV: Cho hàm số y  (C) 2x 1  dm  : y  mx  2m  1 tại 2 điểm Tìm m để (C) cắt đường thẳng phân biệt A, B: a. Thuộc 2 nhánh của đồ thị (C) b. Tiếp tuyến tại A, B vuông góc với nhau    c. Thỏa mãn điều kiện 4OA.OB  5  x 2  3x  3 Câu V: Cho hàm số y  (1) 2  x  1 a. Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số (1) tại A và B sao cho AB=2 b. Tìm m để đường thẳng d: y  m  x  2   3 và đường cong (1) cắt nhau tại A, B phân biệt sao cho M(2; 3) làm trung điểm của AB. Câu VI:  m  1 x  m  C  Cho hàm số y  m xm Dựa vào đồ thị hàm số, tùy theo m hãy biện luận số nghiệm của phương trình: 2x  3  1  log 2 m a. x3 2x  3  2m  1  0 b. x 3  x 2  3x  3 Câu VII: Cho hàm số y  (1) 2  x  1 a. Tìm trên đồ thị 2 điểm A, B thuộc 2 nhánh sao cho AB min. b. Tính diện tích tam giác tạo bởi tiệm cận xiên và các trục tọa độ. x 1 Câu VIII: Cho hàm số y  (C) 2x 1 Thầy giáo : Nguyễn Văn Nho 4
  5. Các đ ề toán luyện tập a. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 trục tọa độ đạt GTNNb. Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận đạt GTNN c. Tìm 2 điểm A; B thuộc 2 nhánh của đồ thị hàm số sao cho AB min. ………………….Hết………………… Thầy giáo : Nguyễn Văn Nho 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2