Các hình thưc liên kết kinh tế quốc tế
lượt xem 20
download
I.. Khái niệm và các hình thức liên kết kinh tế quốc tế 1. Khái niệm: Liên kết kinh tế quốc tế là quá trình khách quan, xuất phát từ yêu cầu của sự phát triển LLSX và trình độ PCLĐQT ngày càng cao, làm tăng tường quá trình liên kết về mặt kinh tế giữa các quốc gia trong cùng hệ thống phát triển KT, cùng trình độ phát triển KT, nhằm tối ưu hóa cơ cấu kinh tế và sử dụng ngày càng có hiệu quả nguồn tài nguyên khan hiếm ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các hình thưc liên kết kinh tế quốc tế
- LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ CHƯƠNG 4
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ I.. Khái niệm và các hình thứcNguyên ếtckinh tiên qua c liên k tắ đầu t ế củ ố TBCN (EU, OECD,NAFTA…) tế LKKTQT là 1. Kháipt ệm: Đang ni ( ASEAN, NICs…) Tự do hóa TM (Xóa bỏ toàn bộ Liên kết kinh tế quốc tế là quá trình khách quan, xuất phát từ yêu XHCN (SEV) hàng rào thuế quan T = 0) cầu của sự phát triển LLSX và trình độ PCLĐQT ngày càng cao, làm tăng tường quá trình liên kết về mặt kinh tế giữa các quốc gia trong cùng hệ thống phát triển KT, cùng trình độ phát triển KT, nhằm tối ưu hóa cơ cấu kinh tế và sử dụng ngày càng có hiệu quả
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ 2. Các hình thức liên kết kinh tế quốc tế: Cty Đa QG a) LKKT độc quyền tư nhân: Được hình thành trên cơ sở tăng cường các mối quan hệ hợp Cty a các QG ức KT tưCty Đa tiêu biểu là vai trò tác kinh tế giữ Siêu tổ ch nhân mà QG của các côngộc Siêuềnốc gia ( Công ty Xuyên quốc gia) Đ ty quy qu b) LKKT độc quyền nhà nước: Cty con Được hình thành trên cơ sở ký kết các hiệp định giữa các Chính phủ của hai hay nhiều nước. Bao gồm 4 hình thức cơ bản sau:
- -Xóa bỏ mọi hàng rào thuế quan ( T = 0) CHƯƠNG 4:ASEAN LIÊN KẾT KINH Thạn chế C TẾ (11 nước) - Không Ế QUỐ số TL T=0 VN ợng lư Thuế HH tự do ThuếThuế Singapore quan Thuế quan Thống nhất lưu thông riêng chung CSKT,CSTT Khu mËu dÞc h tù Thấp nhQuốc Trung ất do Thuế quan chung Liªn minh EU thuÕ Anh H225 nước Đức quan ; K; SLĐ ThÞ tr (T=0) ê ng Ý H2; K; SLĐBỉ Cao nhất c hung
- 20% đối với 10% đối với máy Tự do đối với các dầu mỏ và ảnh NK từ Đức CHƯƠNG 4: nước trong khối và 50% đối với và 60% đối với máy ảnh LIÊNmáy ảnh NK từTẾ KẾT KINH QUỐCối với các bảo hộ đ TẾ nước ngoài khối Nhật c) Bản chất của LKKTQT Sự phân biệt đối xử: - Phân biệt đối xử đối với hàng hóa: xuất hiện khi mức thuế nhập khẩu khác nhau đánh vào hàng hoá khác nhau - Phân biệt đối xử quốc gia: xuất hiện khi mức thuế NK khác nhau đánh vào cùng một loại HH NK từ các nước khác nhau LKKTQT luôn tồn tại hai xu hướng trái ngược nhau: Vừa tự do vừa bảo hộ.
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ II. Tác động kinh tế của liên kết kinh tế quốc tế a) Liênạo lập mậuquan dẫn đếkhiự tạo lập mậu dịch 1. Sự t minh thuế dịch xảy ra n s Pháp (QG NK) Pt ý = 0,27 $ >PF DoSX động của LMTQ mà một quá trình trao đổi thương mại tác được thiết lập, ặc sản phẩm quốc50%của(Không ớc thành ho t = nội một nư NK) Gạch trong LMTQP = 0,2 $ /V viên không có LTSS với giá thành caokhông xảy ra ế TM , được thay th Đá iốp n phẩm tương tự từ một nước thành viên khác trong liên bở sả lát minh có LTSS Ý chi(LTSS)n xuất thấp. Pýự tạo lập MD nhưng phí sả và (QG XK) LMTQ S = 0,18 $ < PF (Có NK) t=0 b) Tác động c= a sự $ạV lập mậu dịch TM đã xảy ra P ủ 0,18 t / o
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ Xét 3 QG(1,2,3) với P1=1; P2=1,5 P D SX Chính phủ:Thiệt = ∑ DTT KẾT LUẬN X P3=3, cung cầu của QG3 như sau: Trước liên kết: CF QG 3 áp Sự TLMD thúc đẩy TMQT dụng t =ển phát tri 100% =SBCEF Nhà SX: Thiệt = T.dư SX 3 Pt = 2; SX=300;TD=500;NK=200 SSQG có =200ABGHS 2 A B C Pt ∑ DTT luôn xảy ra ởABGH BCEF TM = 1 x 200 = = LTSS nênTD:Lợiđạt cao TD t 1,5 P2 Người lợi ích = T.dư nhấ Sau liên kết:CFQG3 thành lập + + 1 H G P LMTQ với QG 1 thì:SACDH F E D 1 = Sự TLMD luônalàm cho phúc=1 FLR= QG3NKềủ KT tăng ACDH) c QG1 vớ P3=3 (SBCEF)+(SABGH)+(+Si PNK 100 200 300 lợi ròng của n n 500 700 900 Q P1=1 = +(SX=100;TD=900;NK=800 SBFG + CED) TLMD P =3 ∑ DTT = 0 Quốc gia 3
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ 2. LMTQ dẫn đến sự chuyển hướng mậu dịch a) Sự chuyển hướng mậu dịch xảy ra khi: P = 180 $ t = 50% F Sản phẩm quốc nội của một nước ngoài thànhP = 150$ minh Pháp viên liên Đ thuế quan, có LTSS với chi phí SX thấthay thế bởi sản phẩm tươn bị p, tự của một = ước thành viên trong liên minh thuủa Đức ưng khôn NK c ế quan nh PF n 120$/tấn Than Braxin (LTSS) có LTSS và chi phí sản xuất cao. CHMD NK của Pháp (Ko LTSS) Đức (LTSS) b) Tác động của sự chuyển hướng mậu dịch:PF = 120 $ PĐ = 100$/tấn LMTQ PĐ = 150$ với Pháp
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ Giả sửKẾT LUẬN ết định CF QG 3 quy P SX DX Chính lphủ: Thiệt=∑DT 2: FLR: Tăng khi (+) ới QG ủa thành ập LMTQ v ròng c T người TD > ()= 200 =ủa CF và ròng c SBCEF P Nhà lSX: Thiệt ểnT.dưng =3 ợc ại. chuy = hướ SX QG3 ngư 3 NK của QG2 (ko có 3 P1=2 xảLTSS) QGSABKI =125 TM y P ở = SX=200, ra =1,5; ko có 2 A B C Pt LTSS nên TD: ạợliợi T.dư TD Người ko đLt = ích tối đa NK I K +N M+ P2 P2=1,5 1,5 1,1 Càng nhiều QGSACTI =gia = tham 300 TD=700;NK=500 T 1 H G P1 F E D vào liên kết thì càng có lợi. FLR=(200)+(125)+(+300)=25 ∑DTT=0 100 200 300 500 700 900 Q = ( SNMEF) + (+SBNK+CMT) Quốc gia 3
- CHƯƠNG 4: LIÊN KẾT KINH TẾ QUỐC TẾ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng: Quản trị kênh phân phối
93 p | 1600 | 404
-
Chương 3: Liên Kết kinh tế quốc tế
24 p | 444 | 132
-
Liên kết và phát triển - Mô hình sáng tạo mới của Procter&Gamble (Phần
7 p | 153 | 106
-
Quản trị nguồn nhân lực và sự gắn kết của người lao động với doanh nghiệp
11 p | 231 | 29
-
TIẾP THỊ LIÊN KẾT BẰNG EMAIL MARKETING
5 p | 134 | 27
-
Bài giảng SEO – Search Engine Optimization: Google pagerank
14 p | 97 | 24
-
Marketing liên kết và những điều cần lưu ý
6 p | 133 | 21
-
Đánh giá liên kết giữa trường đại học và doanh nghiệp
10 p | 81 | 11
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh quốc tế - Chương 3: Liên kết kinh tế quốc tế
24 p | 152 | 11
-
Ảnh hưởng của tính tiện dụng, trải nghiệm người dùng và nội dung tác động đến thứ hạng tìm kiếm
4 p | 115 | 11
-
Mô hình kinh doanh thời hội nhập
4 p | 82 | 10
-
Mô hình liên kết giữa nhà phân phối và các nhà sản xuất trong phát triển thương hiệu riêng - trường hợp siêu thị Coopmart
5 p | 30 | 7
-
Liên kết giữa các doanh nghiệp FDI và doanh nghiệp Việt Nam: Hình thức liên kết và tác động tới doanh nghiệp Việt Nam
15 p | 61 | 5
-
Cách tạo Link baiting
5 p | 82 | 3
-
Sử dụng mô hình cân đối liên ngành trong việc lựa chọn ngành kinh tế trọng điểm của Việt Nam
10 p | 143 | 3
-
Bài giảng Thương mại quốc tế: Chương 6 - Các liên kết, tổ chức, thể chế kinh tế quốc tế liên quan đến thương mại quốc tế
29 p | 11 | 3
-
Liên kết kinh doanh – thực tiễn tại Việt Nam và một số gợi ý chính sách
12 p | 24 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn