Các phương pháp điều trị tật khúc xạ
lượt xem 42
download
Hầu hết những người có thị lực kém là do mắt có tật khúc xạ, đó có thể là một hoặc một số các tật sau: Tật khúc xạ: Bao gồm cận thị, viễn thị và loạn thị. Cận thị: Mắt bị tật cận thị là mắt có khối nhãn cầu dài hơn bình thường, hoặc do giác mạc quá cong kiến cho các tia sáng hội tụ vào một điềm nằm phía trức võng mạc, thay vì hội tụ đúng trên bề mặt của võng mạc....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các phương pháp điều trị tật khúc xạ
- Các ph ng pháp i u tr t t khúc x T t khúc x , trong ó ch y u là c n th chi m t l không nh trong c ng ng. Theo các i u tra ta m t s tr ng h c Hà N i và thành ph H Chí Mình, t l c n th là 23-28%. ! #$" " !% & '( • ) * • + , * • - * & * $" ! & . . / 0 1 '2 3 .& 2 ' 0 4 5 60 ' 7 7 7 '* 5 8 7 / 0 ( • )9 3 • : , ; -< = • > ? 21 < 2 4 3 14 < . / 2 . 20 5 • ) < *( o ) < @B < AC % o ) < . / BC % @! < o D? 0 'B#B (B A 1- M t bình th ng: M t bình th ng (còn g i là chính th ) là m t có chi u dài tr c nhãn c u kho ng 22,5-23 mm, t ng ng v i h i t c a m t kho ng 62 D. Lúc ó nh c a v t vô c c s h i t trên võng m c, giúp nhìn th y rõ. Khi chúng ta nhìn m t v t, các tia sáng song song i t v t n m t s qua các môi tr ng khúc x c a m t và h i t võng m c (l p màng th n kinh c a m t). T võng m c, các tín hi u th n kinh c truy n lên não, nh ó chúng ta th y c hình nh
- c a v t. Trong h th ng khúc x c a m t, 2 thành ph n quan tr ng nh t là giác m c và th thu tinh. Giác m c là m t l p màng trong su t ph n tr c nhãn c u, có công su t chi m kho ng 2/3 t ng công su t khúc x c a m t. Vì v y, ph n l n các ph u thu t khúc x u nh m i u ch nh hình d ng giác m c. Th thu tinh có d ng m t th u kính h i t , ngoài vai trò óng góp cho khúc x c a m t, th thu tinh còn có ch c n ng i u ti t. Khi th thu tinh thay i hình d ng (v ng h n ho!c d"t h n), công su t khúc x s thay i, nh ó m t ta nhìn c rõ các v t t t c m i kho ng cách khác nhau. # cho m t nhìn c rõ chi ti t c a v t thì các tia sáng ph i h i t úng trên võng m c. B t th ng h th ng khúc x c a m t làm cho các tia sáng không h i t giác m c c g i là các t t khúc x . M t có t t khúc x nhìn v t s b$ m . nh c a v t vô c c h i t trên võng m c. 2- M t c n th M t c n th là m t có tr c nhãn c u dài h n bình th ng ho c công su t h i t c a giác m c – th th y tinh quá l n làm cho nh c a m t v t vô c c h i t tr c võng m c. M t ch nhìn g n rõ, nhìn xa b m , ph i mang kính c n (th u kính phân k ) a nh lui úng trên võng m c. M t c n th có nh h i t tr c võng m c Trong t t c n th$, các tia sáng h i t tr c võng m c. Nguyên nhân c n th$ th ng do giác m c v ng quá ho!c do t ng dài tr c tr c-sau c a m t. M t c n th$ nhìn xa không rõ nh ng nhìn g n có th bình th ng. Nh%ng m t c n th$ n!ng (trên 8,00 D) có th kèm theo t n th ng c a võng m c là nguy c gây ra bong võng m c. 3- Vi n th :
- M t vi n th là m t có tr c nhãn c u ng n h n bình th ng ho c công su t h i t c a giác m c – th th y tinh th p làm mà nh c a m t v t vô c c h i t sau võng m c. N u vi n th nh! thì m t có th i u ti t nhìn xa rõ, nh ng mau m i m t. "i u ch nh b#ng cách mang kính vi n th (th u kính h i t ) a nh tr v úng trên võng m c. M t vi n th có nh h i t sau võng m c Trong t t vi&n th$, các tia sáng h i t sau võng m c. Nguyên nhân vi&n th$ th ng do giác m c d"t quá ho!c do gi m dài tr c tr c-sau c a m t. M t vi&n th$ nh" nhìn xa có th bình th ng n u còn i u ti t t t. Nh%ng tr ng h p i u ti t gi m ho!c vi&n th$ n!ng có th b$ m c khi nhìn xa l n nhìn g n. Nhi u ng i ngh' n gi n r ng vi&n th$ là ch nhìn c xa, c(ng nh c n th$ là ch nhìn c g n. #i u ó ch úng m t ph n, vì khi b$ vi&n th$ n!ng thì ng i b nh nhìn xa c(ng không rõ, ngh'a là m t nhìn m c xa l n g n, càng nhìn g n l i càng m . # n hi u kính th) m t, không có kính nào giúp nhìn rõ. V ph ng di n quang h c, vi&n th$ có ngh'a là khi nhìn m t v t xa, nh hi n ng sau m t, ch không hi n ngay trên võng m c. C(ng gi ng nh trong ch p nh, khi o kho ng cách không úng, nh s hi n ng sau phim và b$ m . Ng c l i, v i c n th$, nh hi n phía tr c võng m c. C n th$ là do m t h i t quá nhi u, trong khi vi&n th$ là do m t có h i t y u. Mu n nhìn rõ, m t ph i th ng xuyên i u ti t, t c là các c m t ph i co kéo th y tinh th t ng h it , a nh t phía sau hi n trên võng m c. H u qu c a vi c i u ti t th ng xuyên là làm m*i và nh c m t. Nguyên nhân c a t t vi&n th$ th ng là do m t quá nh*, tr c tr c sau c a m t quá ng n, do ó nh hi n ra sau võng m c. 4- Lão th : Càng nhi u tu$i thì tính ch t àn h i c a th y tinh th gi m d n, vì v y nh%ng ng i t& 40 tu$i tr lên khi nhìn g n ho c c sách th y m , mu n nhìn rõ ph i xa m t, c sách lâu th ng chóng m i m t.
- Lão th$ không ph i là m t t t khúc x mà là thay i sinh lí c a m t ng i nhi u tu i. T t c nh%ng ng i m t bình th ng khi n tu i trên 40 b t u c m th y nhìn b$ nhoè khi c sách, ó là bi u hi n lão th$. Nguyên nhân c a lão th$ là do kh n ng àn h i c a th thu tinh b t u gi m ng i trên 40 tu i. Ng i lão th$ m!c dù nhìn xa v n bình th ng nh ng khi c sách c n ph i eo kính, tu i càng cao thì s kính càng t ng. Nh%ng ng i n tu i lão th$ mu n c ph u thu t khúc x c n trao i v i bác s' ph u thu t l+a ch n kh n ng i u ch nh thích h p. Ph u thu t có th i u ch nh toàn b t t khúc x và b nh nhân l i c n kính c sách sau m ho!c i u ch nh không toàn b t t khúc x giúp cho b nh không c n kính c sách sau m . Nhìn xa không thay $i, nh ng mu n nhìn g n t t c n ph i mang kính lão th (th u kính h i t , t ng t nh kính vi n th , nh ng ch dùng nhìn g n mà thôi). S i u ti t khi nhìn g n c a m t 5. T t lo n th Trong t t lo n th$, bán kính cong c a giác m c không ng u các kinh tuy n, do ó các tia sáng không h i t m t i m mà các i m khác nhau (tr c ho!c sau võng m c). M t lo n th$ nhìn v t b$ nhoè và bi n d ng. Lo n th$ có th n thu n ho!c kèm theo c n th$ ho!c vi&n th$. T t c các b t th ng v khúc x nói trên ngày nay có th s' d ng Laser Excimer i u ch nh công su t giác m c không c n ph i mang kính n%a. & ( • ) < E . • ) < / 0 '7 / . ? 5 FG < ( • & < 1 2 2 < • & < '1 2 ' 2 35 • 6 3 . . E E H6 5 3
- • F /( o >0 .5 o > o 6 ' 9 < 3 1 5 o +, / / ' 9 1 5 o I. '5 • J /( o > / 0 o D < 1 / o >3 4 < B6 5 3 7 < % • F /( o & / 0 5 o K . 4
- 8$% &% 9 1 .:; # # #!5( ( " < # . # 1 / & 1 = - :$ 8 => #1 - . # $% &.:; . )# - % > ?7 @A # % :B )( % %% C ; D % % :E 5( + # :; 8 # ! F 9 ! 5(H ! G # . ! I 5(. 2 J & K *% :L 4 " M 9 % ! M * / . ./ 9 7 @A # % )( 1 0- . 5(% N 0 K 1 0 $ ) = 9 ! ! - ( 9 - * ! O ! 0 *N .4 7 . P Q % :B % % ( # L )( % ' :$ R % = S T 3, - & . - >% ? $ - + 3 .B *7U/ = > >5 % .M .:; =V . !# 5 $% K " - . 5 ( .:; # ) # - 8 1 W ./ 0 # 1 %1 & # ( C B / %X & . ! *. 2 4 - . 5 .:; . ) Y# 7 8G Z ' [ 8G \]G = [ ! # ,# % :B ( % %% C ;% D % 5$ ; % Q ? % 8G \ ! I 5( .2 J 7 @A # % :B )( % %% =V =! 3 5 % ! /5 " 2 =) ! ( * FR S.0 R S ^ !7
- _ . - % :L 4 & %* 9 !M * ./ 9 7 @A # % )( . 5(% N 0 K 1 0 $ )P . 7 Q % :B % % ( # L )( % ' :$ R % = S T 3,- & . - > ? $ - + % 3 .B *7 M t d ng c vi ph u c bi t c dùng t o l p Sau ó, bác s s l t v t giác v t giác m c r t m ng (130-180 micron)... m c này lên... Ti p ó, tia LASER s tác ng tr c ti p lên nhu mô ... Xong, v t c y tr l i và giác m c làm b c h i m t ph n mô giác m c, giúp m t ã c i u tr kh i t t i u ch nh t t khúc x m t... khúc x . H6 O3 - < = 5 • -< E . 3 HN % P 7 , 7 E . . L 2Q / 5 • : , ; -< = ( B& 5 2 ( • JE 1 /5 • I , 7 * . 7 . * 5 • ) * .0 ' E5 NJ 5 7 , ( 6 ' 9 * / < ? ( 7 , 7 5 & < 2 5> < ?2 .5+ < 2 1 . 2 / 2 2
- • J' 7 . B! 5 TR J B! TR ? * 7? 5 • D
- • q 0 8 1 %X 2 Q 7 • @ ) Y# 5( r 5 7 • o" C 5( 51 7 • s A .:; .: %E ! . ( n # 5(.:; % C - M = :$ = E 5t7 • m N / (- / X- / ) - 7 • mN / L F 5( % E ! 2 % !$ "%E N# ! ( * u %S ! @A # % :B )( % %% =V =! 3 5 % ! /5 " 2 =) ! ( * FR S.0 R S ^ !7 . 5 ( .:; # # - # ) 1 => ! & Q . .2 4 - 6 5 )#! 47 qC V 5 .:; . ) Y# 5( 0 % 7 :5 ) o - . .:; / 0 * ! ( *! !% 8G Z[ !( I ./5( j #! Q % !j 51 E X %* .Qk) 0 C R f !5 % 7 . !.:; 5 C7 km # 7 K# :; C- ./ 9 !7 ,- - v C 43 Q 5 X -. 2 .M - M 3 % w .2 & ; 7q #! =! 3 .2 ) 5( = ! 3 ./ 7f ! 3 ( . 5$ C ./ .2 .M - 9 ! 1 I K #:; 5 ( C K ) 17 ! 3 f ./ #( !% 8G Z Y 1 .B [ * 5( !( B - & D % !5 C B ( E * ) B *) 0 ` ! 5( % B 7 v * Y% 9 x ! % 9 1 V M ) !# = ! ! 37 m ! Q % 51- * 5 %9 1 2 : . 7m :$ 0 % V ; 5$ ./ % $% 3 F 1 C = :$ ! # I e :L Q 3 # ( * C. ) B # 5 7[9 :$ * " (5 .* * ! !( & 4# 5 % A $% 37
- s1 . - A x 9 * / C B % 7m 0% ! 5I - .:L 9 5 # ' = $ 59 > : =V =! y ! -sz - 1 .:L 8, 9 => Q # #$ B 9 ; % !% 56 4 ) D 3 4 .:L 9 .? r # 7o ! $ ( -5 & =:i / %X =! 5V I-5 3 # X 5V $ I W# 50 :B ( # ( B 7 . / # F ( { Q D == 7 # :$ ) .N F R S .0 S | S - ) { # ` ( 9 7_ I 1 ` - :L K) # ! YG ! H ! # ' H G , :$ R } D .M . %V ; % !% : ] o+ # :; % !! !u~ v! 7 7k # ] [* + )1 & K7 % ] •)N A :B =! a7 ] B1k M => .2 .M 7 ] [& A ./ 0 ) 7 ] [* + K% :$ 7 v2 M h )# - 0 R" 7 # $ V ).N 9 :$ . .:; 2 A (! ( Y 54 9 7_ Q * X - K 4 5( .*! A r=> h () ! B - ! J ( # ) =V h # K ( 0 7 k7 % $ # . ( 3 ! ( / !) ! I % #( = 4 # ! 0 #1 >7 m L % # A B - : 0 ` V 5(.*! A K B % 27 7& % $ h 1 0 K- V = V # "- ).N 54 9 => 1 & . ! .:; ./ ( A ! ! C- & #( - 2 M & 3 # K .2 7f! . - D 0 ` : V -.*! A X : & K7) o! ( / )# C E X %* K C . .* * 9 ! .? K- + # :; Q # €.O .4 54 ( - ! A ! * ! C / % € !* & F 9 5- 0 ? ! n ! = = 6 ( ! % 7 ' ) ( *+ , - " ) *. / % # 0 1 )2 , *
- q ! •= # ! ] 8 9 ` ! # h ( $ !% j% % 51 .2 J 2 = 1 g ! p A . . .:; 4# !7 @A # / h )( 8G Z Y K ./ ! B .d.:; ` = [ % > :$ -5$ h () D A ` ./ !- ) B * :Y .0 K#:; 4# W.:; . 2 4 . * D ) 0 C ( -+ ) K# :; 4 - ! # ( r=> % :B % % ( W 0 ) .:; & Q :5 ) ! #; ! D A ./ ! !M " 7 • & / 05 • 6 '* * O UHC T5 • > 7 ,?2 7 5 • > . 1 . 5 • &* B A U 5 • - 7 , 7 χ 5 • : , 2 : >2 I ? H 7 5 • : . 27 , 5 • J7 , ( . → / 2 < N 5 • & / / 2 * * , * 12 * HS / 5 • 6 * UH C UHC 2 , * T1 ' . 1 * H C $5 C • 6 /* 2 O E E EV1 % ! C5 T • 1 .E 9 3 ? ' , 7 5 • D /5 • &' E .E 7 1 / 8 7< 1 % 5 • K .5 • K ? 7 5 • J E2 • - 2 • - • J , O 7% • - < • + .
- • + '< / ( 1 1 . → . < 0 ' < / • J < / < / '* 2 • > < 2 < < / . '5 • J B#N O ? 5 • & HH 'H 1 1 1 N 1 1 E< H / 5 • J ' '* / < .N # < / 5 !"#$ % 6 '* 1 . B7 7 7 ( )9 ; 3 5 : , ; - WI L=5 ,7 7 7 ' 2 / 5 : , - W> / ' * LX ( 0 .1 7 , 1 1 7 '* < 1 3 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tật khúc xạ (Kỳ 1)
6 p | 153 | 24
-
Tật khúc xạ (Kỳ 2)
6 p | 116 | 18
-
Ngăn ngừa cận thị ở trẻ
4 p | 138 | 14
-
Nhược thị (Amblyopia)
4 p | 109 | 9
-
Tật khúc xạ và các phương pháp điều trị
5 p | 103 | 8
-
Ai nên phẫu thuật lasik chữa cận thị?
2 p | 83 | 8
-
Khi nào cần mổ đục thủy tinh thể?
8 p | 88 | 8
-
Phương pháp mới chữa sụp mi bẩm sinh
5 p | 74 | 6
-
10 thắc mắc thường gặp về phẫu thuật lasik
3 p | 89 | 6
-
Tật cận thị ở trẻ em
3 p | 89 | 5
-
Khi nào cần mổ đục thủy tinh thể
7 p | 84 | 4
-
Chăm sóc mắt sau phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Lasik
5 p | 30 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Nhãn khoa (Mã học phần: OPH321)
24 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn