Các trạng thái hoạt động của động cơ điện
lượt xem 122
download
Khái niêm chung - động cơ điện một chiều kích từ độc lập và kích từ nối tiếp - động cơ điện không đồng bộ - các đặc tính công tác của động cơ đồng bộ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Các trạng thái hoạt động của động cơ điện
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Chương 2 CÁC TR NG THÁI HO T NG C A NG CƠ I N 2.1 Khái ni m chung 2.2 ng cơ i n m t chi u kích t c l p (song song) 2.3 ng cơ i n m t chi u kích t n i ti p 2.4 ng cơ i n không ng b 2.5 Các c tính công tác c a ng cơ ng b 2.1 Khái ni m chung - TC c a máy s n xu t (t i) Mc(ω) : bi t trư c - TC c a ng cơ i n M(ω): T nhiên/ nhân t o - H ơn v tương i. 2.2 ng cơ i n m t chi u kích t c l p (kích t song song) 2.2.1 Sơ n i dây c a ng cơ m t chi u kích t c l p và kích t song song a) b) Hình 2.1 2.2.2 Phương trình c tính cơ ( TC) a) Các phương trình chính - Phương trình cân b ng i n áp ph n ng và m ch kích t : di Laplace u u = e + R ut .i u + L ut . u U u = E u + R ut (1 + Tu .p).Iu → dt di Laplace u kt = R kt .i kt + L kt . kt U kt = R kt (1 + Tkt .p).Ikt → dt trong ó: Rut = Ru+Rfu; Lut=Lu+Lfu; Tu = Lut/Rut; Tkt = Lkt/Rkt - Theo lý thuy t máy i n: 1 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) pN Eu = kφ.ω và M = kφ.Iu trong ó k = 2π.a φ = c.Ikt - Phương trình chuy n ng: dω Laplace M − Mc = J t . M − M c = J t .p.ω → dt - Sơ c u trúc ng cơ: Mc Uu 1 1 Iu M - 1 ω - R ut 1 + Tu .p J t .p Eu kφ k Ukt 1 1 Ikt φ c R kt 1 + Tkt .p - Trong trư ng h p m ch kích t ã xác l p: Mc Uu 1 1 Iu M - 1 ω kφ - R ut 1 + Tu .p J t .p Eu kφ -T c quay roto: U 1 + Tu .p ω = u − R ut .Iu phương trình c tính cơ- i n có xét quá kφ kφ U 1 + Tu .p ω = u − R ut .M phương trình TC có xét quá kφ ( kφ ) 2 - Tr ng thái xác l p t = ∞ hay p = 0: U u R u + R fu ω= − Iu (2-4) kφ kφ Phương trình “ c tính cơ i n” bi u th quan h ω = f(Iu) và: U u R u + R fu ω= − .M (2-6) kφ (kφ)2 Phương trình“ c tính cơ” bi u th quan h ω = f(M) 2 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) b) ư ng c tính cơ và c tính cơ i n φ ≈ const ⇒ ω = f(Iu) và ω = f(M) tuy n tính Hình 2-2 - Khi Iu = 0, M = 0: Uu ω= = ω0 “t c không t i lý tư ng” (2-7) kφ - Khi ω = 0: Uu Iu = = I nm “dòng i n ng n m ch” (2-8) R u + R fu Uu và M= .kφ = I nm .kφ = M nm “momen ng n m ch” (2-9) R u + R fu T (2-6) ta xác nh ư c c ng c tính cơ: β= dM =− (kφ) 2 (2-10) dω R u + R fu hay β= dM = (kφ)2 dω R u + R fu c) Các d ng khác c a phương trình TC - D ng 1: ω0 ω = ω0 - ∆ω (2-11) A ∆ω ω trong ó: R u + R fu ∆ω = .I u (2-12) kφ “ s tt c ” - D ng 2: M 3 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 1 ω = ω0 − .M (2-13) β - D ng 3: M = kφ. Uu − (kφ)2 .ω hay M = M − βω (2-14) nm R u + R fu R u + R fu - D ng 4 ( ơn v tương i) * * * * U u R u + R fu * ω = − .I u (2-15) * * φ φ U* R * + R * ω = *u − u * 2 fu .M* * (2-16) φ (φ ) trong ó: ω* = ω/ω0; Uu* = Uu/U m; φ* = φ/φ m = kφ/kφ m; Iu* = Iu/I m; M* = M/M m; Ru* = Ru/R m; Rfu* = Rfu/R m; U dm v i R dm = (2-17) I dm ng v i M = Mc (xác l p) s có t c xác l p ωxl: Iu = Ic = Mc/kφ : “dòng i n t i” 2.2.3 c tính t nhiên (Rfu = 0, Uu = U m; φ = φ m) - Phương trình: U dm Ru ω= − M (2-18) kφdm (kφdm )2 U R ω = dm − u I u (2-19) kφdm kφdm -T c không t i và c ng TC t nhiên: U ωo = ®m (2-20) kφ®m (kφdm )2 β tn = (2-21) Ru 1 β* = tn (2-22) R* u - V TC t nhiên t các s li u catalog: P m [kW], n m [vòng/phút], U m [V], I m [A], η m, Ru [Ω],...: 1. i m không t i [0, ω0]. 2. i m nh m c [M m, ω m] ho c [I m, ω m]. 3. i m ng n m ch [Mnm,0] ho c [Inm, 0]. 4 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) U dm ω0 = ω kφdm ω0 1 2 U − R u I dm ωm v i kφ dm = dm ωdm P .1000 M dm = dm ωdm ho c M m = kφdm.Idm 3 U 0 I nm = ®m Im Inm I R− Mm Mnm M U M nm = kφdm . dm Ru ho c P .1000 Idm = dm , A (2-23) ηdm .U dm U R u ≈ 0,5.(1 − ηdm ) dm , Ω (2-24) I dm 2.2.4 Các c tính nhân t o T phương trình (2-6): U R + Rf − ω= − − − .M (2-6) kφ ( kφ ) 2 ⇒ Rfư, Uư, φ có th thay i. a) c tính nhân t o “bi n tr ”: (Uu = U m, φ = φ m) - Phương trình: U R + Rf − ω = ®m − − M (2-25) kφ®m ( kφ )2 ®m U ®m R − + R f − ω= − .I − (2-26) kφ®m kφ®m - T c không t i: U ω0 = ω0.tn = ®m = const (2-27) kφ®m - s tt c Mc hay Ic: R− + Rf − R + Rf − ∆ωc = .M c = − .I c ~ R f − (2-28) ( kφ ) 2 kφ®m ®m R− Rf − ∆ωc = .M c + .M c = ∆ωc.tn + ∆ωc.Rf ( kφ®m ) 2 ( kφ®m ) 2 5 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) ω0 ∆ωc.tn TN, Rfư=0 ∆ωc ∆ωc.Rf NT, Rfu - c ng TC: Mc βtn = ( kφ®m )2 ~ 1 (2-29) R − + Rf − Rf − - Dòng i n ng n m ch: U ®m 1 I nm = ~ (2-30) R − + Rf − Rf − - Momen ng n m ch: 1 M nm = kφ®m .I nm ~ (2-31) Rf − Tăng Rfư …. b) c tính nhân t o khi thay i i n áp ph n ng Uư: (Rfư = 0, φ = φ m) - Phương trình: U− R− ω= − M (2-32) kφ®m ( kφ )2 ®m U− R ω= − − .I − (2-33) kφ®m kφ®m - T c không t i: U− ω0 = ~ U− (2-34) kφ®m - s tt c Mc hay Ic: 6 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) R− R− ∆ωc = .M c = .I c = ∆ωc.tn = const (2-35) ( kφ®m ) 2 kφ®m - c ng TC: β= ( kφ®m )2= βtn = const (2-36) R− - Dòng i n ng n m ch: U I nm = − ~ U − (2-37) R− - Momen ng n m ch: U− M nm = kφ®m .I nm = kφ®m ~ U− (2-38) R− ⇒ Khi gi m Uư < U m … 7 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) b) c tính nhân t o khi thay i t thông φ: (Rfư = 0, Uư = U m) - Phương trình: U R− ω = ®m − M (2-39) kφ ( kφ ) 2 U ®m R − ω= − .I (2-40) kφ kφ − - T c không t i: U 1 ω0 = ®m ~ (2-41) kφ φ - s tt c Mc hay Ic: R− 1 ∆ωc = .M c ~ (2-42) ( kφ ) 2 φ2 - c ng TC: β= ( kφ ) 2 ~ φ2 (2-34) R− - Dòng i n ng n m ch: U I nm = ®m = I nm.tn = const (2-30) R− - Momen ng n m ch: M nm = kφ.Inm ~ φ (2-31) ⇒ Khi gi m φ < φ m … φ2 < φ1 < φ m φ2 < φ1 < φ m Chú ý: Vì không th tăng ikt trên giá tr nh m c, nên ch có th t o φ < φ m. Do ó, các c tính cơ i n nhân t o u có v trí cao hơn c tính t nhiên; tương t , trong vùng ph t i Mc cho phép t c trên các c tính nhân t o l n hơn t c trên c tính cơ t nhiên. 8 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) * Ví d 1: D ng c tính cơ t nhiên và nh n xét v d ng c tính c a ng cơ i n m t chi u kích t song song. S li u cho trư c: ng cơ lo i làm vi c dài h n, c p i n áp 220V, công su t nh m c 6,6kW; t c nh m c 2200 vòng/phút; dòng i n nh m c 35A; i n tr m ch ph n ng g m i n tr cu n dây ph n ng và c c t ph : 0,26Ω. Gi i: + D ng c tính cơ t nhiên d a vào 2 trong 3 i m: 1. i m không t i [0, ω0]. 2. i m nh m c [M m, ω m]; ho c [I m, ω m] cho c tính cơ i n t nhiên. 3. i m ng n m ch [Mnm,0]; ho c [Inm, 0] cho c tính cơ i n t nhiên. T c nh m c: n 2200 ω ωdm = dm = = 230,3 [rad/s] ω0 1 9,55 9,55 ωm 2 Momen nh m c: Pdm .1000 6,6.1000 M dm = = = 28,6 [Nm] ωdm 230,3 Như v y ta ã xác nh ư c i m nh m c [28,6 ; 230,3]. 3 T thông ng cơ: 0 U dm − I dm .R u 220 − 35.0,26 Im Inm I kφ dm = = = 0,91 [Wb] Mm Mnm M ωdm 230,3 T c không t i lý tư ng: U dm 220 ω0 = = = 241,7 [rad/s] kφ dm 0,91 Như v y ta ã xác nh ư c i m không t i [0 ; 241,7]. Dòng i n ng n m ch: U dm 220 I nm = = = 846 [A] Ru 0,26 Mômen ng n m ch: M nm = kφ dm .I nm = 0,91.846 = 770 [Nm] Như v y ta xác nh ư c i m ng n m ch [770 ; 0]. T 2 i m trong 3 i m: i m không t i và i m nh m c ho c i m ng n m ch ta có th d ng ư c c tính cơ như hình bên. + ánh giá ư ng c tính cơ: - s t t c khi có t i nh m c (so v i t c không t i lí tư ng): ∆ωc = ω0 - ω m = 241,7 – 230,3 = 11,4 [rad/s] ∆ωc 11,4 ∆ωc % = 100% = .100% = 4,7% (< 5%) ω0 241,7 - c ng c tính cơ t nhiên: β= (kφdm )2 = 0,912 = 3,18 [Nm.s] Ru 0,26 9 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Bài t p 2.1: D ng c tính cơ t nhiên và nh n xét v d ng c tính c a ng cơ i n m t chi u kích t song song. S li u cho trư c: ng cơ lo i làm vi c dài h n, c p i n áp 220V, công su t nh m c 4,4kW; t c nh m c 1500 vòng/phút; hi u su t nh m c 0,85. áp án. 2.2.5 Các tr ng thái hãm c a ng cơ m t chi u kích t cl p - Tr ng thái ng cơ: là tr ng thái mà mômen ng cơ sinh ra h tr vi c quay. Hay chi u c a momen ng cơ cùng chi u v i chi u c a t c quay. + M (Iư) và ω cùng chi u => Pcơ = M.ω = Mc.ω > 0 + ng cơ làm vi c các góc ¼ th I (ω>0; M và I > 0) và góc ¼ th III (ω0, I0, U0, U>0, U>E U E U E II P = M.ω0 I P = U.I0 II I III IV M, I I Ch ng cơ Ch máy phát I M
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Uu R u ω= + . | Iu | phương trình c tính cơ i n kφ kφ U R ω = u + u .| M | phương trình c tính cơ kφ (kφ)2 Hãm tái sinh x y ra khi h t i c n tr c, máy nâng h có t i tr ng n ng, ho c khi i u ch nh i n áp ph n ng gi m t ng t làm ω0 < ω và ω chưa k p gi m. 2 1 1 ω ω0 2 Mh Mc b) Hãm ngư c: Hãm ngư c x y ra khi ng cơ (dư i tác ng c a th năng ho c ng năng tích lu trong cơ c u công tác) quay ngư c chi u t c không t i lí tư ng. Có hai trư ng h p x y ra hãm ngư c: + Thêm Rfư l n vào m ch ph n ng ng cơ: 11 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Ch ng cơ Ch hãm ngư c P Pcơ P Pcơ U.I C M.ω U.I C M.ω ∆P ∆P +∆PRfu K K I I Ru Rfu Ru Rfu U E U E I IV U u R u + R fu ω= − .M , kφ (kφ)2 R u + R fu Uu trong ó ∆ω = .M > ω0 = , do ó ω
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Ch ng cơ Ch hãm ngư c P Pcơ P Pcơ U.I C M.ω U.I C M.ω ∆P ∆P +∆PRfu K K I I Ru Rfu Ru Rfu U E U E I IV | U u | R u + R fu ω=− + . | M | , M ω0 = , do ó ω >0. (kφ)2 kφ Chú ý: tr ng thái hãm ngư c, i n áp ngu n cùng chi u v i s E, nên dòng i n Iư có th r t l n. h n ch Iu ngư i ta thư ng n i thêm i n tr ph Rh khá l n vào m ch ph n ng. c) Hãm ng năng: Hãm ng năng x y ra khi t c không t i ω0 = 0. Ru + Rh R +R ω=− .I u = − u 2 h .M ch n Rh sao cho Ih ≤ Icp = (2÷2,5)I m kφ (kφ) 13 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) | β |= (kφ)2 Ru + Rh Ti p ví d 1: Xác nh tr s i n tr hãm u vào m ch ph n ng hãm ng năng ng cơ i n m t chi u kích t song song v i yêu c u mômen hãm l n nh t Mhmax = 2M m. Trư c khi hãm ng cơ làm vi c i m nh m c, s d ng sơ hãm kích t c l p. Gi i: Ta s d ng sơ hãm ng năng kích t c l p, trong ó m b o φ = φ m. i m làm vi c trư c khi hãm là i m nh m c, ta có: Ic = Iư = I m = 35A, tương ng v i momen nh m c M m; ωa = ω m = 230,3 [rad/s] ωa S c a ng cơ trư c khi hãm: Ea = U m – Iư.Rư = 220 – 35.0,26 = 210,9 [V] momen (dòng i n) hãm l n nh t s t i th i i m ban u c a quá trình hãm, ngay khi chuy n i m ch i n làm vi c sang m ch hãm ng năng. Ihmax = Ihb hay Mhmax = Mhb Mhmax Mc = M m Ihmax Vì φ = φ m = const nên m b o Mhmax = 2 M m thì Ihb = 2I m = 2.35 = 70 [A] kφ.ω kφωa E 210,9 i n tr t ng m ch ph n ng: R ut = = = a = = 3,01Ω Iu I hbd I hbd 70 V y i n tr hãm u vào m ch ph n ng là: Rh = Rut – Ru = 3,01 – 0,26 = 2,75 [Ω] 2.3 ng cơ i n m t chi u kích t n i ti p 2.3.1 Phương trình và d ng c tính cơ c a ng cơ m t chi u kích t n i ti p U = E + (Ru+ Rf).I Ru = ru + rcf + rct + rkích t E= kφω M = kφ.I Uu R u + Rf ω= − .I kφ kφ U R +R ω = u − u 2 f .M kφ (kφ) φ ≈ c.Ikt = c.I Uu R u + R f A ω= − .I = 1 − B k.c.I k.c.I I “phương trình c tính cơ - i n” 14 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) Uu R + Rf A ω= − u = 2 −B k.c .M k.c M “phương trình c tính cơ” trong ó U Ru + Rf A1 = B= k.c k.c A 2 = A1. k.c 2.3.2 c tính v n năng c a ng cơ m t chi u kích t n i ti p ω* = ω/ω m TT I* M* ω* I = I*.I m M = M*.M m ω = ω*.ω m 1 I*1 2 I*2 3... I*3 15 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 2.3.3 Các c tính nhân t o c a ng cơ m t chi u kích t n i ti p “ c tính nhân t o bi n tr ” ư c xác nh d a trên c tính t nhiên (Rf = 0): L y m t giá tr I1 nào ó, dóng lên c tính này ta có t c tương ng ω1. Có th bi u th ω1 theo công th c: U − I1 .R u ω1 = kφ1 Trên c tính cơ nhân t o i n tr ph Rf, t c ng cơ dòng i n I1 là: U − I1.(R u + R f ) ωnt1 = kφ1 Chia 2 t ng v công th c trên ta có ư c: U − I1 ( R u + R f ) ωnt1 = ω1 . U − I1R u Như v y v i I1 ã ch n và ω1 tra ư c trên c tính cơ t nhiên, s tính ư c giá tr ωnt1 trên ư ng c tính cơ nhân t o c n tìm. Làm tương t v i các giá tr I2, I3,… ta s có ωnt2, ωnt3,… và cu i cùng ta v ư c c tính cơ nhân t o có i n tr ph Rf. 16 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 2.3.4 Các tr ng thái hãm c a ng cơ m t chi u kích t n i ti p Do ω0 -> ∞ nên ng cơ m t chi u kích t n i ti p không có hãm tái sinh. a) Tr ng thái hãm ngư c: x y ra khi t c quay c a ng cơ ngư c chi u v i t c không t i lí tư ng (ω0 = +/- ∞). + ưa thêm i n tr ph Rf l n vào m ch ng cơ khi t i th năng. Trên o n c tính cd, có M >0 và ω
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) b) Tr ng thái hãm ng năng (ω0 = 0): 2.3.5 Nh n xét v ng cơ m t chi u kích t n i ti p - V c u t o, ng cơ m t chi u kích t n i ti p có cu n kích t ch u dòng l n, nên tiêt di n to và s vòng ít. Nh ó d ch t o hơn và ít hư h ng hơn so v i ng cơ m t chi u kích t song song. - Có kh năng quá t i l n v mômen. Khi có cùng h s quá t i dòng kI thì mômen c a ng cơ kích t n i ti p l n hơn kI l n so v i mômen ng cơ kích t song song. - Mômen không ph thu c vào s t áp trên ư ng dây t i i n. - Có kh năng t i u ti t giá tr t c khi ph t i thay i gi cho công su t ng cơ g n như không i nh c tính cơ d ng hybecbol. 2.3.6 c i m, c tính cơ và các tr ng thái hãm c a ng cơ m t chi u kích t h n h p φ = φs + φn thư ng φs = (0,75÷0,85)φ m khi Mc = M m thì Iư = I m, tương ng φn = (0,25÷0,15)φ m ω0 ≈ (1,3÷1,6)ω m 18 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) 2.4 ng cơ i n không ng b 2.4.1 c tính cơ i n ω = f(I1) ho c ω = f(I2) c tính cơ và c tính cơ i n c a ng cơ không ng b , i lư ng t c ư c bi u th thông qua i lư ng “h s trư t” s: ω0 − ω 2πf s= v i ω0 = ω0 p U1 I '2 = ⇒ I2’= f(s) 2 R '2 + (X1 + X '2 ) 2 R1 + s trong ó X1 + X2’ = Xnm R2’= R2.Ke2; X2’= X2.Ke2; E1 Ke = - h s bi n is c i n ng c a dây qu n stato và rôto (giá tr pha), và có th E 2 nm.f xác nh g n úng: 19 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
- Môn h c: i u khi n ng cơ i n (Truy n ng i n) U1 K e ≈ 0,95. E 2nm.f E2nm.f - s c i n ng pha roto khi h m ch và rôto ng yên. Bi u th c tính cơ i n theo quan h I1 = f(ω): 1 = 2’ + µ Vi t theo modul: 1 1 I1 = U 1 + R µ + Xµ 2 2 2 R '2 R1 + + X2 s nm U1 - Khi không t i lí tư ng, s = 0 thì I1 = Iµ = R µ + Xµ 2 2 - Khi ng n m ch s = 1, thì I1nm = Iµ + I2nm 2.4.2 c tính cơ Công su t i n t chuy n t stato sang rôto: P12 = Pcơ + ∆P trong ó P12 = M t.ω0 Pcơ = M.ω M t≈M ∆P ≈ 3.I2’2.R2’ ω0 − ω ⇒ Mω0 = Mω + 3.I2’2.R2’ hay 3.I2’2.R2’ = M(ω0 - ω) = Mω0 = Mω0.s ω0 3R '2 I '22 M= s.ω0 20 GV: Hà Xuân Hòa October 7, 2006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Điều khiển động cơ điện: Chương 2 - Các trạng thái hoạt động của động cơ điện
32 p | 345 | 138
-
Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 5: Transistor lưỡng cực (BJT)
32 p | 609 | 116
-
Hoạt động của hệ thống khoá cửa
9 p | 437 | 110
-
Nguyên lý hoạt động của EDFA
2 p | 398 | 102
-
ứng dụng phân tích dầu bôi trơn và hạt mài mòn trong chẩn đoán kỹ thuật máy, chương 1
7 p | 229 | 87
-
thiết kế hệ thống dán thùng tự động, chương 14
6 p | 213 | 67
-
Bài 5: Lập trình điều khiển Timer - Interrupt
18 p | 270 | 44
-
TRANG BỊ ĐIỆN TRONG MÁY - CHƯƠNG 2
33 p | 128 | 37
-
NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHÍ cô BAY ĐIỀU KHIỂN MỘT KÊNH TRÊN SƠ ĐỒ CẤU TRÚC
3 p | 249 | 27
-
Giáo trình Công nghệ khí nén - thủy lực ứng dụng (Nghề: Công nghệ ô tô) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
82 p | 15 | 7
-
Hệ thống điều khiển ổn định robot di động sử dụng điều khiển mờ
6 p | 40 | 5
-
Đo và đánh giá thời gian trễ khi thay đổi trạng thái cổng Ethernet của chuyển mạch OpenFlow trên nền tảng NetFPGA
5 p | 7 | 5
-
Giám sát phân tán sự hoạt động của hệ thống ở trạng thái xác lập bằng mạng cảm biến không dâ
6 p | 44 | 3
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 6 - Nguyễn Thế Kiệt (Tiếp theo)
24 p | 21 | 3
-
Ứng suất kiến tạo và ảnh hưởng đến hoạt động khoan dầu khí
6 p | 122 | 2
-
Phương pháp ngoại suy tiệm cận dự báo nhanh giới hạn ổn định tĩnh hệ thống điện trên cơ sở thông số trạng thái chế độ xác lập
6 p | 61 | 2
-
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị đo áp suất phun nhiên liệu trên đường ống cao áp để chẩn đoán trạng thái kỹ thuật của động cơ Diesel máy chính tàu cá
7 p | 59 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn