intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:153

32
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn sách "Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh" không chỉ đơn giản là dạy bạn cách sử dụng các Thì, mà còn là một cuốn cẩm nang giúp bạn có học một cách hiệu quả, sửa những lỗi sai bạn hay mắc phải, ngoài ra còn giúp bạn đánh giá năng lực bản thân. Thật là không gì tuyệt vời hơn việc sở hữu cuốc cẩm nang thần kì này. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 1 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cẩm nang phương pháp sử dụng thì trong tiếng Anh: Phần 1

  1. The Windy VIỆT HOÀNG (Chủ biên) CẨM NANG SỬ DỤNG C Á C THÌ TIẾNG ANH ENGLISH TENSES MANUAL Hiệu đỉnh: MỸ HƯƠNG NHÀ XUẨT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
  2. Lời nói đâu Ịiạn ề đọc • thãn mến! Do yêu cầu cấp thiết của các học viên tiếng Anh ở nước ta ngày m ột gia tãng, c h ú n g tôi xin ra m ắt bạn đọc cuốn sỏch “ E n g lis h T en ses M a n u a l- cẩm N a n g S ử D ụ n g C ác T h ì T iến g A n h ”. Cuốn sách nhằm phục vụ cho tất cả các đối tượng học viên tiếng Anh. giúp học viên tông kết được tất cả các vấn đề văn phạm liên quan đến cách sử dụng các thì, các câu... hợp lý và chính xác, mang đếii cho học viên n h ữ n g tri thức cơ bản và hiện đại tíiúp nâng cao một cách vững chấc trình độ tiếng Anh của mình. Cuốn sách bao gồm bốn chương được chia ra như sau: • Chapter 1. Definitions • Chapter 2. Tenses • Chapter 3. Sequence of Tenses • Chapter 4. Practice Tests Trong đó ngoài chucfng đầu là phần định nghĩa, các chưong sau chúng tôi luôn cố gang trình bày nội dung cần nám bắt dưới hình thức bài giảng, giải thích cặn kẽ cách dùng và quy luật người học cần nắm vững theo nguyên tắc giảng giải từng bước với các ví dụ m inh hoạ, đồng thời cũng m ang tính đa dạng, phong phú để tạo cho sinli viên hứng thú trong việc ỉàni bài. Sau mỗi bài kiếm tra đều có đáp án để học viên có thể đối chiếu, so sẩnh và tự kiểm tra, đánh giá khả năng của mình.
  3. C h ú n g tôi tin rằng cuốn sách sẽ giúp các học viên giãi toá dược nh iều thắc m ắc từ trước đến nay, giúp các bạn đọc hiểu d ễ d àng các tài liệu d ù n g cấu trúc h oặc m ẫu câu khó v à đ ồ n g thòi cũ n g giúp các bạn diễn đạt tiếng A n h đư ợc linh độn g v à p h o n g phú. N hóm biên soạn The Windy
  4. CHAPTER 1 DEFINITIONS I. ĐỘNG TÙ LÀ GÌ? Động từ (verb) là những từ dùng để diễn tả một hành động (action) hoặc một trạng thái (state) của chủ ngũ' (subject). - He kicks the ball. Anh ta đá quả hanh, (hiinh độníỊ) - The baby looks ill. Đứa hó trông có vẻ om. (trạníỊ ihài) II. C Á C HÌNH THỬC C Ă N BẢN C Ủ A ĐỘNG TỪ (B asic V e rb F o rm s) Có 6 hình ihức căn bản của động từ tronc m ột càu là: 1. Đ ộng từ ỏ’ d ạ n g gốc (Base Form) - Children play in the park. Tre cm chơi Ờ côn
  5. 5. Đ ộng t ừ ở d ạ n g hiện tại p h â n t ừ (Present Participle) - She is playing with him now. Bây giờ cô la đang chơi với cậu ấy. 6. Đ ộng t ừ ở d ạ n g d a n h đ ộ n g t ừ (Gerund) - Playing is children's “w ork” . Chơi đùa là công việc của trẻ em. III. C Á C L O•Ạ I Đ#Ộ N G T Ừ 1. Đ ộn g t ừ q u y tắc (Regular Verbs) Đ ộng từ quy tắc là các động từ mà dạng quá khứ (Past) và quá khứ phân từ (Past Participle) được thành lập bằng cách theo một nguyên tắc nhất định là thêm “ed” vào động từ nguyên thể. (Infinitive). Infinitive Past Past Participle sống to live lived lived đá to kick kicked kicked làm việc to work worked worked 2. Đ ộn g t ừ b ấ t q u y tắc (Irregular Verbs) Đ ộng từ bất quy tắc là các động từ mà dạng quá khứ và quá khứ phân từ được thành lập không theo một quy tắc nào. Ta chỉ có thể nhớ thuộc lòng mà thôi. (Có khoảng trên 200 động từ bất quy tắc). Infinitive Past Past Participle cat to cut cut cut thấy to see saw seen nói to speak spoke spoken
  6. 3. Ngoại đ ộ n g t ừ (Transitive Verb = Vt) Ngoại động từ là các động từ cần phải có tân ngữ trực tiếp (direct object). - She saw them. Có ấ\’ đã lluíy chúng nó. {them là tân ngữ trực tiếp của động từ scnv). 4. Nội động t ừ (Intransitive Verb =Vi) Nội động từ là các động từ không cần tân ngữ trực tiếp nhưng có thể có tân ngừ gián tiếp (indirect object). - She smiles. Cô ây cười, (không cân tán níỊữ) - She sm iles at me. Có ây cười với tôi. (me là túc từ gián tiếp qua eiới từ at) Một điều cần nhớ là có nhiều động từ vừa là ngoại động từ vừa là nội động từ. Thí dụ như động từ lo ring. - The bell rings. Chuông reo. (ring ờ đày là nội động từ vi khôiiíỉ có tân neữ) - She rings the bell. Cô ủy bám chuông. {ring ở đày là hoạt động vi có tân neữ the helỉ). 5. T rọ ’ đ ộ n g t ừ (Auxiliary Verbs). Có ba trợ động từ chính là: + To be: í hì, U), ở + To have: cỏ + To do; Ictm
  7. Các động từ to he và ío have dùng để trợ uiúp chia các ihì. Khi (.lặt câu hỏi la chi cần đặt các danh từ to he hoặc ío have lên trước chủ n ” ữ để hỏi và khi nói phủ định ta chi cần thêm not. Còn lo do chi dùng để trợ giúp các độnu từ khác đế đặt câu hỏi hoặc nói phủ dịnh mà thôi. Ngoài ra các trợ động từ còn có thề tự đứng một mình mà vẫn có ý nuhĩa riêng cùa nó uiống như tât cà các độn!» từ bình thư ờng khác. - He is eating. Cậu ấy đang ăn. Trợ động từ To hư - /.Vtrợ tíiúp cho độnu từ To he - ea íiníỊ để thành lập thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous). - He has lived here for two years. A nil la đũ sóng ớ đây được hai năm. Trợ động từ to have-has trợ "iúp cho dóníz từ lo live- lived để thành lập thì hiện tại hoàn thành tức quá khứ khône xác định (F^rcstnt Perfcct). - Do you sec her? Anh CÓ thay CO ay khônịỊ? 1'rự động từ lo Jo trợ «iúp các động từ binh thường khác để hii, thí dụ như ở đây nó tziúp cho động từ .see để hòi. - You d o n 't know me. Bạn khôiiị' hiel lôi. T rợ đ ộng từ lo do trợ íỉiúp các độim từ binh thư ờ n« khác đổ rói phủ định, thí dụ như ở đây nói trợ giúp c h o dộnỉz lừ know để nói phủ định.
  8. 6. Động t ừ khiêm k h u y c t (Defective Verbs hay Modals) Động từ khiếm khuyết là những độĩm từ không cỏ to đứna trước. Nỏ chỉ được dùng để trợ giúp các động từ khác mà thôi. Bản thân nó không thê đứnu một mình mà có đầy đủ nghĩa được. Neu thấv nó đứnẹ một mình, có nghĩa nó được hiêu ngầm là đi kèm theo một động từ nào đó. - Can you go now? Bạn có thẻ đi hây giờ khỏnỷ^ - Yes, 1 can. (Vâng, íỏi có thê.) (ở đây câu "'Yes, 1 can." có nghĩa là “Yes, ỉ can uo n o w /') Sau đây là tất cả các động từ khiếm khuyết: C an , C o u ld : cỏ íhê M ay, M ight: cỏ íhẻ Shall, Will, W o u ld : S h o u ld , O u g h t to: nên. phải M ust: phải - Can I go now? Tỏi có Ịhê đi hây được khóng.^ - You might go. Bạn cỏ (he đi được. - 1 wish it vvould stop raining. Tói ước gì trời (sc) ngìmg mưa. - You should com e there. Bạn nân đen đó. - Y o u must go rieht now. Ban phai đi niỊay hây ÌỊIỞ.
  9. Note: Cách gọi một số từ ngừ thÔHíí dụng. Subject: chủ từ hoặc chủ ngừ Object; túc từ hoặc tân ngữ Com plem ent: bổ túc từ hoặc bổ ngữ Adverb; trạng từ hoặc phó từ Prefix; tiếp đầu ngữ hoặc tiền tố Suffix: tiếp vị ngữ hoặc hậu tổ IV. T H Ì Thì (còn gọi là thời) là hình thức cùa động từ được dùng để chỉ thời điểm của hành động (quá khứ, hiện tại, tương lai) và cách thức đ ộ n s từ tiến hành (đã, đang, sẽ...). Tiếng Anh có một hệ thống bao gồm 12 thi ở các thời gian (time) quá khứ, hiện tại và tương lai. ở mỗi thời gian, hành động của chù thể còn được mô tả dưới khía cạnh thê (aspect) nhằm diễn tả các ý niệm đơn (simple), tiếp diễn (continuous), hoàn íhành (perfect) và hoi'in thcmh tiếp diễn (perfect continuous). P a st P re s e n t F u tu r e Past simple Present simple Future sim ple Quá khứ đơn Hiện lại đơn Tưưng lại đơn Past continuous Present continuous Future continuous Qiúi khứ liếp diễn Hiện tại liếp íỉiễn Tuxmg lai tiếp diễn Past perfect Present perfect Future perfect Quci khứ hocm thành Hiện tại hocin thcinh Tương lai hoc'in thcmh
  10. Past perfect continuous í^resent perfect Future perfect continuous continuous Ọiứỉ khứ hoàn thành tiếp dien Hiện íại hoàn thành Tương lai hoàn tiếp diễn thành iiếp diễn
  11. KHÁI Q U Á T VÈ C Á C THÌ A. CÁ C TH Ì Đ Ơ N LÀ GÌ? (Simple tenses) ❖ Các thì đơn là hình thức cùa động từ dùng từ diễn tả hành động một cách tổng quát. Nó được gọi là các thì đơn. vì bản thân nó không có gì ràng buộc với yếu tố thời gian khác. 1. Present sim ple Present sim ple được dùng để diễn tả m ột sự việc chung chung, không giới hạn hẳn vào hiện tại. - I watch television every day. Tôi xem truyền hình vc)o moi ngày. (Trong quá khứ và hiện tại thì ngày vào tôi cũng xem truyền hình, và có thể trong tương lai tôi cũng sẽ làm như vậy). 2. Future sim ple Future simple được dùng để diễn tả một sự việc, hành động chưa xảy ra nhưng sẽ xảy ra một lúc nào đó trong tương lai. - I wiH watch television this evening. Tồi nay lôi sẽ xem truyền hình. Future simple mang tinh thần thuần tuý tương lai và không có ý nghĩa đã quyết định trước lúc nói. (Xem phần “hiện tại tiếp diễn'’)
  12. 3. Past sim ple Past simple được dùne dê diỗn lả một sự việc đã xày ra và đã hoàn tất. - Last night 1 watched television. Tôi hôm qua tỏi đã xem truycn hình. (Sự việc tối hôm qua tôi đã xem truyền hình đã qua rồi mà không có gì liên quan tới hôm nay hoặc nuày mai). B. C Á C T H Ì T IÉ P DIÈN LÀ GÌ? (C ontinuous tenses) Các thì tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một sự việc, hành động xảy ra cù n g m ột lúc với sự việc, hành đ ộ n g hoặc thời điểm khác. Dĩ nhiên c h ú n g ta kh ô n g thể nói "lỏi đang líim g ì đ()'\ nếu không có m ột việc gì khác cùnii đang tiếp diễn. 1. Present continuous Present continuous được sử dụng để diễn tả một hành động sự việc đang diễn ra trong hiện tại. - i am reading a gram m ar book at the m om ent. Hiện g iờ tôi đang đọc một cuốn sách văn phạm. (Mành động tôi đanỉỊ đọc sách xảy ra cùng một lúc với khoảng thời tiian ‘•hiện giờ"). 2. Past continuous Pasl continuous đưọc sử d ụns để diễn tả một hành động sự việc “đã" xảy ra cùng một lúc vcVi hành độnu, sự việc hoặc thời điểm khác trong quá khứ. - I was reading a gram m ar book when he came. Tòi Jang đọc cuôn sách văn phạm thì anh áy đen. (Hành động "tôi đang đọc sách trong quá khứ" xảy ra cùng một lúc với hành dộng "anh ta đến").
  13. L ư u ý: C húng ta chỉ sử dụng thì tiếp diễn cho một vế của câu mà thôi. C húng ta không nói: “ 1 was reading a gram m ar book w h en he was com ing". {Tôi đang đọc một cuon sách văn phạm thì anh la đang đến); mà phải nói hoặc viết: “ I was reading a g ra m m ar book when he cam e". Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn như hành động diễn ra dài hơn trong thời gian. “Trước khi anh ta đến thì tôi đã đọc sách, và nó kéo dài tới khi anh ta đến thì tôi vẫn đang đọc”. 3. Future continuous Future continuous được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc “sẽ” xảy ra cùng một lúc với hành động, sự việc hoặc thời điểm khác trong tương lai. - I will be teaching in room 205B at 10:00 a.m tom orrow . 10 g iờ sang ngày mai tôi sẽ dạy học tại p h ò n g 205B. (Hành động “tôi dạy học” sẽ xảy ra cùng một lúc với thời điểm “ 10 giờ sáng m ai’") C. CÁ C T H Ì H OÀN T H À N H LÀ GÌ? (Perfect tenses) Hãy xem định nghĩa dưới đây các từ điển A m erican Heritage Dictionary về từ “perfect” ; * perfect: “ 10. Gram mar; of, relating to, or constituting a verb fo m pressing action com pleted prior to a fixed point o f reference in time.” (Thuộc về, liên quan tới, hoặc gồm chứa một hình thức động tì diễn tả hành động hoàn tất trước một thời điểm xác định được qu> chiếu về mặt thời gian).
  14. Các thi hoàn thành được sử dụnc để diễn tả sự việc, hành động có mối )4’ơng quan nào đó với một thòi điềm khác. Thời điểm đó có thế là hiin tại (đối với thì present perfeci), quá khứ (đối với thì past perfe:l) hoặc tương lai (đối với ỉh] /iiíiire perfect). 1. Present perfect p-e.senl perfect được sử dụng để diễn tả hành động, sự việc có tưoTií: quan với hiện tại. - 1 h a v e n 't seen him this morning. .kini’ nay tôi không gặp ỏng ta. 2. Pa>t perfect ỉ isl perfect được sử dụne để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra hoặc hoàn thành trước một hành độne, sự việc hoặc thời điểm khác tronưquá khứ. - i had seen him before 1 went out. I i / đă iỊỘp anh ta trước khi lôi đi ra ngocỊÌ. (H àm động "tôi íìặp anh ta” đã xảy ra trước một hành độne khác trong ỉ. C|uá khử - "tôi đi ra ngoài") 3. Future perfect Fuliire ¡yerfect được sử dụne để diễn tả sụr việc, hành động “sẽ’' clưọc hoàn thành '‘trước" một hành động, sự việc hoặc thời điểm khác troní>tương lai. 1 will have graduated from university before 2009. ’'ôi sẽ lot nghiệp đại hục trước năm mọ.
  15. (Hành động “tốt nghiệp" sẽ được hoàn thành "Iruoc'' một thời điềm khác trong tương lai - năm 1999) D. THÌ H O À N T H À N H T IẾP DIỄN LÀ GÌ? (Perfect continuous tenses) Thi hoàn thành tiếp diễn gồm hai yếu tố: * Quy chiếu với m ột hành động hoặc sự việc. * Diễn tả hành động, sự việc xảy ra. 1. Present perfect continuous Present perfect continuous được sử dụng để diễn tà một hành động, sự việc vừa mới xảy ra hoặc đã bắt đầu trong quá khứ và đang tiếp ở hiện tại. - 1 have been studying for two hours. Tỏi học được hai tien^ rồi. (Hành động ' ‘tôi học” được bắt đầu cách đây hai giờ và hiện tại đane còn xảy ra). 2. Past perfect continuous Past perfect continuous được sử dụng đế diễn tá một hành động. SỊI' việc xảy ra trước và đang tiếp tục so với một sự việc hành động khác trong quá khứ. - I had been studying for two hours before my friend came. Tỏi đã học được hai tiếng rồi trước khi hạn tỏi đen. (Hành động "tôi học” đã xảy ra được hai giờ thì "bạn tôi mới đến" và khi "bạn tôi đến" thi ”tôi vẫn đang học").
  16. 3. Future p e rfe c t continuous Future perfect continuous được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ bắt đầu trước và đang tiếp tục diễn ra khi một hành động, sự việc khác xảy ra hoặc một thời điểm khác trong tương lai. - 1 will have been studying for two hours when you arrive. Khi anh tới, tỏi sẽ học được hai giờ Khi “ anh t ó f ' thì tôi đã học được hai giờ rồi và đang còn học.
  17. C H A P T E R 2: T E N S E S UNIT T H E P R E S E N T S IM P L E BÀI Thi hiện tại đơn ỡ ;; a O R D IN A R Y V E R B (độn g t ừ th ư ò n g ) I. F O R M - D Ạ N G T H Ú C 1. A ffirm a tiv e : (k h ẳ n g đ ịn h ) I/ W e/ Y ou/ They + V (bare infinitive) H e/ She/ It + V-s/es N ote: bare infinitive ; động từ nguyên thể không to I get up at 7 o'clock. Tôi dậy vào lúc 7 giờ. She gets up at 7 o'clock. Cỏ a y dậy vào lúc 7 giờ. 2. N e g a tiv e (p h ủ đ ịn h ) M ượn trợ động từ “do” hoặc “does" tuỳ theo chủ ngữ. I/ Y ou/ We/ They + d o n 't + bare infinitive H e/ She/ It/ + d o esn 't + bare infinitive do + not viết tắt là: don't does + not viết tắt là doesn't
  18. - 1 hey d o n 't go to school by bicycle. Họ không đi học bằng xe đạp. - He d o esn 't go to school bv bicycle. Anh la không đi học băng xe đạp. 3. Interrogative (nghi vấn) Ta chuyển "‘do” hoặc “does’" lên đầu câu. (N hớ đưa động từ chính về nguyên mẫu). Do + I/ we/ vou/ they + bare infinitive? Does + he/ she/ it + bare infinitive? - Do they work at home? Họ cỏ làm việc ở nhà khônẹ? - Does he like tea? Anh tơ có thíựh trà không? 4. Interro-negative (nghi vấn- phủ định) D o n 't + 1/ we/ you/ they + bare infinitive? D o esn 't + he/ she/ it + bare infinitive? - D on't you go to school? Bạn không đi học à? - D oesn't he get up early? Anh la không thức dậy sớm Cl? II. U S E - C Á C H DÙNG Chúng ta dùng thi hiện tại đơn đe diễn tả:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2