Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không.
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'cấp giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không.', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không.
- Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng không. Thông tin Lĩnh vực thống kê:Hàng không Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Thủ tướng Chính phủ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Bộ Giao thông vận tải Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục Hàng không Việt Nam Cơ quan phối hợp (nếu có): không có Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:65 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối tượng thực hiện:Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận
- Các bước Tên bước Mô tả bước Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu Nộp hồ sơ đề 1. tư cho dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực nghị kinh doanh vận chuyển hàng không tới Cục HKVN. Cục HKVN xem xét, thẩm định hồ sơ và yêu cầu tổ chức, cá Giải quyết 2. nhân cần tiếp tục bổ sung các tài liệu cần thiết theo luật định thủ tục (nếu thiếu) Bộ GTVT ký Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư có Cấp Giấy 3. vốn đầu tư nước ngoài sau khi có ý kiến cho phép của Thủ chứng nhận tướng Chính phủ Hồ sơ Thành phần hồ sơ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận, bao gồm các thông tin: tên doanh nghiệp, 1. tên giao dịch, địa điểm trụ sở chính; người đại diện theo pháp luật; loại hình doanh nghiệp; chi nhánh, văn phòng đại diện (nếu có);
- Thành phần hồ sơ Danh sách thành viên, cổ đông; quốc tịch và phần vốn góp của mỗi thành 2. viên, cổ đông đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần; 3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Tài liệu chứng minh về việc đáp ứng các điều kiện cấp phép gồm: ● Phương án đảm có tàu bay khai thác, ● Tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không (Bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ 4. trách), ● Vốn pháp định (Xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc văn bản hợp pháp chứng minh về số vốn của doanh nghiệp), ● Phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm; 5. Bản sao Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp; 6. Dự thảo Điều lệ vận chuyển hàng không; 7. Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của chủ sở hữu, cổ đông, các nhà đầu tư;
- Thành phần hồ sơ Báo cáo năng lực tài chính của chủ sở hữu, thành viên Hội đồng thành viên, 8. cổ đông, các nhà đầu tư; Số bộ hồ sơ: 01 bộ gồm 09 bản sao Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà ngành Luật Hàng không 1. kinh doanh chính là vận chuyển hàng không. dân dụng VN Có phương án bảo đảm có tàu bay khai thác, cụ thể: 1. Phương án bảo đảm có tàu bay khai thác trong 5 Nghị định số năm kể từ ngày dự kiến bắt đầu kinh doanh gồm: 2. 76/2007/NĐ-CP a) Số lượng, chủng loại tàu bay; ng... b) Hình thức chiếm hữu (mua, thuê mua hoặc thuê); c) Phương án khai thác, bảo dưỡng và nguồn nhân lực bảo đảm khai thác, bảo dưỡng tàu bay;
- Nội dung Văn bản qui định d) Nguồn vốn bảo đảm chiếm hữu tàu bay; đ) Bảo đảm số lượng tàu bay thuê có tổ lái đến hết năm khai thác thứ ba không chiếm quá 30% đội tàu bay. 2. Tuổi của tàu bay đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam được quy định như sau: a) Đối với tàu bay thực hiện vận chuyển hành khách: không quá 10 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê; b) Đối với tàu bay vận chuyển hàng hoá, bưu phẩm, bưu kiện: không quá 15 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 25 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê; c) Các trường hợp khác: không quá 20 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm nhập khẩu vào Việt Nam theo hợp đồng mua, thuê mua; không quá 30 năm tính từ ngày xuất xưởng đến thời điểm kết thúc hợp đồng thuê theo hợp đồng thuê.
- Nội dung Văn bản qui định Có tổ chức bộ máy, có nhân viên được cấp giấy phép, chứng chỉ phù hợp bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận chuyển hàng không, cụ thể: 1. Có tổ chức bộ máy quản lý đủ năng lực giám sát hoạt động khai thác tàu bay, bảo dưỡng tàu bay, huấn 3. luyện bay, khai thác mặt đất; phát triển sản phẩm, tiếp thị và bán dịch vụ vận chuyển hàng không; hệ thống thanh toán tài chính. 2. Người phụ trách các hoạt động nêu trên phải có chứng chỉ chuyên môn phù hợp được Bộ Giao thông vận tải cấp hoặc công nhận. Đáp ứng điều kiện về vốn theo quy định của Chính phủ, cụ thể: a) Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: - 500 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế; 4. - 200 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa. b) Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay: - 800 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế; - 400 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa.
- Nội dung Văn bản qui định c) Khai thác trên 30 tàu bay: - 1.000 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế; - 500 tỷ Đồng Việt Nam đối với doanh nghiệp chỉ khai thác vận chuyển hàng không nội địa. Có phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm vận chuyển hàng không phù hợp với nhu cầu của thị trường và quy hoạch, định hướng phát triển ngành hàng không, cụ thể: - Nhu cầu và xu hướng phát triển của thị trường. 5. - Đánh giá thực tiễn và mức độ cạnh tranh dịch vụ được cung cấp trên thị trường. - Chiến lược phát triển sản phẩm vận chuyển hàng không và kế hoạch phát triển kinh doanh của 5 năm đầu. Có trụ sở chính và địa điểm kinh doanh chính tại Việt 6. Nam Bên nước ngoài góp vốn theo quy định của Chính phủ 7. không chiếm quá 49% vốn điều lệ, một cá nhân hoặc pháp nhân nước ngoài không chiếm quá 30% vốn
- Nội dung Văn bản qui định điều lệ. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp là công dân Việt Nam và không quá một phần ba tổng số thành viên trong bộ máy điều hành là người nước ngoài. Bộ máy điều hành gồm: - Giám đốc, Phó giám đốc; - Kế toán trưởng; - Người phụ trách giám sát hoạt động khai thác, bảo 8. dưỡng, huấn luyện tổ bay, khai thác mặt đất; phát triển sản phẩm, tiếp thị và bán dịch vụ vận chuyển hàng không; - Các thành viên khác thuộc Ban giám đốc điều hành theo quy định của Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp. Doanh nghiệp xin cấp Giấp phép phải nộp lệ phí
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu Bản đăng ký đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
3 p | 373 | 61
-
BIỂU MẪU " Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Phụ lục I-3" (Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Phụ lục I-3 (đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
2 p | 775 | 56
-
BIỂU MẪU " Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư- Phụ lục I-2" (đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh)
2 p | 299 | 30
-
BIỂU MẪU " BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ Phụ lục I-1"
2 p | 310 | 18
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án BOT, BTO, BT (cấp UBND)*
4 p | 108 | 13
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc (quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
9 p | 146 | 11
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 105 | 10
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (gắn với thành lập doanh nghiệp) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
5 p | 153 | 9
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
4 p | 128 | 9
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp.
6 p | 136 | 9
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
5 p | 140 | 8
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài*
6 p | 98 | 6
-
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài* vực thống
4 p | 137 | 6
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư bên ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao khu kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chinh nhánh
6 p | 125 | 6
-
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (không gắn với thành lập doanh nghiệp/chi nhánh) tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
4 p | 148 | 6
-
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh
6 p | 125 | 5
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 100 | 4
-
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc
7 p | 97 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn