Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần
lượt xem 32
download
Tham khảo tài liệu 'cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần
- Cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Thông tin Lĩnh vực thống kê: Cấp phép thành lập và hoạt động ngân h àng Cơ quan có th ẩm quyền quyết định: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng Cơ quan phối hợp (nếu có): Không Cách thức thực hiện: Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đ ầy đủ hồ sơ theo quy định Vụ các Ngân h àng có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Chủ tịch Hội đồng thẩm định. Đối tư ợng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí cấp, gia hạn giấy phép th ành Thông tư số 140.000.000 1. lập và hoạt động cho ngân h àng đồng 110/2002/TT-BTC... Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy phép Các bước Mô tả bước Tên bước Sau khi có văn bản chấp thuận nguyên tắc cho thành lập ngân hàng thương mại cổ phần, các tổ chức và cá nhân phải nộp bộ hồ sơ theo quy định xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng thương 1. Bước 1 mại cổ phần cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng phi ngân hàng nay là Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng) xem xét, quyết định;
- Mô tả bước Tên bước Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Các ngân hàng và Tổ chức tín 2. Bước 2 dụng phi ngân h àng) th ẩm định hồ sơ; Trong th ời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đư ợc đầy đủ hồ sơ theo quy định, Vụ các Ngân hàng sau khi th ẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Hội đồng: (i) Ký Quyết định cấp giấy phép, chuẩn y Điều lệ tổ chức và hoạt động, chuẩn y các chức danh Chủ tịch và thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban và thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc ngân hàng 3. Bước 3 nếu việc thành lập ngân hàng đảm bảo đầy đủ theo qui định; hoặc (ii) Có văn bản chưa chấp thuận cấp giấy phép và yêu cầu Ban trù b ị bổ sung hồ sơ ho ặc giải trình các vấn đề liên quan trong h ồ sơ chưa rõ ràng; hoặc (iii) Có văn bản không chấp thuận cấp giấy phép nếu không đáp ứng đầy đủ các điều kiện theo qui định. H ồ sơ Thành phần hồ sơ Đơn xin cấp giấy phép th ành lập và hoạt động theo mẫu quy định của Ngân hàng 1. Nhà nước Việt Nam
- Thành phần hồ sơ Điều lệ tổ chức và hoạt động ngân h àng 2. Đề án th ành lập ngân h àng theo nội dung quy định tại Khoản 6 Điều 5 quy chế ban 3. hành kèm theo Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN Biên bản cuộc họp Đại hội đồng cổ đông đầu tiên thông qua các nội dung liên 4. quan đến việc thành lập ngân hàng theo quy định Biên bản họp Hội đồng quản trị về việc bầu chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị; Biên bản họp Ban kiểm soát về việc bầu chức danh Trưởng Ban kiểm soát và 5. thành viên Ban kiểm soát chuyên trách; Quyết định của Hội đồng quản trị về việc bổ nhiệm chức danh Tổng giám đốc 6. Hồ sơ của cổ đông không phải là cổ đông sáng lập theo quy định (nếu có sự thay 7. đổi) và xác nhận của ngân hàng về việc cá nhân, tổ chức gửi tiền theo quy định Hồ sơ của những người tham gia Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, người điều 8. hành theo quy định (nếu có sự thay đổi) 9. Danh sách các tổ chức, cá nhân góp vốn, trong đó phải thể hiện rõ các nội dung
- Thành phần hồ sơ sau: họ và tên, địa chỉ thường trú, quốc tịch, số giấy chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác đối với cá nhân; tên, địa chỉ đặt trụ sở, số quyết định th ành lập hoặc số đăng ký kinh doanh đối với tổ chức; Số vốn góp, giá trị vốn góp, tỷ lệ sở hữu, số lượng cổ phần, loại cổ phần; thời hạn góp vốn Báo cáo tài chính của cổ đông là tổ chức sở hữu từ 5% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng và của cổ đông sáng lập là tổ chức đến thời điểm gần nhất (nhưng không quá 180 ngày trở về trước tính từ thời điểm có Đơn xin cấp giấy phép thành 10. lập và ho ạt động ngân h àng theo quy định) đ ã được kiểm toán độc lập bởi công ty kiểm toán thuộc danh sách các tổ chức kiểm toán đã đựoc Bộ tài chính công bố đủ tiêu chuẩn kiểm toán doanh nghiệp Văn bản của Uỷ ban nhân dân tỉnh, th ành phố trực thuộc Trung ương chấp thuận 11. cho ngân hàng đặt trụ sở chính tại địa bàn 12. Văn b ản xác nhận quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở chính 13. Các quy đ ịnh nội bộ về tổ chức và hoạt động của ngân h àng theo qui định Số bộ hồ sơ: 8 bộ hồ sơ (trong đó có 2 bộ chính đầy đủ)
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Quyết định số 1. Đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng 24/2007/QĐ-NHN... Quyết định số 2. Bản kê khai tài sản, thu nhập 46/2007/QĐ-NHN... Mẫu Lý lịch tự khai của th ành viên Hội đồng Quản trị, Ban Quyết định số 3. Kiểm soát, người điều hành, cổ đông sáng lập, cổ đông sở 24/2007/QĐ-NHN... hữu từ 5% vốn điều lệ trở lên Quyết định số 4. Đơn mua cổ phần đối với tổ chức 24/2007/QĐ-NHN... Đơn xin mua cổ phần đối với cá nhân theo mẫu quy định Quyết định số 5. của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 24/2007/QĐ-NHN...
- Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định * Điều kiện cấp giấy phép: 1 . Vốn điều lệ: a) Có vốn điều lệ tối thiểu bằng mức vốn pháp định do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ; b ) Vốn điều lệ được góp bằng đồng Việt Nam; c) Nguồn vốn góp thành lập ngân hàng ph ải là nguồn hợp pháp; Không được sử dụng tiền vay dư ới bất cứ h ình thức n ào để góp vốn thành lập ngân hàng: (i) Các tổ chức, cá nhân không được dùng vốn ủy thác, vốn vay của các tổ chức, cá nhân khác để góp vốn và phải ho àn toàn ch ịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nguồn vốn góp; Quyết định số 1. (ii) Vốn tham gia th ành lập ngân hàng của các tổ chức phải 24/2007/QĐ-NHN... đ ảm bảo các điều kiện sau: + Đối với tổ chức tín dụng: Sau khi góp đủ số vốn theo cam kết phải tuân thủ các quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về an toàn hoạt động của tổ chức tín dụng; + Đối với các tổ chức khác không phải là tổ chức tín dụng: Vốn chủ sở hữu trừ đi Các khoản đầu tư dài hạn đư ợc tài trợ b ằng vốn chủ sở hữu và Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn còn lại tối thiểu bằng số vốn góp theo cam kết (cách xác đ ịnh cụ thể theo Phụ lục số 05 Quyết định số 46/2007/QĐ- NHNN); (iii) Các ch ỉ tiêu tại điểm (ii) trên đây được xác định căn cứ
- Nội dung Văn bản qui định b áo cáo tài chính của tổ chức theo quy định tại điểm b(vii) khoản 5 điều 10 (đối với hồ sơ xin ch ấp thuận nguyên tắc) và kho ản 10 điều 11 (đối với hồ sơ xin cấp giấy phép) Quyết đ ịnh số 24/2007/QĐ-NHNN. 2 . Cổ đông: a) Cổ đông là tổ chức được th ành lập theo pháp luật Việt Nam, cá nhân mang quốc tịch Việt Nam; Không thuộc những đối tư ợng bị cấm theo qui định tại Khoản 2 Điều 13 Lu ật Doanh nghiệp; b ) Có tối thiểu 100 cổ đông tham gia góp vốn th ành lập ngân h àng, trong đó có tối thiểu 03 cổ đông sáng lập là tổ chức có tư cách pháp nhân đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điểm b Kho ản 3 Quyết định số 24/2007/QĐ-NHNN; c) Có khả năng về tài chính để góp vốn thành lập ngân hàng (Số tiền dự kiến góp vốn th ành lập ngân h àng phải được gửi tại một ngân h àng thương m ại Việt Nam do Ban trù b ị lựa chọn và duy trì số tiền này từ thời điểm Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản chấp thuận nguyên tắc cho đến khi ký Quyết định cấp giấy phép. Trong thời gian n ày, tổ chức, cá nhân không được sử dụng số tiền này dưới mọi h ình thức); d ) Cá nhân hoặc tổ chức và người có liên quan của cá nhân hoặc tổ chức đó không được tham gia góp vốn th ành lập quá 02 ngân hàng; chỉ đ ược tham gia góp vốn thành lập tại 01 n gân hàng nếu: (i) Cá nhân ho ặc cá nhân đó cùng với người có liên quan sở hữu từ 5% vốn điều lệ trở lên của một ngân hàng;
- Nội dung Văn bản qui định (ii) Tổ chức hoặc tổ chức đó cùng với người có liên quan sở hữu từ 10% vốn điều lệ trở lên của một ngân hàng. đ ) Đối với cổ đông là tổ chức phải có thời gian hoạt động tối thiểu là 01 năm. 3 . Cổ đông sáng lập: a) Đối với cá nhân: (i) Đảm bảo các điều kiện qui định tại Điểm a, Điểm c và Điểm d Khoản 2 Điều này; (ii) Phải là người có uy tín; (iii) Cam kết hỗ trợ ngân h àng trong trường hợp ngân hàng khó khăn về vốn hoặc khả năng thanh khoản. b ) Đối với tổ chức: (i) Đảm bảo các điều kiện quy định tại Điểm a, Điểm c và Điểm d Khoản 2 Quyết định số 24/2007/QĐ-NHNN; (ii) Có thời gian hoạt động tối thiểu là 05 năm; (iii) Cam kết hỗ trợ ngân h àng trong trường hợp ngân hàng khó khăn về vốn hoặc khả năng thanh khoản; (iv) Là doanh nghiệp (không phải là ngân hàng thương m ại) có vốn chủ sở hữu tối thiểu 500 tỷ đồng, kinh doanh có lãi trong 03 năm liền kề năm xin th ành lập ngân hàng; (v) Là ngân hàng thương m ại phải đảm bảo: Có tổng tài sản tối thiểu 10.000 tỷ đồng, tỷ lệ nợ xấu nhỏ hơn 2% tổng dư n ợ tại thời điểm xin góp vốn thành lập ngân hàng; không vi phạm các qui định về an toàn trong hoạt động ngân hàng theo qui định của Ngân h àng Nhà nước Việt Nam trong năm liền kề đến thời điểm được cấp giấy phép; kinh doanh có lãi trong 03 năm liền kề năm xin th ành lập ngân hàng.
- Nội dung Văn bản qui định 4 . Mức sở hữu cổ phần: a) Một cổ đông là cá nhân được sở hữu tối đa 10% vốn điều lệ của một ngân hàng; b ) Một cổ đông là tổ chức được sở hữu tối đa 20% vốn điều lệ của một ngân hàng; c) Cổ đông và những người có liên quan của cổ đông đó được sở hữu tối đa 20% vốn điều lệ của một ngân hàng; d ) Việc sở hữu cổ phần vượt tỷ lệ nêu trên phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt trên cơ sở lợi ích quốc gia; đ ) Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau sở hữu tối thiểu 50% vốn điều lệ khi th ành lập ngân h àng, trong đó các cổ đông sáng lập là tổ chức phải cùng nhau sở hữu tối thiểu 50% tổng số cổ phần của các cổ đông sáng lập. 5 . Có Điều lệ tổ chức và ho ạt động phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành. 6 . Đề án thành lập ngân hàng phải bao gồm các nội dung cơ b ản sau: a) Sự cần thiết thành lập ngân hàng; b ) Tên ngân hàng, địa điểm dự kiến đặt trụ sở chính, thời gian ho ạt động, vốn điều lệ khi th ành lập, nội dung hoạt động; c) Năng lực tài chính của các cổ đông; d ) Cơ cấu tổ chức nhân sự : (i) Sơ đồ tổ chức nhân sự dự kiến của ngân hàng; (ii) Nhân sự dự kiến của bộ máy quản trị, kiểm soát, điều h ành:
- Nội dung Văn bản qui định + Hội đồng quản trị: Chủ tịch, th ành viên Hội đồng qu ản trị, thành viên Hội đồng quản trị độc lập, Trưởng các Ủy Ban thuộc Hội đồng quản trị (nếu có); + Ban kiểm soát: Trư ởng ban, thành viên Ban kiểm soát, thành viên Ban kiểm soát chuyên trách; + Người điều hành: Tổng Giám đốc, các Phó tổng Giám đốc, Giám đốc các đơn vị trực thuộc và các chức danh điều h ành khác thuộc các Phòng, Ban quan trọng của ngân hàng dự kiến mở trong năm đầu tiên khi thành lập ngân h àng. (iii) Năng lực quản trị, quản lý ngân hàng của từng thành viên trong bộ máy quản trị, kiểm soát, điều hành. đ ) Năng lực quản lý rủi ro : (i) Các loại rủi ro dự kiến phát sinh trong quá trình hoạt động (Rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động, rủi ro thị trường); (ii) Kh ả năng biện pháp phòng ngừa và kiểm soát các loại rủi ro phát sinh trong hoạt động ngân hàng. e) Công nghệ thông tin : (i) Dự kiến đầu tư tài chính cho công nghệ thông tin; (ii) Kh ả năng áp dụng công nghệ thông tin, trong đó nêu rõ th ời gian thực hiện đầu tư công nghệ; loại h ình công ngh ệ dự kiến áp dụng; dự kiến cán bộ và khả năng của cán bộ trong việc áp dụng công nghệ thông tin. g) Kh ả năng đứng vững và phát triển của ngân hàng trên thị trư ờng: (i) Phân tích và đánh giá thị trường ngân hàng (thực trạng, thách thức và triển vọng); (ii) Kh ả năng tham gia và cạnh tranh trên thị trường của
- Nội dung Văn bản qui định n gân hàng, trong đó chứng minh được lợi thế của ngân h àng khi tham gia th ị trường; (iii) Chiến lược của ngân hàng trong việc phát triển, mở rộng mạng lưới hoạt động, việc cung cấp và phát triển các d ịch vụ ngân hàng (phân tích rõ các dịch vụ dự kiến ngân h àn g sẽ cung cấp, loại khách hàng và số lượng khách h àng…). h ) Hệ thống kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ: (i) Quy trình hoạt động của hệ thống kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ; (ii) Nhân sự của kiểm toán nội bộ. i) Có phương án kinh doanh dự kiến trong 03 năm đ ầu (trong đó tối thiểu phải bao gồm: Bảng tổng kết tài sản, báo cáo kết quả kinh doanh, chỉ tiêu an toàn vốn tối thiểu, các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động) và thuyết minh khả năng thực hiện phương án trong từng năm. 7 . Quy định nội bộ về tổ chức và ho ạt động của ngân hàng, tối thiểu phải có các quy định sau: a) Quy định về tổ chức và ho ạt động của Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Người điều hành; b ) Quy đ ịnh về quản lý các loại rủi ro của ngân h àng; c) Quy định về hoạt động của hệ thống kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ; d ) Quy đ ịnh về quản lý Tài sản Nợ, Tài sản Có; đ ) Quy đ ịnh về tổ chức và hoạt động của sở giao dịch, chi nhánh và các đơn vị trực thuộc khác của ngân hàng; e) Quy định về chính sách phân loại nợ và trích lập dự
- Nội dung Văn bản qui định phòng đ ể quản lý rủi ro. * Điều kiện, tiêu chuẩn đ ối với người quản lý, điều hành n gân hàng: 1 . Cá nhân được bầu làm thành viên Hội đồng quản trị phải đ áp ứng đư ợc các tiêu chuẩn và điều kiện sau: a) Không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; b ) Đảm bảo đạo đức nghề nghiệp trên cơ sở tuân thủ quy đ ịnh tại Điều 9 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; c) Hiểu biết về hoạt động ngân h àng (i) Có bằng Đại học hoặc trên Đại học về một trong các chuyên ngành kinh tế, quản trị kinh doanh, luật; hoặc Quyết định số 2. (ii) Có ít nhất 03 năm làm người quản lý ngân hàng hoặc 24/2007/QĐ-NHN... doanh nghiệp khác; hoặc (iii) Có ít nhất 05 năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực ngân h àng, tài chính, kiểm toán, kế toán. d ) Số thành viên Hội đồng quản trị chưa có b ằng đại học không được vư ợt quá 1/4 tổng số thành viên Hội đồng quản trị của ngân h àng; đ ) Ngân hàng ph ải có tối thiểu 02 thành viên Hội đồng quản trị độc lập. Chủ tịch Hội đồng quản trị có thể là thành viên độc lập; e) Cá nhân và ngư ời có liên quan của cá nhân, những người được cử là người đại diện vốn góp của một tổ chức không được chiếm quá 1/3 tổng số thành viên của Hội đồng quản
- Nội dung Văn bản qui định trị. 2 . Cá nhân được bầu làm thành viên Ban Kiểm soát phải đáp ứng được các tiêu chu ẩn và điều kiện sau đây: a) Không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; b ) Đảm bảo đạo đức nghề nghiệp trên cơ sở tuân thủ theo quy định tại Điều 9 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; c) Có b ằng Đại học hoặc trên Đại học về kinh tế, quản trị kinh doanh, lu ật hoặc lĩnh vực chuyên môn mà mình sẽ đảm nhiệm; có ít nhất 03 năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực n gân hàng, tài chính, kế toán, kiểm toán; d ) Không phải ngư ời có liên quan của người quản lý ngân h àng; đ ) Cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương nhiệm (đối với thành viên Ban Kiểm soát chuyên trách). 3 . Cá nhân được bổ nhiệm làm Tổng Giám đốc phải đáp ứng được các tiêu chuẩn và điều kiện sau đây: a) Không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; b ) Đảm bảo đạo đức nghề nghiệp trên cơ sở tuân thủ theo quy định tại Điều 9 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; c) Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm: Có bằng Đại học hoặc trên Đại học về kinh tế, quản trị kinh doanh, luật; và có ít nhất 03 năm làm người điều h ành ngân hàng ho ặc quản lý doanh nghiệp khác có tổng tài sản tối thiểu tương đương 1 .000 tỷ đồng; d ) Cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương nhiệm;
- Nội dung Văn bản qui định 4 . Cá nhân được bổ nhiệm làm Phó Tổng giám đốc, Kế toán trư ởng, Giám đốc sở giao dịch, Giám đốc chi nhánh, Giám đốc công ty trực thuộc phải đáp ứng được các tiêu chu ẩn và đ iều kiện sau: a) Không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; đối với Phó Tổng giám đốc không thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quyết định 24/2007/QĐ-NHNN; b ) Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm: (i) Có bằng Đại học hoặc trên Đại học về kinh tế, quản trị kinh doanh, lu ật hoặc lĩnh vực chuyên môn mà mình sẽ đảm nhiệm; hoặc (ii) Có bằng Đại học hoặc trên Đại học ngoài các chuyên n gành, lĩnh vực n êu trên và có ít nhất 03 năm làm việc trực tiếp trong lĩnh vực ngân h àng, tài chính hoặc lĩnh vực chuyên môn mà mình sẽ đảm nhiệm. c) Cư trú tại Việt Nam trong thời gian đương nhiệm. * Người quản lý, điều hành ngân hàng không cùng đảm nhiệm chức vụ: 1 . Thành viên Hội đồng quản trị: Quyết định số 3. a) Không được đồng thời là thành viên Ban Kiểm soát của 24/2007/QĐ-NHN... n gân hàng; b ) Không được đồng thời là người quản lý của Tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp đó là công ty trực thuộc; c) Chủ tịch Hội đồng quản trị của ngân hàng này không
- Nội dung Văn bản qui định được phép tham gia Hội đồng quản trị hoặc tham gia điều h ành của Tổ chức tín dụng khác trừ trư ờng hợp tổ chức đó là công ty trực thuộc của ngân h àng. 2 . Thành viên Ban Kiểm soát: a) Không được đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị, n gười điều h ành, nhân viên của ngân hàng hoặc công ty trực thuộc của ngân hàng; b ) Không được đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị, n gười điều h ành của doanh nghiệp mà thành viên Ban Kiểm soát của doanh nghiệp đó đang là thành viên Hội đồng quản trị, người điều hành tại ngân hàng; c) Trưởng Ban Kiểm soát không được đồng thời là thành viên Ban Kiểm soát, người điều h ành của tổ chức tín dụng khác. 3 . Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc không đư ợc đồng th ời là người điều h ành tổ chức tín dụng, doanh nghiệp khác; không được đồng thời là Chủ tịch Hội đồng quản trị của tổ chức tín dụng khác, trừ trường hợp đó là công ty trực thuộc của ngân hàng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
36 p | 410 | 82
-
Mẫu đơn xin cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
2 p | 555 | 75
-
BIỂU MẪU " GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ Phụ lục 1"
2 p | 720 | 53
-
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
5 p | 189 | 33
-
PHỤ LỤC 1 - MẪU ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM, DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM
2 p | 254 | 28
-
Mẫu Giấy đề nghị cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
4 p | 330 | 23
-
BM.CT.15 - Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
3 p | 168 | 20
-
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm.
6 p | 238 | 16
-
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty tài chính cổ phần và công ty cho thuê tài chính cổ phần
8 p | 184 | 13
-
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
6 p | 138 | 10
-
Cấp giấy phép thành lập cơ sở thể dục thể thao ngoài công lập
2 p | 113 | 10
-
Mẫu quyết định về việc cấp Giấy phép thành lập và Công nhận điều lệ Quỹ
1 p | 248 | 9
-
Cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
5 p | 116 | 8
-
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho tổ chức tài chính quy mô nhỏ dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
10 p | 105 | 6
-
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
9 p | 134 | 6
-
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
5 p | 129 | 5
-
Chấp thuận nguyên tắc cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty tài chính cổ phần và công ty cho thuê tài chính cổ phần
12 p | 126 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn