Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng)
lượt xem 10
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu "Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng)" với 194 câu hỏi ôn tập về môn hóa học với các phần cụ thể. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho các bạn ôn tập và luyện thi tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập lý thuyết (Ôn thi Đại học - Cao đẳng)
- CÂU HỎI ÔN TẬP LÍ THUYẾT(ÔN THI ĐHCĐ) A. VÔ CƠ I. Tính chất của các chất Câu 1. Phát biểu đúng A. Điện phân nóng chảy NaCl sinh ra NaOH B. SiO2 dễ dàng tan trong Na2CO3 nóng chảy C. Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH
- A. Al, HCl, NaHSO4, AgNO3 B. CO2, NaHCO3, Mg, Ca C. Al, HCl, Na2S, Cu(NO3)2 D. Al2O3, H2SO4, NH4Cl, Na2CO3 Câu 14. Khi cho hoá chất X vào dung dịch NaOH dư có sẵn CrCl3 thì sau phảm ứng, dd thu được có màu vàng. Trong số các chất Cl2, SO3, O3, H2O2, Br2, HCl, K2CO3, số hoá chất thoả mãn với điều kiện của X là A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 15. Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí bay ra là A. BaO + NaHSO4 B. KOH + Ca(HCO3)2 C. FeSO4 + HNO3 D. MgS + H2O Câu 16. Dãy gồm các chất đều tan trong dd H2SO4 loãng dư và dd Ba(OH)2 dư, sau phản ứng hoàn toàn đều không có kết tủa tạo ra là A. NaCl, (NH4)2CO3, Cr2O3, Zn, MgCl2 B. Al(OH)3, Zn, K, FeCl2, ZnO C. Al, ZnO, Na, KOH, NH4Cl D. Al2O3, BaO, K, Cr2O3, (NH4)2S Câu 17. Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là A. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 B. Sục khó NO2 vào dd NaOH C. Sục O2 vào dd KI D. Sục khí CO2 vào dd KAlO2 Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Sục khí clo vào dung dịch NaOH (2) Sục khó CO2 vào nướ javen (3) Cho Fe2O3 vào dd HNO3 loãng (4) Sục khí SO2 vào dd Na2CO3 (5) Cho FeSO4 vào dd H2SO4 đặc Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá khử là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 19. Cho các phương trình phản ứng sau: (1) NO2 + NaOH ; (2) Al2O3 + HNO3 đặc, nóng (3) Fe(NO3)2 + H2SO4 loãng ; (4) Fe2O3 + HI ; (5) FeCl3 + H2S ; (6) CH2=CH2 + Br2 Số phản ứng oxi hoákhử là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 20. Phản ứng hoá học mà H2 thể hiện tính oxi hoá là A. H2 + CH3CHO C2H5OH B. H2 + C2H4 C2H6 C. H2 + S H2S D. 2Na + H2 2NaH Câu 21. Cho clo lần lượt vào: dd NaOH, dd Ca(OH)2 đặc, H2S, NH3. Số trường hợp mà clo vừa thể hiện tính oxi hoá vừa thể hiện tính khử là A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 22. Trong các chất: Cl2, MnO4, HCl, FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm K2O, NH4Cl, KHCO3 và CaCl2 (số mol mỗi chất đèu bằng nhau) vào nước dư, đun nóng, thu được dung dịch chứa A. KCl, K2CO3, NH4Cl B. KCl, KOH C. KCl D. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4Cl Câu 24. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH có mặt NaNO3 thu được khí X, cho ure vào nước sau đó thêm dd HCl vào thu được khí Y. Đem X, Y tác dụng với nhau ở nhiệt độ cao thu được chất Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. NH3, CO, (NH4)2CO3 B. NH3, CO2, (NH2)2CO C. H2, CO2, CH4 D. NO2, NH3, HNO3 Câu25 . Phản ứng không dùng để điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm A. NH4NO3 + NaOH to B. FeS + H2SO4 (loãng) C. MnO2 + HCl (đặc) to D. Fe(NO3)2 to Câu 26. Có thể dung H2SO4 đặc để làm khô chất nào trong các chất sau? A. NH3 B. HCl C. HBr D. H2S Câu 27. Cho các phản ứng sau: (1) NH4Cl + NaNO2 to (2) F2 + H2O (3) CaOCl2 + HCl(đặc) to (4) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C to (5) KNO3 + C + S to (6) AgBr as (7) Fe2O3 + HI (8) AgNO3 + Fe(NO3)2 Số phản ứng mà tạo được đơn chất sau phản ứng là A. 7 B. 5 C. 8 D.6 Câu 28. Cho các phương trình hoá học sau: (1) Cr2O3 + NaNO3 to … (2) (NH4)2Cr2O7 to … (3) NH4Cl(bảo hoà) + NaNO3(bh) to (4) AgNO3 to … (5) CuO + NH3 (khí) to … (6) Cu(NO3)2 to … (7) CrO3 + NH3(khí) to Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra khí N2 A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 29. Cho các phản ứng: (1) O3 + dd KI ; (2) F2 + H2O ; (3) MnO4 + HCl (tO) ; (4) Cl2 + dd H2S ; (5) Cl2 + NH3 dư ;(6) CuO + NH3 (tO) ; (7) KMnO4 (tO) ; (8) H2S + SO2 ; (9) NH4Cl + NaNO2 (tO) ; (10) NH3 + O2 (Pt, 800OC) Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 7 B. 6 C. 9 D. 8 Câu 30. Cho các dữ kiện thí nghiệm: (1) cho dd NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) cho dd NaAlO2 dư vào dd HCl; (3) Cho Ba vào dd H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dd CuSO4; (5) Cho H2S vào dd FeSO4; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2; (8) Cho Ba vào dd Ba(HCO3)2; (9) Cho H2S và dd FeCl3; (10) Cho SO2 vào dd H2S. Sớ trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 31. Cho các chất tham gia phản ứng 1. S + F2 to … 2. SO2 + H2Sdư … 3. SO2 + O2dư to, xt … 4. S + H2SO4(đặc nóng) … 5. H2S + Cl2dư + H2O … 6. S + CrO3 … Số phản ứng mà trong đó S bị oxi hoá đến mức oxi hoá +6. A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32. Hãy cho biết Pb không tan trong dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng B. HNO3 loãng C. H2SO4 đặc D. NaOH đặc 2
- Câu 33. Sục H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen, nhưng vào dung dịch FeSO4 thì không xảy ra phản ứng. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. CuSO4 hoạt động hoá học mạnh hơn FeSO4 B. H2S đẩy H2SO4 ra khỏi muối C. CuS không tan trong H2SO4 C. Axit H2SO4 yếu hơn H2S Câu 34. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt tác dụng với các chất: Cu, Ag, dd KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số phản ứng xảy ra là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35. Có dd X gồm: HI và hồ tinh bột. Cho lần lượt các chất: O3, Cl2, S, H2O2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dd X. Số chất làm dd X chuyển sang màu xanh là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 36. Dung dịch X có chứa H+, Fe3+, SO42 –; dung dịch Y chứa Ba2+, OH –, S2 –. Trộn X và Y có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 37. Dung dịch muối X không làm quỳ tím hoá đỏ, dung dịch muối Y làm quỳ tím hoá đỏ. Trộn 2 dung dịch X với Y thu được kết tủa và có khí thoát ra. X, Y có thể là cặp chất nào sau đây? A. Na2SO4 và Ba(HCO3)2 B. Ba(HCO3)2 và KHSO4 C. Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3 D. Ba(HCO3)2 và K2CO3 Câu 38. Dung dịch nước của chất X làm qìy tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch nước của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. x, Y có thể lần lượt là A. K2CO3 và Na2SO4 B. NaOH và Al2(SO4)3 C. NaOH và FeCl3 D. K2CO3 và Ba(NO3)2 Câu 39. Phương trình hoá học nào sau đây không viết đúng? A. 2Fe + 3I2 FeI3 B. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O C. 5Cl2 + Br2 + 6H2O 10HCl + 2HBrO3 D. 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl Câu 40. Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím? A. HCl B. SO3 C. H2S D. SO2 Câu . Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu . Tổi từ từ khí X đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sáu đó kết tủa tan. Khí X có thể là: A. SO2 hay H2S B. H2S hay NO2 C. CO2 hay SO2 D. CO2 hay NO2 Câu . Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các dung dịch sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI, thì dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 41.(ĐHKB2010) Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dd HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất B. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng C. Nhỏ dd NH3 từ từ đến dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh D. Nhỏ dd NH3 từ từ đến dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng Câu 42.(ĐHKB2010) Cho các cặp chất với tỉ lệ mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Sn và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1) (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (2:1) Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dd HCl loãng, nóng là A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 43.(ĐHKB2010) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe3O4 + dd HI (dư) X + Y + H2O Biết X, Ylà sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hoá. Các chất X, Y là A. FeI3 và FeI2 B. Fe và I2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2 Câu 44. (ĐHKB2010) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có kết tủa tạo thành A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 45. (ĐHKB2010) Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl(đặc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoákhử là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 46. (ĐHKA2010) Cho 4 dung dịch H2SO4 loãng, CuSO4, AgNO3, AgF. Chất không tác dụng với cả 4 dd trên là A. BaCl2 B. NaNO3 C. NH3 D. KOH Câu 47.(ĐHKA2010) Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2(r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá ki loại là A. (1), (4), (5) B. (2), (3), (4) C. (2), (5), (6) D. (1), (3), (6) Câu 48. (ĐHKA2011) Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Đốt cháy Fe trong khí clo (2) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (không có oxi) (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 49. (ĐHKA2010) Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 50. (ĐHKA2011) Tiến hành các thí nghiệm sau 3
- (1) Cho dd NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 (2) Cho dd HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4] (3) Sục khí SO2 vào dd FeCl2 (4) sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3 (5) Sục khó CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4] (6) sục khí etilen vào dd KMnO4 Sau khi các thí nghiệm kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 51. (ĐHKB2011) Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2; NO; SO3; CrO3; P2O3; CO; N2O5; N2O. Số oxít trong dãy tác dụng được với H2 ở điều kiện thường là A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 52. . (ĐHKB2011) Cho các phản ứng: (a) Sn + HCl (loãng) (b) FeS + H 2 SO4 (loãng) (c) MnO2 + HCl (đặc) t 0 (d) Cu + H 2 SO4 (đặc) t0 (e) Al + H 2 SO4 (loãng) (g) FeSO4 + KMnO4 + H 2 SO4 Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò chất ôxi hóa là A. 3 B. 2 C. 6 D. 5 Câu 53. (ĐHKB2011) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. (c) Nhiệt phân KNO3 . (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3(dư). (h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khí các phản ứng kết thúc là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 54. (ĐHKB2011) Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là: A. Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl. B. Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3. C. Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3. D. Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl. Câu 55. (ĐHKB2011) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử. B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị. C. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi. D. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất. Câu 56. (ĐHKB2011) Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X): (a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường). (b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc). (c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (Không có mặt O2 ) (d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3 . Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là A. (d). B. (b) C. (c) D. (a) Câu 57. (ĐHKB2011) hực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung NH4NO3 rắn. (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc). (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3 (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). (e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng). (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng. Số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 58. (ĐHKB2011) Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 II. Các khái niệm Câu 59.Sắp xếp các nguyên tử và ion sau: S2 –, Ar, Cl –, Ca2+, K+ theo thứ tứ tự bán kính nguyên tử và ion giảm dấn A. S2 –,Cl –, Ar , K+ , Ca2+ B. Ca2+, K,+, Ar, Cl –, S2 – C. K+, Ca2+, Ar, Cl –, S2 – D. S2 –,Cl –, Ca2+, K+, Ar Câu 60. Dãy gồm các dung dịch riêng lẻ (nồng độ mol mỗi dd 0,1M) được xắp xếp theo thứ tự độ pH tăng dần từ trái sang phải A. H2SO4, NaCl, HNO3, Na2CO3 B. HNO3, Na2CO3, NaCl, H2SO4, C. H2SO4, HNO3, NaCl, Na2CO3 D. NaCl, Na2CO3, HNO3, H2SO4 Câu 61. Có 4 dung dịch riêng biệt: HCl, FeCl3, AgNO3, CuSO4. Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hoá học là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 62. Khẳng định đúng là A. Trong ăn mòn điện hoá ở catot là nơi xảy ra sự khử, còn ở anot là nơi xảy ra sự oxi hoá B. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hoá ion kim loại thành kim loại C. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn điện hoá D. Trong điện phân ở catot xảy ra sự oxi hoá, ở anot xảy ra sự khử Câu 63. Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào sau đây thì pH của dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân? A. CuCl2 B. AgNO3 C. HCl D. NaNO3 Câu 64. Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch nào sau đây, pH dung dịch tăng sau khi kết thúc điện phân A. dd HCl B. dd CuSO4 C. dd HNO3 D. dd Na2SO4 Câu 65. Cho các chất: CH3COONa, Al2(SO4)3, Na2HPO4, NaHSO4, Na2SO4, NaHCO3, Na2HPO3. Có bao nhiêu chất là muối trung hoà? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 66. Phát biểu nào sau đây không đúng? 4
- A. Trong các dung dịch HNO3, HCOOH, HClO cùng nồng độ 0,01M, dung dịch HClO có pH lớn nhất B. Nhỏ dung dịch HCl vào dd Fe(NO3)2, thấy có khí thoát ra và dd chuyển sang màu vàng C. Cho dd Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 sẽ xuất hiện kết tủa và khí thoát ra D. ZnO, Al2O3, Cr2O3 là các chất lưỡng tính nên đều tan trong dd kiềm loãng Câu 67. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy co` tính lưỡng tính là A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 68. Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đậc). Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá khử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 69. Dãy gồm các chất và ion vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử A. O3, Fe2+, FeCl2, CrO3 B. NO2, Fe2+, Cl2, FeCl3, SO32 – C. FeO, H2S, Cu, HNO3 D. HCl, Na2S, NO2, Fe3+ Câu 70. Sắp xếp các chất theo trình tự độ phân cực tăng dần A. N2
- Câu 83. (ĐHKA2010)Có các phát biểu sau: (1) lưu huỳnh, photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 (2) ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5 (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) Câu 84. (ĐHKA2010) Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đế khi ở catot xuất hiện bọt khí thì du8ng2 điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. Khí Cl2 và H2 B. Khí Cl2 và O2 C. Khí H2 và O2 D. Chì có khí Cl2 Câu 85. (ĐHKA2011) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Bán kính nguyên tử clo lớn hơn bán kính nguyên tử flo C. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot B. Tính khử của Br – lớn hơn tính khử của Cl – D. Tính axit của HF lớn hơn tính axit của HCl Câu 86. (ĐH KA2011) Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S (3) Cho NH3 tác dụng với CuO đun nóng (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dd HCl đặc (5) Cho Si đơn chấttác dụng với dd NaOH (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 87. (ĐHKA2011)Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là A. Phân tử NH3 và ion NH4 + đều chứa liên kết cộng hoá trị C. Trong NH3 và NH4+ , nitơ đều có số oxi hoá – 3 B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit D. NH3 và NH4+ , nitơ đều có cộng hoá trị 3 Câu 88. (ĐHKA2011)Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính 2+ khử là A. 8 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 89. (ĐHKA2011) Phát biểu nào sau đây là sai? A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất thuỷ tinh B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần C. Ở nhiệt độ thường tất cà kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước D. Nhôm bền trong không khí và nước là do có màng Al2O3 bền vững bảo vệ III. Phân biệt các chất Câu 90. Để phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng lẻ, không thể dùng dd nào sau đây? A. Dung dịch Br2 trong nước B. dd Ba(OH)2 C. dd I2 trong nước D. dd KMnO4 Câu 91. Có các dung dịch riêng biệt: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH, NaNO3. Chỉ dùng thêm quỳ tím có thể nhận biết tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên? A. 7 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 92. Sử dụng dung dịch NaOH có thể phân biệt trực tiếp dãy dung dịch nào sau đây? A. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, HCl B. HCl, NH4Cl, NaHCO3, MgCl2 C. Na2CO3, HCl, MgCl2, FeCl2 D. NH4Cl, ZnCl2, AlCl3, FeCl2 Câu 93. Có 6 ống nghiệm đựng 6 dd loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3, (NH4)2CO3. Chỉ dùng 1 hoá chất nào sau đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên? A. Quỳ tím B. dd AgNO3 C. dd BaCl2 D. dd NaOH Câu 94. Để phân biệt SO2, SO3 và CO2 có thể dùng: A. dd BaCl2 và dd Br2 B. dd Ba(OH)2, dd KMnO4 C. dd Br2, nước vôi trong D. dd Ba(OH)2, nướ vôi trong IV. Sơ đồ phản ứng Câu 95. Cho sơ đồ chuyển hoá sau K2Cr2O7 + KI + H2SO4 X + Zn Y + NaOH Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CrI3, CrI2, NaCrO2 B. Cr2(SO4)3, CrSO4, NaCrO2 C. Cr2(SO4)3, CrSO4, Cr(OH)2 D. CrI3, CrI2, Cr(OH)2 Câu 96. Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe Muối X1 Muối X2 Muối X3 Fe Với X1, X2, X3 là các muối sắt (II). Theo thứ tự X1, X2, X3 lần lượt là A. FeCl2, FeCO3, Fe(NO2)2 B. FeS, Fe(NO3)2, FeSO4 C. Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4 D. FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4 Câu 97. Cho sơ đồ phản ứng: X + H2SO4(đặc nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X trong chương trình THPT có thể thực hiện phản ứng trên là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 98.(ĐHKB2010) Cho sơ đồ chuyển hoá P2O5 +KOH X +H3PO4 Y +KOH Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4 D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. HỮU CƠ I. Tính chất của các chất Câu 99. Với các chất: butan, buta1,3đien, propilen, but2in, axetilen, metyl axetilen, isobutan, xiclopropan, isobutilen, anlen (CH2=C=CH2). Cọn phát biểu đúng vế các chất trên A. Có 8 chất làm mất màu nước brom C. Có 3 chất tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt B. Có 8 chất làm mất màu dd KMnO4 D. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng H2 6
- Câu 100. Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hoà tan cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dd Br2 (5); bị thuỷ phân trong dd axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là A. (1), (2), (4), (6) B. (2), (3), (4), (5) C. (1), (3), (5), (6) D. (1), (2), (3), (4) Câu 101. Phát biểu đúng A. Anđhyt axetic làm mất màu dd brom trong CCl4 B.Enzim mantaza xúc tác cho pư thuỷ phân mantozơ thành glucozơ C. Khi thuỷ phân đến cùng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các amino axit D. Các dung dịch peptit đều hoàn tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng Câu 102. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc C. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau B. Trong dd glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng D.Có thể phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng pứ tráng bạc Câu 103. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể sử dụng phản ứng tráng bạc để phân biệt tinh bột và xenlulozơ B. Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ C. Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu trúc mạch thẳng D. Tính bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau Câu 104. Phát biểu nào sau đây không đúng`về tinh bột? A. Là chất rắn màu trắng, vô định hình B. Có phản ứng tráng bạc B. Là hỗn hợp của hai polisaccarit amilozơ và amilopectin D. Thuỷ phân hoàn toàn cho glucozơ Câu 105. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd AgNO3/NH3 và đều làm mất màu nước brom là A. glucozơ, etilen, anđhyt axetic, fructozơ B. axetilen, glucozơ, etilen, anđhyt axetic C. axetilen, glucozơ, etilen, but2en D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen Câu 106. Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ, phenol, axit fomic, axetanđhyt, ancol alylic, anilin. Số dung dịch có thể làm mất màu dung dịch brom trong dung môi nước là A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 107. Những chất nào sau đâyvừa làm mất màu dd Brom, vừa làm mất màu dd KMnO4 ( nhiệt độ thường hoặc đun nóng): Pentan, xiclopropan, butađien 1,3, toluen, ancol alylic, anđehyt axetic. A. butađien 1,3, toluen, ancol alylic B. xiclopropan, butađien 1,3, toluen C. xiclopropan, butađien 1,3, ancol alylic D. butađien 1,3, ancol alylic, anđehyt axetic Câu 108. Trong số các chất Toluen, bezen, propilen, propanal, butanon, phenol, ancol alylic, đivinyl, xiclobutan, stiren, metyl xiclopropan. Có bao nhiêu chất làm mất màu dd Br2 A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 Câu 109. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Có thể dùng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai khí SO2 và SO3 B. Liên kết hiđro giữa các phân tử axit axetic bền hơn giữa các phân tử ancol etylic C. Tính axit tăng dần theo chiều phenol, axit cacbonic, axit axetic, axit sunfuric D. Tính bazơ giảm theo chiều điphenylamin, anilin, amoniac, metylamin Câu 110. Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch brom ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng? A. pmetyl anilin, axit benzoic, axit axetic B. phenol, anilin, metyl phenyl amin C. metyl amoni clorua, anilin, phenol D. phenol, ancol benzylic, anilin (49KHTN lần 4) Câu 111. Este hoá giữa alanin và metanol trong HCl khan thu được ản phẩm cuối cùng là A. H2NCH(CH3)COOCH3 B. ClH3NCH2COOCH3 C. ClH3NCH(CH3)COOCH3 D. ClH3NCH2CH2COOCH3 Câu 112. Cho phenol phản ứng lần lượt với các chất: Na, NaOH, NaHCO3, HCl, C2H5OH, Br2, HNO3. Số phản ứng xảy ra là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 113. Cho các chất CH3COOCH2CH2Cl, ClH3NCH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (tơm), C6H5COOCH3 (thơm), HOC6H4CH2Cl (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch kiền đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có hai muối ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 114. Dãy gồm các chất đều tác dụng với phenol là A. dd NaCl, dd NaOH, kim loại Na B. nước brom, axit axetic, dd NaOH C. nước brom, axit axetic, Na D. nước brom, anđehyt axetic, dd NaOH Câu 115. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp tạo ra axit axetic là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3 B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO Câu 116. Axit fomic có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây? A. CH3OH, K, C6H5NH3Cl, NH3 B. Cu(OH)2, Cu, NaCl, CH3NH2 C. NaOH, CuO, MgO, C2H5Cl D. AgNO3/NH3, NaOH, CuO Câu 117. Có các nhận xét sau; 1. chất béo thuộc loại chất este; 2. Tơ nilon 6,6, nilon6, nilon7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng hợp; 3. Vinyl axetat không điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng; 4.Nitrobenzen phản ứng với HNO3 đặc (xt H2SO4 đặc) tạo thành mđinitrobenzen; 5. Toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6 tribrom clorua toluen. Các nhận xét đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 7
- Câu 118. Khi thuỷ phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là GlyPheTyrLysGlyPheTyrAla thì thu được bao nhiêu tripeptit chứa Gly? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 119.(ĐHKB2010)Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là A. Tơ cpron; nilon 6,6; polietilen B. Poli(vinyl axetat); polietilen; cao subuna C. Nilon 6,6; poli(etilen terephtalat); polistiren D. Polietilen; cao su buna; polistiren Câu 120. (ĐHKA2010) Có bao nhiêu tripeptit khác loại (mạch hở) mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin? A. 3 B. 4 C. 9 D. 6 Câu 121. (ĐHKA2010) Phát biểu đúng là A. Emzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân xenlulozơ thành mantozơ B. Khi cho dd lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm C. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và glucozơ D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các αaminoaxit Câu 122. (ĐHKA2011) Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, bezyl clorua, isopropyl clorua, mcrezol, ancol benzylic, natri phenolat. Anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là. A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 123. (ĐHKB2011) Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu (OH ) 2 , tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH 3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 124. (ĐHKB2011) Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. S ố chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 125. (ĐHKB2011) Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Cad chất X, Y, Z lần lượt là: A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat B. phenylamoni clorua, axit clohiđric. Anilin C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua. Câu 126. (ĐHKB2011) Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom. C. Trong pứ este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ OH trong nhóm COOH của axit và H trong nhóm OH của ancol. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Câu 127. (ĐHKB2011) Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 128. (ĐHKB2011) Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. Cu(OH)2(ở điều kiện thường) B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng) C. Dung dịch NaOH (đun nóng) D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). Câu 129. (ĐHKA2011) Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dd nào sau đây? A. dd NaOH B. dd NaCl C. dd NH3 D. dd H2SO4 loãng Câu 130. (ĐHKA 2011) Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vi6 αamino axit được gọi là liên kết peptit C. Thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các αamino axit D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo dd keo II. Các khái niệm Câu 131. Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrilat); (2) nilon 6; (3) nilon 6,6; (4) Poli (etylen terephtalat); (5) poli(vinyl clorua); (6) poli(vinyl etylen). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là A. (2), (3), (5), (6) B. (1), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (2), (3), (4) Câu 132. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α aminoaxit có số liên kết peptit bằng n – 1 B. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH C. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch 8
- D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc αaminoaxit có số liên kết peptit bằng n Câu 133. Cho các polime: Nhựa PVC; cao su isopren; nhựa novolac; thuỷ tinh hữu cơ; tơ nilon 6,6; keo dán urefomanđhyt; poli (etylen terephtalat); cao su bunaN. Số polime là sản phẩm trùng ngưng là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 Câu 134. Cho các axit cacboxilic sau: (1) fomic, (2) axetic, (3) acrylic, (4) oxalic. Sự xắp xếp nào đúng với sự tăng dần tính axit? A. (4)
- Câu 151. Hợp chất hữu cơ X có ctpt C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo X là A.HCOOCH2CHClCH3 B.C2H5COOCH2CH3 C.CH3COOCH2CH2Cl D.HCOOCHClCH2CH2CH3 Câu 152. Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với brom theo tỉ lệ 1:1. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HOCH2CH=CHCHO B. HCOOCH2CHO C. CH2=CHOCH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 153. Hợp chất hữu cơ X có ctpt C4H8O2 mạch thẳng thoả mãn các tính chất sau: X làm mất màu dd Br2 (trong nước) 4,4g X tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc) Oxi hoá X bởi CuO, tOC tạo ra sản phẩm Y là hợp chất đa chứa. CTCT của X là A. CH3CH2COCHO B. CH2=CHCH(OH)CH2OH C. HO(CH2)3CHO D. HOCH2CH(CH3)CHO Câu 154. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có ctpt C3H6O và có các tímh chất sau: X, Y đều phản ứng với dd Brom trong nước; Z tác dụng với H2 (Ni, tOC) tạo ra ancol bậc 2. X có nhiệt độ sôi cao hơn Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO B. CH3CH2CH2OH, CH2=CHOCH3, CH3CH2CHO C. CH2=CHOCH3, CH3CHCH3, CH3CH2CHO D. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3COCH Câu 155. Hợp chất X mạch hở, có ctpt C4H8O2. Cho X tác dụng với H2 (xt Ni, tOC) sinh ra ancol Y có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thừng. Số chất bền phù hợp là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 156. Số đồng phân ancol có công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với CuO, đốt nóng tạo ra sản phẩm xeto là A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 157. Hợp chất X mạch hở, có ctpt C4HyO2, Y tác dụng với brom trong CCl4 theo tỉ lệ 1 : 1. Giá trị nhỏ nhất của X là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 158. Trong các đồng phân cấu tạo CH3CH=CH2, CH3CH=CHCl, CH3CH=C(CH3)2, C6H5CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 159. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thấy tách ra 20g kết tủa, X không có khả năng phản ứng với A. dd Na2CO3 đun nóng B. H2 (Ni, tO) C. dd H2SO4 loãng, nóng D. dd AgNO3/NH3 Câu 160. X là chất hữu cơ, từ X bằng 1 phản ứng hoá học tạo ra C2H5OH, từ C2H5OH bằng 1 phản ứng hoá hoạc tạo ra X. Trong số các chất: CH3CHO; CH3COOC2H5; C2H4; C2H2; C2H5Cl; C2H5Ona, số chất thoả mãn điều kiện của X là. A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 161. Công thức phân tử có nhiều đồng phân mạch hở nhất là A. C4H10O B. C3H6O2 C. C4H8O D. C4H11N Câu 162. Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O khi bị oxi hoá bởi CuO đun nóng cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc A. 1 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 163. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 164. Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm? A. 8 B. 7 C. 2 D. 9 Câu 165. Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HyO mà bằng một phản ứng tạo ra propanol1ol? A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 166. Chất X có công thức phân tử là C7H8. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa Y có công thức C7H6Ag2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 167. Hai đồng phân no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C3H6O đều không phản ứng với chất nào trong số các chất sau đây? A. dd AgNO3/NH3 B. H2, Ni, tO C. Na D. HCN Câu 168. Hợp chất X có công thức phân tử C3H9O2N. Biết X tác dụng với NaOH và HCl. Số công thức cấu tạo thảo mãn là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 169. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có ctpt C8 H10O tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 170. Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng với nước (H+, toC) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 171. (ĐHKB2010) Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dd NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X, Y lần lượt là A. Vinylamoni fomat và amoniacrilat B. Axit2aminopropionic và axit3aminopropionic C. Axìt 2aminopropionic và amoni acrilat D. amoniacrilat và axit 2aminopropionic Câu 172. (ĐHKB2010) Tổng số chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dd NaOH nhưng không có phản ứng tráng gương là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 173. (ĐHKA2011) Số đống phân amino axit có ctpt C3H7O2N là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 174. (ĐHKA2011)Cho buta1,3đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn suất đibrom (đồng phân cấu tạo và đồng phân hìmh học) thu được là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 175. (ĐHKA2011) X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. CH3CH2CHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH B. CH2=CHCH2OH, CH3COCH3, CH3CH2CHO 10
- C. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3COCH3 D. CH3COCH3, CH3CH2CHO, CH2=CHCH2OH V. Sơ đồ phản ứng Câu 176. Cho sơ đồ: C2H5Cl + NH3 X + NaOH Y + HCl X. Các chất X, Y lần lượt là A. (C2H5)2NH2Cl và C2H5NH3Cl B. C2H5NH2 và C2H5NH3OH C. C2H5NH2 và C2H5NH3Cl D. C2H5NH3Cl và C2H5NH2 Câu 177. Cho sơ đồ chuyển hoá C3H6 dd Br2 X NaOH Y CuO, to Z O2, xt T CH3OH,to, xt E (este đa chức) Tên gọi của Y là. A. propan1,2điol B. propan2ol C. propan1,3điol D. glixerol Câu 178. Hợp chất X có công thức phân tử C4H6O2. Biết từ X có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ: X + H2, Ni, to Y – H2O, xt.to C trùng hợp Cao su bu na. Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 179. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2 dư, Ni, to Y CuO, to Z +O2, xt axit isobutiric Biết X, Y Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X chưa no. Công thức cấu tạo của X là A. (CH3)3CCHO B. CH3CH(CH3)CH2OH C. (CH3)2C=CHCHO D. CH2=C(CH3)CHO Câu 180. Cho sơ đồ phản ứng: C3H4 + H2/Pd,CaCO3 X1 +Cl2, 450 X2 + Cl2 + H2O X3 + NaOH, to X4 Biết các chất trong sơ đồ trên đều mạch hở và có số cacbon như nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 0,1 mol X4 hoà tan được hoàn toàn 0,1 mol Cu(OH)2 B. Khi thuỷ phân chất béo ta luôn thu được X4 C. X3 tác dụng với Na và luông giải phóng H2 D. X1 cộng H2O thu được sản phẩm chính là propànol Câu 181. Một anđêhyt no, mạch hở A có công thức (C2H3O)n. Từ A điều chế cao su buna tối thiểu qua bao nhiêu pư? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 182. Cho sơ đồ C2H4 +Br2 X + KOH/ C2H5OH, to Y +AgNO3/NH3 Z + HBr Y. Y là A. C2H6 B. C2H2 C. C2H5OH D. C2H4 Câu 183. (ĐHKB2010) Cho sơ đồ chuyển hoá sau C2H2 xt, to X +H2, to, Pd,CaCO3 Y + Z, to, xt, P Cao su buna Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Benzen, xiclohexan, amoniac B. axetanđhyt, ancol etylic, buta1,3đien C. Vinylaxetilen, buta1,3đien, stiren D. Vinylaxetilen, buta1,3đien, acrilonitrin Câu 184. (ĐHKA2010) Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein + H2, dư, Ni,to X +NaOH, dư, to Y + HCl Z Tên của Z là A. Axit stearic B. Axit panmitic C. axit oleic D. Axit linoleic Câu 185. (ĐHKA2011) Cho sơ đồ phản ứng CH≡ CH + HCN X + Br2, as, mol 1 : 1 Y KOH/C2H5OH, to Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính) Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. Benzylbromua và toluen B.2brom1phenylbenzen và stiren C.1brom2phenyletan và stiren D.1brom1phenyletan và stiren Câu 186. (ĐHKB2011) Cho sơ đồ phản ứng: (1) X + O 2 xt ,t 0 axit cacboxylic Y1. (2) X + H 2 xt ,t 0 ancol Y2. (3) 0 xt ,t Y1+ Y2 Y3 + H2O. Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là A. andehit axetic B andehit propionic C. andehit metacrylic D. andehit ac Câu 187. Cho phương trình hoá học: N2 (khí) + O2 (khí) tia lữa điện 2NO Hãy cho biết yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên? A. Nhiệt độ và nồng độ B. Nồng độ và xúc tác C. Áp suất và nồng độ D. Xúc tác và nhiệt độ Câu 188. Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2(khí) + H2 (khí) 2NH3(khí) , ΔH 0 Trong các yếu tố: (1) giảm nhiệt độ; (2) thêm một lượng CO; (3) thêm một lượng H2O; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm cân bằng của hệ chuyển dịch về phía nghịch là A. (1), (2), (4) B. (1), (4), (5) C. (1), (2), (5) D. (2), (3), (5) Câu 191. Khi nhiệt độ tăng 10OC tốc độ của một phản ứng hoá học tăng 4 lần. nếu giảm nhiệt độ của phản ứng này từ 70OC xuống còn 40OC thì tốc độ phản ứng đó giảm A. 16 lần B. 64 lần C. 32 lần D. 8 lần Câu 192. (ĐHKA2011) Cho cân bằng hoá học: H2 (k) + I2 (k) 2HI ; ΔH > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch khi 11
- A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Giảm nồng độ HI C. Tăng nồng độ H2 D. Giảm áp suất chung của hệ Câu 193.(ĐHKB2011) Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) 2 SO3 (k) ; ∆H 0 Khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp so với hiđro là d1. Đun nóng bình một thời gian phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng mới, tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với hiđro là d2. So sánh giá trị hai tỉ khối thu được kết quả A. d1 d2 C. d1 = d2 D. d1 ≤ d2 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chọn lọc một số câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Sinh lớp 12
24 p | 989 | 436
-
Câu hỏi ôn tập Sinh học lớp 8
6 p | 1798 | 227
-
Luyện thi ĐH: 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
103 p | 496 | 216
-
Câu hỏi ôn HSG phần Phân bào và Vi sinh vật
36 p | 863 | 104
-
50 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết và bài tập chương 5 – Nhóm halogen
6 p | 467 | 84
-
191 Câu hỏi ôn tập thi học kì 1 Sinh học lớp 12
14 p | 292 | 74
-
12 Câu hỏi ôn tập Quản lý Nhà nước
0 p | 465 | 70
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2010-2011 - THPT Việt Đức
8 p | 672 | 63
-
105 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết Sinh học ôn thi Đại học
16 p | 300 | 51
-
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 - Trường THPT Vĩnh Thuận
54 p | 208 | 38
-
Các câu hỏi lý thuyết loại tổng hợp môn: Hóa học (Có đáp án)
21 p | 249 | 27
-
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 1
227 p | 142 | 22
-
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn: Địa lí - Lớp 10
1 p | 472 | 19
-
Ôn tập lý thuyết Sóng cơ
4 p | 183 | 13
-
Ôn tập lý thuyết học kì 1 môn Sinh học lớp 12 (KHTN) năm 2021-2022 - Trường THPT Đào Sơn Tây
10 p | 13 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2010-2011
0 p | 136 | 4
-
Giải bài tập Câu hỏi ôn tập chương 1 SGK Hình học 9 tập 1
4 p | 198 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn