Câu hỏi ôn tập môn Sinh 10 CB HK1 2013 - 2014
lượt xem 262
download
Để ôn tập tốt môn Sinh chuẩn bị cho bài kiểm tra học kỳ I mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi ôn tập môn Sinh học lớp 10 cơ bản học kì I năm học 2013 – 2014”. Tài liệu cung cấp các câu hỏi trắc nghiệm về Thành phần hóa học của tế bào, Cấu trúc của tế bào sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập môn Sinh 10 CB HK1 2013 - 2014
- CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN SINH HỌC LỚP 10 CƠ BẢN HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 I/ NỘI DUNG ÔN TẬP: Từ bài 11 đến bài 17 II/ MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Câu 1: Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc từ thấp đến cao là: a. Tế bào -> Cơ thể -> Quần thể –Loài -> Quần xã -> Hệ sinh thái -> Sinh quyển b. Tế bào -> Cơ thể -> Quần xã -> Quần thể –Loài -> Hệ sinh thái -> Sinh quyển c. Tế bào -> Cơ quan -> Cơ thể -> Quần thể -> Hệ sinh thái -> Sinh quyển d. Tế bào -> Cơ thể -> Hệ sinh thái -> Quần thể –Loài -> Quần xã -> Sinh quyển Câu 2: Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sư sống vì: a. Tế bào có những đặc trưng cơ bản của sự sống(cảm ứng, sinh sản, trao đổi chất….) b. Tế bào có nhiều bào quan với những chức năng quan trọng. c. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào d. Tế bào được cấu tạo từ các đại phân tử hữu cơ Câu 3: Những giới sinh vật nào sau đây thuộc sinh vật nhân thực ? a. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật, giới nấm b. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật c. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật d. Giới nấm, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới khởi sinh Câu 4: Các cấp phân loại được sắp xếp từ thấp đến cao như sau: a. Loài -> Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Nghành -> Giới b. Chi -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Nghành -> Giới c. Loài -> Chi -> Bộ ->Họ -> Lớp -> Nghành -> Giới d. Loài -> Chi -> Họ -> Lớp -> Bộ -> Nghành -> Giới Câu 5 : Phương thức dinh dưỡng của nấm nhầy là? a. Hoại sinh b. Cộng sinh c. Tự dưỡng d. Kí sinh Câu 6: Những thông tin nào sau đây là đặc điểm chung của giới thực vật : a. Sinh vật nhân thực, tế bào có thành xenluluozơ, tự dưỡng, sống cố định b. Sinh vật nhân thực, tế bào có thành xenluluozơ, dị dưỡng, sống cố định c. Sinh vật nhân thực, tế bào không có thành xenluluozơ, tự dưỡng, cảm ứng chậm d. Sinh vật nhân thực, tế bào có thành xenluluozơ, tự dưỡng hoặc dị dưỡng, sống cố định Câu 7: Những thông tin nào sau đây là đặc điểm chung của giới động vật : a. Sinh vật nhân thực, đa bào, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh , sống dị dưỡng b. Sinh vật nhân thực, đa bào phân hóa , dị dưỡng hoại sinh, vận động tích cực c. Có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh ,tự dưỡng , đa bào hoặc cộng bào. d. Sinh vật nhân thực, vận động tích cực. Tự dưỡng hoặc dị dưỡng Câu 8: Các loài sinh vật hiện nay rất đa dạng và phong phú nhưng vẫn có những đặc điểm chung vì:
- a. chúng đều có cấu tạo tế bào. b. chúng sống trong các môi trường giống nhau c. chúng đều có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ cho mình. d. chúng được tiến hóa từ một tổ tiên chung. Câu 9: Các nguyên tố hóa học chiếm tỉ lệ lớn trong vật chất sống của tế bào là a. cac nguyên tố đa lượng b. các nguyên tố vi lượng c. các hợp chất vô cơ d. các hợp chất hữu cơ Câu 10: Nguyên tố nào sau đây không phải nguyên tố đa lượng a. đồng b. can xi c. phot pho d. lưu huỳnh Câu 11: Các nguyên tố cac bon có trong cơ thể người chiến tỉ lệ khoảng a. 18.5% b. 65% c. 3,3% d. 9,5% Câu 12 : Những nguyên tố chủ yếu của các hợp chất hữu cơ xây dựng nên cấu trúc tế bào là a. C ; H ; O ; N b. C ; N ; H ; Ca c. C ; H ; P; N d. K ; O ; C ; N Câu 13: Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ là a. Cac bon b. nitơ c. oxy d. Hiđro Câu 14; Phần lớn các nguyên tố đa lượng tham gia cấu tạo nên a. đại phân tử hữu cơ b. prôtêin , vitamin c. lipít, enzim d. cacbonhyđrát và prôtêin Câu 15 : Một đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân mà đơn phân liên kết với nhau thành chuổi poli pép tít. Đó chính là: a. Protein b. lipit c. Cabonhidrat d. Axit nucleic Câu 16: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì nước có a. tính phân cực b. lực kết gắn c. nhiệt dung riêng cao d. nhiệt bay hơi cao Câu 17 : Nước đá có đặc điểm là a. các liên kết hiđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng b. không tồn tại các liên kết hiđrô c. các liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục d. các liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo Câu 18: Nước có các tính chất lý- hóa đặc biệt là do các phân tử nước a. có tính phân cực b. có xu hướng liên kết với nhau c. rất nhỏ d. dễ tách khỏi nhau Câu 19 : Nước thường có đặc điểm là a. các liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy và tái tạo liên tục b. các liên kết hiđrô luôn bền vững và tạo nên cấu trúc mạng c. không tồn tại các liên kết hiđrô d. các liên kết hiđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo Câu 20 : Nước có tính phân cực là do a. hai đầu tích điện trái dấu b. êlectron của hiđrô yếu c. được cấu tạo bởi oxi và hiđrô d. các liên kết hiđrô luôn bền vững
- Câu 21 : Khi tìm kiếm sự sống ở các hành tinh khác, các nhà khoa học trước hết tìm kiếm xem ở đó có nước hay không vì a. nước là thành phần chủ yếu trong mọi tế bào, nếu không có nước thì không có sự sống b. nước đước cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng c. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho hoạt động sống của tế bào d. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong mọi tế bào sống Câu 22 : Cacbonhiđrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi các nguyên tố a. C, H, O b. C, H, N c. C , O , P d. C , N , O Câu 23: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là a. Cac bohyđrát b. Đường đa c. Đường đơn d. Tinh bột Câu 24: Tập hợp nào sau đây thuộc nhóm cacbohyđrát a. Đường đơn, đường đôi, glicôgen b. Đường đa, tinh bột , glixêrol c. Đường đơn, đường đôi, axít béo d. Glixêrol, tinh bột xenlulôzơ Câu 25: Các loại đường đơn là đơn phân tạo nên cacbohiđrat phức tạp là a. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ b. glucôzơ, fructôzơ, lactôzơ c. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ d. glicôgen, fructôzơ, lactôzơ Câu 26: Đường mía ( sacarôzơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi a. Glucôzơ với fructozơ c. Glucôzơ với ribozơ b. Glucôzơ với pentozơ d. Glucôzơ với galactôzơ Câu 27: Trong cơ thể sống, nguồn năng lượng dự trử chủ yếu của tế bào là a. mỡ b. phôtpholipit c. lipít phức tạp d. sterôit Câu 28 : Trong tế bào sống, prôtêin chiếm tỷ lệ khoảng a. trên 50% b. dưới 40% c. dưới 20% d. trên 30% Câu 29 : Đơn vị cấu trúc cơ bản của chuổi pôli peptít là : a. axít amin b. nuclêôtít c. ribô nuclêôtít d. glucôzơ Câu 30: Phân tử prôtêin được cấu tạo rừ nhiều đơn phân liên kết với nhau theo nguyên tắc a. đa phân b. liên kết c. phối hợp d. bổ sung Câu 31: Các đơn phân axít amin của prôtêinliên kết với nhau bằng mối liên kết a. pep tít b . glicôzit c. cộng hóa trị d. este Câu 32: Các đơn phân axít amin liên kết với nhau tạo thành chuổi a. pôli pép tít b. pôli nuclêotit c. pô li saccarit d. pôli ribô nucleôtit Câu 33: Phân tử prôtêin có dạng xoắn anpha, thuộc vào cấu trúc a. bậc II b. bậc IV c. bậc III d. bậc I Câu 34 :Một đại phân tử sinh học có cấu trúc đa phân , có tính đa dạng và đặc thù , đó chính là a. prôtêin b. cacbohyđrat c. lipít d. axit hữucơ Câu 35 : Một loại prôtêin có vai trò vận chuyển các chất trong cơ thể , đó chính là a. hêmôglôbin b. insulin c. albumin d. miozin Câu 36 : Đơn phân của axít nuclêic là
- a. ribô nuclêotít và nuclêôtít c. axit amin và axit hữu cơ b. axít amin và nuclêôtít d. nuclêôtít và nuclêôxôm Câu 37: ADN là thuật ngữ viết tắt của a. axit đêôxiribônuclêic b. nuclêôtit c. axit ribônuclêic d. axit nuclêic Câu 38 : Đơn phân của ADN là a. nuclêôtít b. ribô nuclêotít c. bazơ nitric d. axit amin Câu 39: ADN là một đại phân tử hữu cơ cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là 4 loại nuclêôtit a. G , X , A , T b. A , X , U , G c. U , G , X , T d. A , T, U , G Câu 40 : Cấu trúc đơn phân của ADN gồm: a. Axít phốtphoric , đường pentozơ , 1 bazơ nitric b. Axít phốtphoric, đường đêôxiribozơ, axí amin c. Axít phốtphoric, đường đêôxiribôzơ,1 bazơnitric d. Axít phốtphoric , đường ribôzơ , ađênin Câu 41 : Hai mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng mối liên kết a. hidrô b. phôtpho đi este c. pep tít d. cộng hóa trị Câu 42 : Các đơn phân nuclêôtít kết hợp lại để tạo thành chuổi pôli nuclêôtit bằng loại liên kết: a. cộng hóa trị c. este b. ion d. hiđro Câu 43: Các đơn phân (nuclêôtít) của ADN khác nhau ở thành phần a.bazơ nitơ b. nhóm phôtphat c. đường d. số nhóm –OH của đường Câu 44: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN được thực hiện bởi: a. 1 bazơ nitric có kích thước lớn bổ sung với 1 bazơ nitric có kích thước bé b. A của mạch này bổ sung với G của mạch kia và ngược lại c. T của mạch này bổ sung với X của mạch kia và ngược lại d. A của mạch này bổ sung với U của mạch kia và ngược lại Câu 45 : Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là a. prôtêin b. lipit c. cacbohiđrat d. axít nuclêic Câu 46 : Trong phân tử ADN , liên kết hiđrô có tác dụng a. liên kết hai mạch poli nuclêôtít lại với nhau b. nối giữa đường với bazơ nitơ trên hai mạch đơn với nhau c. liên kết giữa đường và axit phôtpho ric trên mỗi mạch d. tạo tính đặc thù cho phân tử ADN Câu 47 : Loại bazơ nitơ chỉ có ở ARN mà không có trong cấu trúc phân tử ADN a. uraxin b. ađênin c. xitôzin d. timin Câu 48: Một đoạn phân tử ADN có 1500 nuclêôtit thì chiều dài của phân tử sẽ là a. 2550A0 b. 5100 A0 c. 4710A0 d. 2355 A0 Câu 49: Một phân tử AND có chiều dài l = 5100 Ao , trong đó số Nuclêotít loại A = 2/3 G. Nuclêôtít mỗi loại trong phân tử AND nói trên là: a. A= T = 600 ; G=X = 900 c. A = G = 600; T = X = 900 b. A= T = 900; G = X = 600 d. A= T = 1 200 ; G=X = 1 800
- Câu 50: Một phân tử AND có số liên kết hydrô là 4550. Trong đó số lượng nuclêotít loại T = 3/2 X . Nuclêotít mỗi loại của phân tử ADN đó LÀ a. A= T = 700 ; G=X = 1 050 c. A = G = 700; T = X = 1050 b. A= T = 2100; G = X = 1 400 d. A= T = 1 050 ; G=X = 700 Câu 51 : Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản giúp chúng a. có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường mạnh, sinh sản nhanh b. xâm nhập dễ dàng vào tế bào chủ c. tránh được sự tiêu diệt của kẽ thù vì khó phát hiện d. tiêu tốn ít hức ăn Câu 52 : Vùng nhân của tế bào nhân sơ gồm a. một ADN dạng vòng c. một ARN dạng vòng b. một số ADN dạng vòng d. ARN dạng vòng Câu 53: Thành tế bào vi khuẩn có vai trò a. quy định hình dạng của tế bào b. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường c. liên lạc với các tế bào lân cận d. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào d. Câu 54: Vai trò cơ bản nhất của chất tế bào là a. nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào b. nơi chứa đựng tất cả thông tin di truyền của tế bào c. bảo vệ và nuôi dương nhân d. nơi thực hiện trao đổi chất trực tiếp giữa tế bào với môi trường Câu 55: Trong cơ thể người loại tế bào nào dưới đây có lưới nội hạt phát triển mạnh nhất? a. Tế bào bạch cầu b. Tế bào hồng cầu c. Tế bào biểu bì d. Tế bào cơ Câu 56: Ti thể là bào quan cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP. Bào quan này có ở a. tế bào nhân thực b. tế bào động vật c. tế bào thực vật d. mọi tế bào sinh vật Câu 57: Bào quan có cấu trúc bao ngoài là lớp màng kép, trong là khối cơ chất có chứa các thành phần ADN và ribôxôm. Cấu trúc trên có ở a. lục lạp và ti thể b. bộ máy gongi và ti thể c. lục lạp và bộ máy gôngi d. ty thể và lizôxôm Câu 58: Màng sinh chất ở tế bào sinh vật nhân thực được cấu tạo chủ yếu bởi a. các phân tử prôtêin và phôtpho lipit c. các phân tử prôtêin và axít nuclêic b. các phân tử prôtêin và colestêrôn d. phôtpho lipit và cacbohiđrat Câu 59: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì a. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng b. được cấu tạo bởi nhiều chất hữu cơ khác nhau c. được gắn kết chặt chẽ với khung xương tế bào và có khả năng chuyển động d. phải bao bọc xung quanh tế bào để bảo vệ khối chất sống của tế bào
- Câu 60: Colestêron có nhiều ở màng sinh chất của tế bào a. động vật b. nấm c. vi khuẩn d . thực vật Câu 61: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là a. phôtpho lipit b. prôtêin c. cacbohiđrat d. colestêrôn Câu 62: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào “lạ” là nhờ a. màng sinh chất có “dấu chuẩn” đặc trưng cho từng loại tế bào b. màng sinh chất có prôtêin thụ thể bám màng c. . màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường d. màng sinh chất có khả năng tiếp nhận và truyền thông tin từ ngoài vào trong tế bào Câu 63: Không bào là bào quan a. có một lớp màng bao bọc c. không có màng bao bọc b. có hai lớp màng bao bọc d. có một lớp màng kép bao bọc Câu 64: Loại bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào là a. ti thể b. bộ máy gôngi c. lạp thể d. lizôxôm Câu 65: Loại bào quan nào sau đây có ở động vật mà không có ở thực vật a. trung thể b. lưới mội chất c. lạp thể d. ti thể Câu 66: Grana là cấu trúc có trong bào quan a. lục lạp b. ti thể c. trung thể d. lizôxôm Câu 67: Ribôxôm định khu a. trên mạng lưới nội chất hạt c. trong lục lạp b. trên bộ máy gôngi d. trên mạng lưới nội chất trơn Câu 68: Các bào quan có chứa axít nclêíc là a. ti thể và lục lạp b. ti thể và không bào c. ti thể và ribôxôm d. lizôxôm và lục lạp Câu 69: Trong tế bào nhân thực, các cấu trúc có 2 lớp màng bao bọc gồm a. Nhân, ty thể, lục lạp b. nhân, ribôxom, lizôxôm c. ty thể, lục lạp, ribôxom d. ribôxom, ti thể , thể gôngi Câu 70: Trong tế bào nhân thực, các cấu trúc có 1 lớp màng bao bọc gồm a. không bào , lizôxôm, perôxixôm b. lục lạp, ribôxom, perôxixôm c. lizôxôm, ribôxom, ti thể d. ti thể, ribôxom, thể gôngi Câu 71: Trong tế bào , bào quan không có màng bao bọc là a. ribôxom b. lizôxôm c. Perôxixôm d. Trung thể Câu 72: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó a. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt b. dễ thực hiện trao đổi chất c. dễ di chuyển d. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh Câu 73: Không bào trong đó chứa nhiều hệ sắc tố thuộc tế bào a. cánh hoa b. đỉnh sinh trưởng c. nhu môlá d. khí khổng Câu 74: Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào a. bạch cầu b. biểu bì c. cơ d. hồng cầu
- Câu 75: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều ty thể nhất là tế bào a. cơ tim b. biểu bì c. xương d. hồng cầu Câu 76: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều lizôxôm nhất là tế bào a. bạch cầu b. cơ c. thần kinh d. hồng cầu Câu 77: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải “cắt” chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực hiện việc này là a. Lizôxôm b. lưới nội chất c. ribôxôm d. ti thể Câu 78: Vận chuyển thụ động là a. phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng b. phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và tiêu tốn năng lượng c. phương thức vận chuyển nước từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và không tiêu tốn năng lượng d. phương thức vận chuyển nước và các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng Câu79: Vận chuyển chủ động là a. phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng b. phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và tiêu tốn năng lượng c. phương thức vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và cần tiêu tốn năng lượng d. phương thức vận chuyển nước và các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và cần tiêu tốn năng lượng Câu 80: Hiện tượng ở tế bào động vật màng sinh chất lõm vào để bao bọc một vật rồi “nuốt” vật đó vào trong tế bào. Đó chính là hiện tượng a. nhập bào b. xuất bào c. ẩm thực d. vận chuyển thụ động Câu 81: Trong điều kiện thuận lợi, quá trình trao đổi khí CO2 và O2 giữa tế bào và môi trường được thực hiện a. qua lớp kép photpholipit của màng sinh chất b. qua kênh protein xuyên màng sinh chất c. bằng con đường nhập bào và xuất bào d. bằng con đường vận chuyển tích cực Câu 82 : Khuếch tán là a. hiện tượng các chất vận chuyển qua màng tuân theo quy luật nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. b. hiện tượng vận chuyển của nước qua màng tuân theo quy luật nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. c. hiện tượng các chất vận chuyển qua màng tuân theo quy luật nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng.
- d. hiện tượng vận chuyển nước và các chất tan qua màng sinh chất, không tiêu tốn năng lượng. Câu 83: Thẩm thấu là a. hiện tượng vận chuyển của nước qua màng tuân theo quy luật nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. b. hiện tượng các chất vận chuyển qua màng tuân theo quy luật nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. c. hiện tượng các chất vận chuyển qua màng tuân theo quy luật nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng. d. hiện tượng vận chuyển nước qua màng tuân theo quy luật nồng độ, không tiêu tốn năng lượng. Câu 84: Điều kiện để các chất tan có thể vận chuyển thụ động qua lớp kép photpholipit của màng sinh chất là a. phải có chênh lệch nồng độ và kích thước nhỏ hơn lỗ màng b. kích thước nhỏ hơn lỗ màng và phải có năng lượng ATP c. phải có chênh lệch nồng độ và kênh protein xuyên màng d. chỉ cần kích thước nhỏ hơn lỗ màng Câu 85: Quá trình vận chuyển Glucôzơ vào tế bào trong những điều kiện thuận lợi được thực hiện a. qua kênh protein xuyên màng b. qua lớp lép photoho lipit c. bằng hình thức biến dạng màng sinh chất d. theo hình thức vận chuyển chủ động Câu 86: Trong quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất , ATP không sử dụng trong trường hợp a. vận chuyển thụ động b. vận chuyển chủ động c. thực bào d. ẩm bào Câu 87: Hiện tượng co nguyên sinh xãy ra a. trong môi trường ưu trương, nước từ tề bào thẩm thấu ra môi trường làm chất nguyên sinh co lại. b. trong môi trường đẳng trương, nước từ tề bào thẩm thấu ra môi trường làm chất nguyên sinh co lại. c. trong môi trường nhược trương, nước từ tề bào thẩm thấu ra môi trường làm chất nguyên sinh co lại. d. trong môi trường ưu trương, nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào làm chất nguyên sinh co lại. Câu 88 : Khi ta ngâm rau sống vào dung dịch nước muối, sau 10 phút vớt ra thấy rau có hiện tượng nhàu nát, dung dịch nước muối ta vừa dùng thuộc môi trường a. ưu trương b. nhược tương c. đẳng trương d. bảo hòa Câu 89: ATP được cấu tạo bởi 3 thành phần là a. ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. B. xitôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. c. ađênôzin , đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat. D. ti min, đường dêôxi ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
- Câu 90: ATP là 1 phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì a. nó có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng b. các liên kết cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy c. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể d. nó mang nhiều năng lượng và cấu trúc bền vững Câu 91: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào? a. ATP chuyển nhóm photphat cuối cùng để trở thành ADP , rồi ADP gắn ngay nhóm photphát khác để tạo thành ATP b. ATP chuyển nhóm photphat cuối cùng để trở thành ADP rồi tiếp tục tích lũy năng lượng để trở thành ATP c. ATP phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác d. ATP là đồng tiền năng lượng sẵn sàng truyền năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào. Câu 92: Thành phần cơ bản của enzim là a. prôtêin b. axit nuclêic c. cacbohidrat d. lipit Câu 93: Enzim làm giảm năng lượng hoạt hóa bằng bằng cách a. tạo ra nhiều phản ứng trung gian b. nâng cao nhiệt độ để phản ứng diễn ra dễ dàng c. tăng tốc độ phản ứng trong tế bào d. tăng lượng cơ chất trong tế bào Câu 94: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với a. trung tâm hoạt động của enzim b. prôtêin c. axit amin d. coenzim Câu 95: Tế bào có thể điều hòa tốc độ chuyển hóa vật chất bằng việc tăng hoặc giảm a. nồng độ enzim b. độ pH của tế bào c. nồng độ cơ chất d. nhiệt độ tế bào Câu 96: Cơ chất của enzim catalaza là a. H2O2 b. tinh bột c. H2O d. glucozo Câu 97: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa của tế bào là a. điều hòa bằng ức chế ngược b. điều chỉnh nhiệt độ của tế bào c. điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào d. xuất hiện các triệu chứng bệnh lí trong tế bào Câu 98: Bản chất của hô hấp tế bào là một chuổi các phản ứng a. oxi hóa khử b. thủy phân c. tổng hợp d. phân giải Câu 99: Giai đoạn đường phân trong hô hấp là a. quá trình biến đổi phân tử glucôzơ xảy ra ở bào tương của tế bào b. quá trình biến đổi cacbonhyđrat diễn ra trong bào tương của tế bào c. quá trình biến đổi cacbonhyđrat xảy ra ở chất nền ty thể của tế bào d. quá trình biến đổi hợp chất hữu cơ diễn ra trong ty thể của tế bào Câu 100: Sản phẩm thu được của giai đoạn đường phân trong hô hấp tế bào là a. 2ATP; 2NADH; 2 axit pyruvic b. 2ATP; 2FADH2 ; 2 axit pyruvic c. 4ATP; 2NADH; 2 axit pyruvic d. 2ATP; 2NADH; 2 axetyl CoA
- Câu 101: Trong hô hấp tế bào, nước được tạo thành ở a. chuỗi chuyền electron b. chu trình Crep c. giai đoạn đường phân d. giai đoạn oxy hóa axit pyruvic thành axetylCoA Câu 102: Trong quá trình hô hấp tế bào , CO2 được thóat ra ở a. giai đoạn oxy hóa axit piruvic thành axetylCoA và chu trình Crep b. giai đoạn đường phân và chu trình Crep c. chu trình Crep và chuỗi chuyền electron d. giai đoạn đường phân và giai đoạn oxy hóa axit pyruvic thành axetylCoA Câu 103: Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình crep là a. axetyl CoA b. axit piruvic c. glucozo d. NADH, FADH Câu 104: Trong quá trình hô hấp tế bào, một phân tử glucozo tạo ra được a. 38 ATP b. 40 ATP c. 30 ATP d. 34 ATP Câu 105 Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong a. chuỗi chuyền electron hô hấp b. quá trình đường phân c. chu trình Crep d. chu trình Canvin Câu 106: Trong hô hấp tế bào, nguên liệu tham gia trực tiếp vào giai đoạn đường phân là a. glucozo b. fructozo c. saccarozo d. galactozo Câu 107: Trong tế bào , các bào quan làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng là: a. Ti thể và lục lạp b. Ti thể và sắc lạp c. Lục lạp và sắc lạp d. Ti thể và bạch lạp Câu 108: Loại năng lượng không có khả năng sinh công là a. nhiệt năng b. hóa năng c . điện năng d. Cơ năng Câu 109: Sản phẩm của quá trình đường phân , từ 1 phân tử glucozơ tế bào thu được a. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH b. 2 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 2 phân tử NADH c. 1 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 2 phân tử NADH d. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH Cau 110 Chuổi chuyền electron hô hấp diễn ra ở a. màng trong ti thể b. màng ngoài ti thể c. mạng lưới nội chất d. màng sinh chất Câu 111: Chu trình Crep trong hô hấp tế bào diễn ra ở a. chất nền ty thể b. màng trong ti thể c. mào ty thể d. bào tương Câu 112 : Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là a. ATP ; NADPH , O2 . b. ATP ; NADPH ; CO2 . c. ATP ; NADH ; O2 . d. ATP ; NADH ; CO2. Câu 113: Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào a. nhu cầu năng lượng của tế bào b. nồng độ cơ chất
- c. tỉ lệ giữa CO2 / O2 d. hàm lượng oxi trong tế bào Câu 114: Ý nghĩa sinh học của quá trình hô hấp là a. tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động của tế bào và cơ thể b. đảm bảo sự cân bằng CO2 / O2 trong khí quyển c. thải được các chất độc hại ra khỏi tế bào và cơ thể d. chuyển hóa glucôzơ thành CO2 ; H2Ovà năng lượng Câu 115: Hô hấp nội bào được thực hiện nhờ a. vai trò xúc tác của enzim hô hấp b. vai trò của các phân tử ATP c. sự có mặt của các nguyên tử hiđrô d. sự có mặt của các phân tử CO2 Câu 116: Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong a. nước b.nhiệt c. glucôzơ d. ATP Câu 117: Khi một phân tử glucôzơ bị ôxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crép, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở a. trong NADH và FADH2 b. trong O2 , H2O + c. trong côenzimA, FAD ; NAD d. FAD ; NAD+ và axit pyruvic Câu 118: Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi chuyền electron trong hô hấp tế bào là a. oxi b. piruvat c. ADP d. nước Câu 119: Khi phân giải hoàn toàn 1 phân tử glucozo , sản phẩm cuối cùng là a. 6CO2 , 6H2O và 38ATP b. 6CO2 , 6H2O và 30 ATP c. 6CO2 , 6H2O và 36 ATP d. 6CO2 , 6H2O và 34ATP Cau 120: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở a. màng tilacoit của luc lạp b. chất nền của ti thể c. màng trong của ti thể d. chất nền của lục lạp Câu 121 Sản phẩm của quá trình quang hợp là a. cacbohidrat, oxy b. oxy, ATP c. cacbonic, nước d. ATP, NADPH, oxy Câu 122: Pha tối của quang hợp được gọi là a. quá trình cố định CO2 b. quá trình cố định O2 c. quá trình chuyển hóa năng lượng d. quá trình tổng hợp cacbohidrat Câu 123: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ a. hấp thụ năng lượng ánh sáng b. tổng hợp glucozo c. tiếp nhận CO2 d. thực hiện quang phân li nước Câu 124: Trong quá trình quang hợp oxi được sinh ra từ a. H2O b. CO2 c. chất hữu cơ d. chất diệp lục Câu 125: Hoạt động quang hợp chỉ được thực hiện ở a. tảo, một số vi khuẩn và thực vật b. tảo, một số vi khuẩn và động vật c. tảo, nấm và một số vi khuẩn d. tảo , nấm và thực vật Câu 216: Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời được thực hiện nhờ a. các sắc tố quang hợp b. màng tilacoit c. chất nền lục lạp d. lục lạp Câu 127: Oxi được giải phóng trong a. pha sáng nhờ quá trình quang phân li nước b. pha tối nhờ cố định CO2
- c. pha tối nhờ phân giải CO2 d. pha sáng nhờ cố định CO2 Câu 129: Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở a. chất nền của lục lạp b. màng tilacoit khi có ánh sáng c. chất nền của ti thể d. màng trong của lục lạp Câu 130: Sản phẩm tạo ra trong chuổi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là a. ATP , NADPH, O2 b. ATP, H2O, O2 c. C6H12O6, ATP, NADPH d. ATP, NADP, O2 Câu 131: Sản phẩm tạo ra trong chuổi phản ứng tối của quá trình quang hợp là a. cacbohidrat b. cacbohidrat , O2 c. C6H12O6, ATP, d. C6H12O6, O2 Câu 132: Loại năng lượng không có khả năng sinh công là a. nhiệt năng b. hóa năng c. điện năng d. cơ năng Câu 133: Nguồn năng lượng cung cấp cho các hệ sinh thái trên trái đất là a. năng lượng mặt trời b. nhiệt c. điện d. gió Câu 134: Hệ sinh thái là a. bao gồm các quần xã sinh vật và môi trường sống của quần xã b. bao gồm các quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã c. bao gồm các quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã d. bao gồm các quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã Câu 135: Quá trình biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái là nhờ a. sinh vật quang tự dưỡng b. sinh vật hóa tự dưỡng c. sinh vật dị dưỡng hoại sinh d. sinh vật quang dị dưỡng Câu 136: Lượng khí CO2 trong môi trường tăng cao là do các nguyên nhân a. sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải b. trồng rừng và bảo vệ môi trường c. hiện tượng biến đổi khí hậu d. Hiệu ứng nhà kính Câu 137: Nguyên tố hóa học nào sau đây luôn hiện diện xung quanh sinh vật nhưng nó không sử dụng trực tiếp được là a. photpho b. cacbon c. oxy d. nitơ Câu 139: Người ta nói “cây xanh đã mang sức sống từ mặt trời xuống mặt đất’ vì a. cây xanh chuyển hóa năng lượng mặt trời thành năng lượng hóa năng trong hợp chất hữu cơ b. cây xanh thuộc đối tượng sinh cật tự dưỡng c. cây xanh tự tổng hợp chất hữu cơ phục vụ cho chính mình và mọi sinh vật trên trái đất d. cây xanh là nguồn thức ăn cho sinh vật dị dưỡng Câu 140: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ CO2 trong khí quyển là a. làm cho trái đất nóng lên, gay thêm nhiều thiên tai b. kích thích quá trình quang hợp ở cây xanh c, làm cho bức xạ nhiệt trên trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ d. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái --------------------------Hết------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi ôn tập Sinh học 11 - Sinh lý Động vật theo từng chương
19 p | 1985 | 385
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học - Lớp 12
5 p | 994 | 256
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học khối 11 - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
7 p | 612 | 121
-
60 câu hỏi ôn tập học kì 2 môn công dân 10
4 p | 229 | 53
-
Trắc nghiệm ôn tập môn Sinh học lớp 6
3 p | 382 | 41
-
Câu hỏi ôn thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 8 có đáp án - Phòng GD&ĐT Sông Lô
14 p | 457 | 39
-
Đề cương ôn tập môn Sinh học khối 12
19 p | 221 | 32
-
Câu hỏi ôn tập HK 1 môn Vật lý 8
3 p | 400 | 23
-
Câu hỏi ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 11
3 p | 397 | 18
-
100 Câu Hỏi, bài tập ôn tập Toán 7
16 p | 83 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi HKI môn Sinh học
10 p | 73 | 4
-
Câu hỏi ôn tập HK 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2017-2018
1 p | 82 | 3
-
Giải bài tập Câu hỏi ôn tập chương 1 SGK Hình học 9 tập 1
4 p | 198 | 3
-
Ôn thi THPT môn Sinh - Th.S Trần Ngọc Diệp (Phần 3)
4 p | 56 | 2
-
Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Lịch sử 12
20 p | 72 | 2
-
Câu hỏi ôn tập kiểm tra giữa kì 1 môn GDCD 7
2 p | 34 | 2
-
Câu hỏi ôn tập môn Công nghệ lớp 10
16 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn