Câu hỏi ôn tập Thiết kế lý luận 1
lượt xem 8
download
Một microcontroller có các ô nhớ được đánh địa chỉ (address) là các số nhị phân, mỗi ô nhớ chứa 1 byte dữ liệu. a. Nếu microcontroller sử dụng 16 đường địa chỉ, thì bộ nhớ của chúng ta có bao nhiêu ô nhớ? b. Cần bao nhiêu số octal để biểu diễn địa chỉ của các ô nhớ?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi ôn tập Thiết kế lý luận 1
- Câu hỏi ôn tập giữa kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 1 Câu 1. (1đ) a. Chuyển 1012 qua số nhị phân .............................................................................................. b. Chuyển 123 qua số bát phân .............................................................................................. c. Chuyển 2052 qua số thập lục phân .............................................................................................. d. Chuyển 9876 qua số BCD + xác định parity chẳn cho số này. .............................................................................................. e. Cần tối thiểu bao nhiêu bit để biểu diễn được số 4097. .............................................................................................. Câu 2. (1đ) Một microcontroller có các ô nhớ được đánh địa chỉ (address) là các số nhị phân, mỗi ô nhớ chứa 1 byte dữ liệu. a. Nếu microcontroller sử dụng 16 đường địa chỉ, thì bộ nhớ của chúng ta có bao nhiêu ô nhớ? .............................................................................................. b. Cần bao nhiêu số octal để biểu diễn địa chỉ của các ô nhớ? .............................................................................................. Câu 3. (1đ) Sử dụng đại số Boole rút các gọn biểu thức sau ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu 4. (2đ) Cho mạch sau 1. Viết biểu thức hàm F1
- Câu hỏi ôn tập giữa kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 2 .................................................................................................................... 2. Viết biểu thức hàm F2 .................................................................................................................... 3. Hiện thực hàm F2 bằng cách sử dụng toàn cổng Nand. Câu 5: (2đ) Thiết kế mạch sao cho Output ở mức cao khi A, B cùng ở mức cao và C, D cùng ở mức cao hoặc cùng ở mức thấp. Yêu cầu sử dụng số IC là ít nhất.
- Câu hỏi ôn tập giữa kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 3 Câu 6: (2đ) Dùng bìa Karnaugh rút gọn các hàm sau F1(A,B,C,D) = (2,3,4,5,6,7,9,11,12,13,15) F2(A,B,C,D) = (0,2,3,4,5,6,8,9,10,11,13,15) F1 = ......................................................................................... F2 = ......................................................................................... Vẽ F1 sử dụng toàn cổng NOR
- Câu hỏi ôn tập giữa kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 4 Câu 7: (2đ)Thi t k m ch cho phép tín hi u A đi qua trong khi có m t s ch n các tín hi u trong các tín hi u B, C, D lên HIGH (logic 1). Ngư c l i thì ngõ ra luôn b ng HIGH.
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 1 THIẾT KẾ LUẬN LÝ 1 Câu 1. Chứng minh: a. X’Y’ + X’Y + X Y = X’ + Y b. A’B + B’C’ + AB + B’C = 1 c. Y + X’Z + XY’ = X + Y + Z d. X’Y’ + Y’Z + XZ + XY + YZ’ = X’Y’ + XZ + YZ’ e. X’Y + Y’Z + XZ’ = XY’ + YZ’ + X’Z f. AB’ + A’C’D’ + A’B’D + A’B’CD’ = B’ + A’C’D’ g. XZ + WY’Z’ + W’YZ’ + WX’Z’ = XZ + WY’Z’ + WXY’ + W’XY + X’YZ’ e. CD + AB’ + AC + A’C’ + A’B + C’D’ = (A’ + B’ + C + D’)(A + B + C’ + D) Câu 2. Rút gọn các biểu thức sau: a. ABC + ABC’ + A’B b. (A + B)’ (A’ + B’) c. A’BC + AC d. BC + B(AD + AD’) e. (A + B’ + AB’)(AB + A’C + BC) f. X’Y’ + XYZ + X’Y g. X + Y(Z + (Y + Z)’) h. W’X(Z’ +Y’Z) + X(W + W’YZ) i. (AB + A’B’)(C’D’ + CD) + (AC)’
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 2 Câu 3. Cho mạch sau, anh chị hãy điền đầy đủ vào bản thực trị bên dưới.(0.5đ) A 74LS32 74LS08 C Z B C B A Z 0 0 0 0 0 1 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 1 1 Câu 4. Cho sơ đồ mạch sau, hãy điền đầy đủ vào bảng thực trị cho bên dưới.(0.5đ) Set Q CLK Qn Clear Set Clear CLK Q 0 0 0 1 1 0 1 1 Câu 5. Cho sơ đồ mạch sau, hãy điền đầy đủ vào bảng thực trị cho bên dưới.(0.5đ) (cho biết CLK tích cực cạnh lên hay cạnh xuống bằng cách vẽ mũi tên lên hay xuống). 74LS04 SET 74LS02 74LS02 Q NOT NOR CLK 74LS32 NOR 74LS02 OR 74LS02 74LS04 CLEAR NOR NOR NOT
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 3 Set Clear CLK Q 0 0 0 1 1 0 1 1 Câu 6. Dùng JKFF thiết kế bộ đếm đồng bộ sau: 0000 -> 0010 -> 0101->0110->1000 - >1010 ->1111 ->0000..... Các trạng thái còn lại sẽ quay về trạng thái 000 khi có xung clock kế tiếp. Câu 7. Ban đầu cho DCBA = 0000. a. Xác định giá trị của DCBA khi có 15 xung clock: DCBA = ............ b. Xác định giá trị của DCBA khi có 100 xung clock: DCBA = ............ c. Xác định giá trị của DCBA khi có 256 xung clock: DCBA = ............ d. Xác định giá trị của DCBA khi có 1000 xung clock: DCBA = ............ Câu 8. Tín hiệu clock là xung vuông 8Mhz a. Tần số của tín hiệu D = ........................... b. Duty cycle của tín hiệu D = ................................... c. Tần số của tín hiệu C = ......................... d. Bộ đếm này MOD bao nhiêu? ...................... Nếu tín hiệu clock có tần số vẫn là 8Mhz, nhưng Duty cycle là 20% e. Tần số của tín hiệu D = .............................. f. Duty cycle của tín hiệu D = ..........................
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 4 Câu 9. Thiết kế mạch điều khiển dây chuyền đếm sản phẩm. Mỗi khi có một sản phẩm đi qua cảm biến hồng ngoại sẽ cho tín hiệu cảm biến X = 0 và bộ đếm đếm lên 1 đơn vị. Khi bộ đếm đếm đủ 10 sản phẩm sẽ xuất tín hiệu ra Z = 1 , sau đó bộ đếm về 0 và đếm lại từ đầu. Câu 10. Cho mạch sau Cho CBA = 000, hãy xác định chuỗi các trạng thái của bộ đếm trên. Câu 11. Cho mạch sau Ban đầu cho DCBA = 0000, hãy xác định các trạng thái của bộ đếm.
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 5 Câu 12. thiết kế 1 mạch tổ hợp tổ hợp như hình trên (chỉ vẽ mạch). Ngõ nhập X1, X0, Y1, Y0 và C. Ngõ xuất.: M, N Yêu cầu: LED N sáng khi C=0 và ( X1X0 = Y1Y0 hay X1X0 = Y0Y1) LED M sáng khi C=1 và ( X1 khác Y1 và X0 khác Y0 hay X1#Y0 và X0#Y1) Câu 13. Dùng JK-FF thiết kế bộ đếm đồng bộ sau: 00 -> 10 -> 11->01->00 74LS73 74LS73 J Q J Q CP _ CP _ K Q K Q R R Câu 14. Dùng D-FF thiết kế bộ đếm đồng bộ sau: 00 -> 10 -> 11->01->00 S S D Q D Q _ _ CP Q CP Q R R Câu 15. Sử dụng 3 JK-FF để thiết kế bộ đếm lên bất đồng bộ MOD 7
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 6 74LS73 74LS73 74LS73 J Q J Q J Q CP _ CP _ CP _ K Q K Q K Q R R R Câu 16. Sử dụng 3 D-FF để thiết kế bộ đếm xuống bất đồng bộ MOD 6 S S S D Q D Q D Q _ _ _ CP Q CP Q CP Q R R R Câu 17. Cho bộ đếm bất đồng bộ sau: 74LS73 74LS73 74LS73 74LS73 A B C D CLK J Q _ J Q _ J Q _ J Q _ CP CP CP CP K Q K Q K Q K Q V3 R R R R 5V +V U14A Đây là bộ đếm Mod bao nhiêu?............ Trong các tín hiệu ngõ ra của A, B, C, D, tín hiệu nào bị xung gai?........ Cho biết tần số của tín hiệu xung B bằng bao nhiêu lần xung CLK?......... Cho biết tần số của tín hiệu xung D bằng bao nhiêu lần xung CLK?........ Câu 18. Cho bộ đếm bất đồng bộ sau:
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 7 U14B S A S B S C S D D Q D Q D Q D Q CLK _ _ _ _ CP Q CP Q CP Q CP Q V4 R R R R 5V +V Đây là bộ đếm Mod bao nhiêu?............ Trong các tín hiệu ngõ ra của A, B, C, D, tín hiệu nào bị xung gai?........ Cho biết tần số của tín hiệu xung B bằng bao nhiêu lần xung CLK?......... Cho biết tần số của tín hiệu xung D bằng bao nhiêu lần xung CLK?......... Câu 19. Sử dụng 2 IC 74LS293 thiết kế mạch chia tần số 30. Câu 20. Tối giản các hàm sau: (4 đ). Cho biết thứ tự trọng số cao – thấp: D, C, B, A F1 = ∑ (0, 1, 3, 7, 9, 10, 11, 13) F2 = ∑ (0, 1, 3, 4, 8, 9, 10, 13, 14) F3 = ∑ (0, 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11,12) F4 = ∑ (0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8) + ∑d (7, 12, 13)
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 8 F1 =………………………………….. F2 =……………………………………. ………………………………………. ………………………………………… F3 =………………………………….. F4 =……………………………………. ………………………………………. ………………………………………… Câu 21. Người ta thiết kế một phòng họp có 3 cửa ra vào A, B, C. Tại mỗi cửa đều có một công tắc 2 trạng thái ON, OFF. Hãy thiết kế hàm đại số luận lý (F) của đèn ở giữa phòng họp theo 3 công tắc A, B, C sao cho người ta có thể bật tắt đèn ở bất cứ cửa nào của phòng họp. (1đ) F= ………………………………………………………………………………… …… Câu 22. Hãy thiết kế mạch luận lý Multiplexer 2 ngõ nhập A, B một tín hiệu Selector (S) và một ngõ ra F sao cho F = A nếu S = 1 và F = B nếu S = 0 .(1đ)
- Ôn tập thi cuối kỳ - Môn Thiết kế luận lý 1 Trang 9 Câu 23. Sử dụng 2 IC 74293 thiết kế bộ đếm bất đồng bộ MOD 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN MẠNG MÁY TÍNH
36 p | 677 | 200
-
Giáo trình Access và ứng dụng - Chương 3
25 p | 323 | 178
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU I
3 p | 1057 | 60
-
CÂU HỎI ÔN TẬP MẠNG
10 p | 295 | 60
-
Câu hỏi ôn tập nhập môn công nghệ phần mềm
8 p | 608 | 58
-
Câu hỏi ôn tập môn học IT4460 phân tích các yêu cầu phần mềm
76 p | 266 | 57
-
Chương Một Giới thiệu chung về Autodesk Inventor
0 p | 230 | 48
-
Ôn tập Hệ thống thông tin quản lý
124 p | 175 | 24
-
Đề thi Phân tích và thiết kế thuật toán
5 p | 971 | 22
-
Giáo trình môn học Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin - Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Cao đẳng nghề (Phần 2)
37 p | 137 | 20
-
Giáo trình Thiết kế và triển khai website: Phần 1
104 p | 71 | 15
-
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN - TRẦN ĐÌNH QUẾ - 4
16 p | 125 | 14
-
Chương 14: Thiết kế và quản trị mạng giá trị và kênh marketing
18 p | 138 | 12
-
Giáo trình Thiết kế và triển khai website: Phần 2
144 p | 49 | 11
-
Câu hỏi thiết kế kiến trúc
1 p | 124 | 8
-
Câu hỏi ôn tập phát triển web
56 p | 87 | 8
-
Đề thi kết thúc môn học: Thiết kế và bảo mật HT mạng (năm học 2010-2011) - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p | 108 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn