ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU I
lượt xem 60
download
Câu hỏi 1. Cơ sở dữ liệu là gì?. Nêu sự cần thiết của việc tổ chức dữ liệu dưới dạng CSDL ?. 2. Nêu các đặc tính của cơ sở dữ liệu. 3. Hệ quản trị CSDL là gì ?. Nêu đặc điểm của một hệ quản trị CSDL ?. 4. Hãy nêu một số hệ quản trị CSDL mà em biết. 5. Người quản trị CSDL là gì ?. 6. Nêu quá trình thiết kế một CSDL.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU I
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ MÔN CNPM- KHOA CNTT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------------***------------- -----------***----------- Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2009 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU I Số tín chỉ: 3TC(2LT-1TH) CHƯƠNG 1, 2,3 : Câu hỏi 1. Cơ sở dữ liệu là gì?. Nêu sự cần thiết của việc tổ chức dữ liệu dưới dạng CSDL ?. 2. Nêu các đặc tính của cơ sở dữ liệu. 3. Hệ quản trị CSDL là gì ?. Nêu đặc điểm của một hệ quản trị CSDL ?. 4. Hãy nêu một số hệ quản trị CSDL mà em biết. 5. Người quản trị CSDL là gì ?. 6. Nêu quá trình thiết kế một CSDL. 7. Mô hình ER là gì ?. Quá trình thiết kế mô hình ER nằm trong giai đoạn nào của quá trình thiết kế một CSDL. 8. Thực thể là gì ? Tập thực thể là gì ?. 9. Thuộc tính là gì ?. Khóa là gì ?. 10. Các khái niệm cơ bản của mô hình quan hệ : a. Mô hình quan hệ. b. Quan hệ c. Thuộc tính d. Bộ e. Lược đồ f. Miền giá trị g. Khóa của quan hệ h. Khóa ngoại lai là gì ?. Khóa ngoại lai dùng để làm gì ? i. Siêu khóa là gì ?. 11.Các đặc trưng của quan hệ 12. Nguyên tắc chuyển từ mô hình ER sang mô hình dữ liệu quan hệ. 13. Kiến trúc của một CSDL. Dạng bài tập Dạng 1 : Xây dựng mô hình ER của một bài toán và chuyển mô hình này sang mô hình quan hệ. Dạng 2 : Tính toán kết quả của các phép tính Đại số quan hệ trên các quan hệ cho trước. CHƯƠNG 3 : NGÔN NGỮ TRUY VẤN SQL Câu hỏi : 1. SQL là gì ?.
- 2. Hãy giải thích cách thực hiện của từ khóa GROUP BY trong câu lẹnh SELECT. 3. Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa câu WHERE và câu HAVING 4. Hãy nêu ý nghĩa của các các toán tử so sánh tập hợp : IN, NOT IN, ANY, SOME, ALL, EXISTS, NOT EXISTS. Dạng bài tập: Dạng 1: Cho hai quan hệ r và s. Hãy viết các biểu thức trong SQL cho các phép toán đại số quan hệ sau : a. ∏ X(r) b. ∏ X(δF( r )) c. r × s Dạng 2: Hãy viết các câu lệnh SQL: 1. Định nghĩa dữ liệu 2. Truy vấn dữ liệu . 3. Cập nhật dữ liêu (thêm, xóa, sửa) Ví dụ: Hãy viết các câu lệnh SQL cho các truy vấn sau đây: a. Hiển thị thông tin về những độc giả chưa mượn quyển sách nào. b. Hiển thị thông tin về những độc giả đã mượn sách vào ngày 25/10/2008. c. Với mỗi cuốn sách được mượn từ nhánh thư viện “A” có ngày trả là 23/8/2009, hãy đưa ra mã sách, tên sách, người mượn, địa chỉ người mượn. d. Đếm xem mỗi nhánh của thư viện có bao nhiêu bản sao của cuốn sách có mã sách là ‘CSDL1’. e. Hiển thị thông tin về những cuốn sách của tác giá có tên “Lê Văn A” CHƯƠNG 5. LÝ THUYẾT THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ 1. Phụ thuộc hàm là gì? 2. Chứng minh tính đúng đắn và đầy đủ của hệ tiên đề Amstrong. 3. Bao đóng của một tập phụ thuộc hàm là gì?. Nêu thuật toán tìm bao đóng của một tập thuộc tính X trên lược đồ quan hệ R(U,F). 4. Cho lược đồ quan hệ R(U,F) . với U={ABCD}, F={A→C, D→B, C→ABD} Hãy tìm bao đóng của A+ 5. Khóa của một lược đồ quan hệ là gì?. Nêu thuật toán tìm một khóa của một lược đồ quan hệ?. 6. Cho lược đồ quan hệ R(U,F), với U=ABCDEGH và tập phụ thuộc hàm F={DE→G, H→C, E→A, CG→H, DG→EA, D→B} Hãy tìm một khóa của lược đồ quan hệ trên. 7. Nêu thuật toán tìm tất cả các khóa của một lược đồ quan hệ. 8. Cho lược đồ quan hệ R(U,F), với U=ABCDEGH và tập phụ thuộc hàm F={DE→G, H→C, E→A, CG→H, DG→EA, D→B} Hãy tìm tất cả các khóa của lược đồ quan hệ trên. 9. (Lê Văn Bào, Nguyễn Xuân Huy, Hồ Thuần). Cho lược đồ quan hệ R(U,F). Gọi M là giao của các khóa của R. Chứng minh rằng: M=U- ∪ (Ri –Li)(i=1,k) 10. (Lê Văn Bào, Hồ Thuần). Cho lược đồ quan hệ R(U,F). Gọi M là giao của các khóa của R. Chứng minh rằng R có một khóa duy nhất khi và chỉ khi M+ =U.
- 11. Cho lược đồ quan hệ R(U,F). Gọi TN là tập nguồn, TG là tập đích của R. Chứng minh rằng R có một khóa duy nhất khi TG = ∅ và khóa đó bằng TN. 12. Khi nào hai tập phụ thuộc hàm F và G là tương đương?. Nêu thuật toán kiểm tra tính tương đương của hai tập phụ thuộc hàm này. 13. Tập phụ thuộc hàm tối thiểu là gì?. 14. Cho lược đồ quan hệ R(U,F) với U=ABCDE F={A→D, B→C, C→D, DE→C, CE→A, B→D } Hãy tìm phụ thuộc hàm tối thiểu (Ftt)của lược đồ quan hệ trên. 15. Thuộc tính khóa là gì?. Thuộc tính không khóa là gì?. 16. Định nghĩa các dạng chuẩn 1NF, 2NF, 3NF, BCNF. 17. Cho lược đồ quan hệ R(U,F) . với U={ABCD}, F={A→C, D→B, C→ABD} Hãy xác định dạng chuẩn cao nhất của các lược đồ trên. 18. Tại sao nên chuẩn hóa các lược đồ quan hệ về dạng 3NF, BCNF hoặc cao hơn?. 19. Hãy so sánh dạng chuẩn 3NF và BCNF . 20. Nêu thuật toán tách một lược đồ quan hệ chưa ở 3NF về dạng chuẩn 3NF không mất thông tin và bảo toàn tập phụ thuộc hàm. 21. Nêu thuật toán tách một lược đồ quan hệ chưa ở BCNF về dạng chuẩn BCNF có nối không mất thông tin. 22. (Jeffrey D.Ullman). Giả sử chúng ta có một CSDL của một công ty hoạt động đầu tư với các thuộc tính sau:B(broker, người môi giới), O(office of a broker, văn phòng của người môi giới), I(invester, nhà đầu tư), S(stock, cổ phần), Q (quanlity of stock owned by an investor, số lượng cổ phần của nhà đầu tư) và D(divident paid by a stock, lãi của mỗi cổ phần) với các phụ thuộc hàm:F={ S→D, I → B, IS →Q, B→O}. a. Lược đồ trên đang tồn tại ở dạng chuẩn cao nhất là bao nhiêu?. b. Hãy tách lược đồ trên thành dạng chuẩn 3NF có nối không mất thông tin và bảo toàn tập phụ thuộc hàm. c. Hãy tách lược đồ trên thành dạng chuẩn BCNF có nối không mất thông tin 23. Nêu thuật toán kẻ bảng để kiểm tra một phép tách có bảo toàn thông tin hay không?. 24. Cho lược đồ quan hệ R(U,F), U= ABCD, F={A→B, AC→D} Một phép tách ρ ={R1(AB), R2(ACD)} Dùng kỹ thuật kẻ bảng kiểm tra xem phép tách trên có làm mất thông tin hay không?. 25. Tính chất bảo toàn phụ thuộc đối với một phép tách là gì? Vì sao nó là quan trọng? 26. Tính chất bảo toàn thông tin đối với một phép tách là gì? Vì sao nó là quan trọng? Người biên soạn ThS. Hoàng Thị Hà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin: Phần 2 - Thạc Bình Cường (chủ biên)
141 p | 493 | 168
-
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
2 p | 466 | 41
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐHQG TP HCM
17 p | 170 | 33
-
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI BC BSMT THỰC THỤ
6 p | 192 | 28
-
Ôn tập Hệ thống thông tin quản lý
124 p | 174 | 24
-
BÀI GIẢNG GIẢI THUẬT VÀ LẬP TRÌNH - QUY HOẠCH ĐỘNG - LÊ MINH HOÀNG - 6
36 p | 172 | 13
-
Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Ngôn ngữ lập trình C
73 p | 49 | 9
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 2 - Trần Thị Dung
78 p | 36 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ I năm học 2017-2018 môn Logic học đại cương - ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
1 p | 76 | 4
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 10 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
16 p | 41 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo
14 p | 28 | 2
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Minh (Nhóm ngành Cơ khí)
82 p | 56 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn