CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi trắc nghiệm chương iii - toán khối 10', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III - TOÁN KHỐI 10 I. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH : 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : a. Có cùng dạng phương trình b. Có cùng tập xác định ; c. Có cùng tập hợp nghiệm d. Cả a, b, c đều đúng ; 2. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương : a. 3 x x 2 x 2 3 x x 2 x 2 b. x 1 3 x x 1 9 x 2 ; c. 3x x 2 x 2 x 2 3x x 2 d. Cả a , b , c đ ều sai . ; 3. Cho phương trình : f1(x) = g1(x) (1) ; f2(x) = g2(x) (2) ; f1(x) + f2(x) = g2(x) + g2(x) (3). Trong các phát biểu sau, tìm mệnh đề dúng ? a. (3) tương đương với (1) hoặc (2) ; c. (2) là hệ quả của (3) b. (3) là hệ quả của (1) d. Các phát biểu a , b, c đều sai. ; 2 4. Cho phương trình 2 x - x = 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình (1)? x 2 c. 2 x 2 x x 5 0 2 b. 4 x 3 x 0 d. x 2 2 x 1 0 a. 2 x 0 1 x 5. Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai? x2 =3 2 x x2 0 Đ S a. Đ S b. x3 = 2 x3 4 x ( x 2) Đ S c. =2 x2 x2 x3 + x =1 + x 3 x 1. Đ S d. Đ S e. x = 2 x 2 6. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x 1 b. x 2 1 0 x 1 2 1 x x 1 0 0 a. ; x 1 c. x 2 x 1 x 2 ( x 1) 2 2 d . x 2 1 x 1, x 0 ; 7. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : x 1 2 1 x x 1 0 ; b. x x - 2 1 x 2 x 1 ; c. x 1 x 1 a. 2x 3 8. Điều kiện xác đ ịnh của phương trình -5= 2 là : 2 x 1 x 1 Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 1
- a. D R \ b . D R \ 1 c. D R \ 1 C ; ; ; d. D = R 1 9. Điều kiện xác định của p hương trình x 1 + x2 = x 3 là : c 2 ; d. 3 ; b 1 ; ; a. (3 ; +) ; ; x2 5 x2 0 là : 10. Điều kiện xác đ ịnh của p hương trình 7x c. 2 ≤ x ≤ 7 d. 2 ≤ x < 7 a. x ≥ 2 ; b. x < 7 ; ; 1 11. Điều kiện xác đ ịnh của phương trình x 3 là : = 2 x 1 b. 3 ; c. 3 ; \ 1 a. (1 ; + ) d. Cả a, b, c đều sai ; ; ; 12. Tập nghiệm của phương trình x 2 2 x = 2 x x 2 là : a. T = 0 c. T = 0 ; 2 d. T = 2 b. T = ; ; ; II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHÁT 13. Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình: mx – m = 0 vô nghiệm ? b. 0 c. R+ a. Ø ; ; ; d. R 14. Phương trình (m2 - 5m + 6)x = m2 - 2 m vô nghiệm khi: a. m =1 ; b. m = 6 ; c. m = 2 ; d. m = 3 15. Phương trình ( m + 1)2x + 1 =( 7m -5 )x + m vô nghiệm khi : a. m = 2 ho ặc m = 3 ; b. m = 2 ; c. m = 1 ; d. m = 3 16. Điều kiện để phương trình m( x m 3) m( x 2) 6 vô nghiệm là : a. m 2 ho ặc m 3 b. m 2 và m 3 ; c. m 2 và m 3 d . m 2 và m 3 ; 17. Cho phương trình (m 2 9) x 3m(m 3) (1).Với giá trị nào của m thì (1) có nghiệm duy nhất : d. m ≠ 3 a. m = 3 ; b. m = - 3 ; c.m = 0 ; 18. Phương trình (m2 - 4m + 3)x = m2 - 3m + 2 có nghiệm duy nhất khi : d. m = 1 ho ặc m = 3 a. m 1 b. m 3 c. m 1 và m 3 ; ; ; 19. Cho phương trình (m 2 4) x m(m 2) (1) .Với giá trị nào của m thì(1) có tập nghiệm là R ? d. m ≠ 2 a. m = - 2 ; b. m = 2 ; c.m = 0 ; 20. Phương trình (m3- 3 m + 2 )x + m2 + 4m + 5 = 0 có tập nghiệm là R khi : d. Không tồn tại m a. m = -2 ; b. m = -5 ; c. m = 1 ; 21. Phương trình (m2 - 2m)x = m2 - 3 m + 2 có nghiệm khi : c. m ≠ 0 và m ≠ 2 d. m.≠0 a. m = 0 ; b. m = 2 ; ; 22. Cho phương trình m2x + 6 = 4x + 3m .Phương trình có nghiệm khi ? Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 2
- a. m 2; b. m -2 c. m 2 và m -2 d. m ; ; ; III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI : 23. Cho phương trình (m + 1 )x2 - 6(m – 1)x +2m -3 = 0 (1). Với giá trị nào sau đây của m thì p hương trình (1) có nghiệm kép ? 7 6 6 b. m = a. m = ; ; c. m = ; d. m = -1 6 7 7 24. Cho p hương trình (m -1)x2 + 3x – 1 = 0. Phương trình có nghiệm khi ? 5 5 5 5 a. m bm . c. m d. m ; ; ; 4 4 4 4 25. Cho phương trình mx2 - 2 (m + 1)x + m + 1 = 0. Khi nào thì phương trình có nghiệm duy nhất? ; c. Khi m = 0 và m = -1 ; d. Khi m = 0 ho ặc m = -1 a. Khi m = 1 ; b. Khi m = 0 26. Tìm đ iều kiện của m để phương trình x2 – mx -1 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt : c. m ≠ 0 a. m < 0 ; b . m >0 ; ; d. m >- 4 2 2 27. Tìm đ iều kiện của m để phương trình x + 4 mx + m = 0 có hai nghiệm dương phân biệt : c. m 0 d. m ≠ 0 a. m < 0 ; b.m > 0 ; ; 3 1 x 2 (2 5 ) x 2 3 0 Hãy chọn khẳng định đúng trong các 28. Cho p hương trình khẳng định sau : a. Phương trình vô nghiệm. ; b. Phương trình có 2 nghiệm d ương. c. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu. ; d. Phương trình có 2 nghiệm âm. 29. Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x2 + 3 x -1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt trái d ấu : c.m d . Không tồn tại m a. m > 1 ; b. m < 1 ; ; 30. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của p hương trình: 2x2 - 4 x – 1 = 0. Khi đó, giá trị của T x1 x 2 là: a2 8 a2 8 a2 8 a2 8 a. ; b. ; c. ; d. 4 4 2 4 31. Để hai đồ thị y x 2 2 x 3 và y x 2 m có hai điểm chung thì : a. m 3,5 b. m 3,5 c. m 3,5 d . m 3,5 (c đúng) ; ; ; 32. Cho f ( x) x 2 2 x 15 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để được kết quả đúng. a. Tổng bình phương 2 nghiệm của nó bằng 1) 123 b. Tổng các lập phương 2 nghiệm của nó bằng 2) 98 c. Tổng các lũy thừa bậc bốn 2 nghiệm của nó bằng 3) 34 4) 706 5) 760 Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 3
- 33. Cho (m 1) x 2 3x 1 0 ghép một ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đ ược một kết quả đúng. 1) m 3 a Phương trình có nghệm duy nhất x = 1 khi b. Phương trình có1 nghiệm kép x = 1 khi 2) m 1 2 3) m 3 và m 1 c. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 và x khi m 1 4) m 3 hoặc m 1 5) m 3 hoặc m 1 34. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (*). Ghép mỗi ý ở cột trái với mỗi ý ở cột phải để được kết quả đúng 1. Phương trình (*) có 1 nghiệm duy nhất a) (a 0 0 3. Phương trình (*) vô số nghiệm c) (a 0 = 0) ho ặc (a = 0 b = 0) 4. Phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt d) (a = 0, b = 0 c = 0) e) (a 0 = 0) ho ặc (a=0 b 0 ) f) (a 0, < 0) hoặc (a = 0, b = 0,c 0) 35. Cho phương trình ax 2 bx c 0 (1) Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau : a) Nếu p 0 thì (1) có 2 nghiệm trái dấu b ) Nếu p 0 ; S 0 thì (1) có 2 nghiệm e) Nếu p 0 và S 0 ; > 0 thì (1) có 2 nghiệm âm. d ) Nếu p 0 và S 0 ; > 0 thì (1) có 2 nghiệm dương IV. PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT BẬC HAI 36. Cho phương trình : x 2 3 x 5 (1). Tập hợp nghiệm của (1) là tập hợp nào sau đây ? 3 3 3 3 b. ; 3 c. 3 ; ; d. 3 ; a. ; 3 ; ; 2 2 2 2 37. Phương trình 2 x 4 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm ? d. Vô số a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; 38. Phương trình 2 x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm ? d. Vô số a. 0 ; b. 1 ; c. 2 ; 3 3x 39. Tập nghiệm của phương trình 2 x là : x 1 x 1 Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 4
- 3 3 b. S = d. Một kết quả khác a. S = 1; ; c. S = ; ; 1 2 2 x 2 4x 2 40. Tập nghiệm của phương trình x 2 là : = x2 a. S = 2 b. S = c. S = 0 ; 1 d. Một kết quả khác 1 ; ; ; x 1 3x 1 41. Cho phương trình (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1) là : 2x 3 x 1 11 65 11 41 11 65 11 41 ; ; a. ; b. 14 10 14 10 11 65 11 65 11 41 11 41 ; ; c. ; d. 14 14 10 10 (m 2 2) x 2m 42. Tập hợp nghiệm của p hương trình 2 trong trường hợp m ≠ 0 là : x b. T = a. T = {-2/m} ; ; c. T = R ; d. T = R\{0}. xm x2 43. Phương trình có nghiệm duy nhất khi : x 1 x 1 a. m ≠ 0 b. m ≠ -1 c. m ≠ 0 và m ≠ -1 d. Không tồn tại m ; ; ; x 2 2(m 1) x 6m 2 x 2 (1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất : 44. Cho x2 b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 a.. m > 1 ; x m 45. Phương trình có nghiệm khi : = x 1 x 1 b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m ≤ 1 a.. m > 1 ; 46. Với giá trị nào củ a tham số a thì phương trình: (x2 -5x + 4) x a = 0 có hai nghiệm phân biệt. b. 1 a < 4 a. a < 1 ; c. a 4 d. Không có giá trị nào của a ; x 4 (x2 - 3 x + 2) = 0 47. Phương trình: a. Vô nghiệm b. Có nghiệm duy nhất ; c. Có hai nghiệm d. Có ba nghiệm ; V. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG 48. Cho p hương trình ax4 + bx2 + c = 0 Đặt y = x2 (y 0) thì phương trình (1).Trở thành (1). ay2 + b y + c = 0 (2). Điền vào chỗ trống trong các câu sau đây đ ể trở thành câu khẳng định đúng : Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 5
- a) Nếu phương trình (2) vô nghiệm thì phương trình (1)........................................................ b ) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm d ương phân biệt thì phương trình (1).......................... c) Nếu phương trình (2) có nghiệm trái dấu thì phương trình (1)........................................... d ) Nếu phương trình (2) có 2 nghiệm âm phân biệt thì phương trình (1).............................. 49. Phương trình x 4 ( 65 3 ) x 2 2(8 63 ) 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 3 nghiệm ; c. Có 4 nghiệm d. Vô nghiệm ; 50. Phương trình - x 4 2( 2 1) x 2 (3 2 2 ) 0 có bao nhiêu nghiệm ? a. Có 2 nghiệm ; b. Có 4 nghiệm ; c. Có 3 nghiệm d. Vô nghiệm ; Tổ To án_ Trường THPT Hóa Châu 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương III
8 p | 1435 | 614
-
TUYỂN TẬP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CHƯƠNG III. DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
9 p | 993 | 250
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương III Sinh 10: Virut và bệnh truyền nhiễm
7 p | 930 | 114
-
Bài tập trắc nghiệm chương III môn Vật lý 10 - CB
8 p | 658 | 104
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9 dạng 2 chương III, IV, V
9 p | 431 | 80
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 5 chương III, IV
8 p | 520 | 72
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 11 chương III, IV - Ban cơ bản
9 p | 373 | 68
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học lớp 11 chương III, IV – Ban KHTN
9 p | 337 | 68
-
Câu hỏi trắc nghiệm Hoá 9 dạng 1 chương III, IV, V
8 p | 387 | 53
-
Câu hỏi trắc nghiệm chương III - Lý 12: Dòng điện xoay chiều
10 p | 396 | 48
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM – CHƯƠNG III ( DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU)
3 p | 274 | 42
-
Đề cương ôn tập môn Tin học lớp 10 chương III - Học kỳ 1 năm 2013 – 2014
16 p | 287 | 36
-
Đề cương ôn tập Chương III môn Tin học lớp 10
7 p | 589 | 22
-
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương III môn Hóa 12
20 p | 298 | 20
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ 12 ÔN TẬP TN NĂM HỌC: 2010_2011 CHƯƠNG III: ĐIỆN XOAY CHIỀU
6 p | 101 | 9
-
Bài tập Chương III, IV Đại số lớp 7 - Nguyễn Kim Chánh
4 p | 144 | 9
-
Trắc nghiệm Chương III: Nguyên hàm tích phân
6 p | 142 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn