intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Nâng cao

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

254
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Nâng cao dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý lớp 10 Nâng cao

Foxithoàn<br /> PDFcảnh<br /> Creator<br /> Foxit<br /> Software<br /> “Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại Generated<br /> vì nó có quáby<br /> nhiều<br /> phức©tạp.<br /> Nhưng<br /> tôi hoàn<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For<br /> evaluation<br /> only.<br /> toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”<br /> <br /> CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 NC<br /> ===o0o==<br /> Câu 1. Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :<br /> A.Gia tốc a >0.<br /> B.Tích số a.v > 0.<br /> C.Tích số a.v < 0.<br /> D.Vận tốc tăng theo thời gian.<br /> Câu 2. Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động<br /> thẳng đều :<br /> v<br /> A.Đoạn OA .<br /> B.Đoạn BC.<br /> C.Đoạn CD.<br /> D.Đoạn A B.<br /> Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều , nếu quãng đường không thay đổi thì :<br /> C<br /> A.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau.<br /> B<br /> B.Thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.<br /> A<br /> C.Thời gian và vận tốc luôn là 1 hằng số .<br /> D.Thời gian không thay đổi và vận tốc luôn biến đổi .<br /> Câu 4. Vật nào được xem là rơi tự do ?<br /> O<br /> D<br /> A.Viên đạn đang bay trên không trung .<br /> B.Phi công đang nhảy dù (đã bật dù).<br /> C.Quả táo rơi từ trên cây xuống .<br /> D.Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống.<br /> Câu 5. Câu nào là sai ?<br /> A.Gia tốc hướng tâm chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.<br /> B.Gia tốc trong chuyển động thẳng đều bằng không .<br /> C.Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi về hướng và cả độ lớn .<br /> D.Gia tốc là một đại lượng véc tơ.<br /> Câu 6. Câu nào là câu sai ?<br /> A.Quỹ đạo có tính tương đối.<br /> B.Thời gian có tính tương đối<br /> C.Vận tốc có tính tương đối.<br /> D.Khoảng cách giữa hai điểm có tính tương đối .<br /> Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy<br /> g=10m.s2<br /> A.20m và 15m .<br /> B.45m và 20m .<br /> C.20m và 10m .<br /> D.20m và 35m .<br /> Câu 8. Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m.s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi<br /> thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km.h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể<br /> từlúc hãm phanh đến lúc dừng lại là<br /> A.a = 0,5m.s2, s = 100m .<br /> B.a = -0,5m.s2, s = 110m .C.a = -0,5m.s2, s = 100m .D.a = -0,7m.s2, s =<br /> 200m .<br /> Câu 9. Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của<br /> quãng đường này là 25km.h và trong nửa cuối là 30km.h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường<br /> AB là:<br /> A.27,5km.h.<br /> B.27,3km.h.<br /> C.25,5km.h.<br /> D.27,5km.h.<br /> Câu 10. Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải :<br /> A .Không đổi.<br /> B. Thay đổi.<br /> C. Bằng không.<br /> D. Khác không.<br /> Câu 11.Lực và phản lực có:<br /> A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngư ợc chiều.<br /> C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều.<br /> Câu 12.Hằng số hấp dẫn có giá trị bằng<br /> A. 6,67.10-11 Nm2.kg2 B. 66,7.10-11 Nm2.kg2 C. 6,76.10-11 Nm2.kg2 D. 7,67.10-11 Nm2.kg2<br /> Câu 13.Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng ,nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực<br /> ma sát .Hỏi đoàn tàu chuyển động như thế nào :<br /> A. Thẳng nhanh dần đều .<br /> B. Thẳng chậm dần đều .<br /> C.Thẳng đều . D. Đứng yên.<br /> Câu 14.Phát biểu nào sai :<br /> A.Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mất đi )đồng thời. B.Lực và phản lực là hai lực trực đối .<br /> C.Lực và phản lực không cân bằng nhau.<br /> D.Lực và phản lực cân bằng nhau<br /> Câu 9: Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m.s2. Độ lớn của<br /> lực là:<br /> A.1N.<br /> B.3N.<br /> C.5N<br /> D.Một giá trị khác.<br /> Câu 15.: Một vật khối lượng 4kg ở trên mặt đất có trọng lượng 40N.Khi chuyển vật đến vị trí cách mặt<br /> đất h=3R ( R là bán kính trái đất ) thì nó có trọng lượng là bao nhiêu:<br /> <br /> Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10 – NC<br /> <br /> ĐHC<br /> <br /> t<br /> <br /> Foxithoàn<br /> PDFcảnh<br /> Creator<br /> Foxit<br /> Software<br /> “Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại Generated<br /> vì nó có quáby<br /> nhiều<br /> phức©tạp.<br /> Nhưng<br /> tôi hoàn<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For<br /> evaluation<br /> only.<br /> toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”<br /> <br /> A.2,5N.<br /> B. 3,5N.<br /> C.25N.<br /> D.2,25N<br /> Câu16. Lực và phản lực không có tính chất sau:<br /> A. luôn xuất hiện từng cặp<br /> B. luôn cùng loại<br /> C. luôn cân bằng nhau D. luôn cùng giá ngược<br /> chiều<br /> Câu17. Khối lượng của một vật :<br /> A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật<br /> B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được<br /> C. là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật<br /> D. không phụ thuộc vào thể tích của vật<br /> Câu18. Chọn câu đúng:<br /> A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động<br /> B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi vận tốc<br /> C. Có lực tác dụng lên vật thì vật mới chuyển động<br /> D. Lực không thể cùng hướng với gia tốc<br /> Câu19. Một quả cam khối lượng m ở tại nơi có gia tốc g .Khối lượng Trái đất là M.Kết luận nào sau đây<br /> là đúng?<br /> A. Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng Mg<br /> B.Quả cam hút Trái đất một lực có độ lớn bằng mg<br /> C.Trái đất hút quả cam một lực bằng Mg<br /> D.Trái đất hút quả cam 1 lực lớn hơn lực mà quả cam hút trái đất vì khối lượng trái đất lớn hơn<br /> Câu20. Chọn câu đúng:Khi vật chuyển động tròn đều thì hợp lực tác dụng vào vật F :<br /> A. cùng hướng với vectơ vận tốc v tại mỗi điểm<br /> B. có độ lớn chỉ tỉ lệ thuận với khối lượng của vật<br /> C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc v tại mỗi điểm , có chiều hướng vào tâm quỹ đạo , có độ lớn<br /> không đổi<br /> D. có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ dài của vật<br /> Câu21. Một quả bóng , khối lượng 500g bay với tốc độ 20 m.s đập vuông góc vào bức tường và bay<br /> ngược lại với tốc độ 20m.s.Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và<br /> hướng:<br /> A. 1000N , cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng<br /> B. 500N , cùng hướng chuyển động ban<br /> đầu của bóng<br /> C. 1000N , ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng<br /> D. 200N, ngược hướng chuyển động ban<br /> đầu của bóng<br /> Câu 22.Trong chuyển động thẳng đều, hệ số góc của đường biểu diễn tọa độ theo thời gian<br /> bằng…………..<br /> A.vận tốc của chuyển động.<br /> B gia tốc của chuyển động.<br /> C hằng số.<br /> D tọa độ của chất<br /> điểm.<br /> Câu 23.Trong chuyển động thẳng chậm dần đều:<br /> A vận tốc luôn dương. B gia tốc luôn luôn âm<br /> C.a luôn luôn trái dấu với v. D a luôn luôn cùng dấu<br /> với v.<br /> Câu24. Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A.Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng quãng đường chia cho thời gian.<br /> B.Muốn tính đường đi của chuyển động thẳng đều ta lấy vận tốc chia cho thời gian.<br /> C.Trong chuyển động thẳng đều, vận tốc trung bình cũng là vận tốc của chuyển động.<br /> D.Trong CĐ thẳng biến đổi đều, độ lớn của vận tốc tức thời tăng hoặc giảm đều theo thời gian.<br /> Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai.<br /> A.Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.<br /> B.Đứng yên có tính<br /> tương đối.<br /> C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. D.Chuyển động có tính<br /> tương đối.<br /> Câu26 . “ Lúc 7 giờ 30 phút sáng nay, đoàn đua xe đạp đang chạy trên đường quốc lộ 1, cách Tuy Hoà<br /> 50Km”.Việc xác định vị trí của đoàn đua xe nói trên còn thiếu yếu tố gì?<br /> A.Mốc thời gian.<br /> B.thước đo và đồng hồ<br /> C. Chiều dương trên đường đi.<br /> D.Vật làm<br /> mốc.<br /> Câu 27. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều, dọc theo trục 0x khi vật không xuất phát<br /> từ điểm gốc 0 là:<br /> <br /> Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10 – NC<br /> <br /> ĐHC<br /> <br /> Foxithoàn<br /> PDFcảnh<br /> Creator<br /> Foxit<br /> Software<br /> “Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại Generated<br /> vì nó có quáby<br /> nhiều<br /> phức©tạp.<br /> Nhưng<br /> tôi hoàn<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For<br /> evaluation<br /> only.<br /> toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”<br /> <br /> A. s = vt.<br /> B. x = x0 + vt.<br /> C. x = vt.<br /> D. Một phương<br /> trình khác.<br /> Câu 28. Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động trên<br /> v<br /> một đường thẳng. Trong khoảng thời gian nào vật chuyển động thẳng nhanh<br /> dần đều?<br /> A.Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.<br /> B.Chỉ trong khoảng thời gian từ t2 đến t3<br /> C.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3.<br /> D.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t3.<br /> O<br /> Câu 29. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều:<br /> A.v luôn luôn dương.<br /> B.a luôn luôn dương.<br /> t<br /> t1<br /> C.a luôn luôn ngược dấu với v.<br /> D.a luôn luôn cùng dấu với v.<br /> Câu 30. Một vật chuyển động có công thức vận tốc : v=2t+6 (m.s). Quãng đường vật đi được trong 10s<br /> đầu là:<br /> A.10m.<br /> B.80m.<br /> C.160m.<br /> D.120m.<br /> Câu 31. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc như hình bên. Công thức vận tốc và công thức đường đi<br /> củavật là:<br /> A.v = t ; s = t2.2.<br /> B. v=20+t ; s =20t +t2.2.<br /> C.v= 20 –t; s=20t –t2.2.<br /> D.v= 40 -2t ; s = 40t –t2.<br /> chuyển<br /> Câu 32. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m.s2 thì bắt đầu<br /> v (m.s)<br /> động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m.s. Sau 40s kể từ lúc<br /> 40<br /> tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là:<br /> 2<br /> 2<br /> A. 0,7 m.s ; 38m.s.<br /> B. 0,2 m.s ; 8m.s.<br /> C. 1,4 m.s2; 66m.s.<br /> D. 0,2m.s2; 18m.s.<br /> 20<br /> *Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Trả lời câu<br /> 33,34,35,36<br /> t<br /> Câu33. Chu kì và vận tốc góc của kim giờ là:<br /> 0<br /> A.1h, 2π rad.s<br /> B. 12h, π.6 rad.s<br /> C. 12h, 1,45.10-4<br /> 10<br /> 20<br /> rad.s<br /> D. 12h, π.3rad.s<br /> Câu34.Vận tốc dài của kim giờ là:<br /> A.0,18m.s<br /> B.15,7.10-3m.s<br /> C.4,35.10-6m.s<br /> D. Tất cả đều sai<br /> Câu35..Chu kì và vận tốc góc của kim phút là:<br /> A. 1h, 2π rad.s<br /> B. 1h, π rad.s<br /> C. 3600s, 2π rad.s<br /> D. 1h, π .1800rad.s<br /> Câu36.Tỉ số vận tốc dài của đầu kimgiờ và kim phút là :<br /> A. V1.v2=1.12<br /> B. V1.v2=1.16<br /> C. V1.v2=0,75<br /> D. V1.v2=4.3<br /> Câu 41. *Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 8-2t với x tính bằng m và t tính bằng<br /> giây.Tọa độ ban đầu và vận tốc của vật nhận được giá trị nào sau đây:<br /> A. x0=4m,v=1m.s<br /> B. x0=8m,v=1m.s<br /> C. x0=4m,v=2m.s<br /> D. x0=8m,v=2m.s<br /> Câu 42. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tần số 5 vòng.phút. Khoảng cách<br /> từ chổ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.Gia tốc hướng tâm của người đó là bao nhiêu ?<br /> A. aht = 8,2 m.s2<br /> B. aht  2,96.102 m.s2 C. aht = 29,6.102 m.s2<br /> D. aht  0,82 m.s2<br /> Câu 43. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, tính chất của vectơ gia tốc thỏa mãn mệnh đề nào sau<br /> đây:<br /> A. Cùng phương với vectơ vận tốc<br /> B.Cùng chiều với vectơ vận tốc<br /> C.Cùng phương cùng chiều với vectơ vận tốc<br /> D.Cùng phương ngược chiều với vectơ<br /> vận tốc<br /> Câu 44. Yếu tố nào sau đây không phụ thuộc hệ quy chiếu:<br /> A. Vật làm mốc<br /> B.Hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc C. Vật chuyển động<br /> D. Mốc thời<br /> gian và một đồng hồ<br /> Câu45. Trong các đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tọa độ và vận tốc vào thời gian. Đồ thị nào gắn với<br /> chuyển động nhanh dần đều:<br /> <br /> x<br /> <br /> v<br /> <br /> v<br /> <br /> x<br /> <br /> o<br /> o<br /> <br /> A<br /> <br /> t<br /> <br /> Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10 – NC<br /> <br /> o<br /> <br /> B<br /> <br /> t<br /> <br /> o<br /> <br /> C<br /> <br /> t<br /> <br /> t<br /> D<br /> ĐHC<br /> <br /> t<br /> t<br /> <br /> (s)<br /> <br /> Foxithoàn<br /> PDFcảnh<br /> Creator<br /> Foxit<br /> Software<br /> “Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại Generated<br /> vì nó có quáby<br /> nhiều<br /> phức©tạp.<br /> Nhưng<br /> tôi hoàn<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For<br /> evaluation<br /> only.<br /> toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”<br /> <br /> * Một chất điểm chuyển động biến đổi đều theo quỹ đạo thẳng ở thời điểm t1=1s, tọa độ của chất điểm là<br /> x1=10m, và vận tốc là v1 =8m.s. ở thời điểm t2=4s, tọa độ và vận tốc của chất điểm là x2=52m và vận tốc<br /> v2=20m.s. Trả lời câu 46 ,47, 48<br /> Câu46. Gia tốc của chuyển động nhận giá trị nào sau đây:<br /> A.3m.s2 B.8m.s2 C.4m.s2 D.6m.s2<br /> Câu47.Vạn tốc ban đầu của chuyển động có giá trị :<br /> A.4m.s<br /> B.8m.s<br /> C.6m.s<br /> D.3m.s<br /> Câu48.Tọa độ lúc đầu của chất điểm có giá trị:<br /> A.4m<br /> B.5m<br /> C.6m<br /> D.3m<br /> Câu49. Thành phố A cách thành phố B 900km. một máy bay bay từ A đến B dọc theo chiều gió bay hết<br /> 1h30 phút. Khi bay trở lại ngược chiều gió từ B đến A hết 1giờ 40 phút. vận tốc của gió:<br /> A.40kh.h<br /> B.50km.h<br /> C.30km.h<br /> D.20khm.h<br /> Câu50. Hai người chèo thuyền với vận tốc không đổi 6km/h, lúc đầu chèo ngược dòng nước chảy trên<br /> một con sông, biết vận tốc của nước là 3,5km/h<br /> A.Hai người đó phải mất bao nhiêu thời gian để đi được 1km?<br /> A.0,12h B.0,17h<br /> C.0,29h<br /> D.0,4h<br /> B.Sau đó hai người này lại phải mất bao nhiêu thời gian để quay trở lại vị trí đầu?<br /> A.0,105h<br /> B.0,171h<br /> C.0,290h<br /> D.0,4h<br /> C. Thời gian tổng cộng cả đi lẫn về<br /> A.0,410h<br /> B.0,505h<br /> C.0,575h<br /> D.0,805h<br /> Câu51. Một hòn sỏi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu nằng v0. hỏi khi rơi xuống<br /> chạm đất thì vận tốc v của vật đó bằng bao nhiêu? Bỏ qua lực cản không khí<br /> B.v=v0<br /> C.v=1,5v0<br /> D.v=2v0<br /> A.v=0,5v0<br /> Câu52. Cũng bài toán 104 hỏi Khoảng thời gian t để vật bay tới độ cao lớn nhất bằng bao nhiêu và giá trị<br /> của độ cao lớn nhất H bằng bao nhiêu?<br /> A.t = V0.2g, H=v02.2g<br /> B. t =v0.g, H=v02.g<br /> C. t=2v0.g, H=v02.g<br /> D.t=v0.g,<br /> 2<br /> H=v0 .2g<br /> Câu53. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau. Khoảng thời gian chạm đất của một<br /> vật lớnlớn gấp đôi so với vật kia. bỏ qua sức cản không khí. hãy so sánh độ cao ban đầu và vận tốc rơi<br /> chạm đất của hai vật này bằng cách tính tỉ số các độ caoh1.h2 và tỉ số v1.v2<br /> A.2;4<br /> B.0,5; 1<br /> C.4; 2<br /> D.1; 0,5<br /> Câu54. Chọn câu đúng<br /> A. Gia tốc rơi tự do của một vật không tùy thuộc vào khối lượng của vật ấy.<br /> B. Nếu khối lượng của vật tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do của vật ấy cũng tăng lên hai lần<br /> C. Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì gia tốc rơi tự do giảm đi hai lần<br /> D.Nếu độ cao h tăng lên hai lần thì giatốc rơi tự do giảm đi 4 lần<br /> Câu56. Hai quả cầu giống nhau cùng khối lượng m=50kg bán kính R. lực hấp dẫn lớn nhất giưa chúng là<br /> Fmax= 4,175.10-6N. Bán kính của quả cầu là:<br /> A. R=2cm<br /> B.R=5cm<br /> C.R=7cm<br /> D.R=10cm<br /> Câu57. Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật tăng 16 lần<br /> A. Giảm 4 lần<br /> B.Tăng 4 lần<br /> C.Giảm 16lần<br /> D.tăng 16 lần<br /> Câu58. Gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g0=9,8m.s2. vậy gia tốc rơi tự do ở độ cao lớn gấp 4 lần bán kính<br /> trái đất là bao nhiêu?<br /> Câu59. Biết bán kính trái đât là 6400km. ở độ cao nào thì gia tốc rơi tự do giảm đi 4 lần so với mặt đất<br /> A.h=3200km<br /> B.6400km<br /> C.12800km<br /> D.19200km<br /> Câu 60: Một chất điểm đứng yên dướI tác dụng của ba lực có độ lớn 3N, 4N, 5N. HỏI góc giữa hai lực<br /> 3N và 4N là bao nhiêu?<br /> A.300 B.450 C.600 D.900<br /> Câu 61: Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần. Chọn phương<br /> án trả lời đúng trong các phương án sau.<br /> <br /> Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10 – NC<br /> <br /> ĐHC<br /> <br /> Foxithoàn<br /> PDFcảnh<br /> Creator<br /> Foxit<br /> Software<br /> “Tôi không phê phán quá nghiêm sự thất bại Generated<br /> vì nó có quáby<br /> nhiều<br /> phức©tạp.<br /> Nhưng<br /> tôi hoàn<br /> http://www.foxitsoftware.com<br /> For<br /> evaluation<br /> only.<br /> toàn nghiêm khắc với sự thiếu nỗ lực.”<br /> <br /> A.Tăng 6 lần. B.Tăng 6 lần.<br /> C.Giảm 6 lần.<br /> D.Giảm 6 lần.<br /> Câu 62. Gia tốc rơi tự do của vật tạI mặt đất là g = 9,8 m.s 2. Độ cao của vật đốI vớI mặt đất mà tại đó gia<br /> tốc rơi gh = 8,9 m.s2 có thể nhận giá trị nào sau đây. Biết bán kính trái đất 6.400 Km.<br /> A.26.500 Km. B.62.500 km. C.315 Km.<br /> D.5.000 Km.<br /> Câu 63. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Vận tốc ban đầu của vật là:<br /> (Lấy g =10 m.s2)<br /> a. 10 m.s.<br /> b. 2,5 m.s.<br /> c. 5 m.s.<br /> d. 2 m.s.<br /> Câu 64: Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương<br /> ngang làm vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m.s2)<br /> a. 0,147.<br /> b. 0,3.<br /> c. 1.3.<br /> d. Đáp số khác.<br /> Câu 65: Một vật có khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật<br /> chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua<br /> điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m.s2)<br /> a. 10 N.<br /> b. 18 N.<br /> c. 28 N.<br /> d. 8 N.<br /> Câu66. Một vật có khối lượng 5kg móc vào lực kế treo trong một thang máy đang<br /> chuyển động thì lực kế chỉ 55N. lấy g=9,8m.s2. Tìm kết luận đúng<br /> A. Thang máy chuyển động đều<br /> B. Gia tốc thang máy hướng xuống<br /> C.Gia tốc thang máy hướng lên<br /> D.Thang máy chuyển động đi lên<br /> Câu67. Với giả thiết bài trên. Tìm kết quả đúng<br /> A.Thang máy đi lên chậm dần đều<br /> B.Thang máy đi lên đều<br /> C.Thang máy đi xuống nhanh dần đều<br /> D. Thang máy đi lên nhanh dần đều hoặc đi xuống chậm<br /> dần đều<br /> Câu68. Dùng dây treo một quả cầu lên trần toa tàu đang chuyển động. lúc quả cầu ổn định thì dây treo<br /> lệch về phía trước so với đường thẳng đứng qua điểm treo một góc α không đổi( hình vẽ). Vậy toa tàu đã:<br /> A. Chuyển động chậm dần đều<br /> B.Chuyển động nhanh dần đều<br /> C.Chuyển động thẳng đều<br /> D.Cả A và B<br /> Câu68.Chọn câu sai<br /> A. Lực quán tính gây ra biến dạng cho vật<br /> B. Lực quán tính gây ra gia tốc cho vật<br /> C. Lực quán tính có phản lực<br /> <br /> D.Biểu thức lực quán tính<br /> <br /> F<br /> <br /> qt<br /> <br />  m a<br /> <br /> Câu69. Trong thang máy có treo lực kế. vật có khối lượng m=10kg móc đầu dưới lực kế. Thang máy<br /> chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a=0,98m/s2. lấy g =9,8m/s2. Lực kế chỉ bao nhiêu:<br /> A.80N<br /> B.88,2N<br /> C.90,5N<br /> D.98N<br /> Câu70. Dùng dây treo quả cầu lên trần toa tàu đang chuyển động nhanh dần đều trên đường nằm với gia<br /> tốc a=2m.s2, lấy g=9,8m/s2. lúc ổn định, dây treo đã lệch với phương thẳng góc bao nhiêu?<br /> A.50<br /> B.8020’<br /> C.10040’<br /> D.11030’<br /> Câu71. Với giả thiết bài trên, lực căng của dây treo là bao nhiêu? Biết khối lượng quả cầu là m=100g<br /> A.1N<br /> B.1,2N<br /> C.1,5N<br /> D.1,8N<br /> Câu72.Có hai lò xo. Lò xo 1 dãn ra 6cm khi chịu tác dụng của lực 3000N và lò xo 2 dãn ra 2cm khi lực<br /> tác dụng là 1000N. Chọn kết luận đúng:<br /> A. Lò xo 1 cứng hơn lò xo 2<br /> B. Lò xo 1 ít cứng hơn lò xo 2<br /> C.Hai lò xo cùng độ cứng<br /> D. Không so sáng được độ cứng của hai lò xo vì chưa biết chiều<br /> dài tự nhiên<br /> Câu73. Một lò xo có khối lượng không đáng kể được treo vào điểm cố định. Đầu dưới treo một vật<br /> m1=100g thì lò xo có chiều dài l1=31cm, treo thêm vật m2=m1=100g thì thì lò xo có chiều dài 32cm. Chiều<br /> dài tự nhiên l0của lò xo là bao nhiêu?<br /> A.l0=28 cm<br /> B.l0= 28,5cm<br /> C.l0=30cm<br /> D.l0=30,5cm<br /> Câu74. Cùng giả thiết như bài trên. Độ cứng K của lò xo là bao nhiêu?<br /> A.K=80N.m<br /> B.K=100N.m<br /> C.K= 1000N.m<br /> D.k=105N.m<br /> BÀI TẬP TỰ LUẬN<br /> Câu1. Một ôtô khởi hành từ O với vận tốc ban đầu bằng 0 và sau đó chuyển động nhanh dần đi qua hai<br /> điểm A,B biết AB = 437,5m, thời gian từ A đến B là 25s và vận tốc tại B là 30m.s. Tìm vận tốc lúc xe qua<br /> A và quãng đường OA<br /> <br /> Câu hỏi ôn tập Vật Lý 10 – NC<br /> <br /> ĐHC<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1