Câu hỏi và bài tập Chủ đề 2: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'câu hỏi và bài tập chủ đề 2: cấu tạo hạt nhân nguyên tử', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi và bài tập Chủ đề 2: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
- Câu hỏi và bài tập Chủ đề 2: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử 9.1) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A) Hạt nhân đ ược cấu tạo từ các nuclôn. B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron. C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. D) Số nơtron trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. 9.2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử? A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích – e C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D)Hạt nhân được cấu tạo từ những nuclôn 9.3. Các hạt nhân đồng vị có cùng A) số Z nhưng khác nhau số A B) số A nhưng khác nhau số Z. C) số nơtron. D) số nuclôn 9.4. Hạt nhân nguyên tử A X được cấu tạo gồm Z A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. gồm Z prôton và (A - Z) nơtron. D. Z nơtron và (A - Z) prôton. 9.5. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các A. prôton. B. nơtron. C. prôton và các nơtron. D. prôton, nơtron và electron . 9 .6. Hạt nhân 292 U có cấu tạo gồm 38 A. 238 prôton và 92 nơtron B. 92 prôton và 238 nơtron C. 238 prôton và 146 nơtron D. 92 prôton và 146 nơtron* 9.7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử? C. MeV/c2 A. Kg B. MeV/c D. u 9.8. Định nghĩa nào sau đây về đ ơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô 1 H 1 B. u b ằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 1 H1 1 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 12 C C. u b ằng 6 12 1 khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12 C D. u bằng 6 12 9.9. Hạt nhân 270Co có cấu tạo gồm: 6 A. 33p và 27n B. 27p và 60n C. 27p và 33n D. 33p và 27n 9.10. Năng lượng liên kết là A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân. C. năng lượng to àn phần của nguyên tử tính trung b ình trên số nuclon. D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. 2 9.11. Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 2 của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 0,67MeV; B.1,86MeV; C. 2,02MeV; D. 2,23MeV 9.12. Hạt ỏ có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt ỏ, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.10 12J; B. 3,5. 1012J; C. 2,7.10 10J; D. 3,5. 1010J
- 9.13. Hạt nhân triti có cấu tạo gồm: A. 1 prôton và 3 nơtron ; B. 3 prôton và 1 nơtron C. 1 prôton và 2 nơtron ; D. 2 prôton và 3 nơtron 60 9.14. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 60 Co là 27 A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u 60 9.15. Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 60 của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 70,5MeV B. 70,4MeV; C. 48,9MeV; D. 54,4MeV Chủ đề 2: Sự phóng xạ 9.16. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân A) chỉ phát ra bức xạ điện từ B) không tự phát ra các tia , , . C) tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác. D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh. 9.17. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha? A) Tia anpha thực chất là các hạt nhân nguyên tử hêli ( 4 He ) 2 B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện. C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. 9.18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia -? A) Hạt - thực chất là chùm êlectron. B) Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản d ương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia . C) Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet. D) Các hạt - phát ra với tốc độ xấp xỉ bằng tốc độ ánh sáng 9.19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ? A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B) Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ. C) Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. D) Phóng xạ không phải là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. 9.20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia anpha? A) Tia anpha thực chất là một hạt nhân nguyên tử hêli ( 4 He ) 2 B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản dương tụ điện. C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D) Khi đi trong không khí, tia anp ha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng. 9.21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia -? A) Hạt - thực chất là êlectron. B) Trong điện trường, tia - bị lệch về phía bản d ương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia . C) Tia - có thể xuyên q ua một tấm chì dày cỡ xentimet. D) Tia bêta phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. 9.22. Chọn câu đúng A) Hạt + có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương. B) Tia + có tầm bay ngắn hơn so với tia . C) Tia + có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen D) Tia dùng đ ể chữa bệnh 9.23. Chọn câu sai . Tia gamma A) thực chất là sóng điện từ có b ước sóng rất ngắn (d ưới 0,01nm). B) là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao. C) không bị lệch trong điện trường. D) chỉ được phát ra từ phân rã an pha
- 9.24. Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, là hằng số phóng xạ. Biểu thức nào đ úng với nội dung của định luật phóng xạ là 1 A) m 0 m.e t . B) m m 0 .e t *; C) m m.0 e t ; D) m m 0 .e t 2 9.25. Điều nào sau đây là sai ? A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ B) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số. C) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian. D) Độ phóng xạ đặc trưng cho tốc độ phân rã 9.26. Chọn câu sai khi nói về phóng xạ anpha ( ) A) Hạt nhân tự động p hóng xạ ra hạt nhân hêli ( 4 He ). 2 B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ. C) Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị. D) Số khối của hạt nhân con bằng số khối của hạt nhân mẹ 9.27. Điều nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ -? A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron. B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ. C) Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau. D) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra êlectron 9.28. Điều nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ +? A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron. B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ. C) Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị. D) Hạt nhân con và hạt nhân mẹ ở cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn 9.29. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ. B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử chỉ phát ra các tia ỏ , õ , ó . C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron. 9.30. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia ỏ , õ , ó đ ều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia ỏ là dòng các hạt nhân nguyên tử hêli C. Tia õ là dòng hạt êlectron ho ặc pôzitron D. Tia ó là sóng điện từ. 9.31. Kết luận nào dưới đây đúng? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của tất cả các chất B. Độ phóng xạ là đ ại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của các chất C. Độ phóng xạ không phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ. 9.32. Công thức nào dưới đây không p hải là công thức tính độ phóng xạ? t dN t dN A. H t t ; D. H t H 0 2 T B. H t ;* C. H t N t ; dt dt 9.33. Trong phóng xạ hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân A ''Y thì A Z A. Z' = (Z + 1); A' = A B. Z' = (Z - 1 ); A' = A C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1 ) D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1) 9.34. Trong phóng xạ hạt nhân Z X biến đổi thành hạt nhân Z ''Y thì A A A. Z' = (Z - 1); A' = A; B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1) C. Z' = (Z + 1); A' = A; D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1) 9.35. Trong phóng xạ hạt prôton biến đổi theo phương trình nào dưới đây? A. p n e * B. p n e ; C. n p e ; D. n p e
- 936. Trong phóng xạ hạt nơtron biến đổi theo phương trình nào d ưới đây? A. p n e B. p n e C. n p e * D. n p e 9.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau. B. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt b ị lệch về hai phía khác nhau. D. Hạt và hạt được phóng ra có tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng 9.38. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu k ỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5; B. m0/25; C. m0/32 D. m0/50 9.39. 11 Na là chất p hóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng 11 Na thì sau một 24 24 khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%? A. 7h B. 15h C. 22h D. 30h 60 9.40. Đồng vị 27 Co là chất phó ng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đ ầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên b ị phân rã bao nhiêu phần trăm? A. 12,2% B. 27,8%; C. 30,2%; D. 42,7% 222 9.41. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đ ầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã của Rn là A. 4,0 ngày B. 3,8 ngày C. 3,5 ngày D. 2,7 ngày 222 9.42. Một lượng chất phóng xạ 86 Rn ban đ ầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là A. 3,40.1011Bq B. 3,88.1011Bq C. 3,58.1011Bq D. 5,03.1011Bq 9.43. Chất phóng xạ 210 Po p hát ra tia ỏ và biến đổi thành 206 Pb . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. 84 82 Ban đ ầu có 100g Po thì sau b ao lâu lượng Po chỉ còn 1g? A. 917 ngày B. 834 ngày C. 653 ngày D. 549 ngày 210 206 9.44. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mỏ = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là A. 4,8MeV B. 5,4MeV C. 5,9MeV D. 6,2MeV 210 206 9.45. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mỏ = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là A. 2,2.10 10J B. 2,5.10 10J C. 2,7.10 10J D. 2,8.10 10J 210 206 9.46. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mỏ = 4 ,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia ó thì động năng của hạt ỏ là A. 5,3MeV B. 4,7MeV C. 5,8MeV D. 6,0MeV 210 206 9.47. Chất phóng xạ 84 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mỏ = 4 ,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia ó thì động năng của hạt nhân con là A. 0,1MeV B. 0,1MeV; C. 0,1MeV; D. 0,2MeV 131 9.48. Chất phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày đ êm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu A. 0,92g B. 0,87g; C. 0,78g; D. 0,69g 9.49. Đồng vị 92 U sau một chuỗi phóng xạ ỏ và biến đổi thành 82 Pb . Số phóng xạ ỏ và trong 234 206 chu ỗi là A. 7 phóng xạ ỏ, 4 phóng xạ B. 5 phóng xạ ỏ, 5 phóng xạ C. 10 phóng xạ ỏ, 8 phóng xạ D. 16 phóng xạ ỏ, 12 phóng xạ Chủ đề 3: Phản ứng hạt nhân, năng lượng hạt nhân 9.50. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia A. được bảo to àn. B. Tăng. C. Giảm. D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng
- 9.51. Trong dãy phân rã phóng xạ 92 X 82Y có bao nhiêu hạt và - được phát ra? 235 207 A. 3 và 7 - . B. 4 và 7- . C. 4 và 8- . D. 7 và 4- 9.52. Phản ứng hạt nhân là A) sự va chạm giữa các hạt nhân. B) sự tác động từ b ên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra. C) sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. D) mọi quá trình dẫn đến sự không biến đổi hạt nhân 9.53. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo to àn điện tích? A) A1 + A2 = A3 + A4. B) Z1 + Z2 = Z3 + Z4. C) A1 + A2 + A3 + A4 = 0 D) Z1 + Z2 - Z3 - Z4 = 0 9.54. Kết quả nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo to àn động lượng? B) mAc2 + KA + mBc2 + KB = mCc2 + KC + mDc2 + KD. A) P A + P B = P C + P D D) mAc2 + mBc2 = mCc2 + mDc2. C) P A + P B - P C + P D = 0. 9.55. Phát biểu nào sau đây là sai ? A) Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân. B) Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt sơ cấp C) Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng. D) Trong số các hạt nhân trong phản ứng không thể có các hạt sơ cấp 9.56. Cho phản ứng hạt nhân 19 F p16O X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? 9 8 B. õ -; C. õ +; A. ỏ * D. n 25 22 9.57. Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg X 11Na , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? B. 31T ; C. 2 D ; A. ỏ ; D. p 1 37 X 37Ar n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? 9.58. Cho phản ứng hạt nhân 17Cl 18 A. 1 H B. 2 D ; C. 31T ; D. 4 H e 1 1 2 3 9.59. Cho phản ứng hạt nhân 1T X n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây? A. 1 H ; B. 2 D C. 31T ; D. 4 H e 1 1 2 9.60. Cho phản ứng hạt nhân 3 H 2 H n 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6 ,02.1023 . Năng 1 1 lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là A. ÄE = 424.10 3J. B. ÄE = 503.103J. 9 D. ÄE = 503.10 9J. C. ÄE = 424.10 J 9.61. Cho phản ứng hạt nhân 37 Cl p37 Ar n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, 17 18 m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. To ả ra 1,60132MeV. B. Thu vào 1,60132MeV. -19 D. Thu vào 2,562112.10-19J. C. Toả ra 2,562112.10 J. 9.62. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân 12 C thành 3 hạt ỏ là bao nhiêu? (biết mC = 11, 6 9967u, mỏ = 4,0015u , 1u = 931MeV/c2). A. ÄE = 7,2618J. B. ÄE = 7,2618MeV. -19 D. ÄE = 1,16189.10-13MeV. C. ÄE = 1,16189.10 J. 9.63. Cho phản ứng hạt nhân 27Al 30 P n , khối lượng của các hạt nhân là m ỏ = 4,0015u, mAl = 13 15 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. To ả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. -13 D. Thu vào 2,67197.10-13J. C. Toả ra 4,275152.10 J. 9.64. Hạt ỏ có động năng Kỏ = 3,1MeV đ ập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng 27Al 30 P n , khối 13 15 lượng của các hạt nhân là mỏ = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là A. Kn = 0,013MeV. B. Kn = 0,387MeV. D. Kn = 0,02.10 13 J. C. Kn = 0,02MeV. Chủ đề 4 : Sự phân hạch 9.65. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
- B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát. 9.66. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là A. 238 U . B. 234 U . C. 235 U . D. 239 U . 92 92 92 92 9.67. Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và đ ủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là: A. k < 1. B. k = 1. C. k > 1; D. k > 1 . 9.68. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng hạt nhân? A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ. B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung b ình và toả năng lượng lớn. C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng. D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng. 9.69. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về phản ứng phân hạch? A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh. C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn. D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160. 9.70. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron. C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm. D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát. 9.71. Chọn câu Sai. Phản ứng dây chuyền A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. B. luôn kiểm soát được. C. xảy ra khi số nơtron trung b ình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1. D. xảy ra khi số nơtron trung b ình nhận được sau mối phân hạch bằng 1. 9.72. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch ho àn toàn thì toả ra năng lượng là A. 8,21.1013J B. 4,11.1013J; C. 5,25.1013J; D. 6,23.1021J. 9.73. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử d ùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là: A. 961kg B. 1121kg; C. 1352,5kg; D. 1421kg. 8.74. Chọn câu sai. A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron. C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron luôn lớn hơn 1. D. Trong lò phản ứng hạt nhân có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. Chủ đề 5 : Phản ứng nhiệt hạch. 9.75. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. toả ra một nhiệt lượng lớn. B. tỏa năng lượng nhưng cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon. 9.76. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao. C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng diễn biến chậm, phản ứng kia rất nhanh. 9.77. Chọn câu sai. A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
- B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch. C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch. D. Phản ứng có thể xảy ra ở nhiệt độ b ình thường 9.79. Chọn câu Sai. A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra. B. Trên trái đ ất con người đã thực hiện đ ược phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H. C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất dễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao. D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và b ảo vệ môi trường tốt vì chất thải sạch, không gây ô nhiễm môi trường. 9.80. Phản ứng hạt nhân 7 Li 1 H 4 He 4 He . Biết mLi = 7 ,01444u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 3 1 2 2 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A. 7,26MeV; B. 17,4MeV C. 12,6MeV; D. 17MeV. 2 3 1 4 9.81. Phản ứng hạt nhân 1 H 2 He 1 H 2 He . Biết mH = 1 ,0073u; mD = 2,01364u; mHe3 = 3,0149u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A. 18,4MeV B. 17,6MeV; C. 17,25MeV; D. 15,5MeV. 6 2 4 4 9.82. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li 1 H 2 He 2 He . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2 ,0136u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 17,26MeV; B. 12,25MeV; C. 15,25MeV; D. 22,45MeV. 6 1 3 4 9.83. Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li 1 H 2 He 2 He. Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u, mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là: A. 9,04MeV; B. 12,25MeV; C. 15,25MeV; D. 21,2MeV. 7 1 4 4 9.84. Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li 1 H 2 He 2 He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1 ,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.K. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là: A. 4,25.105kg B. 5,7.10 5kg C. 7,25. 105kg; D. 9,1.10 5kg. 9.85. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt ỏ và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là mT = 0,0087u, của hạt nhân đ ơteri là mD = 0,0024u, của hạt nhân hêli là mỏ = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là A. ÄE = 18,0614MeV. B. ÄE = 38,7296MeV. C. ÄE = 18,0614J. D. ÄE = 38,7296J. 7 9.86. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đ ứng yên, sinh ra hai hạt ỏ có cùng đ ộ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho b iết: mP = 1 ,0073u; mỏ = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Phản ứng này thu hay to ả bao nhiêu năng lượng? A. To ả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 17,4097MeV. C. Toả ra 2,7855.10 -19J. D. Thu vào 2,7855.10-19J. 9.87. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 7 Li đ ứng yên, sinh ra hai hạt ỏ có 3 cùng đ ộ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1 ,0073u; mỏ = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng A. Kỏ = 8,70485MeV. B. Kỏ = 9,60485MeV. C. Kỏ = 0,90000MeV. D. Kỏ = 7,80485MeV. 7 9.88. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đ ứng yên, sinh ra hai hạt ỏ có cùng đ ộ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1 ,0073u; mỏ = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu? A. vỏ = 2,18734615m/s. B. vỏ = 15207118,6m/s. C. vỏ = 21506212,4m/s. D. vỏ = 30414377,3m/s. 7 9.89. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đ ứng yên, sinh ra hai hạt ỏ có cùng đ ộ lớn vận tốc và không sinh ra tia và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1 ,0073u; mỏ = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Góc giữa vận tốc các hạt ỏ là A. 83045’; B. 167 030’; C. 88015’. D. 178 030’.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Kỹ thuật đặt câu hỏi trong “Dạy và học tích cực” góp phần phân loại, đồng thời phát huy tính tích cực, chủ động, tư duy sáng tạo trong học tập môn Toán của học sinh THPT
22 p | 413 | 43
-
Câu hỏi và bài tập Chủ đề 1: Hiện tượng quang điện ngoài, thuyết lượng tử ánh sáng
7 p | 139 | 25
-
Vật lý 8 - CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II
5 p | 428 | 20
-
Chủ đề của di truyền - biến dị và những câu hỏi và bài tập chọn lọc: Phần 1
157 p | 148 | 13
-
hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử 8: phần 1
75 p | 138 | 13
-
DAO ĐỘNG CƠ HỌC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ
44 p | 116 | 11
-
Câu hỏi và bài tập Chủ đề 1: Thuyết tương đối hẹp
3 p | 109 | 11
-
Chủ đề của di truyền - biến dị và những câu hỏi và bài tập chọn lọc: Phần 2
140 p | 55 | 10
-
Hướng dẫn giải bài tập Tiếng Việt lớp 5 (Tập 2): Phần 2
116 p | 28 | 7
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12: Phần 1
232 p | 36 | 5
-
Bài tập môn Vật lí về dao động cơ học
6 p | 50 | 5
-
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12: Phần 2
242 p | 29 | 5
-
Chọn lọc 333 câu hỏi và bài tập Hóa học (Tập 2): Phần 2
115 p | 34 | 3
-
Hướng dẫn giải bài tập bài Luyện từ và câu - Từ đồng nghĩa SGK Tiếng Việt 5
4 p | 165 | 1
-
Hướng dẫn giải bài tập bài Ô-lim-pích SGK Tiếng Việt 3
3 p | 87 | 1
-
Hướng dẫn giải bài tập bài Âm thanh thành phố SGK Tiếng Việt 3
4 p | 87 | 1
-
Hướng dẫn giải bài tập bài Nhà rông ở Tây Nguyên SGK Tiếng Việt 3
3 p | 78 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn