intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

260
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Trả lời được các câu hỏi ở phần Ôn tập 2. Kĩ năng: Làm được các BT trong phần vận dụng 3. Thái độ: Ổn định, tập trung trong ôn tập

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II

  1. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG II I/Mục tiờu: 1.Kiến thức: Trả lời được các câu hỏi ở phần Ôn tập 2. Kĩ năng: Làm được các BT trong phần vận dụng 3. Thái độ: Ổn định, tập trung trong ôn tập II/ Chuẩn bị: 1.GV: Vẽ to bảng 29.1 ở cõu 6 sgk - Chuẩn bị trũ chơi ô chữ 2. HS: - Xem lại tất cả những bài trong chương II. III/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra:
  2. a. Bài cũ: GV: hóy nờu thứ tự cỏc kỡ vận chuyển của động cơ bốn kỡ? HS: Trả lời GV: Nhận xét, ghi điểm. b. Sự chuẩn bị của hs cho bài mới 3. Tỡnh huống bài mới: Để cho các em hệ thống lại đ ược toàn bộ kiến thức ở chương nhiệt học này, hôm nay chúng ta vào bài mới. 4. Bài mới: hoạt động của thầy và trò tg NỘI DUNG I/ Lớ thuyết: HOẠT ĐỘNG 1: Tỡm hiểu phần lớ thuyết 1. Các chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử. GV: Cỏc chất được cấu tạo như thế nào? HS: Cấu tạo từ nguyờn tử, phõn tử. 2. Các nguyên tử, phaâ tử luôn chuyển động và giữa
  3. GV: Nêu 2 đặc điểm cấu tạo nên chất ở chúng có khoảng cách chương này? HS: Các nguyên tử luôn chuyển động và 3. Nhiệt độ càng cao thỡ chuyển động của các phân chúng có khoảng cách tử, nguyên tử càng nhanh. GV: Nhiệt độ và sự chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật liên quan với nhau 4. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu như thế nào? tạo nên chất HS: Nhiệt độ càng cao, chuyển động phân tử càng nhanh. 5. Nhiệt lượng là phần năng lượng nhận thêm hay GV: Nhiệt năng của vật là gỡ? mất đi của vật. HS: Là tổng động năng của phân tử cấu tạo nên vật. 6. Công thức tính nhiệt lượng: GV: Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng? HS: Thực hiện cụng và truyền nhiệt. Q = m.c.  t GV: Hóy lấy vớ dụ về sự thay đổi nhiệt năng? HS: Trả lời
  4. GV: Treo bảng vẽ bảng 29.1 lờn bảng. Hóy 7. Nguyờn lớ truyền nhiệt: điền vào chỗ trống cho thích hợp? - Nhiệt năng truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang HS: Thực hiện vật có nhiệt độ thấp hơn. GV: Nhiệt lượng là gỡ? Tại sao đơn vị nhiệt - Nhiệt lượng do vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng do lượng lại là Jun? vật kia thu vào. HS: Là nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất đi. Đơn vị nhiệt lượng là Jun vỡ số đo nhiệt 8. công thức tính hiệu suất động cơ: năng là Jun. A H= GV: Nhiệt dung riêng của nước là 420 J/kg.K Q nghĩa là gỡ? HS: Trả lời GV: Viết công thức tính nhiệt lượng, đơn vị? HS: Q = m.c.  t GV: Phỏt biểu nguyờn lớ truyền nhiệt? HS: Trả lời GV: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu là gỡ?
  5. HS: Trả lời GV: Viết công thức tiíh hiệu suất động cơ nhiệt? A HS: H = Q HOẠT ĐỘNG 2: Tỡm hiểu phần vận dụng GV: Cho hs đọc C1 sgk GV: Hóy chọn cõu đúng? HS: B GV: Cõu 2 thỡ em chọn cõu nào? HS: D GV: Ở cõu 3 thỡ câu nào đúng? HS: D GV: Ở câu 4, câu nào đúng?
  6. HS: C II/ Vận dụng: GV: Hướng dẫn hs giải câu 1 trang 103 sgk.  Bài 1 trang 103 sgk: Nhiệt lượng ấm thu vào: Q = Q1  Q2  m1c1.t  m2 .c2 .t = 2.4200.80 + 0,5.880.80 = 707200 (J) Nhiệt lượng dầu sinh ra: 100 Q’ = Q. = 2357333 (J) 30 Lượng dầu cần dùng: Q ' 2357333 m= = 903 kg  44.106 q IV: Củng cố. Hướng dẫn tự học
  7. 1. Củngc ố: GV hướng dẫn làm thêm câu 2 trang 103 phần bài tập ở sgk. 2. Hướng dẫn tự học: a. BVH: Học thuộc những câu lí thuyết đó ụn hụm nay. Làm BT 1,2,3 trang 103 Phần II sgk b. BSH: “Kiểm tra học kỡ II” Các em cần xem kĩ những phần ôn tập để hôm sau ta kiểm tra cho tốt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2