intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc ngữ nghĩa cơ sở của câu với lớp động từ tình cảm trong Tiếng Anh và Tiếng Việt

Chia sẻ: Trương Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

59
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết trình bày và phân tích cấu trúc ngữ nghĩa cơ sở của câu với lớp động từ tình cảm trong lõi sự tình trải nghiệm tình cảm trong Tiếng Anh và Tiếng Việt. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Cấu trúc ngữ nghĩa cơ sở của câu với lớp động từ tình cảm trong Tiếng Anh và Tiếng Việt

48<br /> <br /> NG6N NGC & Ddi S6NG<br /> <br /> S64(246>-2016<br /> <br /> INGOAI NGg VOl BAN NGO]<br /> <br /> CAU TRUC NGf NGHIA CO Sd CUA cAu<br /> v o l LdP DQNG Ttr TINH CAM<br /> TRONG TIENG ANH VA TIENG VIET<br /> SEMANTIC STRUCTURES OF CLAUSES WITH-VERBS OF EMOTION<br /> IN ENGLISH AND VIETNAMESE<br /> L.^ THJ PHU'ONG T H A O<br /> (ThS; Dai hf c Ngo^i ngfr, DHQG Hii N$i)<br /> Abstract: Processes of emotion, according to iijnctional linguists, are one of the mentil<br /> or experiential processes. They are defined as the procceses denoting such mental reactions<br /> to phenomena as like, dislike, hate, anger, surpirse, etc. The expressions that are likely to be<br /> used to describe those subtypes of emotions are typically verbs, nouns, adjectives, even<br /> idioms and proverbs. This article ains to classify verbs of emotion into different subtypa,<br /> and then propose typical semantic structures of clauses with each subtype of those verbs in<br /> both English and Vietnamsese.<br /> Key words: mental processes; verbs of emotion; Experiencer; Phenomenon.<br /> 1. Vai nghia trong ciu true ngii' n^iia<br /> cua edu<br /> 1.1. Nghia ciia edu Id m5t ciu tnic cd<br /> nhieu tdng. Cdc tang nghia trong edu phii<br /> hpp vdi nhau tao ra cai nghia hdnh chiic (n^i<br /> dungflidngbdo) ciia edu. Nghia chmh Id cdi<br /> dugc tiuyln d?ttixmg161 ndi. Nghia cua edu<br /> Id lai sytinhmang nOi dung thdng bdo (Ldm<br /> Quang Ddng, 2008:33). Khi mOt svr v i ^<br /> dupe phdn dnh vdo trong m^t edu, sy thi/svr<br /> tinh hay qud tiinh (SoAs, Sihiations, Events,<br /> Processes) (Sic. hung hay quan h?) vd cdc<br /> vai nghia (tham flil vd cdnh huing) kit hpp<br /> vdi nhau Idm thdnh ciu tnic nghia bieu hipn.<br /> Vai nghia ma mpt fliyc flil ddm nhan trong<br /> sytinhludn ludn phyfliupcvdo bdn chit ciia<br /> syflnhdd, vafliycla v6 nghia niu tdch bi^<br /> cdc vai ndiia khdi cdc sy flnh md trong dd<br /> chiing xuit hi$n (Van Valin & UpoUa,<br /> 1997:89). S\r flnh vd cdc vai nghia dupe<br /> dien d»t bdng cdc ylu tl cua hp fliing ngdn<br /> ngtt, cdc yeu tl ndy tiong mOt edu kit hpp<br /> vdi nhau 1dmflidnhciu trix: cii phdp (DiSn<br /> Quang Ban, 2008:27).<br /> <br /> Trong cdc thdnh tl nghia tham gia cduftie<br /> nghia cua edu c6 nhiing thdnh to bdt buje<br /> (participant roles) vd nhthigflidnhtlttiyngbi<br /> (non-participant roles). Nhimg thdnh to bi<br /> buOc Id nhitaig vai trd tit ylu dupe gid djnh £<br /> tiong nghia tii vyng cua d§ng hi ho^ Id nhilig<br /> ylu tl bit buOo c6 mdt do djng tfr quy dinL<br /> Trong tilng Anh, nhflng flidnh tl ba bil(i<br /> dupe nhdc tdi vdi nhieu tin gpi khdc nhau nbii<br /> functional roles, thematic rel^ons, paitidpanl<br /> roles, deep cases, semantic case/roles, 4*<br /> roles (vai chiic ndng, quan h$ nghia, vai than<br /> flll, cdch sdu, cdch ngO nghia, vai ngii ngbSl<br /> cdn nhihigflidnht6 khdng bdt bu^c cd iilt<br /> ngit Id cucumstances (canh huing). Tmn<br /> Vift ngtt hpc nhOngflidnhtl bdt bu^c itii(«<br /> gpi Id diin l6 (actants)flieocdch gpi cia Co,<br /> Xudn H?o (1991), hojU: vai diin d hU<br /> (Hodng Vdn Vdn, 2005), fliam flil (Difp<br /> Quang Ban, 2008; Ldm (Juang Ddng, 2001;<br /> Nguyin Vdn Hifp, 2012), hojic dien tl it<br /> phdp (Nguyin llii Quy, 1995). C»n nhm<br /> thdnh tl khdng bdt bufc trong khung vi'^<br /> fliuemg dupe gpi Id chu tl (circumstanO (C»<br /> <br /> 564(246)-2016<br /> <br /> N G 6 N N G f & Bifi S 6 N G<br /> <br /> 49<br /> <br /> Xuan Hao, 1991), hodc chu cdnh (Hodng Vdn<br /> (2) The film delighted us £,,„»«»•. (Bf<br /> Vdn, 2005), h o ^ cdnh huing (Difp Quang phun Idm chiing toi han hoan).<br /> Ban, 2008), hodc chu t l cii phdp (Nguyin<br /> Vai Nghifm thi diin htoh c6 tinh [4jT phd tdm DTTCcha dOng anhta<br /> ;<br /> (b) Minh NT nhd Dircicha d^g bo mg d citog mdt phdng vdi minh HHT.<br /> (11) (a) / Exp hate EV: active them staying at<br /> minhHT.<br /> ,' (5) (a) She EX? despised EV: active him ?for home thing nothing every day MBCJ»the way Ac treated her sister.<br /> Ho$c: / hcde EV: active thew staying at home<br /> \<br /> fbl C5 AVMT cm khinh rvriy.^A^p anh doing nothing every dgy Hacp'V HT vi cich anh ta d i i xii vdi em gSi n:±ih.<br /> (b) T ^ NT ghdt Enrcchii «og ho d nhd<br /> (6) (a) She Exp rejoiced in EV: active her good khdng 1 ^ cdi ai hdim ngdvnHr.<br /> (12) (a) He Exp prefers EV: active watching<br /> fortune p.<br /> "^<br /> (b) Chi 4v NT vui mung DTrc:diii dOag v l rugby to playing //Maci'*<br /> (b) Anh iy NT &lch DTTC:ctti dOng xem<br /> may mSn cua minh HTI* (7) (a) Researchers at universities Exp cire mdn bdng blu due hon Id choi nd BHT.<br /> *alwtQ>s bemoaningEV; active their lack ofjimdsp. (13) (a) IEJ^ don't relishEV:te6n telling her<br /> ^<br /> (h\ NhOng nha nghi6n c6u d trudng dai that her son has been orrestedMacP(b) Tdi NT khdng thich Fyrmrh.^
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2