intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI TIẾT NIỆU

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

153
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sỏi tiết niệu chiếm 45% - 50% các bệnh lý tiết niệu ở Việt nam, trong 0,05 - 0,2% dân số Lứa tuổi thường gặp 30 - 60 tuổi (75% - 80%). Nam chiếm 60%, nữ gặp 40%. Yếu tố địa dư, khí hậu và chế độ ăn uống có ảnh hưởng đến sự tạo sỏi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI TIẾT NIỆU

  1. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SỎI TIẾT NIỆU Ths. Hoàng Long BỘ MÔN NGOẠI ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
  2. DỊCH TỄ HỌC • Sỏi tiết niệu chiếm 45% - 50% các bệnh lý tiết niệu ở Việt nam, trong 0,05 - 0,2% dân số • Lứa tuổi thường gặp 30 - 60 tuổi (75% - 80%). Nam chiếm 60%, nữ gặp 40%. • Yếu tố địa dư, khí hậu và chế độ ăn uống có ảnh hưởng đến sự tạo sỏi
  3. NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH Cấu trúc, thành phần hoá học của sỏi  Sỏi oxalat calci, phosphat calci 65 - 70%  Sỏi phosphat amonium magnesium 15 - 20%  Sỏi do chuyển hoá cystine, axit uric 10%  Cấu trúc của sỏi là mạng chất hữu cơ có lắng đọng chất vô cơ calci, phospho…
  4. NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH Nguyên nhân  Rối loạn chuyển hoá  Thay đổi pH nước tiểu (5,6 - 6,3)  Dị dạng đường tiết niệu  đa số sỏi calci là không rõ nguyên nhân …
  5. NGUYÊN NHÂN SINH BỆNH Cơ chế  Thuyết quá bão hoà các chất vô cơ trong nước tiểu  Thiếu yếu tố ức chế kết tinh  Tổn thương đường tiết niệu tạo nên các cấu trúc hữu cơ  Yếu tố nhiễm khuẩn tạo nên sỏi  Cơ thể hấp thu nhiều chất tạo sỏi axit uric, oxalat
  6. SỎI THẬN ĐẶC ĐIỂM SỎI ĐÀI - BỂ THẬN  CHIẾM 70% - 75% SỎI TIẾT NIỆU, ĐA SỐ LÀ CALCI  SỎI BỂ THẬN CÓ HINH TAM GIÁC HAY ĐA DIỆN  SỎI ĐÀI BỂ THẬN CÓ HINH SAN HÔ (3 - 4 CM)  NẾU ĐỂ MUỘN SẼ GÂY BIẾN CHỨNG NK TIẾT NIỆU, GIÃN ĐÀI BỂ THẬN VÀ SUY THẬN
  7. SỎI THẬN Triệu chứng lâm sàng  đau âm ỉ thắt lưng hoặc có cơn đau quặn thận  đái ra máu  Nhiễm khuẩn tiết niệu: sốt cao, đi tiểu đục  Thăm khám: thận to đau Xét nghiệm cận lâm sàng  đánh giá hệ số thanh thải, ure, creatinin , ĐGĐ, tim vi khuẩn bội nhiễm đường tiết niệu
  8. SỎI THẬN Chẩn đoán hinh ảnh  Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV  Siêu âm  Chụp CT Scanner  Chụp Scintigraphie Chẩn đoán xác định  Sỏi thận 1 bên, 2 bên, sỏi san hô  Sỏi gây nhiễm khuẩn, tắc nghẽn, suy thận
  9. SỎI THẬN • Chẩn đoán siêu âm
  10. SỎI THẬN • Chẩn đoán chụp UIV
  11. SỎI THẬN • Chẩn đoán chụp UIV
  12. SỎI THẬN • Chẩn đoán chụp UIV
  13. SỎI THẬN • Chẩn đoán chụp UIV
  14. SỎI THẬN • Chẩn đoán chụp CT Scanner
  15. SỎI THẬN Chẩn đoán phân biệt  Nhiễm calci thận, lắng đọng calci ở cầu - ống thận  Vôi hoá thận do thương tổn cũ (lao, chấn thương)  Bệnh Cacchi Ricci - sỏi nhỏ trước đài thận Biến chứng  Viêm đài bể thận, viêm thận kẽ, viêm hẹp cổ đài  ứ nước, ứ mủ thận, áp xe thận  Viêm quanh thận xơ hoá
  16. SỎI THẬN ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA DỰ PHÒNG  SỎI THẬN NHỎ DƯỚI 0,5CM, SỎI ĐÀI DƯỚI KHÔNG CÓ TRIỆU CHỨNG KHÔNG CẦN THIẾT CAN THIỆP  CHẾ ĐỘ UỐNG NHIỀU NƯỚC TRÊN 2 LÍT / NGÀY  CHẾ ĐỘ ĂN HẠN CHẾ THỨC ĂN NHIỀU CALCI VÀ OXALAT  HẠN CHẾ ĂN PROTEIN ĐỘNG VẬT, ĐIỀU TRỊ BỆNH GOUTTE ĐỐI VỚI SỎI AXIT URIC  ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU, ĐIỀU CHỈNH PH NƯỚC TIỂU KIỀM HOÁ
  17. SỎI THẬN ĐIỀU TRỊ CAN THIỆP  SỎI ĐÀI BỂ THẬN < 20 MM : TÁN SỎI NGOÀI CƠ THỂ (ESWL)  SỎI 20 - 30 MM : ĐẶT SONDE JJ + ESWL  SỎI ĐÀI BỂ THẬN > 30 MM : TÁN SỎI QUA DA (PCNL) ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT  SỎI ĐÀI BỂ THẬN CÓ BIẾN CHỨNG ĐÁI MÁU, NHIỄM KHUẨN…  SỎI SAN HÔ CÓ BIẾN CHỨNG  SỎI THẬN LỚN 2 BÊN - MỔ BÊN THẬN CÒN CHỨC NĂNG TRƯỚC  PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT TUỲ VỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC SỎI : MỞ BỂ
  18. SỎI NIỆU QUẢN ĐẶC ĐIỂM SỎI NIỆU QUẢN • 80% DO SỎI ĐÀI BỂ THẬN DI CHUYỂN XUỐNG • CẤU TRÚC GIỐNG SỎI ĐÀI BỂ THẬN, CÓ HINH BẦU DỤC, THƯỜNG GẶP Ở ĐOẠN 1/3 DƯỚI (60 - 65%) • 20% HINH THÀNH TẠI CHỖ DO VIÊM HẸP, DỊ DẠNG NIỆU QUẢN • GẶP CƠN ĐAU QUẶN THẬN KHI SỎI DI CHUYỂN. • SỎI HAY DỪNG TRÊN CÁC CHỖ HẸP TỰ NHIÊN, GÂY VIÊM XƠ
  19. SỎI NIỆU QUẢN Triệu chứng lâm sàng • Cơn đau quặn thận điển hinh • đái máu toàn bãi, nhẹ, thoáng qua • đái rắt, đái buốt khi sỏi NQ trong đoạn thành BQ • Sốt cao khi sỏi gây tắc niệu quản và nhiễm khuẩn tiết niệu • Khám thấy thận căng to khi sỏi gây tắc hoàn toàn • Sỏi NQ 2 bên gây ảnh hưởng toàn thân suy sụp nhanh, thiểu niệu, vô niệu
  20. SỎI NIỆU QUẢN Chẩn đoán sỏi niệu quản • Dựa vào cơn đau quặn thận điển hinh • Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị phát hiện sỏi • Siêu âm, UIV đánh giá mức độ ứ nước, ứ mủ thận và các dị dạng thận - NQ • Chụp NQ - BT ngược dòng phát hiện sỏi không cản quang, tắc hẹp niệu quản • Xét nghiệm sinh hoá đánh giá mức độ suy thận • Xét nghiệm nước tiểu có hồng cầu, bạch cầu…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2