NH N XÉT C A GVHD Ủ Ậ

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

L i c m

ờ ả ơn

Trong quá trình th c hi n bài ti u lu n “CHI N L Ế ƯỢ ự ệ ể ậ ̀ C XU T KH U BAO BI Ấ Ẩ

NH A CUA CÔNG TY CÔ PHÂN NH A VA MÔI TR NG AN PHAT SANG Ự Ự ƯỜ ̉ ̉ ̀ ̀ ́

MY”, em đã nh n đ c s giúp đ c a r t t n tình c a quý th y cô, các khoa, th ậ ượ ự ỡ ủ ấ ậ ủ ầ ư ̃

vi n…, vì v y vi c nghiên c u nh ng d ki n th c t và ph i h p v i nh ng lý ữ ệ ự ế ứ ữ ệ ệ ậ ố ợ ữ ớ

- Ban giám hi u tr

i. Em xin chân thành g i l i c m n t i: thuy t đã h c h t s c thu n l ọ ế ứ ậ ợ ế ử ờ ả ơ ớ

ệ ườ ề ng Đ i H c Công Nghi p TP.HCM đã t o m i đi u ệ ạ ạ ọ ọ

ki n c s v t ch t t ơ ở ậ ấ ố ệ ậ t nh t đ em nghiên c u và th c hi n bài ti u lu n ấ ể ứ ự ệ ể

- Khoa Th

này.

ươ ng M i Du L ch và đ c bi ị ặ ạ ệ ỉ ạ t th y Mai Thanh Hùng đã ch d y ầ

nhi t tình giúp em có đ ệ c l ượ ượ ể ự ng ki n th c c b n làm n n t ng đ th c ứ ơ ả ề ả ế

hi n bài ti u lu n này. ể ệ ậ

Trong quá trình th c hi n bài ti u lu n này, do h n ch v m t ki n th c năng ế ề ặ ự ứ ệ ể ế ậ ạ

l c ch quan. Nên em không th tránh kh i nh ng thi u sót, vì th nhóm r t mong ỏ ự ủ ữ ể ế ế ấ

nh n đ ậ ượ c nh ng ý ki n đóng góp t ế ữ ừ ầ th y và các b n đ đ tài này có th hoàn ể ề ể ạ

thi n h n. ệ ơ

Em xin chân thành c m n ả ơ

PH N M Đ U Ầ Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài nghiên c u ứ ề ọ

ộ ệ ự

c c a Vi ư ự

ể ự

ơ ầ ệ i đây. T ưở ụ

ưở

ượ

ề ỉ

ụ ậ

ỉ t Nam bi n đ ng m nh, tính ch đ ng th p, th

ệ ố ư ự ớ ử ụ ể ạ

ạ ậ ẵ ệ ế ớ ệ ộ ự ế

t Nam hi n nay, nh a bao bì đang chi m t ự ạ ấ ấ ớ ọ

ườ ệ ẩ ả

i v i t c đ tăng tr ớ ưở ề ộ

Nh a là m t trong nh ng ngành chi n l ưở ng t Nam v i t c đ tăng tr ữ ế ượ ủ ớ ố ộ nh ngành D c, m t trong nh ng lý ng t cao trong nhi u năm tr l ộ ươ ữ ượ ở ạ ề ủ ng c a ngành Nh a là do xu t phát đi m c a do đóng góp chính vào s tăng tr ấ ự ủ i th p h n trung bình tiêu th bình quân trên đ u ng l t Nam còn th p, t Vi ấ ườ ỷ ệ ấ ng c a ngành còn mang tính ‘qu ng canh’ c a khu v c và th gi i. Do đó, tăng tr ả ủ ế ớ ự ủ ị h n ‘thâm canh’, công ngh nhìn chung l c h u, hàm l ng ch t xám th p, giá tr ấ ấ ạ ậ ệ ơ su t gia tăng không nhi u nên ch có m t s r t ít các công ty đi đ u có m c t ấ ộ ố ấ ứ ỷ ầ i x p x 80% nguyên ph li u nh p i nhu n ròng trên 10%. Do ph thu c t l ậ ụ ệ ộ ớ ấ ợ ườ ng kh u nên ngành Nh a Vi ự ấ ủ ộ ộ ẩ xuyên s d ng ngu n v n l u đ ng l n (đ nh p s n h t nh a v i th i gian l u ư ờ ồ ỷ kho dài). Trong c c u ngành nh a Vi ơ ấ ấ tr ng l n nh t (38%) và cũng là phân ngành có kim ng ch xu t kh u l n nh t ẩ ớ ề ng có nhi u (66%). chai PET và các s n ph m nh a tái ch thân thi n v i môi tr ự ế ti m năng phát tri n trong các năm t ng hàng năm d báo ự ớ ớ ố ể trên 20%.

Trong vòng 5 năm t i, ngành Nh a Vi t Nam còn r t nhi u c h i đ phát tri n và ớ ự ệ ề ơ ộ ể ể ấ

vào s ti p t c phân hóa m nh: Các công ty có chi n l ẽ ế ụ ế ượ ạ c đúng đ n, đ u t ắ ầ ư

công ngh và các phân khúc s n ph m có tính c nh tranh cao s t n t ẩ ẽ ồ ạ i ệ ả ạ

ồ trong khi các doanh nghi p nh , công ngh l c h u s khó có kh năng t n ậ ẽ ệ ạ ệ ả ỏ

i. đ u vào. t ạ ầ

Thi tr ng My, môt thi tr ng đây tiêm năng,vôn quen nhâp khâu bao bi t Trung ̣ ườ ̣ ườ ̀ ừ ̃ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̉

Quôc, tuy nhiên th i gian gân đây, m c gia măt hang Trung Quôc tăng lên, bên ứ ờ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́

canh đo chât l ng san phâm công ty chung ta không thua kem san phâm ́ ượ ̣ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ̉

Trung Quôc, do đo c hôi san phâm bao bi nh a cua công ty co kha năng canh ̀ ự ́ ơ ́ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ ̉ ̣

tranh va danh đ c u thê so v i san phâm Trung Quôc. T đo,em quyêt đinh ượ ư ừ ớ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̣

chon đê tai: “CHI N L C XU T KH U BAO BI NH A CUA CÔNG TY Ế ƯỢ ̀ Ự Ấ Ẩ ̣ ̀ ̀ ̉

NG AN PHAT CÔ PHÂN NH A VA MÔI TR Ự ƯỜ SANG MY”̃ , đ làmể ̉ ̀ ̀ ́

chuyên đ môn h c c a mình. ọ ủ ề

1

2. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ

- Đ i t

ng nghiên c u: đ tài ch t p trung nghiên c u v nghiên c u th ố ượ ỉ ậ ứ ứ ứ ề ề ị

tr ng Hoa Kỳ cho chi n l c xu t kh u bao bi nh a cua công ty cô phân nh a va ườ ế ượ ̀ ự ự ấ ẩ ̀ ̉ ̉ ̀

- Ph m vi nghiên c u: đ tài ch t p trung nghiên c u v môi tr

môi tr ng AN Phat sang My. ườ ́ ̃

ng vĩ mô ỉ ậ ứ ứ ề ề ạ ườ

i M , môi tr ng vi mô, nh ng đi m m nh, đi m y u, nh ng c h i hay t ạ ỹ ườ ơ ộ ữ ữ ể ể ế ạ

ế thách th c c a doanh nghi p trong d án xu t bao bi nh a đ đ a ra chi n ự ự ể ư ứ ủ ệ ấ ̀

c s n ph m phù h p v i t ng th tr ng, t ng khách hàng.. l ượ ả ợ ớ ừ ị ườ ẩ ừ

3. M c tiêu nghiên c u đ tài ứ ề ụ

- Nghiên c u y u t vĩ mô, vi mô nh h ng đ n vi c có nên ch n th ế ố ứ ả ưở ế ệ ọ ị

tr ng đó đ thâm nh p hay không? ườ ể ậ

ẩ - Nghiên c u nh ng đ c tính n i tr i c a s n ph m so v i các s n ph m ộ ủ ả ữ ứ ặ ẩ ả ổ ớ

khác

- Sau đó s đ a ra đánh giá chung v th tr ề ị ườ ẽ ư ng đã ch n và s n ph m đó có ả ẩ ọ

th đ c ng i tiêu dùng ch p nh n hay không, đánh giá có kh thi hay không kh ể ượ ườ ấ ậ ả ả

thi.

Ph ươ ng pháp nghiên c u ứ

Đ tài s d ng ph ng pháp so sánh, t ng h p t c ử ụ ề ươ ng pháp th ng k , ph ố ươ

ợ ừ ơ ế c s d li u th c p nh qua sách, báo ữ ệ ừ ơ ở ữ ệ ứ ấ ổ ư ậ

s lý lu n và thu th p thông tin d li u t ậ ở chí, internet, các t p chí, các trang web… ậ

4. K t c u đ tài ế ấ ề

K t c u n i dung bao g m ba ch ng ế ấ ộ ồ ươ

Ch ng 1 : lý lu n v marketing qu c t và nghiên c u th tr ng qu c t ươ ậ ề ố ế ị ườ ứ ố ế

Ch ng 2 ươ ứ ế ượ ự c xu t kh u bao bi nh a ấ ẩ ̀

ng M cho chi n l ỹ ng An Phat : Nghiên c u th tr cua công ty cô phân nh a va môi tr ự ị ườ ườ ̉ ̉ ̀ ̀ ́

2

Ch ng 3 : Đánh giá v đ t i môn h c đã ch n. ươ ề ề ạ ọ ọ

Ứ Ố Ậ Ề Ế Ị

CH TR NG 1: LÝ LU N V MARKETING QU C T VÀ NGHIÊN C U TH NG QU C T ƯƠ ƯỜ Ố Ế

B n ch t c a marketing qu c t ấ ủ ố ế ả

1.1.1. Marketing là gì?

c đ nh nghĩa b ng nhi u cách b i nhi u tác gi ề ở ị

ề ủ ấ ơ ả ể ả ư ầ

ả Khái ni m Marketing đã đ ở ằ ị ượ i h n theo quan đi m c a doanh đây ch gi khác nhau. Tuy nhiên, đ nh nghĩa ỉ ớ ạ nghi p nh sau: “Marketing là c u n i gi a hai ch c năng c b n: s n xu t và tiêu ứ ữ ố ệ th ” ụ

 Cách th nh t:

Có hai cách đ nh nghĩa c th h n v Marketing : ụ ể ơ ề ị

ng t ứ ấ “Marketing là m t ho t đ ng h ạ ộ ộ ướ ớ ự ỏ ữ i s th a mãn nh ng

ổ th mà khách hàng c n (need) và mu n(want) thông qua ho t đ ng trao đ i ố ạ ộ ứ ầ

 Cách th hai

trên th tr ng” ị ườ

: “Marketing là ti n trình qu n tr có nhi m v phát hi n, d ứ ụ ệ ế ệ ả ị ự

đoán và th a mãn các yêu c u c a khách hàng nh m m c đích l ầ ủ ụ ằ ỏ ợ i nhu n” ậ

Nh v y, Marketing ph i bao g m các ho t đ ng nh sau: ạ ộ ư ậ ư ả ồ

- Phân tích th tr ng và th tr ng ti m năng. ị ườ ị ườ ề

- Sau khi ch n l a và xác đ nh th tr ọ ự ị ươ ị ng m c tiêu, áp d ng Marketing Mix ụ ụ

ng trình ti p th : ế ị ươ

vào ch + Product : Thi t k và xây d ng chi n l c s n ph m. ế ế ế ượ ả ự ẩ

+ Price : Chi n l c gía ế ượ

+ Place ( Distribution) : Thi t l p kênh phân ph i . ế ậ ố

+ Promotion : Xúc ti n s n ph m ế ả ẩ

Marketing qu c t (International Marketing) ố ế

Khái ni m Marketing Qu c T ch khác v i Marketing ỉ ở

ế ạ ệ ụ ượ ớ ớ ủ ự

ố c ti p th ra kh i ph m vi biên gi ỏ ư ộ ổ ạ ọ

ả ị

i quy t các tr ở ế ệ ể ả ệ ự ệ ậ

ch “Hàng hóa (và ỗ i c a m t Qu c Gia” Dù s khác d ch v ) đ ố ị ị ế i có ý nghĩa thay đ i quan tr ng trong cách t này không l n l m, nh ng nó l bi ớ ắ ệ ạ ủ qu n tr Marketing (Marketing Management), cách gi ng i c a ả Marketing, vi c thành l p các chính sách Marketing k c vi c th c hi n các chính sách này.

3

Marketing qu c tố ế g m có 3 d ng: ạ ồ

Marketing xu t kh u (Export Marketing) ẩ ấ

ạ ộ ư

ẩ ị ườ ằ ư ậ

m i, k c ệ ẩ ề ế ớ ấ ứ ế

ả ề ề

Ðây là ho t đ ng Marketing nh m giúp các doanh nghi p đ a hàng hóa xu t ấ ộ ng bên ngoài. Nh v y, Marketing xu t kh u khác Marketing n i ể ả ng ườ ướ c ị ướ ả ộ ổ

c ngoài. kh u ra th tr đ a b i vì nhân viên ti p th (marketer) ph i nghiên c u n n kinh t ở ị ị ng VH-XH đ u khác v i các đi u ki n, môi tr chính tr , lu t pháp, môi tr ớ ệ ậ ườ ng trình Marketing trong n c, bu c doanh nghi p ph i thay đ i ch trong n ệ c a mình nh m đ đ a hàng hóa thâm nh p th tr ng n ủ ươ ị ườ ể ư ướ ậ ằ

Marketing t c s t i n i (The Foreign Marketing) ạ ướ ở ạ

ố ạ ộ

ố ở ướ vì chúng ta ph i đ

i tiêu th cũng khác, h ớ ộ ớ ử ủ ụ

ứ ạ

ạ ạ ố ả ố ề ỗ

ử t ng n ng khác nhau ườ ể ể

i sao các chuyên viên Marketing cao c p thành công ướ ấ ợ

i r t ngán ng i khi có yêu c u đi u đ ng sang m t n c này nh ng l ạ ạ ấ ộ ướ ư ề ạ ầ ộ

Ho t đ ng Marketing bên trong các qu c gia mà đó Công ty c a ta đã thâm ủ nh p; Marketing này không gi ng Marketing trong n ng c ả ươ ậ ệ đ u v i m t lo i c nh tranh m i, cách ng x c a ng ứ ầ ườ th ng phân ph i, qu ng cáo khuy n mãi khác nhau và s vi c càng ph c t p h n ơ ế ự ệ ố ng Marketing khác nhau, th thách quan tr ng n a vì m i qu c gia đ u có môi tr ọ ữ ườ c đ có chính đây là các Công ty ph i hi u môi tr ở ừ ả ở ở sách phù h p, đó là lý do t m t n ộ ướ c khác.

Marketing đa qu c gia ( Multinational Marketing) ố

ạ ố ợ Nh n m nh đ n s ph i h p và t ế ự ươ

ể ạ

ạ ộ ế ự ề ợ ớ ố ư ấ ợ

ng tác ho t đ ng Marketing trong nhi u ề ẩ ng khác nhau. Nhân viên Marketing ph i có k ho ch và ki m soát c n ả i u hóa s t ng h p l n nh t là tìm ra s đi u ch nh h p lý nh t cho ự ổ c Marketing đ ỉ t ng qu c gia riêng l môi tr th n nh m t ậ các chi n l ấ ườ ằ ế ượ ấ c v n d ng ượ ậ ụ ở ừ . ẻ ố

ng qu c t Nghiên c u th tr ứ ị ườ ố ế

ng th gi Nhi m v c a vi c nghiên c u th tr ệ ụ ủ ị ườ ứ ệ i ế ớ

i c a doanh nghi p là t p h p nh ng khách hàng n ữ ệ ậ ợ ướ c

ng th gi ế ớ ủ ngoài ti m năng c a doanh nghi p đó. ủ Th tr ị ườ ề ệ

ng th gi ế ớ ị ườ ộ

ng, so sánh và phân tích các thông tin đó, rút ra k t lu n v xu h ệ ậ ế

ng th gi ế ớ ừ ế

i trong t ng ngành hàng, nhóm hàng t o c s đ ệ ụ ể ủ

4

Nghiên c u th tr ứ tin v th tr ề ị ườ bi n đ ng c a th tr ị ườ ộ ủ xây d ng các chi n l ế ượ ự ph i gi i quy t các v n đ sau: ấ ả i là m t quá trình thu th p tài li u và các thông ậ ướ ng ề ạ ơ ở ể c marketing c a các doanh nghi p. C th quá trình này ề ế ả

 Xác đ nh n c nào là th tr ị ướ ị ườ ẩ ng có tri n v ng nh t cho vi c xu t kh u ấ ệ ể ấ ọ

hàng c a ta ho c h đáp ng vi c nh p kh u v i đi u ki n thu n l i, kh ặ ọ ậ ợ ứ ủ ề ệ ệ ẩ ậ ớ ả

năng mua bán là bao nhiêu.

 Xác đ nh m c c nh tranh trên th tr ng hi n t i và t ứ ạ ị ị ườ ệ ạ ươ ể ng lai, đ c đi m ặ

m nh y u c a đ i th c nh tranh . ế ủ ố ủ ạ ạ

 Áp d ng nh ng ph ng th c mua bán cho phù h p s n ph m c a chúng ta ụ ữ ươ ợ ả ứ ủ ẩ

mu n thâm nh p th tr ng đó c n đ t yêu c u v ch t l ng (ISO.9000; ị ườ ậ ố ấ ượ ề ầ ạ ầ

HACCP), s l ng, bao bì đóng gói... ố ượ

 Thu th p thông tin chính xác, đ y đ k p th i v tình hình th tr ng. ầ ủ ị ờ ề ị ườ ậ

 Ti n hành rút ra s v n đ ng c dung l ự ậ ộ c a th tr ủ ị ườ ế ng, d báo đ ự ượ ượ ủ ng c a

th tr ng, m c bi n đ ng c a giá c , trên c s đó x lý các ngu n thông ị ườ ơ ở ủ ử ứ ế ả ộ ồ

tin, đ ra các chi n l c Marketing. ế ượ ề

Nghiên c u thông tin v th tr ng th gi i ề ị ườ ứ ế ớ

Các thông tin đ i c ng ạ ươ

i. • Di n tích n ệ c s t ướ ở ạ

• Dân s : ch ng t c, tôn giáo, đ tu i. ộ ổ ộ ủ ố

• T c đ phát tri n trung bình hàng năm. ố ộ ể

• Ngôn ng .ữ

• Các vùng và các trung tâm công nghi p th ng m i quan tr ng. ệ ươ ạ ọ

• Ð a lý và khí h u. ậ ị

• Truy n th ng, t p quán. ố ề ậ

• Hi n pháp, trách nhi m c a chính ph TW và đ a ph ng. ủ ủ ế ệ ị ươ

Môi tr ng kinh t - Tài chính - C s h t ng ườ ế ơ ở ạ ầ

• Tình hình s n xu t và s n l ả ả ượ ấ ặ ng c a m t qu c gia nào đó v t ng m t ề ừ ủ ộ ố

hàng c th . ụ ể

• Ch tiêu GNP và GDP/ đ u ng i. ầ ỉ ườ

• T giá h i đoái và s bi n đ ng giá c a nó, ch n đ ng ti n đ báo giá. ự ế ủ ể ề ố ồ ọ ộ ỷ

5

• H th ng ngân hàng: Qu c gia và Qu c t ệ ố . ố ế ố

• Tình hình l m phát, gi m phát, thi u phát. ể ạ ả

• C s h t ng: h th ng thông tin liên l c, h th ng giao thông, kh năng ơ ở ạ ầ ệ ố ệ ố ả ạ

gi i phóng ph ng ti n các sân bay, b n c ng; h th ng đi n n c, năng ả ươ ệ ố ế ệ ệ ả ướ

ng cung c p cho kinh doanh; h th ng kho tàng ... l ượ ệ ố ấ

• C s h t ng c a th ng m i: bán buôn, bán l ơ ở ạ ầ ủ ươ ạ ẻ ộ , Công ty qu ng cáo, H i ả

ch , T ch c t ợ ổ ứ ư ấ v n, nghiên c u Marketing. ứ

Môi tr ườ ng pháp lu t, chính tr ậ ị

• Thái đ c a chính ph đ i v i ngo i th ủ ố ớ ộ ủ ạ ươ ậ ng: b o h m u d ch hay m u ộ ậ ả ị

do.

d ch t ị ự • Th a c qu c t mà qu c gia đã tham gia. ỏ ướ ố ế ố

• Qui ch c a chính ph đ i v i các lu t l , văn phòng đ i di n và chi nhánh ủ ố ớ ế ủ ậ ệ ệ ạ

• Các th t c h i quan, thu h i quan nh ng qui đ nh và các y u t

c ngoài. c a Công ty ủ n ở ướ

ế ả ủ ụ ế ố ả nh ữ ả ị

ng đ n buôn bán. h ưở ế

i t c, qui đ nh v l • Gi y phép xu t nh p kh u, h i chuy n l ậ ẩ ấ ấ ồ ể ợ ứ ề ươ ị ự ng th c,

, an toàn ki m d ch c n ph i đ m b o. th c ph m, y t ẩ ế ả ả ể ả ầ ị

ự • Lu t đ u t n c ngoài và các văn b n có liên quan. ậ ầ ư ướ ả

• Thu ngoài thu xu t nh p kh u: thu VAT, tiêu th đ c bi ụ ặ ế ế ế ậ ẩ ấ ệ ậ t, thu nh p

doanh nghi p…ệ

• H n ng ch xu t nh p kh u. (quota) ấ ẩ ạ ậ ạ

• Lu t pháp trong qu ng cáo c a t ng n ủ ừ ả ậ ướ c, lu t ch ng phá giá. ố ậ

• Chính tr có n đ nh không? ổ ị ị

Môi tr ng c nh tranh ườ ạ

ng cao h n, bao bì đ p h n. • B ng s n ph m: đ a ra s n ph m ch t l ư ấ ượ ẩ ả ẩ ả ằ ẹ ơ ơ

• B ng giá: đ nh giá th p h n đ i th , b t giá. ấ ủ ớ ằ ơ ố ị

• B ng h th ng phân ph i: u đãi cho nh ng thành viên trong kênh phân ệ ố ố ư ữ ằ

ố ph i cao h n đ i th . ủ ơ

6

ố • B ng qu ng cáo và khuy n mãi. ế ả ằ

• Ð i v i sau bán hàng t t h n. ố ớ ố ơ

• Ph ng th c chi tr thu n l i h n. ươ ậ ợ ơ ứ ả

Khi nghiên c u c nh tranh, c n xác đ nh: ứ ạ ầ ị

• Ai là đ i th c a mình. ủ ủ ố

• Ð i th t ố ủ ừ đâu đ n?, n u đ i th t ế n ủ ừ ướ ế ố ấ c khác đ n nh mình nhà xu t ư ế

kh u tìm cách c nh tranh b ng giá c , ch t l ng; n u đ i th ngay ấ ượ ằ ả ẩ ạ ủ ở ế ố

n c s t ướ ở ạ ấ i, nhà xu t kh u có th thành công b ng s n ph m m i ch t ể ẩ ằ ả ẩ ấ ớ

ng cao h n. l ượ

i th gì và nhà xu t kh u có l ơ • Ð i th có l ợ ủ ố ế ấ ẩ ợ i th gì h n đ i th . ủ ơ ế ố

• Có ch nào cho Công ty và đ i th cùng h p tác v i nhau hay không? ủ ỗ ố ợ ớ

Môi tr ườ ng văn hóa, xã h i ộ

nh h ế ưở ộ ủ

ng đ n hành vi thái đ c a khách hàng, nó là nh ng y u t ế ố ợ ứ ự ữ ế ề ị

ẽ ả ứ ệ ườ ầ

c ch p nh n. Nói cách khác văn hóa là m t bi n s môi tr h p thành ng đ n cách th c giao d ch t nhau v văn hóa s nh h ưở i ta yêu c u, hình th c qu ng cáo và khuy n mãi nào có ế ả ưở ng nh h ng ả ế ố ườ ộ

Ả th tr ng. S khác bi ị ườ lo i s n ph m mà ng ạ ả th đ ậ ể ượ đ n m i ho t đ ng c a Marketing. ọ ế ẩ ấ ạ ộ ủ

các n Ð c đi m văn hóa - xã h i khác nhau ng đ ở ộ ặ ể ượ ướ

ặ ư c th hi n ể ệ ở ể c th ườ ữ

ệ ủ ừ ề ờ ề ư ả ợ

ơ ở ể ạ ố ẩ ố ặ ầ ủ ặ

ủ ộ ư ử ư ủ ữ ự ế ộ ị

các m t nh quan ni m v th i gian, không gian, ngôn ng , tôn giáo. Hi u rõ nh ng ữ ớ nét đ c tr ng c a t ng n n văn hóa là c s đ t o nên s n ph m phù h p v i nhu c u và ch đ ng trong đàm phán kinh doanh, c áp đ t lên đ i tác c a mình nh ng cách c x cũng nh c a mình, là m t cách tr c ti p gây khó ch u cho khách hàng và có th r t d th t b i trong kinh doanh. ể ấ ễ ấ ạ

ứ ứ ề ộ

ứ ạ ộ ổ

ố ộ i tiêu dùng. Tuy trong quá trình nghiên c u v văn hóa, c n nghiên c u các g c đ ngôn ầ ch c xã h i, truy n th ng. T ch c t o thành xã h i: gia đình, ấ ng tôn giáo, t ứ ch ng t c, giai c p, các hi p h i, nh h ộ ổ ế ậ quán c a ng ng đ n t p ề ộ ả ố ưở ữ ủ ườ ủ ệ

S c n thi t c a vi c nghiên c u th tr ng ự ầ ế ủ ị ườ ứ ệ

ệ ầ ế ế

ụ ơ ẩ

7

t y u và là công vi c c n làm ng là công c kinh doanh thi Nghiên c u th tr ứ ị ườ ng c nh tranh, n i có quá nhi u s n ph m ph i c nh tranh gay trong m t th tr ả ạ ề ả ạ ị ườ ộ ể g t đ dành s ch p nh n mua và/ho c s d ng c a khách hàng. Do đó, cang hi u ủ ặ ử ụ ậ ự ấ ắ ể

ơ ộ ề

ệ ề ị ườ ể ề ươ ế ề ụ

i m t đ a ph ộ ị ợ ể ư ả ủ ẩ

ng và khách hàng ti m năng b n càng có nhi u c h i thành công. rõ v th tr ạ Vi c hi u bi ng và thói quen mua t v nhóm khách hàng m c tiêu t ạ s m c a h s giúp b n tìm ra bi n pháp thích h p đ đ a s n ph m c a mình ắ vào th tr ệ ạ ng m t cách thành công. ủ ọ ẽ ị ườ ộ

ể ẽ c đ nh v đúng cho s n ph m đó t ng, b n có th s hình thành nên ý t ọ ưở ẩ ả ị

ệ ng này nh ng l ư ẩ

ứ ớ ẩ ụ ể ự m t th tr ng khác và đó s là thông tin marketing c n thi ế ượ ị ạ ể th tr ổ ế ở ị ườ ẽ ng phát tri n ể ạ ừ i t ng ị ủ ng v c a ấ ươ c coi là i đ ạ ượ ế t ầ

c kinh doanh c a b n có liên quan đ n lĩnh v c đó. Qua nghiên c u th tr ị ườ ự ụ ụ ể ấ ng tr ườ ủ ạ m t s n ph m m i và l a ch n chi n l ộ ả ng c th . Ví d , qua nghiên c u, b n có th phát hi n th y h th tr ứ ị ườ m t lo i th c ph m c th r t ph bi n ạ ộ t đ c bi ị ườ ệ ở ộ ặ n u chi n l ế ượ ế ự ế

Vi c nghiên c u s cung c p nh ng chi ti ấ ữ ứ ẽ

ế ấ ạ t r t quan tr ng h tr b n t ọ ộ

ấ ế ứ ị ả ờ

ữ ế ầ ặ

ạ ị ườ ả ằ

ế ượ ạ ề ẩ ầ ả ề ạ

ỗ ợ ạ ừ ệ vi c ệ ị phát hi n ra th tr c ti p th ng "ngách" cho đ n vi c ho ch đ nh m t chi n l ệ ế ị ườ ệ xu t kh u có hi u qu . Nh nghiên c u, b n không ph i lãng phí ti n b c và công ạ ệ ẩ ả ầ t khi b n ti n hành xu t kh u l n đ u. s c cho nh ng hy v ng sai l m, đ c bi ấ ệ ọ ứ ả ng không ph i là đi u đ m b o M t khác, cũng c n l u ý r ng nghiên c u th tr ầ ư ặ ứ ch c ch n cho s thành công trong kinh doanh, tuy nhiên nó s giúp b n tránh ự ẽ ắ c nhi u quy t đ nh sai l m. đ ế ị ượ ắ ề ầ

Nghiên c u th tr ứ ị ườ ng có th h tr : ể ỗ ợ

Giúp tìm ra nh ng th tr ữ ị ườ ấ

ng nhanh nh t, các xu h ấ ủ ạ ị ườ ưở ể

ả ớ tăng tr ng và tri n v ng c a th tr ọ ướ t p quán kinh doanh và c h i dành cho s n ph m c a b n trên th tr ậ ng l n nh t cho s n ph m c a b n, các th tr ẩ ủ ủ ạ ng ị ườ ng, các đi u ki n, ệ ề ng. ị ườ ơ ộ ả ẩ

ệ ộ ộ

ả ố ớ ỗ ự ể ặ

ư ng t ng lai Cho phép thu g n t m nhìn và n l c m t cách hi u qu vào m t lĩnh v c, ự ị ườ ng ạ m c đ dài h n ộ ở ứ ộ ấ ị ụ ể ị ườ ạ ạ ươ ế

ọ ầ ph m vi nh t đ nh. T đó b n có th đ t ra các u tiên đ i v i m t th tr ạ ừ m c tiêu c th và lên k ho ch cho các th tr ụ h n.ơ

ị ẩ ộ

ạ ụ ộ

ậ ứ ng m i đ t ươ ể ế

t nh t. Sau m t th i ờ i thi u s n ph m t Giúp b n xác đ nh các "th thu t" gi ệ ả ấ ố ủ ớ c các n l c c a gian, ví d m t năm, qua nghiên c u b n có th đánh giá đ ỗ ự ủ ạ ể ượ ề mình cũng nh c a các đ i tác th đó có th ti n hành nh ng đi u ữ ạ ể ừ ư ủ ng. t ch nh c n thi ế ở ừ ố t ng th tr ị ườ ầ ỉ

ế Giúp hi u rõ v các đ i th c nh tranh, bao g m c đi m m nh và đi m y u, ả ể ủ ạ ề ể ạ ố

ồ nh ng sai l m cũng nh nguyên nhân thành công c a h . ủ ọ ể ầ ữ ư

8

Có th giúp tìm ra các ý t ể ưở ng đ phát tri n s n ph m m i. ể ả ể ẩ ớ

ể Giúp c ng c quan h làm ăn nghiêm túc v i đ i tác do quan tâm và am hi u ớ ố ệ

v th tr ề ị ườ ố ủ ng c a h . ủ ọ

ng-Cách ti p c n "ch đ ng" Nghiên c u th tr ứ ị ườ ế ậ ủ ộ

ượ ễ ế ấ ớ

ị ườ ừ ụ

ế ậ ộ ộ

ng giúp b n n m đ Nghiên c u th tr ắ ạ ứ ng m c tiêu, t tr ế ị ư ườ tr ng kinh doanh qu c t ố ế ế ấ ườ đ ng nh v y và đó th c s là l ế ạ ự ự ộ ị c các di n bi n m i nh t trên th đó đ a ra các quy t đ nh marketing nhanh chóng. Trong môi bi n đ ng r t nhanh, b n c n m t cách ti p c n ch ủ ầ ạ i th c nh tranh c a b n. ủ ạ ư ậ ợ

ạ ả

ữ ng ng ẫ ạ

ổ ữ ặ Ngay c trong giai đo n dân s tăng tr ệ ố ng và nh ng nhóm khách hàng m c tiêu m i, ch ng h n nh s l ụ ề

ậ ả ả ị ườ ữ ứ ệ ả ẩ ị

ệ ủ ủ

ng ch m v n xu t hi n nh ng xu ấ ưở i h ườ ư ố ượ ớ ướ ế cao tu i ho c các h đ c thân ngày càng đông. C hai nhóm này đ u tìm ki m ộ ộ ượ nh ng s n ph m ti n d ng. Qua nghiên c u th tr c ụ quy mô c a các nhóm này cũng nh s khác bi các qu c gia ở khác nhau và có th d đoán nh ng m i quan tâm c a h đ đáp ng. ng, b n có th xác đ nh đ ạ ể t c a m i nhóm ố ỗ ứ ủ ọ ể ư ự ố ể ự ữ

ế i thi u s n ph m đ ẽ ẫ c thi Cách ti p c n "ch đ ng" s d n đ n thành công qua vi c nhanh chóng đáp ế t k phù h p v kích c , ki u dáng…cho ế ế ậ ệ ả ủ ộ ẩ ượ ề ể ớ ợ ỡ

ng và gi ứ t ng khách hàng nói trên. ừ

ng-n i dung không th thi u trong chi n l ể ế ượ c ộ ế

marketing xu t kh u Nghiên c u th tr ứ ấ ị ườ ẩ

Nghiên c u th tr ứ ệ ư ậ ữ ệ ơ ỉ

ể ậ

ng không đ n thu n ch là vi c s u t p các d li u và con c phân tích và chuy n hoá thành các c và ượ ơ ở ế ượ ệ

ầ ị ườ s th ng kê. M i d li u thu th p c n đ ầ ọ ữ ệ ố ố thông tin liên quan. Nh ng thông tin này là c s cho vi c hình thành chi n l công c marketing c a b n. ữ ủ ạ ụ

ố ậ ạ ư Gi ng nh quá trình l p k ho ch, nghiên c u th tr ế ị ườ

ứ ữ ệ ạ ấ

ề ầ ế

ủ ớ

ộ ố ấ ữ ườ ứ ậ ờ ứ ầ

ầ ng cũng mang tính tu n i các d li u ban đ u, b n th y n i lên hoàn theo chu kỳ. Đ u tiên, khi xem xét l ổ ầ ạ ầ m t s v n đ c n nghiên c u thêm. B n ti n hành nghiên c u, sau đó b sung ổ ạ nh ng thông tin m i vào h th ng thông tin c a mình. Do v y, nghiên c u th ị ứ ế ượ c ng không đ ng riêng r mà là m t ph n không th tách r i trong chi n l tr marketing xu t kh u c a b n. Đó là m t quá trình liên t c. ứ ệ ố ẽ ẩ ủ ạ ộ ộ ể ụ ấ

ng đòi h i s cam k t m nh m Nghiên c u th tr ứ ị ườ ỏ ự ế ạ ẽ

ự ầ ư ề ờ

9

ỏ Nhi u công ty hi n v n th c hi n ho t đ ng xu t kh u theo ph ệ ng đòi h i ph i có s đ u t ả ạ ộ Nghiên c u th tr ứ ề v th i gian và ti n b c. ạ ự ươ ẩ ề ng th c "t ứ ị ườ ẫ ệ ự ấ

c t ả ấ

ả ợ ầ ư ạ ẩ ể ế

ẽ ng m c tiêu sau này. trang tr i", nghĩa là, b t đ u xu t kh u sau đó s d ng l ượ ừ ệ i nhu n thu đ vi c ử ụ ắ ầ ậ i. Đi u này không th áp ng này đ ti n hành đ u t bán s n ph m trên th tr l ị ườ ẩ ể ề m t kho n ti n đây, b n c n ph i đ u t d ng đ i v i nghiên c u th tr ng. ề ả ầ ư ộ ạ ầ ị ườ Ở ứ ố ớ ụ ạ i thi u s n ph m và đi u đó s giúp b n c khi gi ng tr đ nghiên c u th tr ề ệ ả ớ ướ ị ườ ứ ể tránh ph i tr giá đ t cho nh ng sai l m trên th tr ầ ữ ắ ả ả ị ườ ụ

NG 2 :NGHIÊN C U VÊ THI TR NG MY ( HOA KY) & CHIÊN ƯƠ Ứ ̀ ̣ ̃ ̀ ́

C XUÂT KHÂU SAN PHÂM BAO BI NH A SANG MY. CH L ƯỢ ƯỜ ̀ Ự ́ ̉ ̉ ̉ ̃

I THI U V CÔNG TY CÔ PHÂN NH A VA MÔI TR NG AN Ớ Ự Ề Ệ ƯỜ ̉ ̀ ̀

2.1. GI PHAT. ́

Ngu n nh: Công ty An Phát ồ ả

ổ ầ ự ườ

ự ựơ ậ

ổ c thành l p ngày 9/3/2007 v i v n Đi u l ề ệ ủ ẩ ấ ả ệ ả

(APS). Công ty có tr ạ

10

ầ ng xanh An Phát (tên cũ là Cty c ph n Công ty c ph n Nh a và Môi tr ban Nh a & Bao bì An Phát), đ ớ ố ệ đ ng) và là thành viên c a Hi p đ u là 66.000.000.000 đ ng (Sáu m i sáu t ỷ ồ ầ ươ ớ h i nh a Vi t Nam, thành viên c a Hi p h i nh ng nhà s n xu t s n ph m l n ủ ữ ộ ự ộ ệ i Lô CN 11 + CN 12, C m công s chính t Qu c t ố ế ụ ở ớ nghi p An Đ ng, th tr n Nam Sách, huy n Nam Sách, t nh H i D ng. V i ệ ệ ụ ươ ị ấ ả ồ ỉ

ẻ ả ộ

ỗ ự ấ

ế ấ ể ở ề ề ừ ậ ỹ

t Nam. ầ g n 100 cán b , nhân viên tr có trình đ chuyên môn cao, cùng kho ng g n ộ ầ 1000 công nhân lành ngh , công ty đang ph n đ u n l c h t mình, không ng ng c i thi n dây chuy n k thu t, công ngh s n xu t đ tr thành Doanh nghi p s n xu t bao bì và màng m ng l n nh t Vi ớ ấ ệ ả ệ ả ệ ả ệ ấ ấ ỏ

ộ ấ ệ ụ

ố ế ự ả ạ ộ ả ự ả

ẩ ự ấ ấ ệ

ấ ề ế ự

ợ ấ ự ấ ạ ả ế ế ủ ạ

ố ệ ệ ả ươ ố

ở ự ạ ụ ệ

ồ ậ ấ ả ấ ả ỗ

ấ ượ ứ ư ấ ớ ả ẩ ộ

ị ườ ể ủ ạ ộ ự ố ả ấ ọ

ưở

Hi n An Phát có 3 nhà máy s n xu t bao bì và m t nhà máy s n xu t ph gia CaCO3: Nhà máy s 1 ho t đ ng trong lĩnh v c tái ch nh a s n xu t túi, bao ả bì đ ng th c ph m, túi rác, màng ni-lon chuyên dùng trong nông nghi p và s n t k c a NM1 xu t h t nh a tái ch HDPE, LDPE nhi u màu. Công su t thi i Lô 8, Khu kho ng 1.000 t n/tháng, đu c xây d ng trên di n tích 10.000 m2 t ự c công nghi p Nam Sách, Ái Qu c, Nam Sách, H i D ng. Nhà máy s 2 đ ựơ kh i công xây d ng vào tháng 5/2007 t ệ i C m công nghi p An Đ ng trên di n ế tích 50.000m2 và b t đ u đi vào ho t đ ng vào tháng 3/2008. V n hành h t ạ ộ ắ ầ ẩ công su t, m i tháng NM2 cung c p cho th tr ng kho ng 700 t n s n ph m ấ ng cao. Trên đà phát tri n c a Cty, tháng 9 năm nay (2009), bao bì m ng ch t l ỏ ế ượ c An Phát chính th c đ a Nhà máy 3 đi vào ho t đ ng v i s n ph m chi n l ẩ ng hàng là túi cu n cao c p chuyên dùng trong ngành th c ph m có s n l ả ượ ướ tháng kho ng 700 t n/tháng. Đây là m t d u m c quan tr ng đánh d u b c ộ ấ ấ ng thành c a An Phát. Đáng chú ý, c ba nhà máy trên c a An Phát đ u có tr ề ủ ả Đài Loan, Singapore và Nh t B n. c nh p kh u t dây chuy n s n xu t đ ẩ ừ ấ ượ ủ ả ề ậ ậ ả

ố ả ệ

ổ ộ ầ ả

ủ ị

ị ớ

ụ ỷ ồ ờ ộ ạ ị

ế ế ấ

ẩ ạ ấ ớ

ấ ả

ị ườ ụ ấ ố

ướ Châu ấ T a l c t i Khu công nghi p phía Nam - Thành ph Yên Bái, nhà máy s n xu t ọ ạ ạ ph gia CaCO3 (thu c Cty C ph n Nh a & Khoáng s n An Phát - Yên Bái: ụ ự ệ ệ c trang b dây chuy n công ngh hi n m t công ty thành viên c a An Phát) đ ề ượ ộ đ ng. Khi đi vào ho t đ ng vào tháng 10/2010, đ i, tr giá lên t i hàng ch c t ạ ộ ạ An Phat Mineral s cho ra đ i b t đá vôi siêu m n (CaCO3) đ t tiêu chu n qu c ố ẽ ủ t k giai đo n 1 kho ng 11.000 t n/năm. Giai đo n 2 c a t , v i công su t thi ả ạ ấ ế ớ ầ ng hàng năm l n h n g n g p 2 l n, d án s b t đ u 1 năm sau đó, v i s n l ớ ả ượ ẽ ắ ầ ự ơ ầ c An Phat kho ng 20.000 t n/năm. Toàn b s n ph m c a nhà máy s đ ẽ ượ ẩ ủ ộ ả ẩ c, cũng nh xu t kh u ng trong n Plastic tiêu th và phân ph i cho th tr ư n Âu. c sang ướ m t ộ s ố

ộ ệ ề ệ ự ả

ấ ạ ộ ộ ị

ệ ố ề

ượ c m i quan h kinh doanh t ệ ươ t l p đ ế ậ ượ ở ổ ế ể

Châu Âu, M , Các ti u v ỹ ả ả ệ

11

đánh giá cao. Vào tháng 3/2007, t c và qu c t Là m t doanh nghi p có nhi u năm kinh nghi m trong lĩnh v c s n xu t bao bì c m t v trí v ng ch c trong ho t đ ng kinh màng m ng, Công ty hi n đã có đ ắ ữ ỏ ậ t đ p v i nhi u Công ty và t p doanh, thi ớ ố ẹ ng qu c đoàn n i ti ng - r p, Nh t B n, Hàn ậ ố Ả ậ c các doanh nghi p trong Qu c, Singapore, Đài Loan, Phillipin,… S n ph m đ ượ ẩ ố ứ ch c Quacert đã chính th c n ổ ứ ướ ố ế

ẩ ứ ả ẩ

ỉ ng, uy tín trên th tr

ề ượ c nh : Gi ư ủ

ưở i th i th i th ả ưở

i th ả ướ ng Doanh nhân tâm tài, Gi ng Doanh nhân, doanh nghi p tiêu bi u vàng 2007, Th ệ ưở ể ả

ươ ệ ể ậ ộ

ấ trao ch ng ch ISO 9001:2008, công nh n s n ph m An Phát là s n ph m ch t ậ ả ng. Trong su t quá trình kinh doanh, chúng tôi cũng l ị ườ ượ ố ng Sao Vàng Đ t nh n đ ấ c nhi u b ng khen c a Nhà n ằ ậ t 2009, 2010, Gi ng nhà qu n lý Vi ả ưở ả ệ ệ gi ng hi u i, Gi ỏ ươ ng vàng EXPO 2007, m nh, Doanh nghi p h i nh p và phát tri n, Huy ch ạ 2008…

2.1.1. T ch c b máy qu n lý c a công ty: ổ ứ ộ ủ ả

2.1.1.1 S đ t ch c b máy qu n lý ơ ồ ổ ứ ộ ả

S đ 1.1: ơ ồ

Đ I H I Đ NG C ĐÔNG

Ạ Ộ Ồ

BAN KI M SOÁT Ể

H I Đ NG QU N TR

Ộ Ồ

T NG GIÁM Đ C

PTGĐ TÀI CHÍNH

Ậ Ả

PTGĐ- KINH DOANH

PTGĐ K THU T S N Ỹ XU TẤ

PX 1,2,3

Văn

P. kinh doanh

P.tài chính- k toán

ế

phòng

X.CK CTK M

P.k ế ho ch- ạ đ u tầ ư

P.k ỹ thu t ậ s n xu t ả

cty

NGU N CUNG : Ồ

12

Nguôn cung trong n c ướ ̀

Nguôn cung chu yêu la cac c s thu mua l n Tp.HCM va cac tinh thanh lân cân. ́ ơ ở ớ ở ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̣

c đanh gia cung câp nguôn nguyên vât liêu ôn đinh cho ơ ở ượ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣

Danh sach cac c s đ công ty:

C s thu mua phê liêu Phan Ba L i ́ ợ ơ ở ́ ̣

Đia chi: t 30 đông th nh - m th nh th xã long xuyên, An Giang ̉ ổ ỹ ạ ạ ị ̣

Tel : 3831304

C s thu mua phê liêu Hai Thanh ơ ở ́ ̣ ̉

Đia chi: 15/6 tr n quang di u th xã long xuyên, An Giang ệ ầ ị ̣ ̉

Tel : 3847773

C s thu mua phê liêu Duy L i ợ ơ ở ́ ̣

ị ỉ ươ

Đ a ch : 278 Tân H ng - P.16 - Q. Bình Tân - TP. HCM Tel:*0918.733.723 - 0938.733.723

C s thu mua phê liêu An D ng ơ ở ươ ́ ̣

Đia chi: 178 Luy Ban Bich, P. Hiêp Tân, Q. Tân Phu, Tp.HCM ̣ ̉ ̃ ́ ́ ̣ ́

Tel: 0934.789.232

C s thu mua phê liêu Ph c Long ơ ở ướ ́ ̣

Đia chi: 178/24 Hoa Binh, P. Hiêp Tân, Q. Tân Phu, Tp.HCM ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ ́

Tel: 0932.989.456

C s thu mua phê liêu Tuân Anh ơ ở ́ ̣ ́

Đia chi: 234 Tân H ng, P.18, Q. Tân Phu, Tp.HCM ươ ̣ ̉ ́

Tel: 0919.818.575

Thu mua nguyên vât liêu t c ngoai. n ̣ ừ ướ ̣ ̀

Chu yêu nhâp khâu nguyên liêu t cac n ̣ ừ ́ ướ c Đài Loan, Singapore, Malaysia, Nh t ậ ̉ ́ ̣ ̉

TÌNH HÌNH TH TR NG HI N T I VÀ V TH C A CÔNG TY : Ị ƯỜ Ế Ủ Ạ Ệ Ị

13

Đ c chính th c thành l p t ứ thu c B Công nghi p Vi ự năm 1977, v i tên g i là Cty Nh a Tân Phú tr c ự hào là m t trong ậ ừ ệ ớ t Nam. Cty C ph n Nh a Tân Phú t ầ ượ ộ ự ự ệ ộ ổ ộ

ấ ữ ự ả

ẩ ặ

ả c u ng đóng chai, đ c bi ệ ổ

Vi ệ ứ ầ ả ị ầ

ẩ ẩ ữ ự

ơ ả ả ệ ự ắ

ng ISO9001:2000, v i ph ả ấ ượ

ụ ầ ầ ủ

ụ ầ

ng tr ự ổ ượ ả

ổ ủ ườ c tiêu th r ng rãi trên toàn qu c và m t s n ầ ự ụ ộ ố

ẩ ộ ố ướ ố ấ

ng m i qu c t ố ế ụ ậ ậ ị ạ ẩ

ộ ả ế ừ

ữ ụ ớ

, Công ty c ph n Nh a ự ầ ổ ế ể ạ t đ c nh c n thi ế ố ầ ng, áp d ng nh ng công ngh tiên ti n và nh ng máy ữ ế ệ ng trong ị ườ ắ ứ ị ườ ờ ủ ệ ỏ

c và qu c t nh ng công ty đi đ u trong lĩnh v c s n xu t chai PET các lo i dùng trong các ạ ầ t là các lo i chai PET và chai đa ngành th c ph m, n ạ ướ ố ự l p cho ngành B o v th c v t. Ngoài ra Cty C ph n Nh a Tân Phú cũng là m t ộ ệ ự ậ ự ớ ả trong nh ng đ n v đ u tiên t Nam chuyên s n xu t và cung ng các s n ấ ở ơ ph m nh a HDPE, PET, PP,PVC,ABS,... dùng cho các lo i s n ph m công nghi p, ệ ạ ả nông nghi p, thùng s n, thùng đ ng h i s n, d u nh t, bình cquy... ớ ầ ng châm " Công ty Áp d ng quy trình qu n lý ch t l ươ ớ c ph n Nh a Tân Phú tho mãn yêu c u c a khách hàng và làm hài lòng khách ả ự ổ i h n c a chúng tôi" Công ty c ph n Nh a Tân Phú đã hàng là m c tiêu không gi ớ ạ ủ ự c uy tín l n trên th ng, các s n ph m c a công ty c ph n Nh a t o đ ươ ớ ạ c trong khu v c Đông Tân Phú đ ượ Nam Á, đ ng th i cung c p cho các t p đoàn đa qu c gia và các khách hàng qu c ố ồ ậ ờ nh : Nh t, M , Đ c, Pháp, Th y Sĩ... t ỹ ứ ế ư Đ chu n b cho ti n trình h i nh p th ươ ế ể Tân Phú đã không ng ng c i ti n trang b cho mình các y u t ị tranh và hòa nh p v i th tr móc hi n đ i đ k p th i đáp ng đòi h i ngày càng kh t khe c a th tr n ướ ậ ạ ể ị . ố ế

ọ ổ ướ ề

ầ ệ ư

ể ữ ứ ở ữ ứ ể ạ ở ề ọ ng hi u m nh trên th tr ạ ặ ạ ộ ệ ộ

ự ề

ế ị ớ ề

ướ ế ợ ầ ư ổ ượ ớ

c ngo t quan tr ng m ra nhi u c h i Vi c thay đ i hình th c s h u là b ơ ộ ằ nh ng cũng đ y thách th c đ Công ty đ y ho t đ ng SXKD v m i m t nh m ặ ẩ phát tri n v ng ch c và t o nên m t th ng ngành ị ườ ươ ắ c. Công ty có đ i ngũ cán b nhi u kinh nghi m và dây nh a trong và ngoài n ộ ộ ướ ệ c phát tri n: M , t b v i công ngh hi n đ i c a các n chuy n máy móc thi ỹ ạ ủ ể ệ ệ ệ ố đ i m i; k t h p cùng H th ng c đ u t Nh t, Hàn qu c, Đài loan và luôn đ ng s n ph m ISO 9001:2000. qu n lý ch t l ố ấ ượ ậ ả ẩ ả

ả ấ ẩ ề ủ

ọ ờ ẩ ề

ề ưở ồ ng vàng, cúp vàng t i tiêu dùng tin t ươ ạ

ệ ự ng hi u Vi ệ ướ

ộ ố ướ ế

ế ả ữ ẩ ớ

ẩ ả ấ ệ ầ ủ ể

ụ ặ ấ

ng xu t kh u h n n a vào các năm t ng hi u là tôn ch hàng đ u c a Công ty CP nh a Tân Phú. Đ đáp l ạ ự ấ ạ ấ ượ ỉ ả ẩ ẫ ấ

Trong nhi u năm li n, s n ph m c a Công ty luôn đ c các nhà s n xu t và ượ ả ng ng, l a ch n; đ ng th i có m t s s n ph m đã nhi u năm ự ườ ộ ố ả li n đ t Huy ch i các kỳ h i ch tri n lãm hàng công ạ ề ợ ể ộ nghi p, góp ph n xây d ng và tôn vinh th c đ u đã t. Công ty b ầ ầ ệ ươ xu t kh u s n ph m sang m t s n ị c trong khu v c, d n ti n đ n m r ng th ẩ ở ộ ầ ự ấ i. Ch t l tr ng s n ph m và uy tín ơ ẩ ấ ượ ườ i s tin th ỉ ự ươ c y c a khách hàng, đ i ngũ CBCNV chúng tôi luôn đ t m c tiêu ph n đ u không ậ ủ ộ ng ng là ch s n xu t ra các s n ph m “Ch t l ng cao - M u mã đa d ng - Giá ả ừ thành h p lý - H u mãi chu đáo”. ậ ợ

14

2.2. T NG QUAN V TH TR NG MY : Ị ƯỜ Ổ Ề ̃

2.2.1. KHÁI QUÁT V MY: Ề ̃

ỹ ộ ậ ế

ằ ị ậ ể ỹ ồ ắ ướ ủ

ươ ươ ở

ằ ắ ủ ụ ị ố ắ ắ

ỹ ỹ ươ ằ

ố ớ ố ỹ

ề ệ ớ ệ ỹ ệ ớ

ề ầ ộ đa s các vùng, khí h u nhi ị ố ậ ậ

ạ ề ậ ị ậ ậ

ộ c c ng hòa l p hi n liên bang g m có 50 ti u bang và m t - Đ a lý: M là n qu n liên bang. Th đô là Washington DC n m gi a B c M . M qu c giáp Thái ỹ ữ phía tây, Đ i Tây D ng Bình D ng phía b c và Mexico phía đông, Canada ạ ở ở phía nam. Ti u bang Alaska n m trong vùng tây b c c a l c đ a B c M , giáp ở ể phía đông. Ti u bang Hawaii n m gi a Thái Bình D ng. M cũng v i Canada ữ ể ở ớ c g i là vùng qu c h i r i rác trong Bi n Caribe và Thái có 14 lãnh th hay còn đ ố ả ả ượ ọ ổ c M . Bình D ng. New York là thành ph l n nh t n ấ ướ ươ ỹ V i 9,83 tri u km2, M là qu c gia l n h ng th ba v di n tích sau Nga và ứ ạ ớ ớ Trung Qu c. Vì M có di n tích l n và có nhi u đ a hình r ng l n nên g n nh có ư ố ệ ớ ở t t đ i t c các lo i khí h u. Khí h u ôn hòa có ở ấ ả ả ở Alaska, khí h u Đ a Trung H i Hawaii và mi n nam Florida, khí h u đ a c c ị ự ở duyên h i California. ả

h n h p t : M có m t n n kinh t ỹ ế ế ỗ ộ ề

ẩ ạ

ng n i đ a trên đ u ng ươ ướ

ộ ị i theo s c mua t ứ c xu t kh u l n nh t trên th gi b n ch nghĩa đ - Kinh t ở c kích thích b i ủ ượ t. M đ ng h ng tài nguyên thiên nhiên phong phú và c s h t ng phát tri n t ạ ỹ ứ ể ố ộ i và h ng 4 v t ng s n ph m n i th 8 v t ng s n l ả ề ổ ả ượ ề ổ ứ c nh p kh u hàng hóa đ a trên đ u ng ẩ ậ ườ ầ ị l n nh t và là n ướ ấ ớ ợ ư ả ơ ở ạ ầ ầ ng đ ươ ấ ườ ng. M là n ỹ i. ế ớ ẩ ớ ấ

ố ơ ủ ề

ế ủ ỹ ộ ố ố ộ ề ủ

ế ộ ề ạ

ắ ầ ự ừ

ế ừ ữ ườ

ề ả ố

ỹ nh ng truy n th ng c a các di dân t ủ ố i Anh tr ướ ng. M t s truy n th ng c a ng ộ ố ề i nô l ệ ủ Tây Phi châu đ ượ ưở ủ ườ ề ấ

- Văn hóa :M là m t qu c gia đa văn hóa, là n i sinh s ng c a nhi u nhóm đa ườ i d ng ch ng t c, truy n th ng, và giá tr . Nói đ n văn hóa chung c a đa s ng ố ị ạ ươ M là có ý nói đ n "văn hóa đ i chúng M ." Đó là m t n n văn hóa Tây ph ng ỹ Tây Âu, b t đ u là ph n l n là s đút k t t ề ầ ớ c tiên. Văn hóa Đ c, Ireland và các dân đ nh c ng i Hà Lan và ng ườ ư ị ứ ổ ỹ Scotland cũng có nhi u nh h i b n th M ườ ả ạ và nhi u đ c đi m văn hóa c a ng c h p th vào đ i ụ ể chúng ng ỹ ặ i Mườ

ậ ấ ạ

c này. Ngh thu t n u ăn đ i chúng c a M thì t ạ ỹ ế Ẩ ố

ờ ỹ ủ ệ ng. Lúa mì là lo i ngũ c c chính y u. m th c truy n th ng M ị ư ấ

ươ ạ ậ ệ ợ ạ ườ ả ổ ỹ ượ ự ẩ

ng văn hóa c a ủ - Th c ph m: Bánh nhân táo, bóng chày và c M là các hình t ượ ự nh c a các ng t đ t n ư ủ ự ươ ấ ướ ỹ qu c gia Tây ph ự ố ề ố s d ng các lo i v t li u n u ăn nh gà tây, th t nai đuôi tr ng, khoai tây, khoai ắ ử ụ i b n th M và c ng lang, b p và bí r lo i trái dài là các lo i th c ph m đ ạ ắ Châu Âu ch bi n. dân đ nh c x a t ư ư ừ ế ế ị

ị Th t heo n u theo ph ấ ươ ị

ừ ế ị

ậ ỏ ộ ẫ ữ ạ ọ

15

ng pháp n u ch m (Slow-cooked pork), th t bò ấ n ng, bánh th t cua (crab cake), khoai tây thái m ng t ng mi ng và chiên (potato ướ chips), và bánh tròn nh có nh ng h t sô cô la tr n l n g i là chocolate chip cookie ỏ là nh ng lo i th c ph m đ m phong cách M . ỹ ẩ ự ữ ạ ậ

ượ

ư ươ ứ ạ

Ý đ ng c a M nh bánh nhân táo, pizza, hamburger và ỹ ủ ủ ng th c ch th c ăn đa d ng c a nh ng ph ế ừ ế ứ ữ châu Âu. Lo i th c ăn g i là khoai tây chiên ki u Pháp, các món ể ứ ạ ơ i kh p n i c m i ng ắ ọ ố ừ ọ ồ ườ ượ

Các món ăn mang tính hình t hot dog là nh ng món ăn đút k t t ữ các di dân đ n t ế ừ Mexico nh burritos và taco, pasta là có ngu n g c t th ư ng th c. ứ ưở

- Dân s :Dân s c a M kho ng 301 tri u dân (theo th ng kê năm 2007) ố ủ ệ ả ố ố ỹ

ữ ấ ạ ả

ữ ố ả ữ ằ ữ ặ ị ả

i Hoa Kỳ mà - Ngôn ng : Có kho ng 337 ngôn ng nói ho c ngôn ng b ng d u t ổ ủ trong đó kho ng 176 là có ngu n g c b n đ a. 52 ngôn ng nói trong lãnh th c a ồ Hoa Kỳ ngày nay đã tuy t ch ng. ủ ệ

ỹ ử ụ ữ ế ả ố

Ti ng Anh là ngôn ng chính. Kho ng 10% dân s M s d ng ti ng Tây Ban ế Nha.

- Tôn Giáo: Kho ng h n 76% dân s M theo đ o C -đ c giáo. ố ỹ ơ ố ạ ả ơ

2.2.2. Đ C ĐI M Đ A LÍ: Ặ Ể Ị

i, tr ỹ ổ ố ứ ế ớ

ộ ứ ư ổ trên th gi n ĐẤ

c tính vào lãnh th Trung Hoa hay không. N u ch tính v ổ ấ

ớ ớ ơ ầ c ướ Canada (Canada l n h n Hoa Kỳ v t ng di n tích nh ng ph n l n lãnh th ư

ệ ả

ữ ươ đ n ế Thái Bình D ngươ và t ể ấ ề ệ ớ

ị ắ ị

ấ ủ ấ ổ

ỏ Hoa Kỳ L c đ a ắ ằ ầ ổ Guam và ph n c n tây nh t c a Alaska, h u nh t ươ ớ ầ ậ ư ấ ả

ặ c ho c M là qu c gia có t ng di n tích l n th ba ho c th t ướ ớ ặ ệ ộ và Trung Hoa , tùy theo hai lãnh th mà sau C ng hòa Nhân dân Trung hoa ề đang tranh ch p có đ ế ỉ ượ Nga và Trung Hoa nh ng đ ng ngay ph n m t đ t thì Hoa Kỳ l n h ng ba sau ư ứ ặ ấ ổ tr ầ ớ ề ổ ặ ấ [16] Hoa Kỳ L cụ phía b c c a Canada là nh ng kh i băng, không ph i là m t đ t). ắ ủ ố ừ Canada đ n ế Mexico và đ aị tr i dài t ừ Đ i Tây D ng ả Thái Bình D ngươ và V nh Mexico . Alaska là ti u bang l n nh t v di n tích, giáp ụ ị . Hawaii g m m t ộ B c Băng D ng ươ và b Canada chia cách kh i ồ chu i các đ o n m trong Thái Bình D ng, phía tây nam B c M . ỹ Puerto Rico, ằ ả ắ ả đông dân nh t và l n nh t c a Hoa Kỳ, n m trong đông b c lãnh th qu c h i ố Caribbe. Tr lãnh th t c Hoa ấ ủ ừ Kỳ n m trong tây bán c uầ . ằ

ơ ằ ầ ề ườ ươ

ạ ễ ụ ậ ọ

i ch y qua gi a n ế ớ ướ

ồ và th o nguyên Trung Tây. ứ ư ữ ồ ả ằ

ả rìa phía tây c a Đ i Bình nguyên kéo dài t ặ ạ

16

ng ph n xa h n v phía bên trong Đ ng b ng sát duyên h i Đ i Tây D ng nh ả ồ đ t li n cho các khu r ng d r ng lá theo mùa và các ng n đ i tr p chùng c a ủ ồ ừ ấ ề ỏ vùng Piedmont. Dãy núi Appalachian chia vùng sát duyên h i phía đông ra kh i Sông Mississippi-Missouri là hệ vùng Ngũ Đ i Hạ c M theo h ng chính là trên th gi th ng sông dài th t ướ ỹ ố ủ Đ i Bình nguyên ề tr i dài v b c-nam. Vùng đ ng c phì nhiêu và b ng ph ng c a ạ ẳ ỏ ắ b c ơ phía tây. R ng Th ch S n ừ ắ ủ ạ ở xu ng nam băng ngang l c đ a và có lúc đ t t iạ ạ ớ ộ ụ ị ư Hoang Colorado.[17] Vùng phía tây c a ủ R ng Th ch S n ạ i đ cao h n 14.000 ơ ơ đa s là hoang m c nh ố ft (4.300 m) t ạ ặ

ồ ạ

ươ Ở ộ

ử ầ

c hình thành t ạ ộ ộ ể ả

i ạ

Sierra Nevada ch y song song m c Mojave ị có nhi u đá. Dãy núi và Đ i B n đ a ạ ạ v i R ng Th ch S n và t ng đ i g n duyên h i Thái Bình D ng. đ cao ả ươ ơ ạ ặ ớ 20.320 ft (6.194 mét), Núi McKinley c a Alaska là đ nh cao nh t c a Hoa Kỳ. Các ả và Qu n đ o núi l a còn ho t đ ng là th ầ ệ ớ t đ i. các đ o núi l a nhi Aleutian. Toàn b ti u bang ử Siêu núi l aử n m d trong R ng Th ch S n là ơ ặ ằ m t di th núi l a l n nh t c a l c đ a. ể ề ố ầ ấ ủ ủ ắ Qu n đ o Alexander ng th y kh p ả ấ ườ Hawaii đ ừ ượ ướ Công viên Qu c gia Yellowstone ố ấ ủ ụ ị ử ớ ộ

ớ ớ ề ệ

t c các lo i khí h u. Khí h u ôn hòa có ậ ậ

ộ ố Alaska, n a khô h n trong ạ ề ạ ậ

ộ ả California, và khô h n

ả ở ế ị

ở Florida, khí h u đ a c c ị ự ở ậ ạ ở Đ i B n đ a ạ t thì hi m khi th y—các ti u bang giáp ranh V nh Mexico th c a th gi Hoa Kỳ L c đ a i x y ra trong duyên h i ấ ầ ớ l c xoáy ố ế ớ ả ể ủ

Vì Hoa Kỳ có di n tích l n và có nhi u đ a hình r ng l n nên Hoa Kỳ g n nh có ư ầ ị đa s các vùng, khí h u nhi ệ ớ ở t đ i t ậ ấ ả Đ iạ Hawaii và mi n nam ữ Tây nam, khí h u Bình nguyên phía tây kinh tuy n 100 đ , khí h u hoang m c ậ ạ ở ế ắ t kh t ị . Th i ti Đ a Trung H i ờ ế ồ ị ng b đe d a nghi ọ ị ườ ệ b i b o và ph n l n ủ ế ụ ị , ch y u ở ả là mi n Trung Tây. ề

2.2.3. Môi tr ngườ

c đây đ Đ i bàng đ u tr ng ủ ơ ị ắ là chim ạ ầ

ệ năm 1782 c a Hoa Kỳ t Tr ướ bi u t ể ượ ượ ng qu c gia ố c xem là loài b nguy c tuy t ch ng, ừ ủ

ưở khí h u nhi ậ

ề ạ ng t ơ ỏ ủ ị ị ự ị ượ ệ ớ ế ự ậ ả

c a Hoa Kỳ g m có hàng ngàn loài đ ng th c v t l ầ ộ ủ ồ

ườ ồ ị

ộ 1973 đã giúp b o vả ạ ế ủ ệ ậ

t đ i đ n đ a c c, cây c c a Hoa Kỳ ồ c xác đ nh, bao g m cao nh tấ , to nh tấ , và già nh tấ trên thế i). H n 400 loài đ ng v t có vú, 700 loài chim, 500 loài bò sát và loài s ng trên ố ệ [21] Vùng c ghi chép thành tài li u. c, và 90.000 loài côn trùng đã đ ượ ư Everglades c a ủ Florida là n i sinh sôi c a ph n nhi u các loài c nh ề ủ ơ ự ậ ạ , H sinh thái ệ ng gây tác h i đ n các c ng đ ng đ ng th c ự ấ ứ ả ộ ệ ạ ượ ả c b o ế ơ ủ ơ

ơ ư ụ ủ theo dõi. c V i nhi u vùng sinh tr ừ ớ r t đa d ng. Hoa Kỳ có h n 17.000 loài th c v t b n đ a đ ấ i ạ California (là n i có nh ng cây 5.000 loài t ơ gi ậ ơ ớ i n c n d ạ ướ ướ đ t ng p n ậ ướ ấ đa d ng v a nói. ừ ạ không ph i xu t x b n đ a và th ả v t b n đ a. Đ o lu t các loài có nguy c tuy t ch ng năm ị ậ ả các loài v t hi m quí, có nguy c tuy t ch ng. N i c ng c a các loài đ ệ ậ v th ng xuyên đ ệ ườ ượ C c hoang dã và cá Hoa Kỳ ụ

đ u tiên trên th gi t l p t c thi i đ ầ ế ế ậ ượ ớ

ố ươ ả ố

t l p quanh kh p qu c gia đ b o đ m s b o v n i c ng ban s c thi ệ ơ ư ế ậ ụ ố

c hình thành t ả ổ ừ ự ả ộ ắ ự ậ ủ ộ ộ

ầ ặ ổ

17

ạ i Năm 1872, công viên qu c gia Yellowstone. Năm m i b y công viên qu c gia khác và hàng trăm công viên và đó. Các khu hoang dã đã r ng do liên bang đ m trách khác đã đ ượ ả ừ ơ đ ể ả ượ c a các loài đ ng th c v t m t cách dài h n. T ng c ng, chính ph Hoa Kỳ đi u ề ạ ủ ấ km²), hay 28,8 ph n trăm t ng di n tích đ t h p 1.020.779 d m vuông (2.643.807 ợ c b o v chi m đa s ph n đ t này. c a qu c gia. Các công viên và đ t r ng đ ế ấ ừ ủ ượ ả ệ ầ ệ ấ ố ố

ấ ầ ả ế ướ ộ

ướ ng m i; đ t công cũng đ ươ ượ ỏ

ng c a Hoa Kỳ ủ ệ ị

ng nóng lên c a trái đ t. 2004, kho ng 16 ph n trăm đ t công c ng d Cho đ n tháng 3 năm ấ đã đ C c Qu n lý Đ t ượ ố ả ụ d u h a th ấ ạ ỏ ầ c th i khí bò. Hoa Kỳ là n ả ướ đ t cháy các nhiên li u hóa th ch. ố kh p n i; nhi u l ề ờ ơ ắ trong cu c chi n ch ng hi n t ế ộ ề ủ i quy n c a c thuê m n cho vi c khoan tìm khí đ t thiên nhiên và c cho thuê đ khai thác m và chăn nuôi ể ệ carbon dioxide đ ng th hai sau Trung Hoa trong vi c ứ ứ b bàn cãi Chính sách năng l ượ c nên đóng vai trò lãnh đ o ạ ấ ướ ấ i kêu g i đ a ra yêu c u đ t n ố ạ ọ ư ệ ượ ủ

2.2.4. Chính ph và chính tr ủ ị

i. Qu c gia này là m t ờ ố ế ớ ồ ạ

ị ề ề ủ ề b ki m ch b i i lâu đ i nh t trên th gi ấ ố ầ

ậ ệ

ạ ả ặ ơ ả ị m c dù các công dân Hoa Kỳ sinh s ng t

ầ ế ứ

ế ự ể ộ ệ ố ằ do Hi n pháp Hoa Kỳ

ỉ ế ố

c xã h i ệ ố

ậ ấ

ng. Nhi m v c a chính quy n đ a ph ụ ủ ườ ệ ề

ề ể ng đ ng thông th ượ ươ qu n (thành ph ). Trong đa s ề qu nậ và chính quy n khu t ố ả ự ề

ứ ộ ứ

ấ ậ ở ấ ấ

c p b c liên bang, và r t hi m khi có và toà án c a liên bang và ti u bang th ậ ừ ế ể

ượ ầ ự ầ ử ậ ở ấ ơ c ngành hành pháp đ ượ ườ ộ ố ẩ ấ ậ

ủ ậ ả ượ c b u lên theo l ố ượ ầ ầ ổ

ộ c ngộ Hoa Kỳ là liên bang t n t ế ở quy n c a kh i ố hòa l p hi n ế mà "trong đó kh i đa s c m quy n ố ậ ư ộ c lu t pháp b o v ." Trên c b n Hoa Kỳ có c c u gi ng nh m t thi u sể ố đ ơ ấ ố ượ ổ i các lãnh th n n ề Dân ch đ i ngh ố ủ ạ ị c tham gia b u tr c ti p các viên ch c liên bang. Chính ph luôn b không đ ủ ượ đ nh nghĩa. ki m tra và cân b ng ch nh lý b i m t h th ng ị ở ư ộ là tài li u pháp lý t i cao c a qu c gia và đóng vai trò nh m t Hi n pháp Hoa Kỳ ệ ủ ố ộ đ i v i nhân dân Hoa Kỳ. Trong h th ng liên bang c a Hoa b n ả kh ủ ố ớ ế ướ ị Kỳ, công dân Hoa Kỳ có ba c p b c chính quy n, đó là liên bang, ti u bang, và đ a c phân chia ph ị ươ ố gi a chính quy n ữ c b u lên theo th th c công tr ng h p, các viên ch c hành pháp và l p pháp đ ợ ườ ể ứ đ i bi u dân b u ra duy nh t m t ng viên trong t ng khu v c b u c . Không có ể ạ ầ c p b c th p h n. Các viên lỷ ệ theo t ấ ề ng đ ch c ứ n i các ộ ể c ngành l p pháp ch p thu n. Tuy nhiên có m t s th m pháp ti u c và ph i đ ử bang đ và vi c đăng i ph thông đ u phi u. ệ ký c tri là trách nhi m cá nhân; không có lu t b t bu c ph i tham gia b u c . ầ ử ử ế Tu i b u c là 18 ổ ầ ử ả ộ ậ ắ ệ

Chính quy n c a Liên bang g m có ba nhánh quy n l c: ề ủ ề ự ồ

ng vi n Th ng vi n ưỡ ộ l

ậ ậ

: Qu c h i ượ ố , tuyên chi nế , phê chu n các hi p ệ ướ tru t phấ ế ạ ệ đ c trách làm ặ c, có quy n quy t đ nh v ngân ề ế ị ỏ ứ ụ ủ ế mà có th bãi b ch c v c a ệ và H vi n ề ể

L p pháp lu t liên bang sách, và có quy n ít khi đ ượ các viên ch c đ ệ ệ g m có ồ ẩ c dùng đ n là ng nhi m c a chính ph . ủ ủ ề ứ ươ

ố là t ng t ủ ổ

ế ộ c khi các đ o lu t tr thành lu t, b nhi m ư ệ quân đ i, có quy n ph quy t các đ o lu t ậ ạ ề và các ệ N i các ộ l nh ạ ậ ở ậ

18

Hành pháp: t ng th ng ổ c a ngành l p pháp tr ậ ủ viên ch c khác giúp qu n tr và thi hành chính sách cũng nh lu t liên bang. ổ ư ậ ướ ả ứ ị

i v lu t và có th đ o ng ng vi n. Nhi m v c các lu t mà h cho r ng ệ và nh ng tòa án liên bang ữ c t ng th ng b nhi m v i s ch p thu n c a Th ớ ự ấ ổ ệ ể ả ả ề ậ ẩ th p h n trong đó các th m ụ ệ vi ọ ậ ủ ượ ơ ượ ậ ệ ằ ễ

: T i cao Pháp vi n T pháp ố ư phán đ ố ượ ổ c a ngành là di n gi ủ hi nế .

dân s t ệ

ố ả

ỉ ộ ạ ạ H vi n đ ượ ả ạ ệ ề ố ế ế ẽ ạ ệ ể

ế

ượ ượ ệ ộ

ệ ạ ạ ệ ng ngh sĩ, đ ị ệ ẽ ế

ầ ế ố ệ ử ổ ệ

ố ượ ụ ụ

ế ụ ộ ụ ơ c b u tr c ti p, nh ng qua m t h th ng ầ c tái đ c c nh ng không đ ượ ộ ệ ố ư ế ư ổ

ỉ ệ ừ lãnh đ o, có chín thành viên ph c v ưở ệ ạ ẩ

Th m phán tr ch c hay qua đ i. ộ khu b u c qu c h i H vi n có 435 thành viên, m i thành viên đ i di n cho m t ầ ử ố ộ ỗ ệ ạ ệ ể i 50 ti u c chia theo t l v i nhi m kỳ hai năm. Các gh ố ạ ỉ ệ ế ở ạ ệ ớ bang (trung bình m i dân bi u đ i di n kho ng 646.946 c dân). Theo Đi u tra ề ư ể Dân s Hoa Kỳ năm 2000 (l n đi u tra dân s k ti p s là năm 2010), b y ti u ể ầ ấ California, ti u bang đông dân nh t bang ch có m t đ i di n t i H vi n trong khi ệ ạ i H vi n. M i ti u bang cho dù có đông dân hay ít dân cũng có đ n 53 đ i di n t ạ ỗ ể ố ch có hai Th c b u v i nhi m kỳ sáu năm; m t ph n ba s ỉ ầ ớ ở Th ng ngh sĩ s h t nhi m kỳ c m i hai năm và các chi c gh tr ng đó ị ượ ứ ỗ ố ng vi n s n sàng đ a ra b u c . T ng th ng ph c v m t nhi m kỳ b n Th ẵ ượ c ph c v h n hai nhi m kỳ. năm và có th đ ệ ể ượ đ i c tri đoàn T ng th ng không đ ạ ử ố t ng ti u bang (theo dân s ). T i trong đó s phi u đ nh đo t đ ố ố ị ế ố cao Pháp vi n, do ụ ụ t c đ i tr khi t ả ờ ừ ư ắ ử ự ầ c chia theo t l ạ ượ ng Hoa Kỳ ờ ự ừ ứ

ủ ụ ấ ả

ị ề ế ậ ệ ả

ệ pháp đ u b đ o ng ượ ế ậ ơ ấ

ề ệ

ữ ấ c. Văn b n g c c a Hi n pháp thi ủ ế ề

ấ ả ườ ế ầ ị

ấ ả ề ẩ ả

ề ế c xét x b i m t đoàn b i th m trong t ậ ủ ế ả ự ả

ồ ự ấ ầ ượ ể ế ầ

Đ o lu t Nhân quy n ơ ả ạ ọ

i Hoa Kỳ. và th t c pháp lý c a chính ph liên bang và chính quy n ti u T t c các lu t l ể ủ ủ ở bang đ u ph i ch u s duy t xét, và b t c lu t nào b xét th y là vi hi n b i ấ ứ ậ ị ự ề t l p c c u và ngành t ế ị ả ố ủ ả ư nh ng trách nhi m c a chính ph liên bang, quan h gi a liên bang và t ng ti u ể ệ ữ ủ ừ ữ ộ và quân s . Đi u m t bang, và nh ng v n đ tr ng y u v th m quy n kinh t ề ẩ ự ế ề ọ ng n u b giam c m b t h p pháp, và c a Hi n pháp b o v quy n đòi b i th ề ệ ấ ợ ồ ủ ụ Đi u ba b o đ m quy n đ t c các v ử ở ộ ượ ề ầ ư án hình s . Các Tu chính án Hi n pháp c n ph i có s ch p thu n c a ba ph n t ầ t ng s các ti u bang. Hi n pháp đ c tu chính 27 l n; m i tu chính án đ u tiên ườ ố ổ t o nên ề , và Tu chính án 14 hình thành c b n tr ng tâm các ậ ạ quy n cá nhân t ạ ề

i m t ưỡ ướ ạ ộ

ố ớ ầ ử ở

ộ h th ng l ệ ố ứ ụ ượ ư c t ử ể ẽ ượ ổ ứ ể ọ

ng đ ng c đ a ra b u c ứ ừ ầ ổ

ủ đ ả

ượ ề

ồ ậ ệ ổ

19

Chính tr t i Hoa Kỳ ho t đ ng d ị ạ chi u dài l ch s Hoa Kỳ. Đ i v i các ch c v đ ị ề ử ơ ộ do ti u bang đ m trách s đ c s b ả t ng tuy n c t ng đ ng chính y u đ chu n b cho ị ổ ẩ ế ả ừ ể ng chi ph i là năm 1856, hai đ ng có nh h ả ố ưở ả 1824 (m c dù ngu n g c c a đ ng có th l n tìm ng ể ầ ố ủ ả ặ thành l p năm 1854. T ng th ng đ C ng hòa ươ ố ộ ộ b u c gi a kỳ năm 2006 i thu c Đ ng Dân ch . Theo sau các cu c ng ủ ộ ườ ả g n nh su t ư ố ầ ấ b uầ các c p, ch c đ ch n ra các ng c viên c a ủ ử ể ử ể ử sau đó. T l n t ng tuy n c c thành l p năm Đ ng Dân ch ậ ượ Đ ngả c v năm 1792), và Barack Obama, là m tộ và cu cộ ng nhi m, ầ ử ữ ả

ả ả ệ ượ

ng vi n Hoa Kỳ có hai th ả ượ ộ ậ

ả ả ủ ườ

ộ ứ ỗ ả i t ườ ự ặ ệ ố i kia là ng ộ . M i thành viên c a H vi n hi n t ệ ạ ư

ộ ộ ặ

ị ở ề ộ ầ ử ổ ủ ặ ố

ư ứ ộ ậ ể ố ử

ượ ố ạ ử ế

ỏ ế ộ ị

ổ ứ ả

ầ ấ ề ả ủ ộ

ộ ế ạ ử ượ ể ổ

ự ổ ổ ế ế

ộ ầ ử ổ ế ấ xã h i ch nghĩa Eugene V. Debs giành đ ộ ủ ả ổ

ượ ế ộ ả ế ấ

ạ ử

ạ ử ế c 16,1% phi u ph ượ ủ ả ộ ế ạ ử ậ

ủ ả ộ ậ ứ ế ệ

, Đ ng Dân ch ki m soát c Th t ng tuy n c năm 2008 ạ ệ ng vi n và H vi n. ủ ể ể ử ổ Th ng ngh sĩ đ c l p (không thu c đ ng nào) — ị ệ ượ ộ cho mình là theo m t là c u đ ng viên c a Đ ng Dân ch , ng ộ ủ ự i ho c là thu c Đ ng Dân ch nghĩa xã h i ả ộ ạ ệ ủ ch ho c là thu c Đ ng C ng hòa. Đa s g n nh tuy t đ i các viên ch c đ a ị ố ầ ủ ộ ặ ph ộ ng và ti u bang cũng ho c là thu c Đ ng Dân ch ho c là thu c Đ ng C ng ả ả ươ hòa. Trong su t chi u dài l ch s , các cu c b u c t ng th ng Hoa Kỳ luôn luôn ử có các ng c viên đ c l p ra tranh c t ng th ng nh ng h u h t đ u không n i ổ ế ề ầ ử ổ b t và h u nh không giành đ ộ c phi u đ i c tri nào (và cũng ch chi m m t ỉ ế ư ậ ấ ng r t nh phi u ph thông). Tuy nhiên, trong m t vài d p hi m hoi cũng xu t l ế ượ ứ ớ ị ế i v th hi n nhi u nhân v t th ba có nh h ng l n và có kh năng thách th c t ả ớ ưở ậ ệ James c a hai đ ng Dân Ch và C ng Hòa. Năm 1892, lãnh đ o phe xã h i cánh t ả ạ ủ c 8,5% phi u ph thông và 22 phi u đ i c tri. Đi n hình nh t là Weaver giành đ ế ấ trong cu c b u c t ng th ng năm 1912, c u t ng th ng Theodore Roosevelt thu c ộ ố ố ạ c 27,4% phi u ph thông (88 phi u đ i c tri), lãnh đ o đ ng C p Ti n giành đ ượ ả c 6,1% phi u ph thông. Năm cánh t ổ 1924, Robert M. La Follette, Sr. thu c đ ng C p ti n giành đ thông (13 phi u đ i c tri). Năm 1948, Strom Thurmond c a đ ng Dixiecrat giành 39 phi u đ i c tri. Năm 1968, George Wallace c a đ ng Đ c L p giành 46 phi u ế ế đ i c tri. Năm 1992, Ross Perot, ng c viên đ c l p, giành 20 tri u phi u ph ổ ử ạ ử thông, chi m 18,9%. ế

ộ ả ượ

ế

ớ ả ả ư ộ

i M t ộ ầ ầ ả ầ

ầ ộ ố

ườ ớ ộ

ầ ầ

ộ ố ệ

c bi ế

c xem là "center-right" hay là b o Trong văn hóa chính trị M , Đ ng C ng hòa đ ả ỹ ủ th và Đ ng Dân ch đ c xem là "center-left" hay c p ti n, nh ng thành viên c a ấ ủ ượ ủ c hai đ ng có m t t m m c quan đi m r ng l n. Trong m t cu c thăm dò tháng 8 ộ ộ ể ứ ả nh n mình là "b o th ," 34 ph n trăm là "ôn năm 2007, 36 ph n trăm ng ườ ủ ỹ ự ậ hòa," và 25 ph n trăm là "c p ti n." ế [48] Theo m t cách khác, tính theo s đông ấ ầ i thu c Đ ng Dân ch , 32,9 ph n i l n thì có 35,9 ph n trăm t ng nh n là ng ủ ự ậ ả ườ [49] Các ti uể trăm đ c l p, và 31,3 ph n trăm nh n là ng i thu c Đ ng C ng hòa. ộ ườ ậ ộ ậ ả ề ấ ng đ i thiên l ch v c p ồ, và Duyên h i mi n Tây t bang Đông B c, ắ Ngũ Đ i Hạ ả ươ ề các ti u bang xanh ti n — h đ ." "Các ti u bang t theo cách nói chính tr là " ể ể ị ọ ượ ế ng b o th . ơ có chi u h đ " c a mi n Nam và ủ ả ề ướ ề ỏ ủ R ng Th ch S n ạ ặ

20

2.2.5. Quan h đ i ngo i và quân s ệ ố ạ ự

ng V ng qu c Anh ổ ả ớ Th t ủ ướ ươ ố

T ng th ng Hoa Kỳ ố Gordon Brown t George W. Bush (ph i) cùng v i . i ạ Tr i David ạ

ả ế ưở , chính tr và quân s trên cán cân qu c t ự

ng kinh t ủ ố ế ấ ớ

ớ ầ ư ấ ả

t c các qu c gia đ u có các s ố c. T ự ầ ề

ế mà khi n ế ắ ạ ứ ạ Washington, D.C., và nhi uề ứ ố , Bhutan, và Sudan không có i t c các qu c gia có tòa đ i s t , g n nh t ng t ư ấ ả Cuba, Iran, B c Hàn ắ

Hoa Kỳ có nh h ị chính sách ngo i giao c a Hoa Kỳ là m t đ tài quan tâm l n nh t trên kh p th ộ ề ạ i. H u nh t gi lãnh s quán kh p đ t n ấ ướ ươ ắ b ngo i giao t o M . Tuy nhiên, ỹ ạ ộ quan h ngo i giao chính th c v i Hoa Kỳ. ứ ớ ự ạ ệ ạ

i theo ch nghĩa cô l p ớ ấ ườ ườ

ng hay b t hòa v i nh ng ng ế ườ

ể ủ ậ ậ M th ư ữ ổ

ế V n m nh hi n nhiên i ủ ệ ỹ. Ch nghĩa đ qu c c a M t ế

ỉ ặ ườ ng c võ cho thuy t ố ủ William James, và nhi u ng ề

ổ ệ

ở ấ

nh ng ư Th ch c này. ở c m không cho Hoa Kỳ tr ộ ứ ệ

ạ ộ ồ

t v i ự ủ H i đ ng B o an Liên Hi p Qu c ả ố . Hoa Kỳ có m i quan h đ c bi ố

ậ ả , Israel, và các thành viên đ ng s ặ

ẽ ớ Úc, Tân Tây Lan, Nh t B n ố do m u d ch ậ ỏ ỏ ị

ể ấ

i t c qu c gia ứ ự ợ ứ ủ

ứ ệ ố

ủ ỹ

ặ ố

21

i và h ng b y tính theo ph n trăm ủ i theo ch Ng ữ ủ ỹ ườ i theo ch nghĩa ch ng đ qu c b t hòa cũng gi ng nh nh ng ng nghĩa qu c t ố ấ ố ố ố ế (Manifest v i nh ng ng i đ x ườ ề ướ ữ ớ ỹ ạ Philippines đã b ị Mark Destiny) và Đ qu c M ố ế i khác ch trích n ng n . Sau Twain, tri t h c gia ề ế ọ ậ H iộ ố Woodrow Wilson đã đóng vai trò chính trong vi c thành l p này, T ng th ng thành thành ng vi n Hoa Kỳ Qu c Liên ượ ệ ố ậ đã tr thành m t chuy n trong quá kh khi Ch nghĩa cô l p viên c a t ủ ủ ổ ứ ố , tr thành thành ậ Liên Hi p Qu c Hoa Kỳ n m vai trò lãnh đ o trong vi c thành l p ệ ệ ắ ố và là n i đóng viên th t ng hành ng tr c c a ổ ơ ệ ườ ệ ớ Anh Qu cố và liên hệ dinh Liên Hi p Qu c ệ ặ ệ ự NATO. ch t ch v i ồ T ch c các qu c gia Hoa Kỳ cũng làm vi c bên c nh các qu c gia láng gi ng qua ổ ứ ệ ố ạ châu Mỹ và nh ng ữ nh ư Th a thu n T do M u d ch th a thu n t ậ ự ậ ậ ự ị ỹ ba bên v i ớ Canada và Mexico. Năm 2005, Hoa Kỳ đã chi tiêu 27,3 t đô la B c Mắ ỉ i. Tuy gi p phát tri n chính th c, đ ng nh t trên th gi trong ch ng trình tr ợ ứ ứ ế ớ ươ ỉ nhiên n u tính theo t l (GNI), s đóng góp c a Hoa Kỳ ch ỉ ệ t ng l ố ổ ế ặ là 0,22 ph n trăm, đ ng th hai m i trong 22 qu c gia vi n tr tài chánh. M t ợ ứ ầ ươ ch c tôn giáo và ch c phi chính ph nh các qu , công ty, và các t khác, các t ổ ứ ư ổ ứ ứ giáo d c t nhân đã cho t ng 95,5 t đô la. T ng s 122,8 t đô la l n n a đ ng ữ ầ ổ ỉ ụ ư . i t c qu c gia h ng nh t trên th gi ấ ạ ỉ t ng l ổ ế ớ ợ ứ ầ ả ạ ố

ọ ủ ươ

ế

ng t ở ộ ớ i an ninh chính tr , kinh t ệ ợ ầ ị ủ ự

ả ề ứ ố

t v i nhi u n ế ủ ừ ạ ủ ệ ố ớ ề

ề ẩ

ng m i trong m t th gi i không còn t n t ự ớ ấ ng m r ng quan h h p tác trên m i lĩnh v c v i r t i. Cùng v i xu th toàn c u hóa, nh ng chính sách c a Hoa ữ ầ c a t ng khu v c. G n ố ớ ớ i v chính sách đ i ngo i c a Hoa Kỳ v i lý ớ ướ c, ế ề ng hàng hóa l u thông s càng nhi u. Nói cách khác, chính sách c a Hoa Kỳ ủ c khác trên ướ ồ ạ i ờ ạ i, v i m c đích thúc đ y th ớ ế ớ ươ ạ ẩ ộ

Ngày nay, Hoa Kỳ ch tr c trên th gi nhi u n ế ớ ề ướ Kỳ nh h ng đ i l n t ưở ươ ả đây, m t s nhà nghiên c u lý gi ộ ố thuy t v toàn c u hóa. Khi mà Hoa Kỳ càng có quan h t ầ l ư ượ trong th i đ i m i là làm giàu và thúc đ y nâng cao dân trí cho các n ớ th gi ụ ế ớ "c c".ự

ổ ố ứ ữ ụ ổ

ệ ủ ư ệ ộ b tr

l nh các l c l ự ượ ng qu c phòng ố ộ ưở ộ

ả ủ

ề ế ộ ả

ớ ư ự ượ

. T ng c ng t ổ ộ ệ ị ố ườ ố ộ

ả ệ ể ợ

ể ả ộ

ồ ờ ng M đ ự ượ ặ ậ ể

ệ ể ơ ậ ả ủ ở ớ

ệ ọ ộ ộ ạ ệ ẫ ớ

hàng không m u h m ộ ế ễ ơ ị

ủ ạ ủ ả

ơ ở ệ ự ể ự ệ ở ộ ộ ự ầ

ch c v t ng t T ng th ng gi ổ ng vũ trang qu c gia và b ố nhi m các lãnh đ o c a quân đ i, và B t ng tham m u ư ạ ộ ổ Liên quân Hoa Kỳ (Joint Chiefs of Staff). B Qu c phòng Hoa Kỳ giám sát các l cự ố l ng vũ trang, bao g m ế , và Không , Th y quân l c chi n ồ L c quân , H i quân ượ ụ ụ quân. Tu n duyên Hoa Kỳ i quy n qu n tr c a trong th iờ ị ủ B N i An n m d ộ ộ ằ ả ướ ệ bình và thu c ộ B H i quân trong th i chi n. Năm 2005, quân đ i có 1,38 tri u ộ ờ ng Tr b và quân hi n d ch, cùng v i hàng trăm ngàn trong m i ngành nh L c l ỗ ừ ị ệ t c 2,3 tri u ng V binh Qu c gia ướ i. B Qu c phòng cũng m n ấ ả ụ ụ kho ng 700.000 nhân viên dân s , không k nh ng nhân công h p đ ng. Ph c v ữ ự quân s là tình nguy n m c dù t ng đ ng viên có th x y ra trong th i chi n qua ế ổ ự h th ng tuy n ch n nh p ngũ. Vi c khai tri n nhanh các l c l ỹ ượ c ệ ố ơ ế i c a Không quân và các phi c ti p cung ng b i m t đ i ngũ l n phi c v n t ứ ạ hi n d ch, và li u trên không, h m đ i c a H i quân v i 11 ị ệ ả ộ ủ H m đ i Đ i Tây các đ n v Th y quân l c chi n vi n chinh trên bi n thu c các ể ạ ộ ạ ụ ươ c a H i quân. Bên ngoài biên gi i Hoa Kỳ, D ngươ và H m đ i Thái Bình D ng ớ ộ ụ ị , trừ l c đ a t c các Quân đ i Hoa Kỳ khai tri n 770 căn c và c s ti n ích trên t ấ ả ứ Nam C c. Vì m r ng s hi n di n quân s trên toàn c u, các h c gi ằ cho r ng ả ọ ệ Hoa Kỳ đang duy trì m t "đ qu c c a các căn c ." ế ố ủ ứ ộ

ầ ế ự ủ ỉ M kimỹ

i và l n h n chi tiêu quân s c a 14 n ự ự ủ

ớ ơ ầ ế ớ i. Chi tiêu quân s tính theo đ u ng ự

ộ ị ẩ ả

ầ ố ạ

ứ ủ ổ ườ ổ ố ầ ớ

ỉ c tính cho cu c chi n c a Hoa Kỳ t ế ủ ế ộ

ng. Chi tiêu quân s c a Hoa Kỳ năm 2006 là 528 t , chi m 46 ph n trăm chi tiêu quân s trên toàn th gi ướ ế ế ế c x p k ti p c ng l i là 1.756 đô la, kho ng 10 l n trung ạ ộ ầ ả bình c a th gi i. Kho ng 4,06 ph n trăm t ng s n ph m n i đ a, chi tiêu quân s ự ả ế ớ ủ ộ c a Hoa Kỳ đ ng h ng 27 trong s 172 qu c gia. Ngân sách chính th c c a B ứ ủ Qu c phòng năm 2006 là 419,3 t , tăng 5 ph n trăm so v i năm 2005. T n phí t ng ổ ố ỉ i c ng đ ạ Iraq đ n năm 2016 là 2.267 t c ượ ướ ộ ộ 4 tháng 9 năm 2008, Hoa Kỳ đã m t 4.152 binh sĩ trong su t cu c đô la. Đ n ngày ấ ế chi n và 30.324 b th ị ươ ế

22

2.2.6. Kinh tế

ư ả ộ ề ợ t h n h p b n ch nghĩa ủ

ấ đ ượ ể ố

ủ ỹ ề ệ

ổ ơ ẩ Qu c t t ng s n ph m th gi ổ ố ế, t ng s n ph m n i đ a ả ẩ

ớ ổ ẩ

i v ộ ươ

ư ề ổ ướ ả ậ

ng đ ầ ng đ ươ c xu t c ng đ ng h ng nhì. ứ ơ s c mua t ộ ị s c mua t ứ ấ ả i theo ướ

ấ ả ả ậ ệ ề ầ ợ

ấ ớ ổ

i và h ng t ạ ươ . Hoa Kỳ là n ạ ấ ủ ị ế i; năm 2005 chi m 23 ph n trăm t ng s n toàn th ả ầ ố ố ợ ứ ầ ợ ủ ế ộ ị ế ẩ

ở tài c kích thích b i Hoa Kỳ có m t n n kinh t ế ỗ t, và hi u su t cao. nguyên thiên nhiên phong phú, m t c s h t ng phát tri n t ệ ộ ơ ở ạ ầ ộ ị c a Hoa Kỳ h n 13 ngàn t đô Theo Qu Ti n t ẩ ỉ ổ ộ ị ớ ế ớ . Đây là t ng s n ph m n i đ a l n i la chi m 20 ph n trăm ả ả ầ ế ế ợ ủ Liên i, l n h n m t chút so v i t ng s n ph m n i đ a k t h p c a nh t th gi ộ ị ả ấ ế ớ ớ ng năm 2006. Hoa Kỳ đ ng h ng 8 th gi hi p châu Âu ế ớ ề ạ ứ ươ ở ứ ệ v t ng s n ph m n i đ a trên ng n i đ a trên đ u ng t ng s n l ộ ị ẩ ườ ả ượ ổ c nh p c ng hàng hóa l n đ u ng ớ ng ả ườ ầ nh t và là n ậ ả , Canada, Trung Hoa, Mexico, Nh t B n ấ và Đ cứ là các b n hàng l n nh t c a Hoa Kỳ. Hàng xu t c ng hàng đ u là máy ớ móc đi n, trong khi xe h i chi m v trí hàng đ u v nh p c ng. N qu c gia c a ủ ơ ế Hoa Kỳ l n nh t trên th gi ế ớ i. Tính theo ph n trăm t ng s n ph m n i đ a, n c a Hoa Kỳ x p th 30 trong gi ổ ầ ớ s 120 qu c gia mà s li u s n có. ố ố ệ ẵ ố

c a chính ph ế ư ế ủ ầ ớ

ổ ế ộ ị nhân chi m ph n l n n n ẩ

i t c kh u tr ổ ụ ầ ị ệ ẫ ẽ

ả ẫ

ướ ả

ộ siêu c ấ [67] Hoa Kỳ là n c tiêu th d u đ ng h ng nh t. ạ ứ ụ ầ ướ ế ớ ố ộ ủ ạ ư

ệ ủ ụ

ề ầ ặ ấ ậ

Phía c nh t ủ ề kinh tế. Ho t đ ng kinh t ạ ạ ộ chi m 12,4% t ng s n ph m n i đ a. N n kinh t ệ , v i khía là h u công nghi p ề ả ớ ậ ế c nh d ch v đóng góp kho ng trên 75% ộ ị . Ngành th t ng s n ph m n i đ a ngươ ả ả ạ ẩ ổ nghi p d n đ u, tính theo t ng doanh thu là buôn bán sĩ và l ừ ; theo l ấ ợ ứ ể [66] Hoa Kỳ v n là m t là tài chánh và b o hi m. ngườ công nghi pệ v i các ớ s n ph m ẩ hóa h cọ d n đ u ngành s n xu t. c s n xu t d u l n ấ ầ ớ ẫ ả ầ ả i và n h ng ba trên th gi ướ ả c s n ấ [68] Đây là n ế ớ ạ xu t năng l ng đi n và h t nhân s m t c a th gi i cũng nh khí đ t thiên ệ ượ ấ ố nhiên hóa l ng, nhôm, sulfur, phosphat, và mu i. ố Nông nghi pệ ch chi m 1% GDP ỏ ế ỉ ẫ ế ớ [69] V mùa hái ra ti n d n i. nh ng chi m 60% s n xu t nông nghi p c a th gi ấ ả ế ư đ u c a Hoa Kỳ là m c dù lu t liên bang nghiêm c m tr ng và bán c n sa. c n saầ ồ ầ ủ [70]

23

Ph Wall S Giao d ch Ch ng khoán New York (NYSE) ố là n i có ơ ứ ở ị

các c s làm ăn t ổ ạ

ộ ơ ở ầ ầ ư ế i Hoa Kỳ không có l p s l ị ặ

ầ ượ

ỉ ế ầ ạ ị

ả ủ

ườ ơ

ng b ng, nh ng chúng ư ậ ổ ươ ơ 500 ho c nhi u h n ng t ề ổ ươ ừ 2002, chi m 59,1 ng; năm ế ả ươ i làm [71] Hoa Kỳ x p h ng ba trong danh sách ch s thu n l ậ ợ ỉ ố ế ợ i ng cao h n trong khi thu tiêu th và nhân ụ i theo giá ế ớ ế ớ .[72] So v i ớ châu Âu, tài s n c a Hoa Kỳ và thu l ậ ở i các t p đoàn thông th ứ ơ [73] S Giao d ch Ch ng khoán New York ế l n nh t th gi ấ ớ ị

Ba ph n t ch chi m m t ph n nh giao d ch. Các hãng có s l ỏ t c các công nhân đ chi m 49,1 ph n trăm t c tr l ấ ả ph n trăm giao d ch. ế ăn c a ủ Ngân hàng Th gi t c thu đ c t ượ ừ ứ l c th p h n. ấ ự tr ị đô la.

ầ ệ ươ i đã làm vi c có lãnh l ệ

ợ ứ ườ ệ ấ

ộ ầ

i hàng đ u. ầ công đoàn, so v i 30 ph n trăm t ớ

i ộ ấ ề ễ ướ ả

ề ề ớ

Ngân hàng Th gi h n m i năm so v i công nhân t ắ ơ

. ộ

ườ ệ ả ộ ướ ấ ẫ ầ

ỹ ấ ấ ả ỗ

ữ th p niên 1950

ệ ; công nhân t ậ c có hi u xu t s n xu t trên gi ấ ả ậ ệ ướ ệ ấ ờ

ng, trong đó có 80 ph n trăm Năm 2005, 155 tri u ng ườ làm vi c toàn th i gian. [74] Ph n đông kho ng 79 ph n trăm làm vi c trong ngành ệ ầ ờ ầ ụ [1] V i kho ng 15,5 tri u ng cung c p d ch v . i, chăm sóc s c kh e và tr giúp ệ ớ ỏ ả ị ầ [75] Kho ng 12 ph n trăm công nhân xã h i là hai lĩnh v c m n ng ả ườ ướ ự ạ Tây Âu.[76] Hoa Kỳ đ ngứ M thu c thành viên i ỹ h ng nh t v d m n và sa th i công nhân theo iườ ế ớ .[72] Ng ạ ng làm vi c nhi u gi i các M có chi u h ướ ờ ơ ệ ạ ỗ ỹ qu c gia phát tri n khác, dùng ngày ngh phép ít h n và ng n h n. Gi a năm 1973 ể ơ ỉ ố ữ ờ [77] K tế và 2003, công vi c m t năm cho m t ng i M trung bình tăng 199 gi ệ ộ ế ớ i. qu m t ph n, Hoa Kỳ v n là n c có hi u xu t lao đ ng cao nh t trên th gi ộ nh đã Tuy nhiên, Hoa Kỳ không còn d n đ u hi u xu t s n xu t tính trên m i gi ờ ư ầ ấ ẫ i ạ Na Uy, Pháp, t ng nh v y gi a và th p niên 1990 ư ậ ừ ộ lao đ ng Bỉ, và Luxembourg hi n nay là các n cao h n ơ

L i t c, phát tri n con ng ợ ứ ể ườ i, và giai c p xã h i ộ ấ

, l i t c trung bình c a m i h gia đình tr ố ề ủ ụ ợ ứ ỗ ộ

ươ ớ

ng ậ ở New Jersey đ n 34.396 đô la ế ươ , các m c l i t c này t ng đ ứ ợ ứ ệ

ấ ố ủ ệ ế ậ

ứ ế

i c a tr ố

ứ ộ ế ầ ồ

24

ướ c Theo C c Đi u tra Dân s Hoa Kỳ 2005 là 46.326 đô la.[79] Tính trung bình hai năm có m c tứ ừ khi l y thu trong năm ế hoán đ i ở Mississippi.[80] Dùng t l ổ 60.246 đô la ỉ ệ i t c tìm th y ấ ng đ s c mua t ng v i m c l ươ ứ ợ ứ ươ ứ ỹ ố i M s ng i các qu c gia h u công nghi p khác. Kho ng 13 ph n trăm ng t ườ ầ ả ố ạ i M nghèo, g n 37 Con s ng [81] [82] do liên bang n đ nh. i ướ m c nghèo d ầ ỹ ườ ị ứ i, là năm t n cùng i, th c s h n con s c a năm 2001 đ n 4 tri u ng tri u ng ườ ự ự ơ ườ ệ ế ớ i [83] Hoa Kỳ đ ng h ng 8 trên th gi c a cu c đình tr kinh t Hoa Kỳ v a qua. ạ ừ ệ ộ ủ 2006 c a ủ UNDP.[84] M t cu c nghiên trong Báo cáo Phát tri n Con ng i năm ộ ườ ể 2007 c a ủ UNICEF v s phúc l c u năm em trong 21 qu c gia công ẻ ợ ủ ề ự ứ , đã x p Hoa Kỳ g n chót. nghi p hoá, bao g m m t t m m c r ng l n các y u t ế ố ớ ộ ầ ệ [85]

ầ ữ ợ ứ

ố ổ ầ ớ ủ ộ ờ

ộ ợ ứ ủ

2005, l ứ ặ

ả ẩ i làm hai công vi c. Năm ả ố ớ ầ

ệ t l ườ ố có c i thi n đ i v i h u nh t ệ ợ ứ

c đã tăng đáng k trong khi ph n l ể ượ

i gi m. S sai khác l ự ố ở ạ ả ố

ư ằ

ự ơ ố

ỉ ố i Hoa Kỳ cao h n b t c m t qu c gia nào ư Alan Greenspan cho r ng s sai khác l ợ ứ ấ ứ ộ ự ằ

1967 và 2005, l i t c trung bình c a h gia đình tăng 30,6 ph n trăm tính Gi a năm theo giá tr đ ng đô la không thay đ i theo th i gian, ph n l n là vì con s gia tăng ị ồ i t c trung bình c a các các h gia đình có ng ệ ườ i già gi m xu ng năm th 5 liên ti p. tiêu ế [83] M c dù h gia đình không ph i ng ố ả ộ ố th p niên cu i t c các giai c p t chu n s ng ấ ừ ư ấ ả ậ 1970,[86] S khác bi i t c mà 1 ph n ầ Ph n l ể [87] [88] i t c đã gia tăng đã k . ầ ợ ứ ự ầ ợ ứ trăm dân s trên đ u danh sách nh n đ i t c ầ ố ậ i t c gi a hai cu i danh sách l c a 90 ph n trăm dân s ữ ợ ứ ầ ủ [89] Theo ch s chu n nhóm trong năm 2005 cũng l n b ng nh trong năm 1928. ẩ ớ ở châu i t c t Gini, s sai khác v l ề ợ ứ ạ Âu.[90] M t s kinh t i t c tăng gia nh ế ộ ố cao s là đi u đáng quan ng i. ề ạ [91] ẽ

i đ nh nghĩa rõ ràng, ộ ấ ế ớ ị

ọ ộ ằ ề

ộ ỉ ố

ế đã đ ngh m t h ề ộ .[92] Dennis Gilbert c a ủ Cao đ ng Hamilton

b n g m nh ng ng ồ ư ế ố ư ữ ẳ c nh ng nhà xã h i h c khác áp d ng, ộ ọ ư ả

ồ ấ ữ ề ợ

ộ ấ ệ ộ ữ ồ

ạ ấ ấ ấ ơ ộ

i l n gi ữ ậ ộ

ơ ầ ớ ố ườ ớ ớ ấ ứ ầ ạ ủ ứ

ố ầ ố ầ ự ữ

[94] M t ph n trăm trên đ u danh sách gi ị ổ ộ ử ổ ồ ị

ấ ặ ậ ở

[95] Nh ng bù l ư ườ ủ ẽ ử ụ ế ả

Hoa Kỳ đánh vào ng ế ườ ả ạ ườ

i giàu r t n ng, thông th ườ i nghèo, h tr cho ng ỗ ợ ế i già, tr em d ẻ ườ ễ

ng thành, ng [88] các nhà xã Trong lúc các giai c p xã h i M thi u ranh gi ỹ h i h c ộ ọ nói r ng giai c p xã h i là m t bi n s xã h i quan tr ng. Ngh nghi p, ệ ấ ộ ạ c dùng nh nh ng ch s chính nói đ n tình tr ng i t c đ h p th giáo d c, và l ợ ứ ượ ụ ụ ấ ị ộ ệ xã h i kinh t ế ụ [93] g m có sáu giai c p xã h i: th ng, đ ộ ữ ấ ượ ố i giàu có và quy n l c (1%), ng l u hay t m t giai c p th ượ ề ự ữ ấ ộ ườ ộ ng trung l u g m các nhà nghi p v có giáo d c cao (15%), m t m t giai c p th ệ ụ ượ ư ồ ấ ộ i bán nghi p v và các th lành ngh (33%), gia c p trung l u g m nh ng ng ụ ườ ư m t giai c p lao đ ng g m nh ng ng i lao đ ng chân tay và th ký (33%), và hai ườ ộ giai c p th p h n - lao đ ng nghèo (13%) và h c p ph n l n là th t nghi p ệ ấ 69,8 ph n (12%).[88] Giàu có t p trung cao đ : 10 ph n trăm dân s ng ầ ủ trăm s giàu có c a toàn qu c gia, đ ng h ng nhì so v i b t c qu c gia dân ch ự 33,4 ph n trăm s giàu phát tri n nào. ầ ể ạ có, bao g m phân n a t ng giá tr c phi u giao d ch công khai. i, ế ng là vào thu thu nh p ườ kho ng 40%. T s ti n thu đánh vào ng i giàu, chính ph s s d ng chúng ừ ố ề i có thu nh p trung bình i thu cho ng đ hoàn tr l ậ ế ể nh ng có con nh , tr c p tài chính và y t ướ i ư ỏ ợ ấ tu i tr ổ ưở mi n phí cho ng i b nh không còn kh năng lao đ ng ... vv. ả ườ ệ ộ

25

2.2.7. Khoa h c và k thu t ậ ọ ỹ

ổ ộ ầ ủ ộ ườ i trên m t trăng ặ

Phi hành gia Buzz Aldrin trong cu c đ b đ u tiên c a con ng năm 1969

Khoa h c và k thu t t i Hoa Kỳ ậ ạ ọ ỹ và L ch s công ngh và k thu t Hoa Kỳ ệ ử ậ ỹ ị

ỹ ẫ ạ ệ ứ

ầ ề

ầ ư ẫ ả ế ừ ế ỷ ứ

ầ ẫ ệ ế ớ

[97] Năm 1876, Alexander Graham Bell đ ả ế ạ nhân. ể i trong các tài li u nghiên c u khoa h c và y u t ế ố ứ ượ ấ

ầ ệ ượ ạ ầ

ệ ệ ầ ủ Thomas Edison phát tri n đ ị ề

ơ

ầ ầ ề ấ

ượ

ng pháp dây chuy n. Năm máy bay đ u tiên ử ầ ệ th i đ i nguyên t , báo hi u

c ti n nhanh trong lãnh v c phát tri n ụ đã t o ra nh ng b ờ ạ ự ị ộ ướ

ng đ ế ề ủ Internet. Ng ề

ự i M h ỹ ưở ườ ư ầ

ự ể ẩ

ọ c dùng tr ng các v mùa k thu t sinh h c là ồ i đ ế ớ ượ ổ ậ ế ỹ ố ữ ụ ấ ọ

Hoa Kỳ đã và đang d n đ u trong vi c sáng t o k thu t và nghiên c u khoa h c ọ ậ ư Albert Einstein. Ph n l n cu i th k 19, là mi n đ t h p d n các di dân nh t ầ ớ ấ ấ ừ ố [96] phía t qu nghiên c u và phát tri n v i kho ng 64 ph n trăm đ n t ớ ỹ tác Hoa Kỳ d n đ u th gi ọ c c p b n quy n ch t o đi n đ ng.ộ ệ ề c máy hát tho i l n đ u tiên. Phòng thí nghi m c a ể t đ u tiên, và máy thu hình b n đ u (phonograph), bóng đèn đi n dây tóc ch u nhi ầ ư Ransom Olds và Henry tiên. Trong đ u th k 20, các công ty ch t o xe h i nh ế ạ ế ỷ 1903, Anh Ford đã đi đ u trong vi c s n xu t theo ph ươ ệ ả .[98] Trong Đệ c xem nh ng em nhà Wright đ i phát minh ra ư ườ ử. ế , Hoa Kỳ phát tri n vũ khí nguyên t nh Th chi n ể ế ể h aỏ Cu c đua vũ tr ạ ữ c chính ti nễ , khoa h c v t ch t ấ , máy vi tính, và nhi u lĩnh v c khác. Hoa Kỳ là n ướ ọ ậ ự c c p b c y u phát tri n ể Arpanet là ti n thân c a ượ ấ ế ậ [99] G n nh phân n a h gia đình cao c n k v i các hàng hóa tiêu dùng k thu t. ỹ ậ ề ớ ử ộ [100] Hoa Kỳ là Hoa Kỳ có d ch v ụ Internet băng thông r ng (Broadband Internet). ộ ị ử qu c gia phát tri n và tr ng tr t chính y u th c ph m bi n đ i gen; trên phân n a ế nh ng vùng đ t th gi ở ạ t i ồ Hoa Kỳ.[101]

26

2.2.8. Giao thông

Xa l liên ti u bang 80 ộ ể

2003, có kho ng 759 xe h i cho 1.000 ng ơ ỗ ớ ả ườ

Liên Hi p châu Âu ỹ m t năm sau đó, t c là năm 2004. ộ ệ ứ

ở ạ

ng thành trung bình dành kho ng 55 phút m i ngày lái trên đo n đ ỹ ưở

ặ ệ ố ẹ

ng đ i y u kém. ố ế ắ [105] Ch có 9 ph n trăm t ng s l ầ ỏ [103] Ng ạ ườ ở ổ

Hoa Kỳ là dùng ỗ ả (47 km).[104] H th ng đ ườ ỉ ươ giao thông công c ngộ so v i 38,8 ph n trăm t ớ

ứ ộ ử ụ ệ ử ụ ấ

ầ ủ ố ự

ậ ấ

i M so v i 472 m i 1.000 [102] Kho ng 39 ph n ầ ả iườ ng dài ng s t nh ch khách liên ố ượ t i châu ạ [107] xe đ pạ r t ít, thua xa m c đ s d ng c a châu Âu. ườ ng h u hóa trong lúc đa s các phi tr ư ữ i tính theo s khách ấ ố ế ớ ớ American Airlines là công ty hàng ấ ng hành khách b n r n nh t ậ ộ Hartsfield-Jackson ng Qu c t ườ ườ ố ế

Đ n năm ế c dân ư trăm xe cá nhân là xe Van, xe SUV, hay xe có sàn ch hàng lo i nh . M tr trung bình 29 d m Anh thành ph c a Hoa Kỳ t ố ủ đi làm vi c ệ ở Âu.[106] Vi c s d ng Công ngh ệ hàng không dân s hoàn toàn t chính là c a công. Năm hãng hàng không l n nh t trên th gi ủ hàng đ c v n chuy n đ u là c a Hoa Kỳ; ể ượ ủ i. không l n nh t th gi ế ớ [108] Trong s 30 phi tr ớ ố Hoa Kỳ, bao g m i thì có 16 là trên th gi ồ Phi tr ở ế ớ ế ớ [109] i. Atlanta (ATL) b n r n nh t th gi ấ ậ ộ

27

2.2.9. Nhân kh uẩ

Các nhóm s c t c l n nh t theo t ng qu n, 2000 ấ ắ ộ ớ ừ ậ

Nhân kh u Hoa Kỳ ẩ và Di dân đ n Hoa Kỳ ế

ề ụ

c ượ ướ ố [111] trong đó m t tri u ng ệ ệ

c. ố ộ ỉ ệ ượ [112] T l ố ấ ợ ể

ớ i thì th p h n trung bình c a th gi Liên hi p châu Âu ệ ế ớ ầ ơ ủ

ườ ố ệ

ầ ồ

ẫ Trung Hoa, n ĐẤ ượ ấ ớ ủ ậ

c tính là kho ng 300.000.000 ố ố ướ .[110] Dân s Hoa Kỳ bao g m m t con s c ồ ộ i, theo C c Đi u tra ề ụ ườ chung tăng dân s là 0,89 ph n ầ ố sinh 14,16 m i .[113] T l ỗ ỉ ệ ơ i 30 ph n trăm trong khi cao h n ầ ừ Albania và Ireland.[114] Năm 2006, 1,27 tri u di c c p phép c ng h p pháp. Mexico đã và đang là ngu n d n đ u các di ộ, và [115] Hoa Kỳ là c tiên đoán. năm 1998, ể ừ ỹ ỗ ế ố ớ ượ ự ệ

Ngày 17 tháng 10 năm 2006, dân s Hoa Kỳ đ theo C c Đi u tra Dân s Hoa Kỳ tính 12 tri u di dân b t h p pháp, Dân s Hoa Kỳ, không ki m toán đ trăm,[1] so v i 0,16 ph n trăm trong 1.000 ng ấ b t c qu c gia châu Âu nào, tr ấ ứ dân đ ư ụ ợ dân m i c a Hoa Kỳ trên hai th p niên qua; k t Philippines là các qu c gia hàng đ u có di dân đ n M m i năm. ầ qu c gia công nghi p hóa duy nh t mà s gia tăng dân s l n lao đ ấ ố [116]

ệ ủ

ườ ộ ủ ố ắ là nhóm ch ng t c l n nh t trong đó ng ộ ớ

ế ố ố ườ ố ấ [117] Ng

Ng ấ ộ ỹ ố ự ạ

ắ ộ ộ

và ng ủ ườ ỹ ố ấ ớ

i g c b n th Hawaii hay ng ủ ắ ộ ớ ạ i Hoa c tính là 4,5 tri u ng ầ i Filipino ườ ệ ườ ố ả ộ ắ ộ ổ ệ

i. Hoa Kỳ có m t dân s đa ch ng t c-31 nhóm s c t c có dân s trên 1 tri u ng ắ ộ ườ ộ ố ố i g c Đ c, g c i da tr ng [117] Ng ấ ứ ỹ i Mườ Ireland, và g c Anh chi m ba trong s b n nhóm s c t c l n nh t. ắ ộ ớ ố ố , là nhóm ch ng t c thi u s g c châu Phi , đa s là con cháu c a các c u nô l ể ủ ệ ố i M g c châu [82] [117] đông nh t Hoa Kỳ và là nhóm s c t c l n h ng ba. ườ Á là nhóm ch ng t c thi u s l n h ng nhì c a Hoa Kỳ; hai nhóm s c t c ng ườ i ể ố ớ ủ .[117] Năm 2005, dân số ng M g c châu Á l n nh t là ườ ổ i thu c s c t c b n th Hoa Kỳ bao g m m t con s ộ ố ướ ồ châu M ho c b n th Alaska và g n 1 tri u ng ườ i ổ ỹ ặ ả [118] [82] đ o Thái Bình D ng. ả ươ

[82] Ch ng t c (2005) ộ ủ

28

Ng i M da tr ng 73,9% ườ ắ ỹ

Ng i M g c châu Phi 12,4% ườ ỹ ố

Ng i M g c châu Á 4,4% ườ ỹ ố

Ng i b n th M và Alaska 0,8% ườ ả ổ ỹ

ổ ả ả 0,1% B n th Hawaii và đ o Thái Bình D ngươ

8,3% Ch ng t c khác/ ộ ủ đa ch ng t c ộ ủ

Hispanic ho c Latino 14,8% ặ (m i ch ng t c) ủ ọ ộ

i nói ti ng Tây Ban Nha là m t chi u h ộ ề

ế ườ ỹ ố

ộ ầ ả ườ ự ẩ ủ ườ ệ ấ ạ

ả ầ

ỉ ầ ầ ế

ố ề ự ở

.[121] Sinh s n cũng là m t y u t ừ châu M Latinh ả

ng t

ố ớ ụ ữ

ế ố

i nói ti ng Tây Ban Nha chi m g n nh phân n a con s gia tăng dân s ư ử ế ế

Ướ

ườ ắ ố

ắ ơ

—cũng nh t ử

ng nhân S gia tăng dân s c a ng ế ướ ố ủ i M g c nói ti ng Tây Ban Nha t o thành kh u chính. Kho ng 44 tri u ng ạ ả ế i Hoa Kỳ. Kho ng 64 ph n trăm ng i nói ti ng ch ng t c thi u s l n nh t t ể ố ớ ố ừ Mexico.[119] Gi a năm 2000 và 2004, dân s nói ti ng Tây Tây Ban Nha có g c t ố ế i nói Ban Nha c a Hoa Kỳ tăng 14 ph n trăm trong khi dân s không ph i ng ườ ủ [120] Ph n nhi u s gia tăng dân s là vì ti ng Tây Ban Nha tăng ch 2 ph n trăm. ố ngo i qu c, trên phân di dân: Đ n năm 2004, 12 ph n trăm dân s Hoa Kỳ sinh ra ố ạ ố ế ầ : Ph n nói n a con s đó là t ụ ữ ộ ế ố ỹ ố ử ự i con trong đ i c a mình. T l ti ng Tây Ban Nha trung bình sinh ba ng t ỉ ệ ươ ờ ủ ườ ế là 2,2 đ i v i ph n da đen không nói ti ng Tây Ban Nha và 1,8 cho ph n da ụ ữ ế [116] i con s quân bình thay th là 2,1). tr ng không nói ti ng Tây Ban Nha (d ướ ế ắ ố Ng ầ ườ ố qu c gia 2,9 tri u t tháng 7 năm 2005 đ n tháng 7 năm 2006. c tính theo [122] ệ ừ ố ế i da tr ng g c không nói ti ng Tây i thì vào năm 2050, ng ng hi n t chi u h ệ ạ ướ ề ế [123] Ng Ban Nha s là 50,1 ph n trăm dân s , so v i 69,4 ph n trăm năm 2000. iườ ầ ớ ố ẽ i b n ti u bang da tr ng không nói ti ng Tây Ban Nha đã ít h n phân n a dân s t ể ố ạ ố ế ư ạ i —California,[124] New Mexico,[125] Hawaii,[126] và Texas [127] Đ c khu Columbia .[128] ặ

ố ố

i t ườ ầ ấ ạ ạ ơ

i Hoa Kỳ có dân s trên 100.000 ng ố i ệ ố ấ ố Thành ph New York ố

ố ị

ể ấ ố ị

ị ở ề ố ị

ạ ạ

ị ư Dallas (h ng t ấ ư ớ ớ ạ ố

ấ ề ể ạ ầ

29

vùng đô thị.[129] Năm 2005, 254 khu Kho ng 83 ph n trăm dân s s ng trong 361 ả i, 9 thành ph có h n 1 tri u ệ h p nh t t ợ , Los dân, và 4 thành ph c p th gi ế ớ có trên 2 tri u dân ( Angeles, Chicago, và Houston).[130] Hoa Kỳ có 50 vùng đô th có dân s trên 1 [131] Trong s 50 vùng đô th phát tri n nhanh nh t, 23 vùng đô th n m tri u dân. ị ằ ệ ấ mi n Nam. Trong s 20 vùng đô th đông dân nh t mi n Tây và 25 vùng đô th ở ề l n nh t), Houston (h ng sáu), và c a Hoa Kỳ, các vùng đô th nh ấ ủ Atlanta (h ng chín) cho th y có con s gia tăng l n nh t gi a năm 2000 và 2006 ấ ữ trong khi vùng đô th ị Phoenix (h ng 13) phát tri n con s l n nh t v ph n trăm ố ớ dân s .ố [129]

Năm thành ph có dân s đông nh t t i Hoa Kỳ (2006) [131] [130] ấ ạ ố ố

Vùng đô thị

H ngạ Thành phố ạ Mi nề [132]

số Dân trong ph m vi thành Dân số phố h nạ g

ố 1 18.818.536 1 Thành ph New 8.214.426 York Đông B c Hoa ắ Kỳ

ề 2 Los Angeles 3.849.378 12.950.129 2 Mi n Tây Hoa Kỳ

3 Chicago 2.833.321 9.505.748 3 Trung Tây Hoa Kỳ

ề 4 Houston 2.144.491 5.539.949 6 Mi n Nam Hoa Kỳ

ề 5 Phoenix 1.512.986 4.039.182 13 Mi n Tây Hoa Kỳ

2.2.10. Ngôn ngữ

Bài chi ti [133] t: ế Ngôn ng t i Hoa Kỳ ữ ạ Ngôn ng (2003) ữ

ti ng Anh ế (ch m t) ỉ ộ 214,8 tri uệ

ti ng Tây Ban Nha ế 29,7 tri uệ

ti ng Hoa ế 2,2 tri uệ

ti ng Pháp (tính c ti ng Creole) ế ả ế 1,9 tri uệ

ti ng Tagalog ế 1,3 tri uệ

ti ng Vi ế t ệ 1,1 tri uệ

ti ng Đ c ứ ế 1,1 tri uệ

c p liên bang, nh ng ti ng Anh ở ấ ư ế

i M . M c dù Hoa Kỳ không có ặ c a ng ủ ữ ỹ (American English) là ngôn ng qu c gia ứ ngôn ng chính th c ữ ố ườ

i hay 82 ph n trăm dân s tu i t ệ ườ ầ

Ti ng Tây Ban Nha ỉ ế

ế ứ ữ

30

t ti ng Anh. M t s ng Năm 2003, kho ng 215 tri u ng ả nhà. ch ti ng Anh ở ngôn ng thông d ng th hai và đ ụ [134] Các di dân mu n ố nh p t ch ậ ị 5 tr lên nói ở , có trên 10 ph n trăm dân s nói nhà, là ở ố .[133] i M c vũ ỹ ổ ư ngôn ng ngo i qu c ữ ộ ố ố ổ ừ ố ạ ườ ầ c d y r ng rãi nh ượ ạ ộ ph i bi ế ế ả

ệ ữ ứ ủ

ấ ế ể

ậ ể ố

[135] C ả ti ng Hawaii ế [136] M t s lãnh th ộ ố ữ

c ế ả ầ

trình bày; ế ậ ế ế

ộ ế ứ ể

ử ụ ươ ế

ữ vi c bi n ti ng Anh thành ngôn ng chính th c c a Hoa Kỳ vì nó là ngôn ng ế ế ữ i ít nh t 28 ti u bang. chính th c t và ti ng Anh là ngôn ng ứ ạ ổ vùng qu c h i i Hawaii theo lu t ti u bang. chính th c t ả ứ ạ ớ ế cũng công nh n ngôn ng b n th c a h là ngôn ng chính th c cùng v i ti ng ứ ổ ủ ọ ậ ữ ả ỹ và Guam công nh nậ đ và ti ng Chamorro Anh: Ti ng Samoa c ượ Samoa thu c Mộ ế ế theo th t ắ ượ Qu n đ o B c và ti ng Chamorro đ ti ng Carolinia ứ ự Mariana công nh n; ti ng Tây Ban Nha là ti ng chính th c c a Puerto Rico. Trong ứ ủ New Mexico có lu tậ lúc c hai ti u bang này không có m t ti ng chính th c nào, ả t o ph ư ạ Louisiana làm v y đ i v i ti ng Anh và .[137] ng ti n cho vi c s d ng c ti ng Anh và ti ng Tây Ban Nha nh ả ế ti ng Pháp ế ệ ố ớ ế ệ ậ

2.2.11. Tôn giáo

, T do tôn giáo t i Hoa Kỳ ạ ự ạ

ạ i Hoa Kỳ i Hoa Kỳ , và Danh sách các phong trào tôn giáo t i Hoa Kỳ ờ , L ch s tôn giáo t ử c t ướ ạ , Sự iạ

Tôn giáo t ị tách r i nhà th và nhà n ờ Hoa Kỳ

i theo đ o M t ộ nhà thờ trong Vành đai Thánh kinh ph n l n có ng ầ ớ ườ ạ Tin lành

ủ ưỡ

ườ nhân th c hi n năm 2001, 76,7 ph n trăm ng ư ỹ ưở i M . ườ ng c a ng ủ ầ

ể ệ Kitô giáo, gi m t ả ầ ừ ườ

ầ ừ

t l n nh t chi m 24,5 ph n trăm. ứ ầ ộ ộ

ấ ấ ắ ệ ớ ườ

t c các ch ng t c chi m t ủ ế

i không theo ộ ố ệ ườ ố

Ph t giáo H i giáo (0,5 ph n trăm), ầ n Đ giáo ộ ậ

31

Chính ph Hoa Kỳ không ki m soát tín ng cu c thăm dò t ự ộ i theo t nh n mình là ng ự ậ giáo phái Tin Lành chi m 52 ph n trăm trong khi ế riêng bi ế th y ng dân s ; đây là nhóm đông nh t trong các giáo phái Tin Lành; ấ phái Tin Lành Phúc Âm c a t ừ ủ ấ ả T ng s ng ổ 3,3 ph n trăm năm 1990. Các tôn giáo không ph i t ầ ừ ph n trăm), (0,5 ph n trăm), ồ ầ ầ Nh t th Ph đ ph n trăm), và ể ầ ỹ [138] Trong m tộ ng thành i M tr 86,4 ph n trăm trong năm 1990. Các Công giáo La Mã t ng là giáo phái [139] M t cu c nghiên c u khác cho i da tr ng Tin Lành phái Phúc Âm (evangelical) chi m 26,3 ph n trăm ế ầ i theo [140] t t c ng ấ ả ườ [141] 30–35 ph n trăm. ầ Kitô giáo theo s li u năm 2007 là 4,7 ph n trăm, tăng ầ ả Kitô giáo là Do Thái giáo (1,4 (0,4 Ấ ổ ộ (Unitarian Universalism; 0,3 ph n trăm). Gi a năm ữ ầ ấ

i theo H i giáo ồ ố ườ ấ

và Ph t giáo ậ ầ ậ

ủ ả ặ ơ

gia tăng g p đôi. Năm 1990 có ng i theo nh n mình là ườ ố ự [139] v nẫ ầ , ho c đ n gi n không có tôn giáo, ư V ng qu c Anh ươ ệ ố

1990 và 2001, s ng 8,2 ph n trăm và năm 2007 có 16,1 ph n trăm dân s t ầ thuy t b t kh tri ế ấ ng đ i ít h n nhi u so v i các qu c gia h u công nghi p nh t ố ươ (44 ph n trăm) và ả , ch nghĩa vô th n ậ ớ ố ơ [142] ể (69 ph n trăm). Th y Đi n ầ ề ụ ầ

2.2.12. Giáo d cụ

do Thomas Jefferson thi ế ế t k là m t trong 19 ộ Di s n thả ế

Vi n Đ i h c Virginia ạ ọ gi i Hoa Kỳ ệ iớ UNESCO t ạ

ị ị ạ ề ề

ẻ ủ ữ h u h t các ti u bang, tr em t ể

ọ ả

ng i các tr ỉ

nhà. tu i 16 hay 17. ọ ở ổ th c ế ụ ọ ở ườ ẻ

ổ ế ng đ i h c c ng đ ng ồ ườ ạ ọ ố ộ ữ ở

ạ ọ ầ ố

bi ệ ạ ọ ằ ầ

m c c b n là kho ng 99 ph n trăm. t vi t ế

Giáo d c công l p ươ ng ậ Hoa Kỳ do chính quy n ti u bang và chính quy n đ a ph ụ ể đ m trách và do đi u ph i b ng nh ng qui đ nh h n ch liên B Giáo d c Hoa Kỳ ữ ộ ả ố ằ ế ụ quan đ n nh ng kho n tr giúp c a liên bang. ừ ế ế ả Ở ầ ợ sáu ho c b y tu i b t bu c ph i đi h c cho đ n khi đ ể c 18 tu i; m t vài ti u ổ ượ ả ặ ổ ắ ộ ế ộ [143] Kho ng 12 ph n trăm tr ẻ bang cho phép h c sinh thôi h c ọ ầ ư ụ th t c hay mang tính ch t tôn giáo. Ch có em ghi danh h c t t ấ ọ ạ ụ [144] Hoa Kỳ có nhi u c s giáo d c kho ng h n 2 ph n trăm tr em h c ề ơ ở ầ ả ơ ắ ư ụ và công l pậ n i ti ng và có chính sách tuy n ch n sinh viên kh t đ i h c th c ạ ọ t ọ tr ng cho phép sinh đ a ph khe, nh ng cũng có các ươ ư ườ ở ị lên, 84,6 25 tr i M tu i t do ghi danh vào h c. Trong s nh ng ng viên t ỹ ổ ừ ọ ự t nghi p trung h c, 52,6 ph n trăm có theo h c đ i h c, 27,2 ph n ph n trăm t ầ ọ ọ ầ ỉ ệ ế ọ trăm có b ng đ i h c, và 9,6 ph n trăm có b ng sau đ i h c. t đ c ằ ố đánh giá bi ả Hoa Kỳ có ch s giáo d c [1] [146] ầ ụ là 0.97, đ ng th 12 trên th gi ạ ọ [145] T l Liên Hi p Qu c ệ ế ớ [147] i. ế ở ứ ơ ả ỉ ố ứ ứ

2.2.13. S c kh e ỏ ứ

i M là 77,8 tu i, ổ ọ ỹ

32

ổ [148] ng n h n con s tính chung [149] b n năm. Tu i th trung bình c a ng ườ ắ ơ Na Uy 3 năm và ng n h n c a ủ Tây Âu 1 năm, ng n h n ơ ơ Th y Sĩ ụ ủ ắ ố ố ắ

ọ ả ủ

ỉ ệ ứ ạ ủ

ạ ấ ả ế ủ ố

ả ố ưở

c Tây Âu. ng cân quá kh ;

ấ ấ ể béo phì là cao nh t trong th gi ạ [151] Kho ng 1/3 dân s tr ổ [152] t l ỉ ệ ế ỷ ườ

[153] B nh ti u đ ệ ạ ố ớ

ế ỷ có thai ệ ụ [154] T l ỗ

ỉ ệ ớ

ở ổ ị ầ ị ồ ạ ể ề ấ

ệ ắ ờ

ậ ạ ẹ ủ ẻ ị ưỡ

ụ ờ

ẫ ớ ố

ừ H n hai th p niên qua, th h ng v tu i th trung bình c a qu c gia đã gi m t ố ề ổ ơ ậ ch t c a tr s sinh là 6,37 trên i. h ng 11 xu ng h ng 42 c a th gi ế ớ [150] T l ẻ ơ ố ạ ạ t c các m t ngàn tr , đ t Hoa Kỳ h ng th 42 trong 221 qu c gia, đ ng sau t ứ ứ ẻ ặ ộ ọ ng thành béo phì và thêm 1/3 có tr ng n ướ i k ngh hóa đã l ệ ế ớ ỹ ượ tăng g p đôi trong 1/4 th k qua. ế ng lo i 2 có liên quan đ n ỏ béo phì là căn b nh th k đáng quan ng i đ i v i các nhà chăm sóc s c kh e ứ ệ tu i v thành niên là 79,8 m i 1.000 ph n thì cao nghi p v . ụ ữ g p b n l n so v i Pháp và năm l n so v i Đ c. ứ [155] Vi c phá thai t i Hoa Kỳ là ấ ạ ệ ố ầ ớ ỹ m t ngu n t o ra tranh cãi chính tr sôi đ ng. Nhi u ti u bang c m dùng công qu ộ ộ ở ắ vào vi c phá thai và có lu t h n ch vi c phá thai vào th i kỳ s p sinh n , b t ế ệ bu c thông báo cho cha m c a tr v thành niên mu n phá thai, và c ng bách ố ộ ả c khi ti n hành phá thai. Trong khi vi c phá thai có gi m m t th i kỳ ch đ i tr ờ ợ ướ ế ờ ộ i Hoa Kỳ 241 v trên 1.000 tr sinh ra đ i và t l phá thai t sút, t l 15 v trên ụ ỉ ệ ẻ ạ ỉ ệ 15–44 thì v n còn cao h n so v i đa s các qu c gia Tây Âu. 1.000 ph n tu i t ố ơ ụ ữ ổ ừ [156]

ứ ượ ệ ố ỏ ủ

ườ ỗ ầ i và ph n trăm ầ

ố ể ứ ư ả ố ố

ộ ệ ố ự ỏ ủ ố ợ ủ ả

ả ầ ợ ả

ề nhân. Năm 2004, b o hi m t ư ỏ

ả ế ng tr kho ng 44 ph n trăm. ị ả

ạ ấ

ầ phá s nả t ố i Hoa Kỳ. ể ầ ỹ

ả ườ ơ ọ ố ườ ể ỹ

i h n so v i năm 2001. Nguyên nhân chính con s ng gia tăng là vì s ng ừ

ả 62,6 ph n trăm năm 2001 xu ng còn 59,5 ph n trăm năm 2005. ố ế ố ố ể

ầ s ng trong các h gia đình có l ộ ợ ứ ầ i không b o hi m y t ả ườ ử ố ộ

ố ườ ẩ ả ộ

công c ng. ư [160] Năm 2006, Massachusetts tr ở ể ế

ầ ng t ; . H th ng chăm sóc s c kh e c a Hoa Kỳ v t m c chi tiêu b t c qu c gia nào ứ ố ấ ứ GDP.[157] Không khác, tính theo c s chi tiêu cho m i đ u ng nh đa s các qu c gia phát tri n khác, h th ng chăm sóc s c kh e c a Hoa Kỳ không hoàn toàn xã h i hóa, thay vào đó nó d a vào tài tr ph i h p c a c công nhân đã tr kho ng 36 ph n trăm chi tiêu c ng và t ư ộ ể v s c kh e cho cá nhân, ti n túi c a b nh nhân chi m 15 ph n trăm, và các chính ủ ệ ề ứ ầ [158] Hóa đ nơ quy n liên bang, ti u bang và đ a ph ề ả ươ ể [159] Năm ng nh t khi n cá nhân khai là lý do thông th y t ế ế ườ , 5,4 i M hay 15,9 ph n trăm dân s không có b o hi m y t 2005, 46,6 tri u ng ế ườ ệ tri u ng ả i không có b o ớ ệ ườ ơ ệ ả i M có b o hi m do công ty n i h làm vi c b o hi m y t ể ế [83] gi m t tr ợ ả ợ ứ i t c Kho ng 1/3 s ng ả i t c trên 75.000 đô la. hàng năm trên 50.000 đô là, phân n a s h gia đình đó có l ể i khác có tiêu chu n nh ng không đăng ký xin b o hi m [81] M t ph n ba s ng ầ thành ti u bang đ u tiên yêu y t ộ c u ph i có b o hi m y t ậ ươ ầ ế [161] California đang xem xét m t lu t t ự [162] ể ả ả ộ

33

2.2.14. T i ph m và hình ph t ạ ạ ộ

T l t ng i m t s qu c gia đ c ch n năm 2004 (năm 2000 cho Nga) gi ỉ ệ ế i t ườ ạ ộ ố ố ượ ọ

ạ ậ ế ủ ả ị

ộ ậ ở ả

ả ụ

ơ ủ c nh sát ti u bang ả t. m i ti u bang, pháp ch đ u d a vào m t h th ng lu t ph thông ổ

ữ ế ề ự ụ ử ố

c qui đ nh nào đó cũng nh các v i ác đã đ t ượ ừ ị

ươ ng i Hoa Kỳ là trách nhi m chính y u c a c nh sát đ a ph Thi hành lu t pháp t ệ . Các cơ và s c nh sát qu n, v i s tr giúp r ng l n h n c a ể ớ ớ ự ợ (FBI) và C c B o v Tòa án Hoa Kỳ quan Liên bang nh ư C c Đi u tra Liên bang ệ ề ụ c p liên bang, và (United States Marshals Service) có nh ng nhi m v đ c bi ệ Ở ấ ụ ặ ệ . Các g n nh ậ ộ ệ ố ư ở ọ ể ầ ụ ự các tòa án liên bang nh n thậ tòa án ti u bang thi hành đa s các v x án hình s ; ể lý m t s t ệ các h ụ ch ng án ố ư ộ ố ộ th ng tòa ti u bang. ể ố

Liên hi p châu Âu ị ệ và Kh i th nh v ố

ượ ố

i ph m tính chung là trung bình. ạ ặ

ạ ự ộ [163] Trong s các i ph m b o l c trên trung bình và đ c bi ế

ế ạ

t ng

quy k t t l cao các v ừ ế ỉ ệ

t ng ế

So v i các qu c gia trong , Hoa Kỳ ng chung ớ ố có m t t l t qu c gia phát ộ ỉ ệ ộ ạ ố tri nể , Hoa Kỳ có m c đ t ứ ộ t có m c đ ứ ộ ộ ệ cao v b o l c do súng gây ra và hành đ ng gi ườ [164] Năm 2005, có 56 vụ i. t ng ề ạ ự i Canada. gi t ng i trên con s 1 tri u c dân, so v i 10 t ứ [165] và 19 t i Đ c ư ớ ố ườ ạ ệ ế năm 1986 đ n i Hoa Kỳ gi m 36 ph n trăm t i t các v gi [166] T l ầ ả ườ ạ ụ ế ỉ ệ ụ [167] M t s h c gi 2000 và g n nh không đ i k t đó. ầ ộ ố ọ ả ổ ể ừ ư Hoa Kỳ, và sau đó là i s h u súng cao s ng i có liên quan đ n t l gi ở ố ườ ở ữ ế ỉ ệ ườ có liên quan đ n lu t s h u súng c a Hoa Kỳ, r t d dàng đ c phép s h u súng ở ữ ượ ấ ễ ế n u so v i các n ớ ế ủ ậ ở ữ [168] c phát tri n khác. ể ướ

ậ ỉ ệ ổ ố

ng ế ớ ườ ị ố ơ ố

ỹ ị ỗ ơ

ộ T ch c Phát tri n và H p tác Kinh t ể i Ba Lan, qu c gia thu c ố

ấ ế ế [171] T l ỉ ệ

ườ ứ ổ hi n t ỉ ệ ệ ạ ủ i.

34

i con s năm 1980 là 139 m i 100.000 ng g p 6 l n t l cao nh t k ti p. ố b tù có t l Hoa Kỳ có t l nh tấ [170] trên th gi dân ch : năm 2006, 750 trong m i 100.000 ng ủ l n con s t ố ạ ầ (OECD) có t l 5 l n r ầ ưỡ g c châu Phi ố ồ ơ[169] và t ng dân s tù nhân cao i b t ng giam có l p h s ể i và h n xa các con s cao nh t trong các qu c gia phát tri n ố ấ i M b tù trong năm đó, h n ba ế ợ i c a Hoa Kỳ g n nh cao g p ấ ư ầ i Mườ ỹ ườ [172] Đàn ông ng ớ ỉ ệ c a đàn ông da tr ng và ba l n so v i t l ỗ ầ ỉ ệ ủ ỉ ệ ấ ắ ầ ị

b c m tù v ượ ứ ủ ỉ ệ ị ầ

ặ ầ ớ ố

ng, nó v n còn t n t

ạ ử ượ ụ ể

ứ ứ

t m c c a Hoa Kỳ [169] T l c a đàn ông nói ti ng Tây Ban Nha. ế ủ ấ ph n l n là do nh ng thay đ i trong vi c x ph t và nh ng chính sách ch ng ch t ữ ệ ử ạ ữ ầ ớ ổ đã b xóa b t M c dù hình ph t x t i ph n l n các qu c gia ma túy.[169] [173] ạ ử ử ỏ ạ ị ự i Hoa Kỳ đ i v i m t s t i liên bang và quân s Tây ph ộ ố ộ ố ớ ồ ạ ở ẫ ươ c ph c h i vào năm nào đó, và i 38 ti u bang. T khi hình ph t t t hình đ ừ ồ ở ạ [174] Năm 2006, Hoa Kỳ đ ng th 6 v t i Hoa Kỳ. 1976, đã có trên 1.000 v x t ề ụ ử ử ạ Trung Qu cố , Iran, Pakistan, Iraq, và Sudan. i sau cao nh t trên th gi s v x t ế ớ ố ụ ử ử [175]

2.2.15. Văn hóa

ố ơ ố ộ ề ủ

Nói đ n văn hóa chung c a đa s ng ố ộ ề ế ủ ị [6] [92]

ộ ề văn hóa Tây ph

ự ắ ầ ế ừ ữ ủ ỹ ầ ớ

ủ ướ

ưở ề ườ [6] M t s truy n th ng c a ng ề

ườ Hà Lan và ng ng. ủ ườ ượ ấ

ệ ươ

ề ứ ộ ớ ự

c tiên. Văn hóa ủ ố Tây Phi châu đ ng v phía tây đã đ a ng ố ế ố ừ châu M Latinh ỹ ạ ớ ế t là t ệ ề ưở

ớ ộ ứ ọ

i M th ọ ừ ư ế ườ

ệ ị

ớ ộ i di dân và con cháu c a h v n gi các đ c tính văn hóa riêng bi ủ ứ ặ ữ ủ ữ

ườ [6] Hoa Kỳ là m t qu c gia đa văn hóa, là n i sinh s ng c a nhi u nhóm đa d ng ạ ố ườ i ch ng t c, truy n th ng, và giá tr . ngươ M là có ý nói đ n "văn hóa đ i chúng M ." Đó là m t n n ỹ ạ ế ừ Tây Âu, b t đ u là nh ng truy n th ng c a các di dân t ph n l n là s đúc k t t ố Đ cứ , Ireland, và i Anh tr các dân đ nh c ng i ư ị ổ i b n th Scotland cũng có nhi u nh h ườ ả ề ả ộ ố c h p th vào M và nhi u đ c đi m văn hóa c a ng i nô l ụ ể ặ ề ỹ ỹ ỹ [176] S m r ng biên c i M i M . đ i chúng ng ườ ư ự ở ộ ườ ạ ế ỷ ề văn hóa Mexico, và s di dân m c đ l n trong cu i th k ti p xúc g n đ n n n ế ầ ế văn ừ Nam Âu và Đông Âu đã mang đ n thêm nhi u y u t 19 và đ u th k 20 t ầ ế ỷ ơ ừ châu Á và đ c bi có hóa m i. S di dân g n đây h n t ặ ầ ự ớ i v i nhau có ng r ng l n. K t qu s tr n l n các n n văn hóa l nhi u nh h ả ự ộ ẫ ộ ề ả ế ứ th có đ c tính nh là m t cái n i súp n u ch y m i th văn hóa thành m t th ồ ộ ả ấ ư ặ ể ộ x a đ n nay là melting pot, hay là m t ng g i t văn hóa chung mà ng ỹ ườ khái ni m m i salad bowl là m t tô xà-lách tr n có đ th rau, gia v mà trong đó ộ nh ng ng ệ t ọ ẫ c a mình. ủ

ộ và xã h i đã nh n d ng ra s khác bi ế ữ ằ ạ ỹ ộ

ả ữ ự ộ ị ậ ưở

ạ ồ ủ ư ch nghĩa bình đ ng nam n ủ

ề ủ ứ ề ả ỹ ề

ộ ấ ọ

ề ạ ề ườ ế ộ ặ

35

ấ [177] các Trong khi văn hóa M xác đ nh r ng Hoa Kỳ là m t xã h i không giai c p, t văn hóa gi a các giai c p xã nhà kinh t ấ ệ ị [178] Giai ng đ n xã h i hóa, ngôn ng , và các giá tr . h i c a Hoa Kỳ, làm nh h ế ộ ủ ng thay c p nghi p v và trung l u M đã và đang là ngu n c a nhi u chi u h ệ ướ ề ỹ ư ụ ấ ữ, ch nghĩa b o v môi đ i xã h i c n đ i nh ệ ả ộ ậ ổ ẳ nh n th c v b n thân, quan đi m xã .[179] S t tr ngườ , và ch nghĩa đa văn hóa ự ự ậ ể ủ i M có liên h v i ngh nghi p h i, và nh ng trông mong v văn hóa c a ng ệ ườ ủ ề ệ ớ ộ ữ ề i M có chi u [180] Trong khi ng ng. c a h t i m t c p đ c n k khác th ỹ ườ ườ ủ ọ ớ ộ ậ i bình xã h i nh ng n u là m t ng ng quá coi tr ng s thành đ t v kinh t h ướ ộ ườ ộ ư ế ự c xem là m t thu c tính tích c c. ng cũng đ th ng ho c trung bình thông th ự ộ ượ ườ ệ h u h t làm vi c c đây ch h n ch v i vai trò n i tr , bây gi [181] Ph n , tr ờ ầ ộ ợ ế ớ ụ ữ ướ ỉ ạ ế

c nhân ử ố ấ ượ ằ

ỉ ổ ủ ộ

ợ ề ế

.[182] Vai trò thay đ i c a ph ố ộ ặ ệ ớ ộ ề ế

ố ộ 28 ph n trăm. ầ ộ ấ ể ậ

ữ ế ổ ổ ng v i t l ớ ỉ ệ ế ữ ề ườ ồ ữ ữ

ườ ồ ố ắ

hôn nhân đ ng tính .Ti u bang ợ ừ ể ồ

ứ ồ ợ

c quy n k t hôn sau khi D Lu t 8 l ư ậ đ ượ i ườ đ ng tính ồ ự ế ề

ụ c b ng bên ngoài và là nhóm đa s l y đ ườ n cũng đã làm thay đ i gia đình M . Năm 2005, s h gia đình ch có m t ng i ỹ ữ chi m 30 ph n trăm t ng s h gia đình; nhi u c p v ch ng không có con là ồ ầ [93] Vi c n i r ng quy n k t hôn cho chuy n bình th ệ là m t v n đ gây tranh lu n, các ti u bang c p nh ng ng ấ ườ đ ng tính luy n ái i ti n cho phép s ng chung gi a nh ng ng ể i đ ng tính (civil union) và nh ng ti u ư Massachusetts,Vermont,Iowa,Connecticut,Maine và New bang phía B c nh California cũng Hampshire v a qua đã h p th c hóa ữ đã h p pháp hóa hôn nhân đ ng tính vào tháng 4 năm 2008,nh ng sau đó nh ng c ban hành vào i b t ng ạ ị ướ tháng 11 năm 2008.[183]

2.2.16. Truy n thông đ i chúng ề ạ

Đi n nh Hoa Kỳ i Hoa Kỳ ệ ả , Truy n hình t ề ạ , và Âm nh c Mạ ỹ

B ng Hollywood là bi u t ng c a kinh đô đi n nh th gi i ả ể ượ ệ ả ế ớ ủ

ả ủ ứ

ả ể ụ ế ả ươ

c trình di n t ố ễ ạ

i ta th y phim th ấ ườ ươ

c chi u trên màn b c, cũng t ạ ế

ể ầ ế ỷ ừ ầ ữ ế ậ

ủ ệ ầ ả ớ

ủ ự ệ ộ

ượ ọ

ạ ọ ễ ạ

ữ ở

36

Walt Disney là m t ng Năm 1878, Eadweard Muybridge đã ch ng minh kh năng c a thu t nhi p nh có ậ c nh di đ ng. Năm 1894, tri n lãm hình nh di đ ng th ạ ng m i th ch p đ ộ ộ ượ ả ể ả i thành ph New York, s d ng máy nh đ u tiên c a th gi i đ ế ớ ượ ử ụ ủ ầ c a ủ Thomas Edison ch t o. Năm sau đó ng ng m i đ u tiên ế ạ ạ ầ ệ i New York, và Hoa Kỳ luôn đi đ u trong vi c đ ạ ượ phát tri n phim có ti ng nói trong nh ng th p niên sau đó. T đ u th k 20, công ngh phim nh c a Hoa Kỳ ph n l n có trung tâm trong và xung quanh khu ố Los Angeles, California. Đ o di n ễ D. W. Griffith là Hollywood thu c thành ph ộ Citizen trung tâm c a vi c phát tri n các qui cách làm phim d ng phim và b phim ể c bình ch n nh là m t b phim Kane (1941) c a Đ o di n ễ Orson Welles luôn đ ộ ộ ư ủ ư John Wayne và vĩ đ i nh t c a m i th i đ i. ờ ạ [184] Các di n viên đi n nh nh ệ ả ấ ủ ng trong khi đó nhà s n Marilyn Monroe đã tr thành nh ng khuôn m t bi u t ả ể ượ ự i đi đ u trong c lĩnh v c xu t phim kiêm kinh doanh ườ ặ ộ ả ầ ấ

ả ả ẩ

ươ ấ ộ

ế ớ

ườ ng ạ ọ và dùng phim nh đ qu ng cáo các s n ph m. Các phim tr phim ho t h a ả ể ng m i thành chính c a Hollywood là n i chính y u s n xu t ra các b phim th ạ ơ ủ ế ả i nh công nh t trên th gi ẩ ư Star Wars (1977) và Titanic (1997), và các s n ph m ả ấ c a Hollywood ngày nay chi m lĩnh công ngh đi n nh th gi ế ủ ế ớ [185] i. ệ ệ ả

T ng th ng ố Ronald Reagan và phu nhân t ổ ạ Ố i ạ Tòa B ch c

Michael Jackson (gi a), ữ năm 1984.

i M là nh ng ng i, ỹ ấ ệ ữ ườ ườ

ề i nghi n xem truy n hình nh t trên th gi ề ế ụ

ề ộ

ng m i. Ng ạ ấ ả ố ỹ ắ ầ ớ

ươ ạ ế ổ

i M l ng nghe ch ưỡ ạ ế ạ ổ

i M vi t blog. [190] ế ớ [186] và th iờ Ng m i ngày gian trung bình dành cho xem truy n hình ti p t c tăng cao, lên đ n 5 gi ờ ỗ ế vào năm 2006.[187] T t c b n h th ng truy n hình l n là thu c truy n hình ề ệ ố ớ ng ng trình radio, ph n l n cũng là th th ươ ươ ườ ạ [188] Ngoài các c ng trang m ng i m t ngày. m i hoá, trung bình là trên 2 ti ng r ộ (web portal) và trang tìm ki m trên m ng (search engine), các trang m ng ph thông nh t là eBay, MySpace, Amazon.com, The New York Times, và Apple.[189] M iườ ấ hai tri u ng ệ ỹ ế ườ

i M g c châu Phi ị ạ ữ ườ ủ ng

ng sâu đ m âm nh c M , làm cho nó khác bi ậ

ư ạ ạ ỹ ạ ổ ề ạ

nh c c truy n nh nh c ề ượ ư

ệ ạ ệ ừ old-time music đã đ ng th c kh p n i trên th gi i. đ ế ớ Nh c Jazz ượ ứ ạ ắ

ư Louis Armstrong và Duke Ellington đ u th k ữ ầ ạ

ậ ạ

ườ ủ

ữ ệ i M g m có ỹ ồ ư Michael Jackson đ ớ ầ ạ c a M nh nh c pop ỹ

ệ ạ

Lo i nh c có nh p đi u và tr tình c a ạ h ưở Âu. Nh ng làn đi u t ữ t nh là đ c bi ư ế ượ c th dân mà đ ơ ưở ượ nh ng nhà sáng t o âm nh c nh ạ 20. Nh c đ ng quê ấ ồ 1920 và th p niên 1950. Nh ng sáng t o m i g n đây c a ng ữ ậ và hip hop. Nh ng ngôi sao ữ danh là "Ông hoàng nh c pop", và còn nhi u ề ca sĩ khác n a đã tr thành nh ng huy n tho i nói chung đã nhả ỹ ố t v i âm nh c truy n th ng châu ố ệ ớ ờ ạ blues và lo i nh c mà bây gi c thu th p và đ a vào trong âm nh c bình ạ ậ ở c phát tri n b i ể ế ỷ , rhythm and blues, và rock and roll xu t hi n gi a th p niên funk ệ c m nh ượ c m nh danh là "N hoàng nh c pop", ạ ữ ạ âm nh cạ . ạ ủ Madonna đ ở ượ ữ ữ ề

37

Văn ch ng, tri ươ ế ọ t h c, và ngh thu t ậ ệ

ng Hoa Kỳ ươ , Ngh thu t th giác Hoa Kỳ ị ệ ậ , K ch ngh Hoa Kỳ ệ ị , và Nh c cạ ổ

Văn ch đi n Hoa Kỳ ể

ắ ộ ổ ồ ồ ỹ ừ g m b n v t ng th ng M l ng ị ổ ố ố

Núi Rushmore, m t công trình điêu kh c kh ng l danh

ệ ươ ỹ ị ả

ậ ươ

ố ượ ọ

ậ c ạ ượ Gi ả

ư ạ ọ

ặ ộ

ể ượ ặ ng bình dân nh ạ đ i ti u thuy t M ạ ể và ti u thuy t t ể c t ng cho danh hi u là " ươ ng mi n Tây ề ư văn ch ươ

ưở ng ng và ngh thu t M b nh h Trong th k 18 và đ u th k 19, văn ch ậ ầ ế ỷ ế ỷ ư Nathaniel Hawthorne, Edgar Allan Poe, ủ châu Âu. Nh ng nhà văn nh đ m nét c a ữ ậ ng M rõ r t vào kho ng ả và Henry David Thoreau đã l p nên m t n n văn ch ỹ ệ ộ ề ặ ớ Mark Twain và nhà th ơ Walt Whitman là nh ng khuôn m t l n gi a th k 19. ữ ế ỷ ố t đ n trong su t c bi ế ỷ Emily Dickinson, g n nh không đ trong n a cu i th k ; ế ế ượ ư ử c công nh n là nhà th quan tr ng khác c a M . M i m t công đ i bà, đã đ ỹ ơ ộ ườ ủ ờ Toni Morrison ươ , g n đây nh t là ng i Nobel Văn ch dân Hoa Kỳ đã đo t đ ấ ầ c coi ng đ i Nobel năm i đo t gi 1954, th năm 1993. Ernest Hemingway, ng ả ượ ườ ạ ườ .[191] M t tác ph m ng nh t là m t trong nh ng nhà văn có nh h ẩ ấ th k 20 ế ỷ ộ ộ ưở ả ữ ố c xem nh cô đ ng m i khía c nh c b n kinh nghi m và đ c tính c a qu c đ ủ ệ ơ ả ọ ượ gia—nh ư Moby-Dick (1851) c a ủ Herman Melville, Nh ng cu c phiêu l u c a ủ ư ữ (1925) Mark Twain, và Đ i gia Gatsby Huckleberry Finn (1885) c a đ i văn hào ạ ỹ." c a ủ F. Scott Fitzgerald—có th đ ế Các th lo i văn ch ế ộ i ể ạ ph m đã phát tri n t i Hoa Kỳ. ể ạ ạ

ế

ế t lý M chính y u đ u tiên. Sau ế ườ t l p phong trào tri ế ậ i theo thuy t tiên nghi m ỹ ầ

ủ ệ

t h c phân tích ệ do Ralph Waldo Emerson và Thoreau lãnh đ o đã ạ , Charles i lãnh đ o trong ạ ủ Willard Van ủ đ n ti n s nh c a ề ả ự ụ . Trong th k 20, công trình c a ế ỷ ế ọ ế

Ng N i chi n Hoa Kỳ thi ế ộ Sanders Pierce và r i ồ William James và John Dewey là nh ng ng ườ ữ vi c phát tri n ể ch nghĩa th c d ng Orman Quine và Richard Rorty đã giúp đ a ư tri các h c vi n Hoa Kỳ. ệ ọ

ậ ộ ị

38

V ngh thu t th giác, gi a th k 19 theo truy n th ng ch nghĩa t ọ là m t phong trào quan tr ng ng trình nhiên châu Âu. Ch ng phái Sông Hudson ự ủ Tr ườ ề ệ ế ỷ ề ữ ươ ố

ạ ể

ộ ể ơ ố ế

m t c m xúc cá nhân cao đ . Nh ng phong trào m ữ ớ

ng ả ộ ả ư ch nghĩa bi u hi n tr u t ệ ể ậ

ủ ạ ắ

ạ ng đ i i thành ph New York là m t tri n lãm ngh thu t đ ậ ươ ệ ng ngh thu t Hoa ậ ệ ượ i khác đã th c nghi m ệ ự ỹ ừ ượ c a ủ Jackson Pollack và Willem de c a ủ Andy Warhol và Roy Lichtenstein đã ch nghĩa ệ ư Frank Lloyd Wright, Philip ạ cũng đã đ a các ki n trúc s M nh ủ ư ỹ ư ế

Armory năm 1913 t ố châu Âu đã gây c n s t đ n công chúng và chuy n hóa c nh t ả Kỳ.[192] Georgia O'Keefe, Marsden Hartley, và nh ng ng ườ v i nh ng th lo i m i, mô t ộ ể ạ ữ ớ thu t chính nh ủ Kooning và ngh thu t văn hóa dân gian ệ phát tri n r ng kh p Hoa Kỳ. Làn sóng ch nghĩa hi n đ i và sau đó là ể ộ h u hi n đ i ệ ậ Johnson, và Frank Gehry lên đ nh cao trong lĩnh v c c a h . ự ủ ọ ỉ

i l ng danh đ u tiên đ x ớ ầ ữ ườ ừ ể ạ ị

ỹ ề

ị ạ ề ướ ầ P. T. Barnum. Ông kh i đ u đi u hành m t nhà hát ở ầ ữ ậ ạ

ự ắ ầ ấ ế ỷ ệ ệ

ạ ạ ạ ả ơ

ứ ạ ủ ở ữ

ạ ể ạ i Nobel văn ch ả ạ

ẩ c gi ạ ượ ủ ị ạ ề ổ

M t trong nh ng ng ng th lo i k ch m i phôi phai ộ c a M là ông b u ở ạ h ủ ộ Manhattan năm 1841. K ch đoàn ở Harrigan and Hart đã dàn d ng m t lo t nh ng v ạ ộ nh c hài k ch thu hút đông công chúng t i New York b t đ u vào cu i th p niên ố 1870. Trong th k 20, hình th c nh c hi n đ i đã xu t hi n trên Sân kh uấ ạ ư Irving Berlin, Cole Broadway n i mà các b n nh c c a các nhà so n nh c nh Porter, và Stephen Sondheim đã tr thành nh ng tiêu chu n cho th lo i nh c văn ng Eugene O'Neill đã đo t đ hóa dân gian. Nhà so n k ch ươ ườ i năm 1936; nh ng nhà so n k ch n i danh khác c a Hoa Kỳ còn có nhi u ng ị ữ i Pulitzer đo t ạ Gi nh ư Tennessee Williams, Edward Albee, và August Wilson. ả

ng th i, công trình c a ặ ậ ẹ

ủ ươ ộ

c m t b ố ạ

ị ể ạ ổ ể ượ ủ ạ ổ ể ệ ủ ổ ợ ỹ

ữ ặ

ạ i đi đ u v ầ ủ ừ

ườ ệ ữ ệ ậ

ườ ề ệ

ườ ứ ủ ạ

t ệ

39

ủ Charles Ives trong th p niên M c dù b coi nh vào lúc đ ị ờ 1910 đã đ a ông lên thành m t nhà so n nh c l n đ u tiên c a Hoa Kỳ v th lo i ề ể ạ ạ ư ầ ạ ớ ư Henry Cowell và c theo sau nh i ti p b nh c truy n th ng c đi n; nh ng ng ữ ườ ế ướ ề ạ ổ ể c ti n g n h n trong vi c sáng tác nh c c đi n John Cage đã t o đ ệ ơ ầ ế ộ ướ ỹ Aaron Copeland và George Gershwin đã phát tri n m t có đ nh d ng riêng c a M . ộ ạ t c a M . Các nhà biên đ o th lo i nh c c đi n và bình dân t ng h p riêng bi ạ ệ múa Isadora Duncan và Martha Graham là nh ng khuôn m t trung tâm trong vi c ạ George Balanchine và Jerome Robbins là nh ngữ sáng t o ra khiêu vũ hi n đ i; lâu luôn đi đ u trong lĩnh v c ề múa balê c a th k 20. Hoa Kỳ t ng ự ầ ế ỷ ư Alfred Steiglitz, ngh thu t nhi p nh hi n đ i v i nh ng nhà nhi p nh nh ế ả ạ ớ ế ả i khác. Truy n tranh nhi u kỳ trên Edward Steichen, Ansel Adams, và nhi u ng ề ỹ comic strip và sách truy n tranh là hai th sáng t o c a ng báo g i là i M . ệ ọ ệ , đ i anh hùng trong sách truy n tranh tinh Superman hay siêu nhân trong ti ng Vi ạ hoa, đã tr thành hình t ế ng M . ỹ ượ ở

2.2.17. Th c ph m và qu n áo ẩ ự ầ

Các hình t ng văn hóa M : ượ ỹ bánh nhân táo, bóng chày, và c Mờ ỹ

nh c a các qu c gia ệ ự ủ ươ ậ ấ

ố ng t ự ư ủ ố ề ố ỹ ử ụ

c ng ẩ ự

châu Âu đ n ch bi n. Th t heo n u theo ph ị ế ư ư ừ

ị ậ ướ

ữ ừ ạ ế ế ng, bánh th t cua ( ỏ

i nô l ẩ ạ ổ ế ẩ ề ự ắ

ữ ườ ậ ẩ ệ

ệ ườ i M g c châu Phi. ỹ ố ề

ượ ẩ ố

ế ứ

ế ợ ườ ng c a M nh ủ nh ng ph ươ ế ừ ữ châu Âu. Lo i th c ăn g i là ứ ạ ạ ọ

Ý đ ố ừ ủ ồ ố ườ ắ ơ

i kh p n i th ng calorie mà ng ầ

18 đ n 32 ph n trăm. ừ ầ

i nh ng nhà hàng ứ

th c ăn nhanh ứ ủ ủ ọ ư ị

Tây Ngh thu t n u ăn đ i chúng c a M thì t ỹ ạ ngươ . Lúa mì là lo i ngũ c c chính y u. m th c truy n th ng M s d ng các ph ế Ẩ ạ ư gà tây, th t ị nai đuôi tr ngắ , khoai tây, khoai lang, b pắ , bí rợ lo i v t li u n u ăn nh ạ ậ ệ xi-rô cây phong, là các lo i th c ph m đ ườ ả i b n lo i trái dài (squash), và ượ ạ th M và dân đ nh c x a t ươ ng ấ ổ ỹ ị crab cake), khoai pháp n u ch m (Slow-cooked pork), th t bò n ấ ị potato chips), và bánh tròn nh có nh ng h t sô tây thái m ng t ng mi ng và chiên ( ạ ế ỏ chocolate chip cookie là nh ng lo i th c ph m chính c ng cô la tr n l n g i là ố ộ ẫ ọ phi Châu, ph bi n kh p mi n Nam và t c a ng M . ỹ Th c ph m chua ạ i ự ủ ự Gà chiên k t h p v i ngh thu t m th c nh ng n i có ng ớ ỹ ố ơ i Scotland là m t món khoái truy n th ng c a ng i M g c châu Phi và ng ộ ườ ủ ố ỹ ư bánh nhân táo, pizza, kh u qu c gia. Các món ăn mang tính hình t ng th c ch th c ăn hamburger, và hot dog là nh ng món ăn đúc k t t ứ ữ khoai tây chiên ki uể c a đa d ng các di dân đ n t ế ừ ủ Pháp, các món Mexico nh ư burritos và taco, pasta là có ngu n g c t ọ c m i ượ ứ [193] Trong hai th p niên cu i cùng c a th k 20, ng th c. ng ưở ế ỷ ậ [193] khi tỉ i M trung bình ăn vào c th tăng 24 ph n trăm, l ỹ ườ ượ ơ ể [194] Ăn u ngố s ng l i M ăn th c ăn bên ngoài tăng t ế ứ ệ ố ườ ỹ nh ư McDonald g n nh có liên ng xuyên t th ầ ữ ạ ườ quan đ n hi n t ệ ng mà các nhà nghiên c u c a chính ph g i đó là "d ch b nh ệ ượ ế béo phì."[195]

i M thích u ng ỹ ớ ố ả ườ ố

ộ ấ cà phê h n ơ trà v i kho ng h n phân n a dân s ng u M có ỹ ử ạ ượ ộ

ơ [196] Các lo i r ượ ườ ỹ [197] M t ng ộ ỹ

u trái cây đ c tính M . ặ [198] Các lo i bia nh ki u M mà đi n hình là th ụ ệ ươ ạ ỹ

40

Ng u ng ít nh t m t tách cà phê m t ngày. ố whiskey, Tennessee whiskey, applejack, và R u Rum Puerto Rico lo i r ạ ượ m i năm. ỗ Budweiser nh c trong ng ườ ớ i l n Bourbon . R u ượ martini là i M trung bình tiêu th 81,6 lít bia ầ ng hi u hàng đ u ể ng v ; Ch nhân c a Budweiser là ẹ ể i và trong h ẹ ả ườ ươ ủ ủ ị

ệ ả ị ườ ụ ượ

ệ i M u ng r ỹ ố ể ượ ế ượ i ướ ữ ườ

ấ c u ng r t ng t đ ấ u tr ượ ầ ớ ả ố s aữ và n

ng chi m 9 ph n trăm l ầ ạ California. Ng c b a ăn, thay th r ồ ố ọ ượ ư ượ

ầ ừ ấ i là m t ngành công nghi p hàng đ u t ộ châu Âu, ng ệ [201] Các lo i n ạ ướ ế ườ ấ ng calorie tiêu th ề ướ ậ

c a 3 th p niên v tr ng hi u đ ệ ủ ả ươ ượ

c McDonald. Anheuser-Busch đang chi m lĩnh 50 ph n trăm th tr [199] Trong ng bia qu c gia. ế nh ng th p niên v a qua, vi c s n xu t và tiêu th r u đã gia tăng đáng k . Vi c ệ ữ ậ ớ u hi n t làm r c v i ệ ạ ượ u trái các truy n th ng ố ề cây khai v .ị [200] Công nghi p Hoa Kỳ ph n l n s n xu t ra đ u ng cho ăn sáng c cam. c a chu ng g m có ộ ồ ướ c u ng có đ ụ kh p n i; các lo i n ạ ướ ố ơ ắ ầ c. hàng ngày c a m t ng i M trung bình, g p đôi t l ỹ ộ ườ ỉ ệ ủ ầ Coca-Cola là th c ng t hàng đ u [195] Nhà s n xu t n c công ọ ấ ướ [202] i, đ ng tr nh n nh t trên th gi ứ ế ớ ướ ậ ấ

ỉ ầ ề ệ

ố ứ ờ ồ

i M ph n ánh trong cách ăn m c, đ c bi ặ

ể ấ ộ

ỹ ặ ủ ổ ế ộ ạ

t. Qu n áo ầ ng nhân ươ c gi ậ ớ ẻ ỹ ế ơ ọ ọ

ọ ụ ị ở ầ ụ ợ

nghi p v , th i trang Hoa Kỳ có tính trung ụ ủ ng là không nghi th c. Trong khi ngu n g c văn hóa đa d ng c a t là các di dân v a m i đ n g n ầ ừ ệ ả ng ượ th pậ ầ i San Francisco, đã Đ cứ t ặ c m c ượ ầ ệ i và m i giai c p xã h i. Song song v i vi c ớ ộ ấ các ch , qu n áo jeans có c bày bán đ y ầ ầ ở ế ớ [203] i. ỹ ằ ờ

Không k đ n ki u qu n áo ch nh t ể ế ể hòa và th ạ ườ ng ớ ế ặ ỹ ườ đây, Mũ cao b iồ , giày cao b iồ và áo khoác ngoài ki u đi xe mô tô là hình t ể Jeans r t ph bi n nh qu n áo lao đ ng trong ki u M đ c bi ư ệ Levi Strauss, m t di dân niên 1850 c a th đ i tr M ti p nh n m t th k sau đó. Hi n nay qu n áo Jeans đ ế ỷ ộ ượ kh p n i trên m i l c đ a b i m i gi ớ ắ s d ng làm qu n áo thông d ng đ ượ ử ụ th nói r ng là đóng góp chính y u c a văn hóa M vào th i trang th gi ế ủ ể Hoa Kỳ cũng là n i đóng t ng hành dinh c a nhi u nhãn ủ ề ổ ơ

2.2.18. Th thao ể

Tr n đ u bóng b u d c M g m toàn các ngôi sao đ ch c hàng năm (2006) c t ầ ụ ỹ ồ ậ ấ ượ ổ ứ

bóng chày đ ế ỷ ừ ố ượ ố

th thao qu c gia ể ồ ệ ộ

41

; bóng b u d c c xem là môn T cu i th k 19, ụ ầ Mỹ, bóng rổ, và khúc côn c uầ là ba môn th thao đ ng đ i chuyên nghi p khác c a ủ ể ổ ạ ọ cũng h p d n nhi u khán ạ ọ và Bóng r Đ i h c qu c gia. ấ Bóng b u d c Đ i h c ụ ề ẫ ầ ố

ạ ệ ể

ầ ụ i Hoa Kỳ. ấ ạ ề

c gi ầ ạ

ấ NASCAR. M c dù i Hoa Kỳ, nó đ ơ Tennis và các môn th thao ngoài tr i cũng đ ể ớ ẻ ờ ắ ổ ơ

ề . Hi n nay bóng b u d c, tính theo m t s khía c nh, là môn th thao có nhi u gi ộ ố ả và đua ng aự tr ng c đây là các môn [204] Quy n Anh i xem nh t t ướ ườ i xem nh t nh ng nay đã ph i ch u thua cho môn c nhi u ng th thao cá nhân đ ườ ả ư ể ề ượ bóng đá không ph i làả golf và đua xe h iơ , đ c bi t là H i đua xe ộ ệ ặ i tài m t môn th thao chuyên nghi p hàng đ u t i tr và gi ộ ớ ượ ệ ể t ượ ư c a m i l a tu i ch i kh p n i. ử ọ ứ chu ng.ộ

c a các môn t ố ế ể ừ

ng t i ổ ượ

ộ ờ

ướ ỹ

ệ ớ môn l c khi ti p xúc v i Tây ph ầ Th v n h i ủ ả ớ

Th v n h i mùa hè ộ ướ ế ậ ươ ộ ổ ộ

ộ ố ậ ừ ộ ỹ

ủ ầ

i ự ủ châu Đa s các môn th thao chính c a Hoa Kỳ ti n hóa t ủ ươ c Ti n sĩ ạ ạ Springfield, James Naismith sáng t o t Âu. Tuy nhiên bóng r đã đ ế ộ lacrosse là m t môn th thao Massachusetts năm 1891 và môn th thao quen thu c ộ ể c th i thu c đ a. V m t th thao cá nhân, tr i b n th M , đã có t c a ng ể ề ặ ừ ướ ổ ỹ ườ ả ị ủ ế là nh ng môn sáng t o c a M trong th k 20. t tuy t và môn l t ván môn l ế ỷ ạ ủ ữ ướ i Hawaii có là m t môn th thao c a ng t sóng Chúng có liên h v i ườ ể ộ ướ ố ng. Tám l n Hoa Kỳ, b n tr ế ậ ộ đã x y ra ươ ở ế c 2.191 huy th v n h i mùa hè và b n th v n h i mùa đông. Hoa Kỳ đã đo t đ ạ ượ ộ ế ậ , h n b t c qu c gia nào, ng t ng c ng trong các kỳ ch ơ ế ậ ố ấ ứ , đ ng h ng hai nhi u nh t. [205] và 216 trong các kỳ Th v n h i mùa đông ấ [206] ề ế ậ ạ ộ ủ t là c u th i, đ c bi M t s v n đ ng viên M đã tr thành l ng danh th gi ầ ệ ặ ế ớ ở bóng chày Babe Ruth, võ sĩ Muhammad Ali, c u th bóng r ổ Michael Jordan, v nậ đ ng viên b i l ộ ơ ộ Michael Phelps và tay golf Tiger Woods.

2.2.19. Ti u bang ể

ầ ể ườ

ị ủ V ng qu c Anh

ạ ươ ế

i. Ngo i tr

ờ ộ i đã đ ủ ể ư ả

ế nh ng lãnh th chi m đ ộ ậ ể ư ố ể ỏ ạ

ể ồ ổ ố ạ c thành l p t ạ ộ ộ ạ , con s ti u bang c a Hoa Kỳ ch a bao gi ủ th i m i l p qu c, có ba ti u bang đ ượ ừ ờ ể ố

ớ ậ i:

ồ ạ Kentucky t ừ Massachusetts. Tây Virginia t ừ Virginia; Tennessee t ỏ ự ế

ớ ể ừ ầ ổ

ấ ể ườ

ầ ộ c tr l ả ạ i); m t l n nh ộ ầ ượ

Missouri và Nevada. Hawaii tr ườ ở ầ ệ ể

42

Hoa Kỳ là m t ộ liên bang g m 50 ti u bang. M i ba ti u bang ban đ u là h u thân ậ ị n i lo n ch ng s cai tr c a c a ủ m i ba thu c đ a . Đa s cácố ố ự ườ ti u bang còn l c qua chi n tranh ế ượ ổ ậ ừ ữ ượ ể ạ ừ Vermont, Texas, và Hawaii; m iỗ c chính ph Hoa Kỳ mua l hay đ ượ c khi gia nh p vào liên ti u bang v a k x a kia là m t c ng hòa đ c l p tr ừ ậ ướ ể N iộ bang. Tr m t kho ng th i gian t m th i các ti u bang mi n nam ly khai trong ề ờ ừ ộ i. Trong l ch b thu nh l chi n Hoa Kỳ ị ờ ị lãnh th c a c thành l p t s Hoa Kỳ t ổ ủ ậ ừ ử ; và ừ B c Carolina các ti u bang đã t n t ắ ể tách ra kh i Virginia trong N i chi n Hoa Maine t ộ i ti u bang ph n l n là không thay đ i; tr vài l n chính Kỳ. Ngoài ra, các ranh gi ầ ớ ậ Đ c khu duy nh t là ng m t ph n đ t đ thành l p ấ Maryland và Virginia nh ặ ấ ủ Columbia (ph n đ t c a Virginia sau đó đ ng đ t c a ấ ủ Georgia; và vi c m r ng ti u bang ể thành ti u ở ộ bang g n đây nh t là ngày 21 tháng 8 năm 1959. ầ ấ

ể ủ ủ ầ ớ

ổ Đ o Palmyra ớ ổ ộ ố ắ ủ , m t lãnh th đã đ ả ậ ộ ổ

ượ ổ ủ ể ạ

Thái Bình D ngươ . 13 trong 14 lãnh th c a Hoa Kỳ ổ nguyên tình tr ng hi n t c xem là lãnh th không th b chia c t c a qu c gia là ể ị ủ i ườ ở ậ ượ trong ứ ộ ậ ẫ

ở ừ ế

i. Các ti u bang bao ph ph n l n lãnh th r ng l n c a Hoa Kỳ; các vùng khác , thủ Đ c khu Columbia đ ượ c sát nh p nh ng không có đô c a Hoa Kỳ; và ư c sát ch a đ ng ư ượ ng lai nh p chính th c vào Hoa Kỳ nên tình tr ng chính tr có th thay đ i trong t ươ ị ệ ạ (đ i). c phép đ c l p, tr thành ti u bang hay v n gi ể ữ c phép ti n hành tr ng c u dân ý đ thay đ i tình Thí d ụ Puerto Rico đã t ng đ ổ ầ ư nguyên tình tr ng hi n t tr ng chính tr c a lãnh th nh ng cu i cùng ch n gi ệ ạ ữ ị ủ ượ ổ ư ạ ể ạ ạ ố ọ

Nh ng ngày l liên bang ữ ễ

i Hoa Kỳ. Đa s các ngày l ố ễ ữ

ị ể

L T n ấ liên bang t t ễ ạ ạ c n đ nh theo ki u ngày trong tu n, khác ki u ngày trong tháng mà ng ầ ể ể ụ

ễ ạ ơ đ làm thí d thì ngày l ễ ơ ủ ả ố

ầ ứ ứ ứ ầ

i Hoa Kỳ D i đây là nh ng ngày l ướ ệ t i Vi đ ườ ượ ấ quen dùng đ n. L y ngày r i vào ngày th năm ứ ế trong tháng 11 (không ph i th năm cu i cùng c a tháng 11, thí d năm l n th t ụ ứ ứ ư ầ ế 2012 có đ n 5 ngày th năm trong tháng 11). Có nghĩa là vào đ u tháng 11, ta đ m ế ngày th năm l n th nh t, ngày th năm l n th hai, ngày th năm l n th ba và ngày th năm l n th t thì chính là ngày L T n. ứ ứ ấ ứ ư ầ ứ ễ ạ ơ ầ ầ ứ ứ

Tháng Tên t Ngày L nầ Tên ti ng Vi ế ệ Chú gi iả

ớ ị - New Year T t D ng l ch ế ươ ị 1 tháng - 1 Năm m i theo l ch Gregory

ộ ụ phong trào

Thứ Hai đ uầ tiên tháng 1 Martin Luther King, Jr.'s Birthday M t lãnh t nhân quy n Mề ỹ Sinh nh tậ Martin Luther King, Jr.

George ưở

Presidents' Day L T ng th ng th baứ ễ ổ ố Thứ Hai tháng 2 T ng ni m ệ Washington và Abraham Lincoln.

ưở

Memorial Day Thứ Hai cu iố cùng tháng 5 L Chi n sĩ ế Tr n vong ễ ậ ụ

ữ ng ni m nh ng T ệ quân nhân đã khu tấ ụ ấ khi đang ph c v đ t c.ướ n

ễ - Independence Day 4 tháng - 7 ậ L Đ c l p ộ Hoa Kỳ ố ộ Hoa Kỳ tuyên b đ c ỏ Đ qu c Anh l p kh i ế ố ậ

43

tháng Labor Day L Lao đ ng Thứ đ uầ ộ Thay th ế L Qu c t ố ế ễ ễ

hai tiên 9 Mỹ Lao đ ngộ 1 tháng 5.

ễ ự ơ ữ ườ i - - Veterans' Day ế L C u chi n binh Ghi n nh ng ng c u chi n binh. ế ự 11 tháng 11

ạ ơ ộ ụ Thanksgiving th tứ ư L T n ễ ạ ơ Thứ năm tháng 11 T n sau m t v mùa thu ho ch.ạ

ậ ừ

- - Christmas L Giáng sinh ễ

25 tháng 12 i M ng sinh nh t chúa Giê-xu và cũng là l th t c mùa đông ế ụ ễ đ i v i m i ng ọ ố ớ ườ

2.3. Nh ng qui đ nh v h th ng thanh toán: ề ệ ố ữ ị

Thanh toán ti n hàng: xác nh n c a ch t ch tr s chính ngân hàng ngo i h i. ủ ị ậ ủ ạ ố ụ ở ề

ị ậ ủ ụ

ạ ố ố ủ ố

ậ ủ Thanh toán phí d ch v : xác nh n c a ch t ch ngân hàng ngo i h i, xác nh n c a ủ ị ch t ch tr s chính ngân hàng ngo i h i, gi y phép c a th ng đ c ngân hàng ấ ạ ố ủ ị trung ụ ở ng My. ươ ̃

ậ ủ ả ạ ng khác: xác nh n c a ch t ch ngân hàng ngo i ủ ị

Thanh toán các kho n thông th ườ h i, xác nh n c a ch t ch tr s chính ngân hàng ngo i h i. ụ ở ố ậ ủ ạ ố ủ ị

ị ậ ủ ủ ị

ư ả ậ ủ ế ụ ở ạ ố ủ ấ

ng My. b n liên quan đ n thanh toán: xác nh n c a ch t ch ngân hàng ngo i Giao d ch t ạ h i, xác nh n c a ch t ch tr s chính ngân hàng ngo i h i, gi y phép c a th ng ố ố đ c ngân hàng trung ố ủ ị ươ ̃

ậ ị

ả ượ ế ườ

c xác nh n b i các ngân hàng ng xuyên: các v giao d ch ph i đ ụ ở ấ i qu n lý phòng thu ( trên 10.000 USD/năm), gi y ứ ng My, tr quà bi u, hàng quyên góp, c u ̃ ừ ươ ế ố

44

Thanh toán th ườ ngo i h i và báo cáo cho ng ả ạ ố phép c a th ng đ c ngân hàng trung ố ủ tr .ợ

2.4 Các yêu c u đ i v i vi c xu t kh u bao bì nh a sang M ố ớ ự ệ ẩ ấ ầ ỹ

2.4.1 Gi ớ i thi u ệ

ấ ẩ ỹ ươ

ầ c miêu t ự ẫ

ẩ ủ ừ ẩ c đang phát tri n, vi c xu t kh u sang M ệ

ướ

ỏ ấ ậ ở ứ ướ ứ ạ ắ ề

ề ẩ ỗ

ề ấ ỹ ặ ấ ỉ ậ

ứ ng đi n t ườ ậ ủ t n i mà s n ph m đ ả ệ ử ẩ ỗ ả ệ ơ ủ ượ ế ẩ ậ

ủ ậ ộ ỉ

ủ ạ

ứ ể ẩ ậ

c c p bang và c p liên bang. v i các yêu c u ầ Các yêu c u đ i v i xu t kh u bao bì nh a sang M t ng t ự ớ ố ớ ể t. T quan đi m đ i v i Châu Âu, tuy nhiên v n có m t s khác bi đ ệ ộ ố ả ố ớ ượ ỹ c a các nhà xu t kh u c a các n ấ ể ấ ủ c tiên, có vô s các quy đ nh m i ngày càng tr nên khó khăn và ph c t p h n. Tr ớ ố ơ ị ấ v i gi y ch ng nh n đòi h i kh t khe và các yêu c u đi u tra an ninh. Th hai, r t ầ ớ ứ c nhà c x lý và đ nhi u thông tin do các nhà ch c trách M yêu c u ph i đ ỹ ả ượ ử ượ ủ . Có r t nhi u quy đ nh do m i bang c a xu t kh u trình lên theo đ ị M đ t ra. Do đó, các nhà nh p kh u không ch ph i chú ý đ n lu t pháp c a liên ế bang, mà còn đ n lu t pháp c a m i bang riêng bi c bán ra. M t đánh giá các lu t bao bì c a bang ch ra r ng các bang Florida, Connecticut, ằ và California đ t ra quy đ nh kh t khe nh t đ i v i các lo i bao bì. Bao bì c a các ặ ấ ố ớ s n ph m đ ầ c đang phát tri n ph i đáp ng các yêu c u c nh p kh u t ả ượ ả v lu t « x lý ch t th i r n ử ề ậ ắ các n ướ ở ả ấ ị ẩ ừ ả ắ » ấ ấ

ậ ệ

ẩ ứ ả ệ

hay mang nhãn hi u gi m o cũng có th ả ệ

ả ạ ệ ả ấ

ả ủ ẳ ả ỹ ị

ổ ế ấ ở

ệ ị ổ ầ ậ ệ ủ ố

ả H n n a, các nhà ch c trách M ngày càng quan tâm đ n vi c nh p và bán các s n ế ỹ ơ ữ . ph m gi ả , và các s n ph m đóng gói trong bao bì gi ả ẩ ể Ngoài vi c gian l n tài chính có liên quan, bao bì và nhãn mác gi ậ c s d ng đ che d u các b n sao không an toan và không hi u qu c a các đ ượ ử ụ ể i M . Các nhà s n xu t c a M kh ng đ nh s n ph m có nhãn hi u n i ti ng t ấ ủ ẩ ỹ ạ ả r ng h đang ph i ch u t n th t to l n gây ra b i vi c nh p kh u hàng hóa có bao ẩ ớ ả ọ ằ bì gi i s n ph m, bao bì m o và đang yêu c u hành đ ng c a chính ph ch ng l ẩ ạ ả ủ ộ ả ạ và nhãn m c gi . ắ ả

ơ ấ

c tái ch . Các m t hàng th ế ể ượ

ộ ạ ề ị ấ c, đôi lúc đ

c s d ng đ ượ ử ụ t b d m và có th ặ c và không th phân h y đ ể ề ế ị ễ ở ộ

ượ ớ ẽ ấ ấ ị

45

ượ t khi chúng đ H n m t n a s bang c m các bao bì có nguy hi m và đ c h i ti m tàng và bao bì ể ộ ử ố ng xuyên b c m là các đai nh a mà không th đ ự ườ ể không th tái sinh đ ủ ể ể phân nhóm các h p đ u ng vào nhi u túi và can v i các thi tháo ra đ c. Các v t li u b nghiêm c m ch t ch nh t đó là polysterne và PVC, ặ c s d ng trong bao bì đóng gói th c ph m. đ c bi ệ ặ ượ ồ ố ậ ệ ượ ử ụ ự ẩ

2.4.2. Yêu c u v pháp lu t ậ ầ ề

c quan tâm h n bao gi ệ ế ườ

ố ng hi n đang đ ế ề

ằ ộ ả ố ỹ

ể ứ ộ ậ ấ

ố ạ ủ ẩ ậ ặ ỹ

ệ ề ậ

ậ ở ữ ơ ấ ầ

ng, bang, liên bang, Các quy đ nh hàm l ỉ ượ ậ ị ị

ờ , an toàn và môi tr Các v n đ v y t ơ ượ ấ ề ề công c ng và s ki n ngày i M . Có vài m i lo ng i ngày càng tăng v y t h t t ự ệ ạ ỹ ế ạ ọ 11 tháng 9 năm 2001 có nghĩa r ng các nhà ch c trách M ph i đ i m t v i m i ặ ớ i an nguy c có th và có th nh n th y v hành đ ng kh ng b đang đe d a t ơ ể ọ ớ ề ậ toàn c ng c ng, đ c bi t liên quan đ n vi c nh p kh u. T i M , các đi u lu t ộ ề ế ệ ộ i bao bì phát sinh trong nhi u lĩnh v c khác nhau: Lu t dán nhãn, ng t nh h ự ớ ả ưở ệ Lu t ch t th i r n; Các yêu c u c c u, Lu t đi u ch nh; Lu t s h u trí tu ; ả ắ ậ ề ấ ng bao bì; Các quy đ nh Lu t đ a ph ươ ậ ị v t li u bao bì. ậ ệ

c ki m đ nh t ị ậ ừ ộ ố ơ ở ữ ệ ượ ệ ị

ẳ m t s c s d li u (ch ng Lu t và quy đ nh hi n hành cũng đ ể h n, Công báo liên bang http://www.access.gpo.gov/su_docs/aces/aces140.html) và ạ các n ph m c a C c in n Chính Ph , ụ ủ http://www.gpo.gov ủ ấ ẩ ấ

2.4.3. Yêu c u v môi tr ng ầ ề ườ

ỏ ự

ể t s n ph m đ ặ i tiêu dùng và nhà bán buôn l ớ ả ỏ ả ườ ng đó là làm sao có th thi ườ ượ ệ ả ẩ ng nh t. Ng ấ

các n ế ị ự

ự ẵ ả

ườ ư ẩ ng c a s n ph m tr c, trong, và sau khi s n xu t – có th ấ t k , s n xu t, ế ể ả c đóng gói, theo ch y u ẻ ủ ế ỉ c công nghi p hóa ngày càng đ a ra quy t đ nh mua d a trên không ch ướ ng s n ph m, giá và s s n có mà còn d a trên các ạ ể ng t ệ ề ấ ượ ườ ủ ả ự ấ ưở ả ớ

Câu h i chính trong lĩnh v c môi tr phân ph i, s d ng và th i b s n ph m, đ c bi ố ử ụ cách thân thi n v i môi tr ệ ở các khía c nh chính v ch t l ả nói r ng trong su t toàn b vòng đ i s n ph m. i môi tr ố ẩ ờ ả nh h ằ ướ ẩ ộ

ng môi tr ở ơ ườ ở ấ ạ

ố ể ạ ng tr nên hi n nhiên ề ả

i môi tr ả ỏ ượ

ấ ả ng t ng th t ổ ư ả ượ ẩ

ứ ộ ể ờ

ủ ể ẩ

ng. b t kỳ giai đo n nào c a H n n a, nh h ủ ưở ữ ả vòng đ i s n ph m (ví d trong su t giai đo n ti n s n xu t, s n xu t, phân ph i, ố ấ ẩ ờ ả ườ ng s d ng và th i b ) đ ể ớ ưở ử ụ t đ n nh là “phân tích vòng c a m t s n ph m nh t đ nh. Đánh giá này đ ế ế ộ ả ấ ị ủ ợ đ i” ho c “phân tích tr n đ i” và là m t công c h u hi u đ đo m c đ phù h p ọ ệ ặ ờ ng c a m t s n ph m; đ so sánh các s n ph m khác nhau; đ đo các v i môi tr ẩ ộ ả ớ m c c i thi n; và duy trì các yêu c u v đ thân thi n môi tr ứ ả ụ c xem xét khi đánh giá nh h c bi ụ ữ ả ệ ộ ể ầ ề ộ ườ ệ ườ

ạ ầ ỹ

ề ộ ậ ệ ầ ơ ữ ề ả

i có th đ t đ c đ a ra t ượ ư ữ ạ ử ụ ờ ệ

ả ấ ề ố ầ ử ụ ệ ố ậ ệ ư ế ẩ

ừ i M nh m th a M t khái ni m xa h n n a v phân tích “ban đ u” đ ằ ng h p ợ nh n nhu c u v kh năng tái s d ng và s n xu t b n v ng. Trong tr ườ c v i ể ạ ượ ớ này, vi c đánh giá so sánh các vòng đ i và s l n s d ng l ự các s n ph m và v t li u thay th và các h th ng bao bì khi đ a ra quy t đ nh l a ế ị ả ch n. ọ

i quy t các khía c nh môi tr ế ả

46

i M đó là ỹ ng (EPA). Hai c quan liên bang gi ơ H i Đ ng Th ạ ồ ng c a bao bì t ườ ạ ng M i Liên Bang (FTC) và C Quan B o V Môi Tr ả ủ ệ ươ ạ ườ ộ ơ

ơ ể ề ạ ậ ồ

ả ặ ộ ả ư ệ ề ặ ơ

ữ ế ệ

ộ ướ ể ỗ ơ ế ặ ắ ỗ ọ

ả ậ ắ M c dù c hai c quan đ u không th ban hành các đ o lu t bao g m c lu t b t ủ bu c, nh ng c hai c quan đ u có quy n đem ra tòa ki n thay m t cho chính ph ề ng d n liên bang. H n n a, m i c quan liên quan đ n vi c ban hành B h ẫ ơ ọ không b t bu c liên quan đ n bao bì mà m i bang ch n ho c có th không ch n ộ đ ch p hành. ể ấ

ng M i Liên Bang, FTC đ ồ ạ ươ ượ ể

ổ ằ

ả ự ạ m o, và thúc đ y các quy đ nh th ấ ứ ả ạ ng d n bao bì đ i v i c khu v c t ự ư ố ớ ả ẫ

Theo Đ o Lu t H i Đ ng Th c trao quy n đ theo ậ ạ ề ộ c p liên bang mà có s c nh tranh không công b ng, qu ng cáo đu i các v ki n ụ ệ ở ấ ng không công b ng ho c không có căn c , gi ươ ặ ị ự nhân và c khu v c m i, và ban hành B h ả ộ ướ ạ c ng c ng. ộ ộ

ố ả ề ệ ườ

ơ ư ậ ố ớ

ơ ệ

các v t li u đu c tái t o. Sau đó, B h ả ệ ố ế ừ ạ

ượ

ị ề ậ ệ ng đ ườ ạ ở ơ ơ ị

ng không có quy n ban hành quy đ nh ị ộ ướ ng ể ủ ố ớ ng và vi c thu mua c a chính ph đ i v i ủ ng d n đ i v i các ố ớ ẫ ộ ướ ẫ ng d n ộ ướ ng, bang, và liên ươ ng hàng hóa nh t đ nh mà ph i có ấ ị ử ụ ả

c. Gi ng nh FTC, C Quan B o V Môi Tr thi hành lu t đ i v i vi c đóng gói. Tuy nhiên, c quan EPA tri n khai B h d n cho các công b ti p th v môi tr ườ ẫ các s n ph m làm t ợ ẩ c thông qua b i c quan FTC. B h công b ti p th v môi tr ị ề ố ế c tái t o áp d ng khi các c quan đ a ph v nguyên v t li u đ ụ ậ ệ ượ ề bang s d ng qu tài tr liên bang đ mua l ượ ể ợ ỹ ph n trăm cao nh t các nguyên v t li u tái t o đ ạ ượ ậ ệ ấ ầ

ụ ủ ấ ề ề

ả ẩ

ậ bao bì. Do đó, các nhà xu t kh u các s n ph m đ ấ i quy t v n đ rác ế ấ ả c đóng gói nên quan c p bang và c p liên bang b i vì trong ở ấ ả ắ ậ ấ

Bao bì là m c tiêu c a r t nhi u các d lu t và đi u lu tt gi ề ự ậ th i t ả ừ ượ ẩ tâm đ n các đi u lu t “ch t th i r n” ở ấ ế nhi u tr ng h p các lu t này quy t đ nh các l a ch n bao bì. ế ị ề ề ợ ườ ự ậ ọ

ng d n đóng gói bao bì liên quan, ví d ỗ ẫ

t l p B h ế ậ ươ ộ ướ ứ ế ậ ỏ

. ậ ệ ử ụ ế

M i bang riêng bi t cũng thi ụ ệ bang California đ a ra các ph ng th c ti p c n sau đ i v i bao bì: xóa b , gi m, ả ư ố ớ tái s d ng; có th tái ch và s d ng các v t li u tái ch ế ể http://www.epa.gov/oia/tips là m t ngu n thông tin b ích. ử ụ ộ ồ ổ

ng tái ch t ầ ệ ườ ượ

ể ng hi n hành là các yêu c u hàm l ậ

ạ ữ ộ

ế ề ứ c nh p kh u có th đ ẩ ậ ể ượ

Các ví d v quy đ nh môi tr ụ ề thi u cho bao bì nh a bao bì tiêu dùng t ạ đ c h i trong các nguyên v t li u bao bì. Bao bì đ ộ ạ c u đáp ng lu t “hàm l ượ ầ và Wisconsin đ a ra các lu t hàm l yêu c u hàm l i thi u ầ ế ố i ị California, Oregon, và Wisconsin và lu t ký thác đ i v i ố ớ ự ở ạ ặ i 11 bang. Cũng có nh ng h n ch v m c đ kim lo i n ng c yêu ượ m t vài bang. California, Oregon, i thi u” ể ở ộ ng tái ch nghiêm kh c nh t. Các bang này ấ ắ ế trong th y tinh và các bao bì nh a c ng. ủ ậ ệ ng tái ch t ế ố ượ ậ ng tái ch t ể ở ế ố ậ ư ượ ự ứ

ầ ớ ộ ố ạ ế ậ ề ế

47

Ph n l n các bang đ u thi đ u thông qua lu t yêu c u chính quy n đ a ph ầ ề t l p m t s lo i m c tiêu tái ch . Ph n l n các bang ng trình tái ự ng th c hi n các ch ệ ầ ớ ươ ụ ươ ề ậ ị

ặ ố ệ ệ ư ị ạ

ế ố ớ ươ ạ

ế ứ ề ấ ể ả ụ ấ ấ ộ

ộ ế ng này. ộ ch - m c dù vài trong s bi n pháp này b h n ch đ i v i vi c đ a ra các đ ng ế ng trình này ch y u nh m l c h n là các hình th c x ph t. Trong khi các ch ằ ủ ế ứ ử ự ơ vào khuy n khích tái ch trong m t bang, thì các nhà xu t kh u sang M nên nh n ậ ẩ ấ ỹ ế ậ i tính ch t ch p nh n ng t th c v b t kỳ m t m c tiêu tái ch nào có th nh h ớ ưở bao bì c a h trên các th tr ị ườ ủ ọ

ẩ ấ ế ươ

ị ặ ệ ẩ

ườ

ằ , m c đ ệ

ự ế M . H n n a, tr l ả ạ ộ ệ ơ ỹ

i M s ph i ch u trách nhi m này cũng gi ng nh ỹ ẽ

Các nhà xu t kh u nên quan tâm đ n lu t pháp trong t ả ng lai yêu c u các nhà s n ậ ầ ử xu t ho c các nhà phân ph i ch u trách nhi m v s n ph m và bao bì sau khi s ề ả ố ấ i gây ô nhi m ph i tr ti n” và nh m đ m d ng, phù h p v i nguyên t c “ng ả ắ ợ ả ả ề ễ ớ ụ ứ ộ b o m t ph ng ti n tái ch ho c th i b đ i v i chúng. Trên th c t ả ỏ ố ớ ặ ế ươ ả i bao bì c ch p nh n can thi p c a bang không ch c đ ữ ậ ở ấ ượ ắ ủ c cho là không kh thi. Do v y các c s n xu t đ c nh p kh p cho cho n đ ướ ả ậ ả ấ ượ ẩ ậ ượ ư ở ộ ố m t s nhà phân ph i t ố ệ ị ả ố ạ n c Châu Âu. ướ

ể ố

ề ề ấ ng tr c ti p t ẩ ấ ậ ấ ự ế ớ ả ủ ẩ ả

t. Các lu t c m này không nên nh h ể ắ ọ ố ủ ọ ả ả ư ế

ế

Các nhà xu t kh u có th đ i m t v i v n đ v c m x rác c a m i bang riêng ỗ ả ặ ớ ấ ủ bi i s n ph m và bao bì c a ưở ệ h , nh ng có th b t h tăng giá n u các nhà phân ph i c a h ph i tr phí cho ọ vi c tái ch bao bì đã qua s d ng. Massachusetts, New Hampshire, Rhode Island, ệ và Wisconsin ban hành các lu t c m th i b s n ph m và bao bì r ng rãi nh t. ả ỏ ả ử ụ ậ ấ ẩ ấ ộ

2.4.4 Các yêu c u ti p xúc th c ph m ự ế ẩ ầ

ẩ ượ

ơ ị ệ ủ ả ả ị

c ph m (FDA) thu c s nông nghi p c a M (USDA) ỹ ộ ở s n ph m và dán ế ẩ ệ ng tác gi a th c ph m và các v t li u bao bì nói chung là v các ậ ệ ữ ề ẩ

C quan th c ph m và d ẩ ự ch u trách nhi m thi hành các quy đ nh liên quan đ n vi c làm gi ệ nhãn sai. S t ự ự ươ lo i sau: ạ

· Di chuy n các y u t c u thành nên bao bì vào th c ph m. ế ố ấ ự ể ẩ

Th m các khí ga, h i n c và/ ho c các h p ch t h u c d bay h i thông ơ ướ ấ ữ ơ ễ ặ ợ ơ

· ấ qua bao bì.

· Chuy n các y u t c u thành th c ph m vào trong v t li u bao bì. ế ố ấ ậ ệ ự ể ẩ

ự ủ ố ố

ử ụ ỏ ư ủ ề

ủ ụ ượ ử ụ

48

Liên minh v Đ c Trách v Gi m Ngu n L c c a th ng đ c các bang Tây B c ắ ề ề ặ ồ ả ộ ng d n mà 18 bang c a M đã s d ng nh là m t (CONEG) đã tri n khai B h ộ ướ ể ẫ v i m c đích xóa b chì, th y ngân, n n t ng cho các đi u lu t v v n đ đ c t ề ộ ố ớ ậ ề ấ ề ả catmi, và đ c t c s d ng trong bao bì kim c đó đ hexavalent chromium, tr ướ ộ ố lo i và m c in. ự ạ

2.4.5. Ngu n g c xu t x ồ ấ ứ ố

ố ồ ả ề ầ ế ế ế ả

ủ ố ẩ ỗ

ố ừ ể ầ

ể ầ ừ

Kh năng truy nguyên ngu n g c đ c p đ n kh năng c a các nhà ch bi n và ấ ả nhà phân ph i và các nhà khác theo dõi s n ph m trong su t chu i cung c p s n ả ố ớ ph m t đi m xu t x đ n đi m bán hàng. Các yêu c u ngày càng tăng đ i v i ẩ vi c truy nguyên ngu n g c đ u tiên phát sinh t khách hàng và chính ph quan ủ ệ tâm đ n v sinh, an toàn th c ph m và tính ch t xác th c. ấ ứ ế ố ồ ự ế ệ ự ẩ ấ

ồ ả ệ ồ

ề ể ấ ứ ề ấ ả ự ị ằ ữ ẩ ộ

các quy đ nh cũng đi vào n đ nh ví d ề ự ế ồ ố ị ị

ấ ứ ọ ổ ồ ơ ư ố ỹ

ố ồ

ố Ki m soát ngu n b nh, kh năng thu h i nhanh và kh năng xác đ nh ngu n g c ồ xu t x v v n đ an toàn th c ph m là nh ng đ ng l c chính đ ng sau các yêu ụ c u v ngu n g c xu t x . Đ n bây gi ờ ầ ư nh Kh ng B Sinh H c M - Giam c m, Đăng ký, Duy trì các h s , Chú ý u ầ tiên, kh năng truy nguyên ngu n g c Quebec 2005 và AAFC 2008 và các quy đ nh ị Lu t th c ph m EU (đi u 18). ủ ả ự ề ậ ẩ

2.4.6. Làm giả

ả ạ ạ ố

i quy t b i Đ o Lu t Ch ng Gi ế ở c đó, vi c báo gi ầ ệ M o năm 1983 mà theo đó, c yêu c u đ i v i các lo i thu c không ạ ố ớ ậ đ ả ượ ố

đ Làm gi c gi ả ượ nh đã đ c p tr ề ậ ư c n đ n bác sĩ, ho c OTC. ầ ả ướ ặ ơ

ạ ậ ẻ ơ ữ

ố c đ c p ộ ộ ề ậ ở ẩ

ả ạ

ộ ở

ộ ự ầ ề ỏ

ng. H n n a, bao bì tránh xa tr em đ ượ Đó là m t yêu c u pháp lý đ i v i các s n ph m đã đ ố ớ ầ nhiên, nó có th là m t l a ch n cho các lo i bao bì khác, trong tr ọ ể tr thành m t yêu c u th tr ở ườ ị ườ m t s công nh n v các yêu c u nh m th a mãn ng ộ ự làm gi ả ầ c Đ o Lu t Bao Bì Phòng Ch ng đ c yêu c u. trên. Tuy ượ ng h p nào nó ợ ườ i mua. Nó đóng vai trò nh là ư ng ch đ nh b i ng ị ệ i tiêu dùng. Tuy nhiên vi c ườ ầ thu c v yêu c u b t bu c h n là yêu c u th tr ị ườ ỉ ằ ộ ơ ậ ộ ề ầ ầ ắ

2.4.7. Yêu c u th tr ng ị ườ ầ

Các yêu c u th tr ng có th đ c đ t ra b i t ch c mua hàng. ị ườ ầ ể ượ ặ ở ổ ứ

Yêu c u v qu n lý ch t l ng ầ ề ả ấ ượ

v tiêu chu n hóa (ISO) có tr s t ụ ở ạ ỹ

ổ ứ ể ả

ố ế ề ự ề ả ẩ t ệ ẩ ng. Tiêu chu n ISO đ ườ ể

ấ c thành viên thông qua các ph ng th c ti p c n d a trên t ẩ ự ụ nguy n, cho các s n ph m đ c bi ệ ặ ố ế ự ẩ ạ ứ i Th y S , thúc đ y s phát t và ẩ c tri n khai b i các đ i di n ệ ở ồ nguy n và đ ng ượ ậ ươ ự ự ế ệ

49

T ch c qu c t tri n và th c thi các tiêu chu n qu c t các v n đ qu n lý môi tr n ướ thu n.ậ

ng đ c quy đ nh b i các khách mua ấ ượ ẩ ng nh v y th ư ậ ườ ượ ở ị

Các tiêu chu n ch t l qu c t ố ế và bên bán nên tuân th . ủ

2.4.8.Yêu c u ký hi u và dán nhãn ệ ầ

Ký hi u v t li u và hàm l ng tái ch ệ ậ ệ ượ ế

ấ ề ượ ử ụ ằ ố ị

ặ ng tái ch c a v t li u. Hình d ế ủ ậ ệ ướ

t đ ạ ị ể ượ c s d ng ỉ ặ ng phân đ nh đ c bi ị ỉ M đ ở ỹ ượ ượ ệ ượ ử ụ c phân đ nh b ng s ho c các mã i đây ự c s d ng cho các v t li u bao bì nh a ậ ệ

R t nhi u lo i bao bì đ khác mà xác đ nh v t li u và ch ra hàm l ậ ệ ch ra bi u t trong ngành đi n t . ệ ử

ng tái ch sau s

ượ

ế

Hàm l d ngụ

T ng Hàm l

ượ

ng tái ch ế

Tam giác góc tròn không có mũ tiên hay ng t quãng

Mã SPI

Xác nh n vât li u ISO 1043

Bi u t ể ượ ng phân đ nh nh a ự ị

ng A và B ghi hàm l ượ ể ượ ế ầ ỉ

ế ướ ượ ụ ỉ

ủ ậ ệ ế ổ ặ ượ

c tiêu dùng và “B” ch ra hàm l ế ủ ố ế ng này là th hi n hàm l ữ ơ ồ ủ

ng tái ch ph n trăm c a v t li u; “A” ch ra ph n ầ Bi u t ủ ng tái ch t ng. M c tiêu c a trăm tái ch tr ng tái ch c a m t ph n ho c bao bì trong các bi u t ộ ầ ể ượ thu t ng m h và gi m ph m vi các công b ti p th sai l c. Ý nghĩa c a các mã ậ ạ ị c s d ng trong bi u t đ ượ ử ụ ể ệ ả ạ ng này nh sau: ể ượ ư

“A”: 25 % hàm l ng tái ch sau tiêu dùng ượ ế

ng tái ch t ng. Do đó, b ng phép tr , v t li u cũng ch a 15% ừ ậ ệ ượ ứ ằ

“B”: 40% hàm l ế ổ v t li u tái ch công nghi p và 60 % v t li u thô nguyên. ế ậ ệ ậ ệ ệ

ỉ ườ ng nét c a bi u t ủ ể ượ ạ

ừ ư ớ ố

50

ạ ng, m t tam giác cân v i các c nh tròn. Ngo i “C” Ch ra đ ớ ộ tr không có các mũi tên l u thông tu n hoàn, hình này gi ng v i hình do Hi p H i ộ ầ ẫ Ngành Nh a (SPI) phát minh ra. C kh có khác nhau ít là nh m tránh s nh m l n ệ ự ầ ự ằ ỡ ỗ

ng mũi tên c a SPI. Trái l ủ ơ

ị ng tái ch ;: v i bi u t ớ li u nh a khuy n khích tái ch đ ế ệ ể ượ ự ạ c ch ra ỉ ậ ng SPI đ n gi n phân đ nh v t i, bi u t ả ể ượ hình trên có ghi hàm l ượ ở ế ượ ế

“D” Là s n đ nh s h c tiêu chu n SPI đ i v i v t li u nh a và ố ớ ậ ệ ố ọ ự ấ ự ẩ ị

ằ ữ ữ ừ ầ ạ ẩ ớ ợ

ệ ử ụ ầ ậ ệ

ố ơ ồ t – ph n 1: nh a polymer và các đ c tính đ c bi t t c u t o b ng nh ng ch cái đ u tiên phù h p v i tiêu chu n ISO 1043- c khuy n khích ế ng và các ỗ i t) tr nên l ở ữ ế ắ ặ ặ ầ

“E” Là t 1. Vi c s d ng s mã SPI “7” – các v t li u khác – không còn đ ượ b i vì nó quá m h . Tiêu chu n ISO 1043-1: 2001 (nh a – bi u t ể ượ ẩ ở thu t ng vi ệ ự ậ th i. ờ

ỹ ầ ầ ớ

c vi ự ặ ơ ề ế ằ

ạ ươ ệ ệ ế ắ

ự ộ ố ượ ặ ặ ầ ự ớ

Ph n l n các bang M yêu c u các bao bì nh a r n (8 ounces) 240 ml ho c h n, và ự ắ các chai nh a 16 ounce (482ml) và h n n a đ t mã nh m t o đi u ki n ệ ượ ạ ữ ơ ộ c s d ng đó là ph ng pháp do hi p h i phân lo i cho vi c tái ch . G n mã đ ượ ử ụ ổ nghành nh a phát minh ra và bao g m bi u t ng hình tam giác có ba mũi tên đu i ể ượ nhau v i m t s xác đ nh nh a polymer bên trong, đ c đ t trên ho c g n đáy bao ị bì.

ỹ ẩ ấ ậ ủ

ậ ấ ậ ủ ơ ữ ư ề ắ

d ng g n mã nh a. ỉ ượ ử ụ ự ẩ

ơ ở ượ

25% ho c h n ặ ắ ế ớ ỷ ệ ử ụ ẩ

ẩ ẩ ấ

H n n a, các nhà xu t kh u sang M nên th n tr ng các đi u lu t c a bang, ví d ụ ọ nh lu t c a bang California, nghiêm c m s bang ử ụ ự Ở c s d ng n u nh a liên California, tiêu chu n g n mã nh a SPI có th ch đ ể ự ế ắ ạ trong bang. B i vì m i bang ngo i quan đ l c tái ch v i t ở ỗ i ta khuy n khích các tr Connecticut s d ng tiêu chu n g n mã nh a SPI. Ng ế ườ ự ừ nhà xu t kh u tuân theo các tiêu chu n này. Thông tin chi ti ể ấ ừ t đ y đ có th l y t ế ầ ủ tài li u ITC’s PACKit Plastics. ệ

Ghi nhãn túi nh aự

ấ ồ ệ ử ả ể ượ ng

Đ c bi ặ “nguy c gây ngh t th cho tr em”. Hai d ng bi u t khuyên r ng các túi nh a nên in bi u t ng đ hình 16. t, các nhà s n xu t đ đi n t ệ ở ơ ằ ể ượ c ch ra ỉ ự ượ ẻ ạ ạ ở

Các bi u t ể ưở ng “nguy c gây ng t th cho tr em” ạ ẻ ơ ở

Các cách ghi nhãn bao bì nh a khác ự

c s d ng th ườ

51

Nh a bao bì đ t ế ừ ớ ố ự 1 đ n 6. Các v t li u khác, v t li u t ng h p và v t li u ch a ch t ph gia ụ c phân lo i theo mã SPI v i s ứ ng xuyên nh t đ ấ ượ ợ ậ ệ ổ ượ ử ụ ậ ệ ạ ậ ệ ấ

ớ ể ượ ắ

ố ớ ặ

ễ ạ ự

ụ ứ

ượ ặ ự ự ự ế ễ ể

không nên pha v i chúng và có th đ c g n mã b ng cách s d ng tam giác phân ằ ử ụ đ nh gi ng nhau mà v i cách di n đ t khác. Đ c bi t, các ch t ph gia có th c n ể ả ạ ị ệ ụ ấ ậ máy s n xu t nh a. Vì lý do này, các v t tr vi c làm tan và gây ra tình tr ng t c ở ệ ắ ở ấ ả c dán nhãn nh nh a thông nguyên li u có ch a các ch t ph gia không nên đ ư ấ ệ ch t và nên g n nhãn “KHÁC” đ ngăn ch n s ô nhi m c a nh a tái ch . Hình ủ ấ 17 ch ra hai l a ch n đ i v i lo i ghi nhãn này. ố ớ ắ ự ạ ọ ỉ

Các cách ghi nhãn cho các v t li u bao bì tái ch và v t li u t ng h p. ậ ệ ổ ậ ệ ế ợ

c dán nhãn nh “KHÁC” có th ch a m t l ư

ể ứ ể ậ ệ ớ

ộ ậ ệ ế ượ c và phù h p v i vi c tái ch , đ c bi ự ượ c xác đ nh lên t ị ệ ớ ậ ệ ng v t li u ộ ượ i 100%. Tuy nhiên, v t li u có th không th phân đ nh ể ị ừ c làm t ượ t n u s n ph m liên quan đ ẩ ệ ế ả ế ặ

M t v t li u nh a đ tái ch đ đ ợ ượ nh a t ng h p. ự ổ ợ

Ghi nhãn cho v t li u t ng h p, dát m ng và bao bì gi y ấ ợ ậ ệ ổ ỏ

ớ ẳ ạ ủ ự ượ ử ụ ớ

ấ ư ứ

ế ệ ớ

c ghi nhãn “KHÁC” tr phi v m t th ể ấ ẩ ng m i nó đ ạ ươ

ả Các l p ph ngoài ch ng h n nh sáp, véc ni và l p nh a đ c s d ng trong s n xu t gi y, bìa các tông, và bìa c ng làn sóng có th khi n cho chúng không phù ế ấ h p v i vi c tái ch . Vì lý do này, các s n ph m gi y có ch a các v t li u này nên ứ ậ ệ ả ợ c xem xét có th ch p đ ể ấ ượ ượ c đ cho phép ch t gây ô nhi m liên quan ti n vào dòng tái ch . nh n đ ế ậ ượ ể ề ặ ễ ừ ấ ế

ớ ự ậ ệ ươ ờ

ng h p, các thành ph n đa v t li u có giá tr th ể ợ ầ

c b ng các ph c ượ ị ươ ng ng ti n công ngh có s n thì v t li u có ậ ệ ệ ẵ

c phân đ nh v i các ch cái b t đ u c a các thành ph n. Các v t li u nh a đa l p, không th tách r i và không t dán nhãn “KHÁC”. Trong tr ườ m i và có th tái ch đ ế ượ ằ ể ạ th đ ữ ớ ể ượ ng thích cũng nên đ ậ ệ ệ ầ ươ ắ ầ ủ ị

2.4.9. Các yêu câu b t bu c ộ ắ

dán nhãn môi tr ỹ ườ ắ ộ

ố ớ ả ấ ế ầ ị

ng M i Liên Bang (FTC), ươ ủ ộ

ở ộ ồ ạ ượ

52

ng r t khiêm kh c, đ i v i m t danh M ban hành các lu t l ậ ệ ỉ sách toàn di n bao g m các yêu c u liên quan đ n bao bì sai ph m, xem đ a ch ồ ệ http://www.ftc.gov. H iộ website c a H i Đ ng Th ồ ề đ ng tái ch Đông B c (NERC) đ c hình thành b i h i đ ng các chính quy n ồ ch c g m các bang Đông B c M dành riêng cho vi c chia s các bang, m t t ỹ ắ ứ ồ ế ộ ổ ệ ẻ ắ

ỗ ợ

ị ườ ụ ậ ệ ồ ự ớ ố ớ

ẩ ộ

ậ ườ ị

ổ ủ ọ ế ượ ả ắ ẩ ấ ổ ự ả

c, ngu n l c v i m c tiêu ban đ u là h tr các bang phát tri n và thúc chi n l ể ầ ế ượ ng đ i v i các v t li u tái ch trên lãnh th c a h . H i đ ng NERC đ y th tr ộ ồ ế ẩ đã tri n khai lu t pháp chu n và m t ch d n liên quan đ n các công b và các th c ự ố ỉ ẫ ể ỉ ẫ hành v môi tr c xác đ nh trong ch d n ng. Sau đây t ng k t các tiêu chu n đ ế ề c a NERC, và ph n ánh các l a ch n qu n lý ch t th i r n có s n các bang ẵ ở ọ ả ủ Đông B c.ắ

ố ế ế ả ả

Các công b qu ng cáo liên quan đ n kh năng tái ch và phân hu h u c ả ự ả ẵ

· nên ph n ánh các l a ch n có s n trong các khu v c n i mà các s n ph m đ qu ng cáo đ ỷ ữ ơ ượ c ẩ c bán ra (n u không, công chúng có th b nh m l n ho c hi u sai). ự ơ ể ị ầ ọ ế ượ ể ẫ ặ ả

ố ề ủ ủ

Các công b v phân h y quang h c, phân h y và phân h y sinh h c không bãi rãc c s d ng trong qu ng cáo đ i v i các s n ph m đ ủ c th i ra t ả ọ ố ớ ượ ử ụ ọ ừ ượ ả ẩ ả

· nên đ ho c lò thiêu. ặ

Tr ướ ể ế ế ẩ ẩ ả

c khi dán nhãn s n ph m nh s n ph m có th ch bi n phân h u c , ữ ơ ẽ ư ả ọ ể ứ ằ

· các công ty nên có các b ng ch ng khoa h c rõ ràng đ ch ng minh r ng chúng s phân h y tr c khi đ ằ ứ c ch bi n. ế ế ượ ướ ủ

ề ộ

ữ ng v đ thích h p đ i v i ch bi n phân h u ố ớ ố c p qu c ọ ượ ư ố ớ ợ ự ẵ

ở ấ c làm rõ; Các công b không ch t l · ấ ượ ố c , ho c đ i v i tái ch ch nên đ ặ ơ gia, n u không vi c ti p c n b h n ch đ i v i l a ch n này nên đ ị ạ ế ế ế c đ a ra khi l a ch n đó s n có ượ ế ố ớ ự ế ỉ ệ ế ậ ọ

ụ ư

ậ ị ữ ả

ạ · Các thu t ng chung ví d nh “bãi rác an toàn” là vô nghĩa do tính đa d ng c a các quy đ nh v bãi rác gi a các bang. Thay vào đó, các nhà qu ng cáo ch ra ỉ ủ các v t li u nguy hi m ti m tàng không có trong s n ph m/ bao bì; ữ ề ể ậ ệ ề ả ẩ

Nên tránh các công b nghe có v quan trong nh ng nh h ư ả ẻ ướ ặ ả ng ít ho c nh

ng tiêu c c t i môi tr · h ưở ự ớ ố ng; ườ

ấ ẩ ả

ư ng; · Các s n ph m s d ng m t l n (ví d nh đĩa gi y, tã lót) không nên công ử ụ ụ b r ng chúng không đ t gánh n ng lên môi tr ặ ố ằ ộ ầ ặ ườ

Các công ty nên thuê nghiên c u khoa h c đ c l p đ h tr b t c công b ể ỗ ỡ ấ ứ ọ ộ ậ ứ ố

· nào h đ a ra. ọ ư

i ta khuyên r ng các nhà xu t kh u sang M nên tuân theo các B ẩ ườ ộ

ấ ng kh t khe c a Báo Cáo xanh II, b i vì: Tuy nhiên, ng ng d n v môi tr h ẫ ề ướ ỹ ở ằ ắ ườ ủ

ầ ng d n c a Báo Cáo Xanh II nên đáp ng các yêu c u ẫ ủ ứ

53

· c a các bang trên toàn n ủ Tuân th các B h ộ ướ ủ ướ c M . ỹ

Ph n l n các bang c a M đ t các yêu c u dán nhãn môi tr ng là các bên ỹ ặ ầ ườ ầ ớ ủ

· ký k t đ i v i Báo Cáo Xanh 2. ế ố ớ

Các yêu c u t ầ ự nguy n ệ

ộ ạ ủ ế ế

ơ ề

ừ ch ng m c nào đó, bao bì nên đ c thi ậ ệ ớ ọ ng thiên v các bao bì làm t ườ ể ự

ể ố ậ ệ ề ạ ả

M t khía c nh quan tr ng c a thi t k bao bì đó là xem xét kh năng tái ch . Bao ả ế bì v t li u đ n th nhi u lo i v t li u và v t li u ậ ệ ề ạ ậ ệ ế ế ể đa l p mà khó có th tái ch . t k đ ế Ở ừ ượ gi m thi u s các thành ph n và v t li u khác nhau và t o đi u ki n cho qua trình ệ ầ phân c t. ắ

nguy n; chúng đ ự ơ

ộ ậ ầ ớ

ệ ố ứ ơ ệ ệ ố ự ệ

ườ ẩ ợ

c thi t l p các c quan Các h th ng dán nhãn sinh thái là t ượ ế ậ ủ ỗ ợ c chính ph h tr . bên th ba, đ c l p nh ng ph n l n các h th ng này đ u đ ư ề ượ t l p các tiêu chí d a trên c s khoa h c đ i v i vi c dán Các c quan này thi ố ớ ế ậ ọ ơ ở ng d a trên các nhãn sinh thái cho các s n ph m phù h p. Tiêu chí dán nhãn th ự ả phân tích vòng đ i hoành ch nh. (LCA) ờ ỉ

ạ ộ ồ ớ

ầ ả

ươ ạ ồ

ươ ố ế ậ ề ặ ẫ ướ ự ệ ệ

ng m i liên bang thi ử ụ t l p ‘Các Ch D n Đ i V i Vi c S D ng H i đ ng th ệ ố ỉ ẫ ế ậ i thích các ng’ (ph n 260). Các ch d n này gi Các Công B Ti p Th V Môi Tr ỉ ẫ ườ ị ề ng M i Liên Bang th c hi n, ệ đi u lu t v m t hành chính do H i Đ ng Th ự ộ ề ầ ng d n công chúng th c hi n các công vi c phù h p v i các yêu c u nh m h ớ ợ ằ pháp lý (b n thân các yêu c u này không ph i là các lu t l l p pháp – xem ậ ệ ậ ả ả http://www.ftc.gov/bcp/grnrule/guides980427.htm

ườ ị ề ỉ ẫ ữ ố

i ích Môi Tr ườ ủ ỷ ả ữ ọ

ả ồ ự ượ ế ế ả

54

ng có trong các ch d n là nh ng công b liên quan Công b ti p th v môi tr ố ế đ n (a) l ng Chung (b) kh năng phân h y/ kh năng phân hu sinh ủ ả ợ ế h c/ kh năng phân h y quang h c; (c) Kh năng ch bi n phân h u (d) kh năng ế ế ả ọ ng tái ch (f) gi m ngu n l c (g) kh năng thay th (h) an toàn tái ch ; (e) hàm l ả ế thi n ệ ozon ozone và thân

2.5. NHU C U BAO BI NH A MY. ̀ Ự Ở Ầ ̃

ộ ề ầ ạ

Theo n i dung đăng trên t p chí Converting, nhu c u bao bì m m theo nghiên c u ứ tăng 3,4% năm, đ t trên 18 t đô la vào năm 2013. ạ ỉ

ố ậ ưở

ẹ ế

c s ph n nh s ph c h i n n kinh t ợ i nhu n thu đ ậ ng và phí v n t ậ ả ế

ả ả c h tr chi phí, hi u su t và s thu n l ệ ượ ự ụ ồ ề ầ ả ồ

i t ậ ợ ừ ệ ng khác đ ướ ượ

ướ ấ ả

ệ ng doanh s ch m trong các năm 2003-2008 do giá nguyên li u i tăng Hoa Kỳ vi c gi m h u h t ngu n bao ế c trình bày trong báo cáo (Converted Flexible Packaging) m t công trình ộ ụ ở ệ

ộ ộ ượ ẽ ự ấ ng này và các xu h ề ứ i Cleveland Hoa Kỳ th c hi n. T c đ tăng tr ố ộ tăng nh , ti p theo đó là tăng đ t ng t do chi phí năng l cao. Tuy nhiên, l do đ ượ ổ ợ bì d ng c ng. Xu h ứ ạ nghiên c u "S n xu t bao bì m m" ứ nghiên c u do công ty nghiên c u công nghi p The Freedonia Group, Inc có tr s ứ t ạ ự ệ

ẽ ưở ầ ấ

ạ ưở ộ

ờ i m t s th tr ng nhanh nh t, nhu c u d ki n tăng 4,7% h ng ằ ự ế ng gi m trong th i gian 2003- ả ộ ố ị ườ ng ỏ ạ ự ạ

Túi nhỏ (Pouches), s tăng tr năm đ t 7,9 t đô la vào năm 2013, t c đ tăng tr ỉ ố 2008 là do vi c xu t hi n thêm nhi u các lo i túi nh a nh t ề ệ ấ ệ và giá nguyên li u s n xu t tăng nh . ẹ ệ ả ấ

ơ ưở ứ

ng ch m h n, cho th y túi xách đáp ng th tr ị ườ ấ ỏ ớ ả ị ườ ệ ơ

ự ọ

c nh d a trên vi c đang s d ng r ng rãi các lo i th c ph m n ầ ng đ y ậ ng do ph i chia v i s n ph m túi nh a nh , túi xách ệ i nhu n nhanh h n túi gi y nh chi phí th p h n và vi c c i ti n ả ế ơ ớ i h n so v i ố ớ ng, th t, ị ậ ợ ơ ướ ử ụ ệ

Túi xách (Bag), tăng tr đ cùng v i vi c m t th tr ả ấ ớ ủ s đem l i l ấ ậ ạ ợ ẽ trong s n xu t. Tri n v ng đ i v i th tr ị ườ ể ấ ả tr ộ ờ ự th c ph m ch bi n, đông l nh và các s n ph m t ẩ ấ ờ ng th c ph m thu n l ẩ ự ẩ ạ ề h t xay (nghi n). ướ ự ế ế ừ ạ ẩ ả ẩ ạ

ố ớ ả ề ớ ự ẽ ế ụ ấ ế ệ ả ệ ậ ợ

ủ ế ề ấ ọ

ố ớ ứ ể ầ ạ ở

Đ i v i s n ph m khác (ngoài th c ph m), túi nh a s ti p t c thay th túi gi y ấ ẩ ự n và hóa ch t. L i nhu n cho vi c s n xu t nhi u l p trong nông nghi p, làm v ấ ườ ộ bao bì m m khác, ch y u là các lo i màng qu n (b c), s tăng trên trung bình m t ẽ ạ c thúc đ y b i nhu c u cao đ i v i các lo i bao bì m c không đáng k , nó còn đ ẩ ượ chuyên d ng nh các s n ph m th t và bao gói t ng ram gi y in. ấ ẩ ư ừ ụ ả ị

ầ ề ố ớ

ự ỉ

ư ậ ợ ự ố ớ ưở ướ

ạ ự

ẩ ấ ẩ

ả ị ườ ề ẩ ầ

55

ự i khát. Nhu c u bao bì m m đ i v i th tr ả ạ i trong vi c t n d ng các s n ph m. ng th c ph m, nhu c u v bao bì m m d ki n m r ng thêm Đ i v i th tr ự ế ở ộ ị ườ ề ẩ ng nh m t s nguyên 3,5% / năm, đ t 12,7 t đô la vào năm 2013. S tăng tr ờ ộ ố ạ ử ng thu n ti n trong s i nh giá h và nhu c u tăng đ i v i xu h nhân thu n l ệ ậ ầ d ng hay có thêm các th c ph m ch bi n khác. Các chuyên gia d đoán kh i ố ự ế ế ụ ng th c ph m tăng nhanh nh t là th t và các s n ph m liên quan, th t ch bi n, l ế ế ẩ ượ ị ị ượ ng không th c ph m, đ c c gi n ự ố ớ ướ d báo tăng 3,3% hàng năm, đ t 5,4 t vào năm 2013, nh các y u t ự chi phí, th c ự ế ố hi n, gi m giá và s thu n l ệ ệ ậ ụ ậ ợ ờ ả ự ẩ ả

ng d ị ườ ẽ ả ệ

c ph m và y khoa, s tr i qua vi c tăng tr ượ ự ầ ẩ ố ờ ả ệ

ng nhanh h n nh tăng Th tr ơ ưở thêm các yêu c u ch ng nhi m trùng cao, chi phí và s thu n-ti n cùng kh năng ậ thích ng làm tăng nhu c u s d ng t ng đ n v . ị ễ ầ ử ụ ứ ừ ơ

ự ề ̀

ị ườ ứ ầ ạ ấ ấ

Ngoai ra,theo nghiên c u c a công ty Freedonia Group (USA) v bao bì nh a và gi y đã cho th y nhu c u v bao bì nh a trên th tr ở ộ ng c nh tranh đã m r ng ự thêm 2,4% năm, v ủ ề t qua bao bì gi y. ượ ấ

ệ ấ ả ự ệ ấ ượ t

Vi c tăng tr ủ qua bao bì gi y, v t t ng c a bao bì nh a là do giá c c nh tranh, hi u su t s n xu t v ả ạ c c i ti n, kh năng b o v s n ph m. đ ậ ư ượ ả ế ưở ấ ệ ả ẩ ả ả

ệ ự ệ ả ớ

ấ ấ ộ

ế ề ả ế ự ể ơ ế ạ

ng Nguyên li u nh a cũng đem đ n nhi u ti m năng to l n trong vi c gi m l ượ ề ề ế v t t s n xu t, thêm nhi u c i ti n đ i v i các bao bì c p m t (bao bì tr c ti p ự ố ớ ậ ư ả v i s n ph m), tuy nhiên bao bì nh a cũng còn nhi u h n ch đáng k h n bao bì ớ ả gi y đ i v i bao bì c p hai (ch a các bao bì c p m t). ấ ẩ ố ớ ề ộ ứ ấ ấ

ề ố ệ ự

ư ạ

ề ư ị ữ ạ ướ ả ả ẩ

ộ ng, tr ng, k o, vi c v n chuy n, các ng d ng trong bán l , các s n ph m nh th t, s a, n ể c gi ứ ụ

ẹ , các bao t Nghiên c u trên các s li u v nhu c u c a các năm 1997, 2002, 2007 và d đoán ứ ầ ủ nhu c u c a các năm 2012, 2017 v các lo i bao bì nh lo i bao bì c ng, bao bì ứ ầ ủ ả t, các s n i khát trái cây, b t gi m m, v t t ề ặ ậ ư nh bao bì ph m n ư ẻ ướ ẩ ệ ậ d ng trong bán l i, các thùng ch a hàng, bao bì b o v hàng hóa. ả ủ ả ệ ứ ẻ ứ

môi tr ườ ế ố

ị ng th li u 41 đ n v công nghi p hàng đ u g m có Alcan Packaging, t các nhân t ồ ầ ng, g m t ồ ứ ệ ư ệ ườ ơ ị

Ngoài ra Freedonia Group, còn nghiên c u chi ti tr Montreal, QC, Canada; Bemis Co., Inc., Neenah, WI; Exopack, Spartanburg, SC.

 Đ i s quán My t

2.6. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN H U ÍCH Ữ

i Vi t Nam ạ ứ ̃ ạ ệ

Thông tin chi ti t v Đ i s quán ế ề ạ ứ Mỹ t iạ Hà N iộ

Đ i s quán Tên g i:ọ ạ ứ

S 7 Đ ng Láng H Đ a ch : ỉ ị ườ ố ạ

Đi n tho i: (04) 3 850 5000 ệ ạ

Fax: (04) 3 850 5010

 Thông tin chi ti t v Lãnh s quán ế ề ự Mỹ t iạ TP. H Chí Minh ồ

56

Tên g i:ọ Lãnh s quán ự

4 Đ ng Lê Du n, Qu n 1 Đ a ch : ỉ ị ườ ậ ẩ

Đi n tho i: (08) 3 822 9433 ệ ạ

Fax: (08) 3 822 9434

 Đ i s quán Vi

: 08) 3 8250490 /8216400 Đi n tho i ngoài gi ạ ệ ờ

t Nam t i My. ạ ứ ệ ạ ̃

Washington: Đ i s quán Vi t Nam t i M ạ ứ ệ ạ ỹ

ỉ ị

Đ a ch : 1233, 20th Street, N.W. Suite 400, Washington DC, 20036 Tel: 202.861.0737 Fax: 202.861.0917 Lãnh s : 861 0694, 861 2293 - fax: 861 1297 ự Code: 00-1-202 E-mail: info@vietnamembassy.us - consular@vietnamembassy.us Website: http://www.vietnamembassy-usa.org

 San Francisco: T ng lãnh s quán Vi ổ

t Nam t i San Francisco ự ệ ạ

ị ỉ

 Th

Đ a ch : 1700 California Street, Suite 430, San Francisco, CA.94109 Tel: (415) 922 1577, (415) 922 1707 Fax: (415) 922 1848, (415) 922 1757 Code: 00-1-415 E-mail: info@vietnamconsulate-sf.org Website: http://www.vietnamconsulate-sf.org

ng v Vi t Nam t i My ươ ụ ệ ạ ̃

i Hoa kỳ thành l p và đi vào ho t đ ng t ạ ươ

ậ ộ

t nam t ệ ố ự ng v Vi ằ ổ ứ ủ i Hoa kỳ th c hi n ch c năng ạ ch c c a B Công Th ứ ạ ộ ng đ t t ặ ạ ệ

t nam và Hoa kỳ ệ ệ ữ ừ năm 1998 là cơ ệ i Đ i s quán Vi t ạ ứ ươ chuyên môn, v i nhi m v ch y u là duy trì ụ ủ ế ớ trong lĩnh v c công nghi p và ự ệ ệ

Th ụ ệ quan n m trong h th ng t nam t và phát tri n quan h gi a Vi th ể ng m i. ạ ươ

57

Nhi m v c th c a C quan Th ng v bao g m: ụ ụ ể ủ ệ ơ ươ ụ ồ

t nam và Hoa kỳ ể ệ ữ Vi

ệ ế ộ ậ

ươ ấ

ng Vi Duy trì và phát tri n quan h gi a và th ạ lĩnh v c công nhi p và th đ n th tr ế ệ trong lĩnh v c công nghi p ự ng m i ; Theo dõi giám sát ch đ , chính sách, lu t pháp c a Hoa kỳ trong ủ ng m i ề khác liên quan, tác đ ngộ ạ và nh ng v n đ ữ i. ế ớ ệ t nam và th gi ệ ươ ự ị ườ

i h p pháp c a các doanh nghi p và công dân Vi ệ ề ợ ợ ủ

ự ố ớ

ng m i. ệ Giám sát và b o v quy n l t ệ ả trong lĩnh v c công nam trong trong quá trình kinh doanh v i các đ i tác Hoa kỳ nghi p và th ệ ươ ạ

v n h ấ ươ ệ

ẫ các doanh nghi p Hoa kỳ mong t nam t nam và các doanh nghi p Vi ng d n ệ ệ ệ

ng m i, t Cung c p thông tin th ạ ư ấ ướ mu n m r ng kinh doanh v i th tr ng Vi ị ườ ớ ở ộ ng Hoa kỳ. mu n làm ăn v i th ố ố ườ ị tr ớ

Hoa kỳ vào Vi t nam và t Vi ế ổ ứ ừ ệ

ch c các phái đoàn doanh nghi p t ệ ừ ế ệ t ộ ng, tìm ki m đ i tác kinh doanh, tham gia h i ả ố

ng m i, tham d các di n đàn kinh doanh. Thu x p t nam sang Hoa kỳ kh o sát th tr ch tri n lãm th ươ ợ ể ị ườ ự ạ ễ

ả ệ ẩ ố ị

Qu ng bá hình nh qu c gia Vi ả v do các doanh nghi p Vi ụ t nam và th t nam s n xu t ả ệ ả ấ ho c cung ng. ứ ng hi u s n ph m hàng hóa và d ch ươ ặ ệ ệ

ng v t i Washington D.C.( Tr s chính) ươ ụ ạ

Th ụ ở Vietnam Trade Office in Washington D.C. 1730 M Street, N.W., # 501, Washington D.C., 20036 Tel: (202) 463-9425, 463-9426, 463-9419 Fax: (202) 463-9439 E-mail: vinatrade@vietnam-ustrade.org Website: www.vietnam-ustrade.org

ng v t i San Francisco: ươ ụ ạ

Chi nhánh Th Vietnam Trade Ofice in San Francisco 100 Pine Street Suite 605 San Francisco. CA 94109 Tel: 415-989 1194/ 989 1197; Fax: 415-989 1197 E-mail: vinatrade-sf@vietnam-ustrade.org

t Nam t i New York: ươ ng m i Vi ạ ệ ạ

Trung tâm th Vietrade New York

58

545 Fifth Ave.,Suite 1109 New York, N.Y., 10017 Tel: (212) 868-2686, 868-2688; Fax: (212) 868-2687 E-mail: vietrade-newyork@vietrade.gov.vn

ng xu t kh u sang My năm 2011 2.7. Đánh giá t ng quan th tr ổ ị ườ ấ ẩ ̃

ộ ẩ ấ ệ ỷ ả

ấ ế ế ủ ẽ ẩ ặ

ẽ ẩ ấ ặ

ệ ủ ả ẽ ấ ầ

Theo Hi p h i Ch bi n và Xu t kh u Thu s n Vi t Nam (Vasep), năm 2010 là ệ m t năm thành công c a xu t kh u th y s n khô Vi t Nam M t hàng này s có ộ ệ ủ ả nh ng đóng góp quan tr ng trong t ng kim ng ch xu t kh u chung c a c ngành ữ ẩ ấ ạ ọ ủ ả ự c c a th y s n Vi t Nam và d th y s n và s là m t hàng xu t kh u chi n l ủ ả ủ ả ế ượ ủ ki n năm 2011 s là m t năm đ y thành công c a xu t kh u th y s n khô Vi ệ t ẩ ủ ộ ế Nam

ộ ố ặ ướ

i. Kim ng ch XK sang ạ ng chính nh Hàn Qu c, ASEAN, Trung Qu c, Nh t B n và M cũng ng tăng tr l ở ạ ố ủ ả ố ị ườ ư ậ ả ỹ

Giá XK m t s m t hàng th y s n có xu h các th tr tăng.

2.7.1. KHÓ KHĂN KHI XU T KH U VÀO TH TR NG MY Ị ƯỜ Ấ Ẩ ̃

̀ ự ́ ớ ̃ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀

̣ ườ ̣ ự ̀ ̣ ́ ̉ ̃ ̣ ́ ́ ̉

My ap dung luât chôn ban pha gia v i san phâm bao bi nh a cua Viêt Nam, điêu nay lam cho viêc xuât khâu bao bi nh a qua thi tr ng My găp không it kho khăn ( điên hinh la thuê). ̀ ̀ ́

̣ ườ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̃ ̣

Ngoai ra cac doanh nghiêp Viêt Nam muôn thâm nhâp vao thi tr nh ng hang rao phi thuê quan bên chinh phu My nhăm bao vê măt hang trong n ng My găp phai ̉ c. ướ ữ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̃ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀

2.7.2. THU N L I KHI XU T KH U SANG TH TR NG MY Ậ Ợ Ị ƯỜ Ấ Ẩ ̃

S hô tr cua cac tô ch c ngành – Hiêp hôi Nh a Viêt Nam ̉ ứ ̃ ợ ự ự ̉ ́ ̣ ̣ ̣

ự ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉

ở ̀ ơ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ́

́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉

ng vu v i n c ngoai tr c đây, t i ich, đăc biêt la v i kinh nghiêm nhiêu năm cua VPA. VPA co đ ữ ́ ượ nh ng yêu câu, va t ̀ ừ ̀ ớ ̣ ớ ướ ươ ừ ữ ̀ ̣

̀ ướ ử ̉ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣

ứ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣

́ Hiêp hôi Nh a Viêt Nam (VPA) phai la câu nôi đâu tiên khi xuât khâu đ c quyêt đinh la c hôi mang tinh phat triên. Tr thanh thanh viên cua Hiêp hôi nay mang đên ừ l c thông tin t ợ kinh nghiêm nh ng th ờ cua cac thanh viên khac. Kha năng s dung cac thông tin nay co thê tiêt kiêm th i gian va công s c trong qua trinh xuât khâu. Viêc tân dung tât ca cac dich vu nh vây ̣ ư ̣ la hoan toan co thê. ̀ ̀ ̀ ́ ̉

ớ ư ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̉ ̣

̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̀

́ ợ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̉

̉ V i tinh thân đo, viêc kinh doanh cua Viêt Nam va cac san phâm đăc tr ng cua ̣ nganh công nghiêp vât liêu đong goi nh a Viêt Nam chinh la môt phân trong hoat ự đông cua Hiêp hôi Nh a Viêt Nam, điêu nay se đem đên l i ich cho t ng nha san ừ xuât. ́

̉ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̉ ̣

ư ớ ư ự ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́

59

Bieu tr ng quan trong vê kha năng canh tranh, logo chung, mau va khâu hiêu chung, ̣ cung v i tât ca biêu tr ng chung cho cac nha san xuât vât liêu đong goi nh a Viêt c chia se va tân dung môt cach hê thông. Cac buôi hop vê nganh kinh Nam đang đ ượ ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀

c tô ch c d ự ượ ̉ ứ ướ ự ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣

ươ ́ ̣ ̃ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́

̉ ử ng san phâm nh vao l c l ́ ượ ư ự ờ ́ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ ự ượ ́ ượ ự ờ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́

́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣ ̣ ́ ̀

ư ữ ̃ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀

́ i s chu tri cua Hiêp hôi nh a Viêt Nam va Cuc xuc doanh nay đ ng mai (Viettrade) đa nhân manh vao môt loat cac đăc điêm biêu hiên tiên Th chung cho tât ca cac nha san xuât va nh ng th co thê s dung trong xuc tiên chung, ứ ̀ ữ ng lao đông vi du (i) nh s quan tâm đôi v i chât l ́ ớ ́ va thông qua viêc s dung cac quy trinh đanh gia, nh đo co đ c s quan ly chât ̣ ử ̉ l ng co tinh hê thông va chuân bi cho s theo doi viêc giao nhân môt cach đây đu ự ượ cung nh nh ng biên đông trong san xuât, va điêu nay rât h u dung đê hoan thanh cac đ n hang trong th i gian ngăn va đap ng theo yêu câu th i gian. ́ ứ ́ ữ ờ ́ ơ ờ ̀ ́ ̀ ̀

2.8. PHÂN TÍCH Đ I TH C NH TRANH : Ủ Ạ Ố

c: 2.8.1. Đ i th c nh tranh trong n ủ ạ ố ướ

ự ự ấ ớ

ệ ự ả ả

ố ấ ạ ự ủ ự ệ ộ

Nh a bao bì là phân ngành l n nh t trong ngành nh a: Trong s 1,200 doanh c, có kho ng 460 doanh nghi p chuyên s n xu t nh a bao bì nghi p trong n ướ ệ (38%). Theo th ng kê c a Hi p h i Nh a Vi ấ t Nam, 66% kim ng ch nh a xu t ố ệ kh u là s n ph m bao bì. S n ẩ ẩ ả ả

ữ ệ ượ

ẩ c xu t kh u ấ ng, phân ngành này có ặ ị ườ ệ

ph m PET, ép phun, màng phim PE và bao d t là nh ng m t hàng đ ẩ nhi u nh t. Căn c vào công ngh , nguyên li u, và th tr ệ ề th đ ể ượ ứ ấ c chia nh h n thành: ỏ ơ

ủ ế ấ ỏ

ệ - Phân khúc s n xu t bao bì xây d ng : ch y u là v bao xi măng, nguyên li u ự chính là h t nh a PP và gi y Kraft. ả ự ạ ấ

ố ả ẩ ế ự ệ

ố ự ấ ầ ệ

ự ệ ả

ủ ế ạ ỏ

ấ ậ ệ ẩ ạ ớ ệ ả ồ

ớ ấ ầ ẫ

ệ ế ả ệ ự ự ế ạ

- Phân khúc s n xu t bao bì th c ph m : chi m đa s doanh nghi p trong nhóm nh a bao bì do yêu c u quy mô v n và công ngh không cao. Nguyên li u chính c a phân khúc này là h t nh a PP. - Phân khúc s n xu t bao bì PET : Đây là phân ủ ự khúc đòi h i quy mô l n, công ngh cao v i nguyên v t li u ch y u là h t nh a PET. Các doanh nghi p niêm y t s n xu t nhóm s n ph m này bao g m: TPC, VPK, TPP và DTT. 2 doanh nghi p d n đ u trong phân khúc này là Công ty CP Nh a B o Vân và Công ty CP Nh a Ng c Nghĩa cũng đang có k ho ch niêm y t ế ọ ả trong năm 2011.

ự ẩ ấ ỏ

ị ườ ả ự ấ ẩ ẩ ạ ả

- Phân khúc s n xu t túi nh a : Nhóm s n ph m này đòi h i công ngh cao, NPL ệ ả ng châu Âu, chính là h t nh a PE, và s n ph m ch y u là xu t kh u sang th tr ủ ế M , Nh t, … ậ ỹ

ả ữ ự ế ự ấ ẳ ạ

ẩ ạ

ng th ướ ự ẩ

60

C nh tranh gi a các DN s n xu t bao bì nh a không h n là c nh tranh tr c ti p do ạ s n ph m đa d ng, không hoàn toàn gi ng nhau và các công ty ch y u có các ủ ế ố ả khách hàng lâu năm nh các công ty xi măng, và th c ph m. Theo xu h ế gi ư i, các DN trong phân ớ

ặ ẩ ự ả

ệ ệ ườ ẽ ạ ẩ ớ ứ

ủ ưở ứ ưở ộ

ng d ng M s ệ ẩ

ề ả ỹ

ả t Nam.. ngành nh a bao bì, đ c bi ự t là nhóm s n ph m chai PET và các s n ph m túi nh a ả tái ch thân thi n môi tr ng cao nh t so v i m c tăng ng s đ t m c tăng tr ế ưở ấ tr ự i v i t c đ tăng tr ng c a các dòng s n ph m khác trong các năm t ả ớ ớ ố ẩ ỹ ẽ đoán trên 20%. M t s doanh nghi p xu t kh u túi nh a sang th tr ấ ộ ố ị ườ ự v p ph i nhi u khó khăn khi M áp thu ch ng bán phá giá cho s n ph m túi nh a ự ấ ẩ ế ố Vi ệ

 môt sô doanh nghiêp ̣ ́ ̣

• AAA An Phát Plastic

San phâm Bao bì màng m ng xu t kh u (thân thi n v i môi tr ệ ẩ ấ ỏ ớ ườ ng), s ử ̉ ̉

d ng nguyên li u nh a tái ch ế ệ ụ ự

ủ ầ ổ

Công ngh th i t o màng, máy th i hai đ u TWBD 600 c a Đài loan năm 2010, ệ ổ ạ máy th i JBP650 c a Nh t năm 2009. ủ ậ ổ

• BPC Bao bì B m S n ơ ỉ

gi y Kraft S n ph m ch l c: v bao đ ng xi măng nh KP, KPK t ự ủ ự ư ả ẩ ỏ ừ ấ

và h t nh a PP. V bao t s n xu t chi m 82.6% ự ạ ỏ ự ả ế ấ

Công ngh t o s i, d t s i và tráng màng PP c a Áo t năm 1993 ệ ạ ợ ệ ợ ủ ừ

• BXH Bao bì Xi măng H i Phòng ả

V bao xi măng KP và bao ph c h p KPK ứ ợ ỏ

ạ ợ ệ ợ ệ

Công ngh t o s i và d t s i PP, máy t o s i Starex, máy d t và máy tráng màng nh p c a Áo t năm 1999 ệ ạ ợ ừ ậ ủ

• DPC Nh a Đà N ng Nh a bao bì (68%), nh a công nghi p (25%) ự ự ự ệ ẵ

ề ổ ố ướ ề ệ ạ c HDPE, máy ép phun, máy t o

năm 1996 Nhi u dây chuy n công ngh : máy th i ng n s i và d t s i PP, máy th i màng m ng PE c a Đài Loan, Đ c, Áo t ợ ệ ợ ứ ủ ổ ỏ ừ

• DTT K ngh & Nh a Đô Thành ự ệ ỹ

c ng t (76% l ả ư ự ự ọ ợ

ướ ọ

ự ẩ ự ẩ ả ẫ ự ố

ậ i nhu n). c ng t (Pepsi, Cocacola)… và nh a, ự ổ ấ t Nam và Trung Qu c s n xu t ọ ố ả ệ ổ ổ

61

năm 2002, dây chuy n PET c a Nh t công su t 1000 sp/h năm 1997 S n ph m nh a công nghi p nh két nh a đ ng bia, n ệ Nhóm s n ph m bao bì PET (23%) cho bia, n ướ khuôn m u nh a Máy ép nh a, máy đùn ng nh a HDPE, máy th i chai l ự máy th i chai PET t ng công su t 1700 sp/h do Vi t ấ ừ ấ ủ ề ậ

• HBD Bao bì PP Bình D ng ươ

ẩ ả ượ ả ỏ ỏ

ộ ớ ệ ộ ớ ấ

c tráng S n ph m chính là v bao xi măng KP – v bao có m t l p v i PP đ ủ màng và m t l p gi y Kraft. Máy t o s i và d t s i PP hi u Lohia Stralinger c a Áo, máy tráng màng c a Đài Loan t ệ ợ ạ ợ năm 2002-2004 ừ ủ

• RDP Nh a R ng Đông ự ạ

ự ỏ

ứ ợ ấ ẩ ả ợ

ỏ Nh a PVC, PE,…: > 100 sp, nhóm chính: màng m ng PVC (27% LN); màng m ng PE, PEVA, EVA, s n ph m t m l p, tôn ván (21.6% LN), bao bì ph c h p (31% LN)

da PVC, ép đùn, ép ử ụ ề ệ ỏ ả

S d ng nhi u công ngh : máy cán màng m ng, tráng gi phun, tráng ghép

• SPP Bao bì Nh a Sài Gòn ự

ề ự

ặ ấ ư ị ờ ộ ẩ ẩ ấ ấ ị

ả ả ề ớ ố ẩ ệ ả ớ

Bao bì nh a m m cao c p (bao bì màng ghép) dùng cho các s n ph m đóng gói; , h p gi y, nhãn… S n ph m th m nh Các m t hàng gi y nh l ch cu n, l ch t ế ạ c a SAPLASTIC là các s n ph m ghép công ngh cao nhi u l p v i ch t li u ấ ệ ủ nhôm.

ệ ệ ấ

Công ngh màng ghép đa l p s d ng: máy ghép đùn cao c p hi u Shin Han c a ủ Hàn Qu c, máy ghép khô Prodoing c a Đài Loan ớ ử ụ ủ ố

 Nh ng khó khăn v nguyên li u: ữ ệ ề

ạ ụ ệ ự ầ

ự ượ c s n xu t t ự c tinh luy n, s n xu t t ệ ặ ấ ừ ạ

i. Giá nguyên ph li u h t nh a năm 2010 tăng do giá d u và gas t h t h t nh a đ ả ế ạ s đ ố ượ ả nguyên li u ph thu c l n vào giá d u và giá gas t ệ ầ nhiên tăng H u d u thô và khí gas thiên nhiên, ch m t ỉ ộ ấ ừ ầ ự ngô ho c các s n ph m sinh h c khác. Vì v y, giá h t nh a ẩ ự ộ ớ ọ ậ nhiên trên th gi ế ớ ả ầ ụ

ầ ạ ự ủ

ề ướ ả ự

ầ ẫ ớ ạ ấ

ớ ự ị

ướ

ơ ữ ồ ệ

ể Xu h ng tăng giá c a NPL h t nh a cu i năm 2010 và đ u năm 2011 có th ố i khu v c Trung Đông và Libya, c gi đ i thích ph n nhi u b i tình hình b t n t ượ ấ ổ ạ ở ự i 20% thêm vào chi phí s n xu t NPL và tăng giá h t nh a tăng giá d u thô d n t ả ầ nhiên future nhìn chung khá n đ nh trong năm so v i cùng kỳ 2010. Giá gas t ổ ng tăng 3 tháng cu i c a 2010, thêm 7% t ệ 3.69 USD/tri u 2010, tuy có xu h ừ ố ủ ớ BTU lên 3.96 USD/tri u BTU, sau đó ti p t c lên cao h n n a trong tháng 1 và t i ế ụ ệ 4.23 USD/tri u BTU trong tháng 2 năm 2011 (Ngu n: US Energy Information Administration).

ạ ộ ụ ệ ừ ầ ậ ả ấ

62

Các nhà s n xu t ho t đ ng c m ch ng, nh p ít nguyên ph li u cho s n xu t h t ấ ạ ả nh a, cùng v i y u t ạ tâm lý đã đ y giá h t nh a nh ư ớ ế ố ự ự ẩ

ề ướ ế ễ ấ

i d ả Trung Đông đã b t đ u lan r ng. Nhi u chuyên gia trên th gi ộ ắ ầ

ở ạ ạ

ẽ ữ ệ ạ ầ

ạ ấ

PE, PP lên cao. Xu h ng này có nhi u kh năng s ti p di n, nh t là khi tình ẽ hình b t n ế ớ ự ấ ổ ở ề đoán giá PP và PE s nóng tr l i trong tháng 4/2011 sau khi tăng m nh vào tháng 1 i. Trong dài h n, Chevron Phillips Chemical Co. LP và và có d u hi u ch ng l ạ Nova Chemicals Corp. đã có k ho ch tăng năng su t s n xu t ethylene và cũng có ấ ả th tăng s n l ng PE th gi ế ế ớ ả ượ ể

2.8.2. Đ i th c nh tranh n c ngoài: ủ ạ ố ướ

2.8.2.1. Khó khăn trong c nh tranh : ạ

ệ ụ ề

ạ ẫ ng đào t o, ch y u copy m u c a n ủ ế ẫ ạ ẫ ộ ạ ườ ư ủ ổ

doanh nghi p v n g p không ít khó khăn trong công tác t o khuôn m u. Đ i v i ố ớ hàng gia d ng, m i s n ph m c n r t nhi u b khuôn, m u mã đa d ng, liên t c ụ ướ c thay đ i nh ng n ngoài, ch a có nhi u sáng t o... ư ẩ ầ ấ c ta không có tr ạ ẫ ặ ỗ ả ướ ề

ố ề ệ ự ư ỹ

ng đ i v i s n ph m nh p kh u, các lo i thu ế ậ ề ấ ượ ố ớ ả ậ ẩ ạ ẩ

ụ nhi u qu c gia s xem xét đ n vi c d ng lên các hàng rào k thu t nh áp d ng ẽ các tiêu chu n k thu t v ch t l ế ỹ nhâp kh u, ki n ch ng bán phá giá… đ b o v n n s n xu t trong n c. ẩ ể ả ệ ề ả ậ ấ ướ ệ ẩ ố

ở ớ ự

ố ự ủ ố ầ

ẽ ệ ế ệ

ặ ể ạ ầ ư ớ ầ ệ ộ

i cho doanh nghi p. Còn ự ự ệ c l ố ạ ệ ở

làm. V i ngành nh a, khó khăn không đâu xa mà chính là s c nh tranh c a doanh ự ạ nghi p nh a Trung Qu c. Trong vài năm g n đây, ngành nh a Trung Qu c đã có ự ệ t. Các doanh nghi p Trung Qu c có s liên k t ch t ch khi s b t phá mãnh li ố ự ứ cho m t doanh nghi p v i đ y đ ti m l c tài chính đ đ i di n s n sàng đ u t ệ ủ ề ẵ ề cho hàng ngàn doanh nghi p đi đàm phán mua nguyên li u giá r t r , sau đó v ấ ẻ ế khâu tìm ki m, i, t Vi phân b l ượ ạ ừ mua nguyên li u cho đ n s n xu t, phân ph i thì doanh nghi p t ệ ự ấ t Nam thì ng ố ệ ế ả ệ

 M t s công ty xu t kh u bao bi nh a t ấ

c ngoài: 2.8.2.2. Nh ng đ i th c nh tranh n ố ủ ạ ữ ướ

̀ ự ạ ộ ố ẩ i Trung Qu c ố

• Công ty

Công Ty Tnhh Rivta-H.K Văn Hóa Thi t B (Thâm Quy n) ế ị ế

Đi n tho i ạ ệ

86 - 0755 - 84202461

Fax

63

86 - 0755 - 84202421

Web

http://www.rivta.com/

Đ a ch ỉ ị

Rm A 11/F Nanguo Bldg.2 Hongling Rd.Central Shenzhen Guangdong 518028 China

ế ị t b (Thâm Quy n) Co., Ltd có tr ế

ỉ ậ

ể c thành l p năm 1980, k t ở ộ

ẩ ặ ả ủ ả

ể ả ặ ặ ộ

ẩ ả ẩ ớ

ự ấ ỹ ặ ộ

s t i Thâm Rivta ZhongGang văn hóa thi ụ ở ạ Quy n, t nh Qu ng Đông, Trung Qu c đ khi thành ể ừ ố ượ ả ế l p c a chúng tôi, Rivta đã phát tri n nhanh chóng, m r ng ra m t lo t các món ạ ộ ậ ủ c in bao bì quà, văn phòng ph m và khâu s n ph m đ c s n c a chúng tôi là đ ượ ẩ c nh a túi cho các khách hàng b o hi m ho c cho quà t ng b .Các s n ph m đ ượ ả i khách hàng doanh nghi p thoughout Đông Nam Á, Nh t B n, B c xu t kh u t ắ ệ ậ ậ ng dây r ng l n c a thành l p M và châu Âu.M c dù chúng tôi cung c p m t đ ớ ủ ộ ườ ấ desighs, quán bar desigh nhóm chúng tôi th ể ng xuyên c ng tác v i khách hàng đ ớ t o ra các s n ph m hoàn h o đ phù h p v i nhu c u c a b n. ể ạ ộ ầ ủ ạ ườ ợ ớ ả ẩ ả

• Công ty

Bifrost Indutry Limited

Đi n tho i ạ ệ

86-755-83174656

Fax

86-755-83174637

• 3/F Changhong Industrial Bld

Đ a ch ỉ ị

ậ ữ ả

ượ i chuyên ngành nh a dùng m t l n dao kéo ấ ố ở

ấ ượ ả ạ ẩ

64

Xiameilin Futian District Shenzhen Guangdong China[Zip/Postal Code:518049 BIFROST đ đ u th gi ế ớ ầ cung c p s n ph m ch t l ấ ả giao hàng cho khách hàng trên toàn th gi c thành l p năm 1997, là m t trong nh ng nhà s n xu t hàng ộ Trung Qu c mà ự ộ ầ ậ ng cao v i giá c c nh tranh và đáng tin c y t c các i. BIFROST s n xu t t ớ ế ớ ấ ấ ả ả

ự ả

ạ ỗ ồ ự ấ ộ ầ ứ ậ

lo i nh a dao kéo, bao g m c nh a dùng m t l n fork, thìa, dao, spork, ự mu ng cà phê, tách nh a, t m, bát, PP thùng ch a, cây g y stirrer và dao kéo kit.

ả ạ ớ ượ ứ ậ ố

i Trung S n, Trung Qu c đã đ ệ c trao ch ng nh n ch t l ơ ơ ệ

công ty có nhà máy riêng c a chúng tôi v i 10000 mét vuông air-condition ấ ượ h i th o t ng ộ ISO 9001: 2000. & hi n có chuyên nghi p technocrats & hoàn toàn h n 500 nhân viên, trong khi đó chúng ta áp d ng công ngh tiên ti n làm cho & máy ụ móc, & xu t kh u s n ph m lây lan r ng trên toàn th gi ộ ế i. ế ớ ẩ ả ẩ ấ

ộ ả ầ

ự ấ ủ ể ớ

l ỷ ệ ự ả ự

ớ ệ ố ủ ử ệ ả ấ

tiêm đúc h i th o dao kéo, & có g n trăm b c a máy Công ty đã chia t ộ ủ ép nh a, năng l c s n xu t c a chúng tôi có th ghê g m, & s n l ả ượ ng ạ hàng ngày c a nh a dao kéo có th đ n 9, 000, 000pcs. Công ty đã hi n đ i ệ ể ế hóa khuôn c a hàng v i h th ng CAD/CAM, s n xu t & vi c duy trì các m u.ẫ khuôn

ề ả ấ ấ

ụ t k cho khách hàng: PE & PP túi nh a bao bì, b túi nh a bao bì, h p gi y bao bì, hình tr ấ ế ế ẻ ự ụ ộ

ự ể ẩ ả

ể ng cao. Công ty có chuyên ngành đóng gói dây chuy n s n xu t, cung c p các lo i ạ ộ khác nhau c a bao bì thi ủ bao bì, d ng c dao kéo riêng l ụ v sò đóng gói, đóng gói Shrink & vv. Công ty có s ki m soát nghiêm ng t ặ ỏ ả ng tiêu chu n đ đ m b o các s n v sinh tiêu chu n và ki m soát ch t l ể ả ấ ượ ệ ph m có ch t l ẩ ẩ ấ ượ

c công ủ ệ t c đ ấ ả ượ

Nguyên li u thô, s n ph m, bao bì vv c a chúng tôi là t ẩ ả nh n gi y ch ng nh n c a FDA & EEC ậ ủ ứ ấ ậ

• Công Ty Tnhh Bao Bì Nh a Etian ự

Đi n tho i ạ ệ

86-559-2115667

Fax

86-559-2115629

Đ a ch ỉ ị

65

No. 81 Xinan Huanyuan Xiaoqu Yanghu Tunxi Huangshan Anhui China[Zip/Postal Code:245000

 M t s công ty xu t kh u bao bi nh a t ấ

i Y ̀ ự ạ ́ ộ ố ẩ

Công ty Proposte Tecniche Per Il Confezionamento Srl Đi n tho i ạ +39 0221 871 448 Đ a ch ỉ Cassanese 20090 Segrate (MI) Công ty

Proposte Tecniche Per Il Confezionamento Srl

Đi n tho i ạ ệ

+39 0221 871 448 Đ a ch ỉ ị

Cassanese 20090 Segrate (MI)

Qu c gia ố

Italy

Nh ng s n ph m thay th : ế ữ ả ẩ

66

Bao bi giây ̀ ́

2.9.1.

67

phân huy, dê dang tai san xuât bao bi giây ngay cang đ ự ượ ư c a ̉ ̉ ̃ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̀

v i kha năng t ớ chuông, chinh vi vây: ̣ ́ ̀ ̣

ơ ớ ạ ầ ẹ ẫ ng cũng nh ch t l ư ấ ượ ụ ơ ể ề ố ượ ả ả ng l ấ c h ượ ưở ự ồ ả ợ ự nhu c u ầ ở

ấ ấ ẩ ả ẩ ấ ả ị ầ

3.

68

ưở ỹ ệ ấ ạ ầ ẽ ạ ầ ế ẽ ạ ả ẩ ả T i Hoa Kỳ, nhu c u năm 2011 tăng nh cao h n so v i châu Âu, tuy nhiên v n th p h n năm 2007. Ken Waghorne hy v ng năm 2012 nhu ọ ấ ng, v i s m r ng c u s tăng đáng k v s l ớ ự ở ộ ầ ẽ nhu c u lên 6% ph n nh s h i ph c nhanh chóng trong lĩnh v c s n ự ả ầ ạ i m nh xu t và xây d ng. Các nhà s n xu t Hoa Kỳ cũng đ ấ m t Nam M . ỹ ẽ ừ ệ ấ Trong năm 2011, các nhà s n xu t Hoa Kỳ đã xu t kh u 1,8 tri u t n gi y kraft m t sang Canada và Nam M . Vi c xu t kh u sang châu Á và ỹ ặ ấ ệ ấ ng kho ng 600.000 t n năm 2008 v i s n l châu Âu v n n đ nh k t ẫ ổ ớ ả ượ ể ừ năm, ngo i tr vi c s t gi m nhanh chóng b t ng di n ra vào đ u năm ờ ễ ấ ả ạ ừ ệ ụ ng nhanh 2011. Xu t kh u sang Châu Phi và Trung Đông đã tăng tr ẩ ấ ự h n và vào cu i năm 2009 đã đ t m c 1 tri u t n. T i Nam M , RISI d ứ ố ơ đoán cho c 2 năm 2012 và 2013 nhu c u s tăng g n đ n 1,8 tri u t n ệ ấ ả và xu t kh u ròng s đ t 2,6 tri u t n vào năm 2012. Kh năng s n ệ ấ i Hoa Kỳ không tăng đ nhanh đ đáp ng nhu c u ngày càng tăn xu t t ể ấ ấ ạ ủ ứ ầ Bao bi gồ ̃

thiên nhiên, không gây ô nhiêm môi tr ớ ừ ườ ̣ ̣ ̀ ̃

ớ ̀ ̃ ̃ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ́

ng xung quanh, c châp ượ ng đôi cao so v i măt hang bao ớ ươ ứ ̣ ̣ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̃ ́ ̣ ̀

V i nguyên vât liêu lam t cung v i mâu ma đa dang cac măt hang bao bi lam băng gô nganh cang đ nhân rông rai, tuy nhiên m c gia ca cua no cung t bi giây va nh a. ̀ ự ̀ ́

2.10. TH TR NG M C TIÊU : Ị ƯỜ Ụ

ạ ng kh ng l ổ ạ

ở ị ườ ố ề i cao, x p th 10 trên th ứ ộ

i (đ t 47,400 USD/ng i dân t ng ớ ạ ố ớ ế ở ệ ặ

ắ ị

ụ ụ ủ ị

ả ng tiêu th l n nh t th gi , đa d ng và có nhu c u l n đ i v i nhi u lo i hàng Hoa kỳ là th tr ầ ớ ồ ế hóa b i đây là qu c gia đa ch ng t c, GDP trên đ u ng ườ ầ ủ Hoa Kỳ có thói gi i năm 2010) và đ c bi ườ ườ quen mua s m, d ch v tài chính phát tri n. Năm 2010, T ng kim ng ch nh p kh u ẩ ổ ậ ạ ể hàng hóa và d ch v c a Hoa Kỳ đ t kho ng 2.329,6 t USD, tăng 19,4% so v i ớ ỷ i. cùng kỳ năm 2009. Đây th c s là th tr ụ ớ ự ự ạ ị ườ ế ớ ấ

ệ ề ơ ộ ẩ ơ

ị ư

t Nam có nhi u c h i xu t kh u vào th tr Hàng hóa Vi ng Hoa Kỳ h n các th ị ườ ấ ng Nh t B n và Tây Âu b i ng tr i tiêu dùng M không quá khó tính nh ườ ỹ ở ả ậ ng m i đ n hàng th nhi u qu c gia khác. Nh v y, s l ố ượ ng l n h n. ớ ơ ườ ề ỗ ơ ờ ậ ườ ố

t Nam còn ph i k đ n là c ng đ ng ng ẩ i đây. Theo k t qu ệ ồ

ườ i M ” do chính ph M th c hi n t ề ộ ườ ứ ồ

ườ ệ

ng Hoa Kỳ vào kh năng xu t kh u hàng hóa ả ị ườ ả i Vi t t ế ệ ạ ộ năm 2005 ủ ỹ ự ỹ i Hoa i Vi ệ ả ạ ứ ư i M g c châu Á, là c ng đ ng l n th t ộ ố ườ ệ ừ t đang s ng t ố ồ ỹ ố ế ổ ớ

M t đóng góp không nh c a th tr ộ ỏ ủ c a Vi ả ể ế ủ “Nghiên c u v c ng đ ng ng đ c công b m i đây cho th y có kho ng 1,5 tri u ng ố ớ ấ ượ Kỳ, chi m kho ng 10,5% t ng s ng ả sau Trung Qu c, n Đ , Philippines. ố Ấ ộ

ố ả ả ẩ ủ ị ộ ấ ạ ̣ ́

i th tr ộ ế

ể ừ ậ

ạ ệ ố nh ng th tr ị ườ ữ ằ ấ ậ ố ẩ ả

ng M còn r t ít. Vì v y, nhi u nhà nh p kh u M đã liên h v i V ẩ

ề ng Vi ệ ự ế ị ườ ỹ ỹ ộ

t Nam. i Trung Qu c đang b đ i lên cao Bên canh đo. Giá c a các s n ph m s n xu t t c này ngày càng tăng. Đây do chi phí tr cho công nhân trong các nhà máy c a n ủ ướ ng M tìm l n t cũng là nguyên nhân khi n cho m t lo t h th ng bán l ỹ ị ườ ẻ ớ ạ ng lân c n. Qua kh o sát, các cách chuy n sang nh p kh u hàng t ả ậ ẩ c a M nh n th y r ng s n ph m xu t kh u doanh h th ng siêu th bán l ẩ ệ ố ẩ ấ ả ỹ ẻ ủ ị ng s n ph m vào t Nam có giá r h n so v i Trung Qu c, nh ng s l nghi p Vi ố ượ ẻ ơ ư ớ ệ ệ ệ ớ ụ c th tr đ ỹ ậ ấ ị ườ ượ ậ ng châu M (B Công Th Th tr t Nam) đ đ ngh đ c tr c ti p mua ị ượ ể ề ươ Vi hàng t ừ ệ

ữ ừ ̣ ườ ́ ng đây tiêm năng đê công ty xuât ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉

T nh ng thông tin trên, My chinh la môt thi tr khâu măt hang bao bi nh a. ̀ ự ̉ ̣ ̀

2.11. PHÂN TICH MA TRÂN SWOT ́ ̣

69

2.11.1 YÊU TÔ ĐIÊM MANH ́ ́ ̉ ̣

ệ không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh t S3: ti p c n sát v i TT trong n ậ ướ ố ươ ồ ố ớ ắ ng t ị ườ ạ ẫ ớ ế ậ ẻ i phân ph i r ng S8: có ngu n tài nguyên d u ho O1: M rông thi tr ồ ở̉ ̣ ườ ̣ ự ả ẩ ố ộ ự ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ướ ầ ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ự ượ ự ưở ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ượ ứ ờ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ư ứ ứ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ng lao đông ư ự ượ ́ con lac hâu so v i thê gi ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ i W7: L c l ư ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ớ ̀ ử ắ ng t ồ ố ớ ươ ướ ế ậ

ế ẫ ạ ạ ̣ ườ ố ộ ẻ ầ ả ồ ̣ ở̉ ự ự ẩ ̣ ̀ ̀ ̀ ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ́ ướ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ự ưở ượ ự ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ứ ờ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ứ ứ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ng lao đông i W7: L c l ́ con lac hâu so v i thê gi ư ự ượ ́ ớ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ắ ng t ệ ị ườ ư ả không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng xâm nh p tr tr t S3: ti p c n sát v i TT trong n ướ ớ ế ậ ẻ ướ ạ ồ ạ ế ạ ầ

ả S1: công ngh sx ng n. V n đ u t ầ ư c S4: Có năng xâm nh p tr tr ng đ i t ố ố v th trong lòng k/hàng S5: Chi phí nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng ạ ị ế ́ ng xuât l ướ khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu (cid:158) O2: Chính sách c a CP san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. W1: Không ủ co kha năng đap ng O3: Đ c h ́ ứ ư có c nguyên vât liêu W3: Ch a đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ ư ơ c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l c phat triên ơ ở ế ượ ng hiêu W6: Dây ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ ̀ coǹ co tay nghê chuyên san xuât ́ ớ ớ thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ự con ch a tôt không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng S1: công ngh sx ng n. V n đ u t ả ệ ầ ư ố ị c S4: Có v t S3: ti p c n sát v i TT trong n xâm nh p tr tr ng đ i t ố ố ị ườ ậ ướ i th trong lòng k/hàng S5: Chi phí nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l ́ phân ph i r ng S8: có ngu n tài nguyên d u ho O1: M rông thi tr ng xuât khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu (cid:158) O2: Chính sách c a CP san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. W1: Không ủ co kha năng đap ng O3: Đ c h ́ ứ ư có đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ c nguyên vât liêu W3: Ch a ư ơ c phat triên c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l ế ượ ơ ở ng hiêu W6: Dây ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ ̀ coǹ chuyên san xuât co tay nghê ớ ự con ch a tôt S1: công ngh sx ng n. V n đ u thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ầ ̀ ử ố ố ng đ i t ồ ố ươ ậ ư c S4: Có v th trong lòng k/hàng S5: Chi phí t ị ế ớ ố nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l i phân ph i r ng S8: có ngu n tài ố ộ ẫ nguyên d u ho Strengths – Th m nh ả WEAKNESS – ĐI M Y U Ể Ế

70

ớ ắ ng t ế ươ ồ ố ớ ướ ậ ế ẫ ạ ố ộ ạ ̣ ườ ẻ ầ ả ồ ̣ ở̉ ự ự ẩ ̣ ̀ ̀ ̀ ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ́ ướ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng S1: công ngh sx ng n. V n đ u t ả ệ ầ ư ố ị c S4: Có v t S3: ti p c n sát v i TT trong n xâm nh p tr tr ng đ i t ố ố ị ườ ậ i ướ th trong lòng k/hàng S5: Chi phí nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l ́ phân ph i r ng S8: có ngu n tài nguyên d u ho O1: M rông thi tr ng xuât khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ự ượ ự ưở ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ượ ứ ờ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ư ứ ứ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ i W7: L c l ng lao đông ́ ớ ư ự ượ ́ con lac hâu so v i thê gi ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ắ ng t ệ ị ườ ư ả không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng xâm nh p tr tr t S3: ti p c n sát v i TT trong n ướ ớ ế ậ ẻ ạ ạ ẫ ồ ướ ́ ứ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ c nguyên vât liêu W3: Ch a ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ c phat triên th ư ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ế ượ ng hiêu W6: Dây chuyên san xuât ươ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ co tay nghê ng lao đông (cid:158) O2: Chính sách c a CP ủ co kha năng đap ng ́ ứ ư có c nguyên vât liêu W3: Ch a c phat triên ế ượ ng hiêu W6: Dây ̀ coǹ co tay nghê ầ ự con ch a tôt S1: công ngh sx ng n. V n đ u ố ố ng đ i ươ ậ c S4: Có v th trong lòng k/hàng S5: Chi phí ị ế i phân ph i r ng S8: có ngu n tài ố ộ co kha năng đap ng đ n đăt hang theo th i vu W2: ờ ơ ư co c s nghiên c u, ng dung ́ ơ ở ứ ứ ng hiêu W5: Xuât khâu ươ ́ con lac hâu so ́ ̀ con thiêu W8: Tai chê va x ly rac ̀ ử ư ự ượ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. W1: Không O3: Đ c h đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ ư ơ c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l ơ ở ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ chuyên san xuât ớ thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ̀ ử t ồ ố ư t ớ ố nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l nguyên d u ho W1: Không ả ầ ch a chu đông đ ượ KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l qua trung gian ch a xuc tiên th i W7: L c l v i thê gi ́ ớ ớ nh aự con ch a tôt ư OPPORTUNITIES – C H I Ơ Ộ

ớ ắ ng t ậ ế ướ ươ ồ ố ớ ạ ẫ ế ồ ả ẻ ầ ố ộ ạ ̣ ườ ̣ ẩ ự ở̉ ự ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ướ ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ự ượ ự ưở ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ứ ờ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ứ ứ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ng lao đông ́ con lac hâu so v i thê gi ư ự ượ ́ ớ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ư ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ử ờ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ứ ứ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ con lac hâu so v i thê gi ư ự ượ ́ ớ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ự con ch a tôt O1: M rông th tr ̀ ử ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̀ ̀ ̀

i W7: L c l ư ả ượ ủ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̃ ẩ c nâng cao. ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ứ ự ́ ́ ́ ̉ không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng S1: công ngh sx ng n. V n đ u t ả ệ ầ ư ố ị c S4: Có v t S3: ti p c n sát v i TT trong n xâm nh p tr tr ng đ i t ố ố ị ườ ậ ướ i th trong lòng k/hàng S5: Chi phí nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l ́ phân ph i r ng S8: có ngu n tài nguyên d u ho O1: M rông thi tr ng xuât khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu (cid:158) O2: Chính sách c a CP san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. W1: Không ủ co kha năng đap ng O3: Đ c h ́ ứ ư có đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ c nguyên vât liêu W3: Ch a ư ơ c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l c phat triên ơ ở ế ượ ng hiêu W6: Dây ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ ̀ coǹ i W7: L c l chuyên san xuât co tay nghê ớ co kha năng đap ng thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ự con ch a tôt W1: Không ́ ứ ư có c nguyên vât liêu W3: Ch a đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ ư ơ c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l c phat triên ơ ở ế ượ ng hiêu W6: Dây ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ ng lao đông co tay nghê chuyên san xuât ̀ coǹ ớ ́ ng xuât thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ở ̣ ị ườ khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ự (cid:158) O2: Chính sách c a CP Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ O3: Đ c h ượ ưở THREATS – ĐE DO Ạ

71

ớ ắ ng t S1: công ngh sx ng n. V n đ u t ầ ư ố ệ ng đ i t xâm nh p tr tr ố ố ị ườ ậ ươ không l n thu h i v n nhanh. S2: Có kh năng ả ị c S4: Có v t S3: ti p c n sát v i TT trong n ồ ố ớ ướ ế ậ

ạ ẫ ế ồ ả ẻ ầ ố ộ ạ ̣ ườ ̣ ẩ ự ở̉ ự ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ướ ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ự ượ ự ưở ́ ́ ́ ̉ ́ ̉ ứ ờ ượ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ứ ứ ư ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ươ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ con lac hâu so v i thê gi ư ự ượ ́ ớ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ự con ch a tôt O1: M rông thi tr ̀ ử ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ng lao đông ở̉ ự ự ẩ ̣ ̀ ̀ ̀ i W7: L c l ư ả c nâng cao. T1: Gia c ượ ́ ướ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ ̃ ̀ ự ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀

ự ̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ứ ự ́ ́ ́ ̉ ướ i th trong lòng k/hàng S5: Chi phí nhân công r S6: m u mã đa d ng S7: M ng l ́ phân ph i r ng S8: có ngu n tài nguyên d u ho O1: M rông thi tr ng xuât khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu (cid:158) O2: Chính sách c a CP san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. W1: Không ủ co kha năng đap ng O3: Đ c h ́ ứ ư có đ n đăt hang theo th i vu W2: ch a chu đông đ c nguyên vât liêu W3: Ch a ư ơ c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh W4: ch a có chi n l c phat triên ơ ở ế ượ ng hiêu W6: Dây ng hiêu W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên th th ươ ̀ coǹ co tay nghê chuyên san xuât ớ ́ thiêu W8: Tai chê va x ly rac nh a ng xuât ̣ ườ khâủ sang My nh a sinh hoc. O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. O6: ́ c vân tai, gia Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. T2: rui ro vê ty gia. T3: Bao hoa thi tr ng ̣ ườ hang gia dung nôi đia. T4: Xâm nhâp cua nh a Trung quôc, Thai Lan. T5: Nhu câu (cid:158) O2: Chính sách c a CP O3: Đ c san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. ượ ủ h ng m c thuê thâp. O4: S phat triên CNSH ưở Strengths + Opportunities

o

S1: công ngh sx ng n v n đ u t không l n thu h i v n nhanh ầ ư ệ ắ ố ồ ố ớ

o

S2: Có kh năng xâm nh p tr tr ng t ng đ i t ị ườ ậ ả ươ t ố ố

o

S3: ti p c n sát v i TT trong n ế ậ ớ c ướ

o

o

S4: Có v th trong lòng k/hàng ị ế

S5: Chi phí nhân công rẻ

o

S6: m u mã đa d ng ạ ẫ

o

i phân ph i r ng S7: M ng l ạ ướ ố ộ

o

S8: có ngu n tài nguyên d u ho ầ ồ ả

o

o

ng xuât khâu ̉ sang Mỹ ́

O1: M rông th tr ị ườ ở ̣ O2: Chính sách c a CP ủ

o

O3: Đ c h ng m c thuê thâp. ượ ưở ứ ́ ́

o

nh a sinh hoc. (cid:158) O4: S phat triên CNSH ự ự ̣ ́ ̉

o

O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. ̀ ả ự ẩ ̀ ̀

o

72

O6: Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ c nâng cao. ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀

ng san phâm. (cid:158) Chiên l ở ộ ̉ ̉

c nâng cao chât l (cid:158) Chiên l ị ườ c. S2+S6+S5+O1 ́ ượ c m r ng th tr ướ ấ ng xu t (cid:158) Chiêń ̉ ̣ ́

(cid:158) S1+S5+O2 ́ ượ ́ ượ c đây manh khai thac trong n c đây manh san xuât, m rông quy mô S3+S7+O5 ở ̉ ̣ ̉ ́ ̣

S1: công ngh sx ng n v n đ u t không l n thu h i v n nhanh Chiên l ́ ượ kh u. S4+O5 ẩ l ượ 2. o ầ ư ệ ắ ố ồ ố ớ

o

S2: Có kh năng xâm nh p tr tr ng t ng đ i t ị ườ ậ ả ươ t ố ố

o

S3: ti p c n sát v i TT trong n ế ậ ớ c ướ

o

o

S4: Có v th trong lòng k/hàng ị ế

S5: Chi phí nhân công rẻ

o

S6: m u mã đa d ng ạ ẫ

o

i phân ph i r ng S7: M ng l ạ ướ ố ộ

o

S8: có ngu n tài nguyên d u ho ầ ồ ả

o

T1: Gia c c vân tai, gia nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. ́ ướ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

o

T2: rui ro vê ty gia. ̉ ̀ ̉ ́

o

T3: Bao hoa thi tr ng hang gia dung nôi đia. ̣ ườ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

o

T4: Xâm nhâp cua nh a Trung Quôc,Thai Lan. ự ̣ ̉ ́ ́

o

T5: Nhu câu san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. ự ̀ ̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀

ấ ể ả

phát tri n s n xu t nguyên v t li u. Strengths + Threats ́ ượ ầ ư ị ệ ấ

(cid:158) Chiêń ậ ệ (cid:158) nâng cao năng su t, ti t ki m chi phí ế (cid:158) S3+S4+S7+T3 c đa d ng hoá s n ph m S1+S5+S8+T1 ả ẩ ạ

o

o

Chiên l c đ u t v ng th ph n. S1+S8+T1 l c gi ữ ữ ượ ầ S2+S6+S5+T4 (cid:158) Chiên l ́ ượ 3. o ờ ơ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ W1: Không co kha năng đap ng đ n đăt hang theo th i vu ́ ứ W2: ch a chu đông đ c nguyên vât liêu ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣

o

̣ ̉ ̀ W3: Ch aư co c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh ứ ứ ́ ơ ở c phat triên th W4: ch a có chi n l ng hiêu ế ượ ươ ư ́ ̉ ̣

o

W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên phát tri n th ng hiêu ư ể ươ ́ ̉ ́ ́ ̣

o

o

o

i ́ ớ ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ con lac hâu so v i thê gi co tay nghê ự ượ ̣ ́ ̀ ́

o

o

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ng xuât khâu ớ ̀ con thiêu ự con ch a tôt ư ̉ sang Mỹ ́

W6: Dây chuyên san xuât ng lao đông W7: L c l W8: Tai chê va x ly rac nh a ̀ ử O1: M rông th tr ị ườ ở ̣ O2: Chính sách c a CP ủ

o

O3: Đ c h ng m c thuê thâp. ượ ưở ứ ́ ́

o

73

nh a sinh hoc. (cid:158) O4: S phat triên CNSH ự ự ̣ ́ ̉

o

O5: Nhu câu s n ph m nh a ngay cang tăng. ̀ ả ự ẩ ̀ ̀

o

O6: Trinh đô giao duc cua Viêt Nam ngay cang đ c nâng cao. ượ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀

ấ ượ ạ ạ ả

ị ườ ́ ượ ẩ ể ự ệ ị

o

c phát tri n th ng hi u) W2+W6+W7+O1+O2 ẩ ng s n ph m, kh năng c nh tranh, t o uy tín cho s n ph m ả ả ị ng TG (đ nh v ng hi u nh a VN trên th tr ươ (cid:158) Weakness + Opportunities W5+O1 Nâng cao ch t l (cid:158) Chiên l nh a VN. th ệ ự ươ

o

o

ờ ơ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ W1: Không co kha năng đap ng đ n đăt hang theo th i vu ́ ứ W2: ch a chu đông đ c nguyên vât liêu ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣

o

̣ ̉ ̀ W3: Ch aư co c s nghiên c u, ng dung KHKT cua nganh ứ ứ ́ ơ ở c phat triên th W4: ch a có chi n l ng hiêu ế ượ ươ ư ́ ̉ ̣

o

o

W5: Xuât khâu qua trung gian ch a xuc tiên phát tri n th ng hiêu ư ể ươ ́ ̉ ́ ́ ̣

o

̀ ̉ ̀ ̣ ̣

o

ự ượ ̣ ́ ̀ ́

o

̀ ử ́ con lac hâu so v i TG ớ ̀ con thiêu co tay nghê ư ự con ch a tôt ́ ́ ́ ́ ̀ ́ W6: Dây chuyên san xuât W7: L c l ng lao đông W8: Tai chê va x ly rac nh a W9: DN ch y u là v a và nh ủ ế ừ ỏ

o

T1: Gia c c vân tai, gia nguyên liêu, xăng dâu liên tuc tăng cao. ́ ướ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

o

T2: rui ro vê ty gia. ̉ ̀ ̉ ́

o

T3: Bao hoa thi tr ng hang gia dung nôi đia. ̣ ườ ̃ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣

o

T4: Xâm nhâp cua nh a Trung Quôc,Thai Lan. ự ̣ ̉ ́ ́

o

T5: Nhu câu san phâm nh a ky thuât cao ngay cang gia tăng. ự ̀ ̉ ̉ ̃ ̣ ̀ ̀

c c t gi m (cid:158) Chiên l ế ́ ượ c

ế ượ ắ t ki m chi phí, n đ nh chi phí W9+T4+T5 (cid:158) Weakness + Threats W8+T1 ế ị ả (cid:158) Liên k t các DN trong ngành W3+W6+W7+T5 chi n l ti ổ ệ MA TR N SWOT W.T S.T W.O S.O Ậ

o

Chi n l c m r ng quy mô ế ượ ở ộ

o

Đ y m nh khai thác th tr ng n i đ a, m r ng th tr ị ườ ẩ ạ ộ ị ở ộ ị ườ ấ ng xu t

kh uẩ

o

Chi n l c đa d ng hoá s n ph m ế ượ ạ ả ẩ

o

Đ u t phát tri n s n xu t nguyên v t li u trong n ầ ư ể ả ậ ệ ấ c ướ

o

Chi n l c c t gi m ế ượ ắ ả

o

Liên k t các DN trong ngành ế

o

Liên k t v i các ngành liên quan (d u khí, hoá ch t,…) ế ớ ầ ấ

o

Chi n l c đ nh v th ế ượ ị ị ươ ng hi u ệ

o

74

Nâng cao kh năng c nh tranh và uy tín c a s n ph m nh a VN ủ ả ự ạ ẩ ả

c Liên k t các DN Xây d ng chi n l c đ nh ậ ệ ướ ế ượ ị ự ế Ch đ ng nguyên v t li u trong n ủ ộ v th ị ươ ng hi u ệ

CHI N L C 4P : Ế ƯỢ

Chi n l c Marketing c a công ty : ế ượ ủ

ệ ế ả ả

Trang b và hoàn thi n các kênh qu ng bá s n ph m và ti p th thông qua kênh phân ph i, qu ng bá trên website, cataloge, các ph ẩ ị ng ti n thông tin đ i chúng… ươ ị ố ệ ạ ả

ặ ơ

ế c đ m r ng th tr ạ , văn phòng đ i ng xu t kh u và ướ ệ ng m i đ u t ạ ầ ư ị ườ ươ ể ở ộ ấ ẩ

Quan h ch t ch v i các c quan xúc ti n th ệ ẽ ớ di n c a các hi p h i trong và ngoài n ệ ủ ộ . đ u t ầ ư

ị ườ ̃

t l p đ ậ ủ ả ủ ệ ẩ ẩ ng My là xác đ nh nhà nh p kh u ậ ị c các kênh phân ượ ế ậ

Chìa khóa c a thành công khi thâm nh p th tr có kinh nghi m chuyên nh p kh u th y s n và đã thi ậ ph i t i các nhà hàng,siêu thi, quan ăn v.v... ố ớ ̣ ́

2.12.1. Chi n l c s n ph m (Product) : ế ượ ả ẩ

 Tui siêu thi: ́ ̣

Mã SP: APH-00021 Mã SP: APH-00002

Túi t h y ự ủ ị

75

Mã SP: APH-00015 Túi Siêu th cao c p T-shirt bags màu ấ (không in) Mã SP: APH-00013

Túi siêu th d ng cu n có in màu ị ạ ấ ị ạ ộ c in màu ượ

Túi Siêu th cao c p d ng Die cut handle bags đ Mã SP: APH-00001 Mã SP: APH-00014

Túi Siêu th (T-shirt bags) đ c in màu ị ượ ị ụ ỗ ắ ừ s p x p theo t ng ế Túi Siêu th đ c l th pế

Mã SP: APH-00016

Túi siêu th d ng cu n không in màu ộ

ị ạ  Tui đ ng rac ́ ự ́

76

Mã SP: APH-00004 Mã SP: APH-00003

Túi đ ng rác ph ng ự ự ẳ

Túi đ ng rác cu n  Mang nh a: ộ ự ̀

Mã SP: APH-00008 Mã SP: APH-00009

ụ ự ụ ự ụ Màng nh a che cây ph c v cho ngành Nông nghi pệ Màng nh a ph c v cho ngành Công ụ nghi pệ

Xây d ng nhà x ng: ự ưở

ế ệ ự ạ ộ

ng xanh An Phát b t đ u làm quen v i bao bì nh a t ữ ắ ầ

ự ớ poly-etylen t ả ầ ừ ỷ ọ

ả ề ư ạ

ẩ ể ủ ị

ờ ớ ự ả ấ ớ ệ ạ ả

ấ ả ẩ

ế ế ẩ ố

ng, và cùng t a l c t i Lô CN 11 ụ

Là m t doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c tái ch nh a, Công ty CP Nh a và ự ộ đ u nh ng năm 90 Môi tr ự ừ ầ ườ v i các các s n ph m đ u tiên làm t tr ng th p (LDPE) và poly- ấ ẩ ớ ệ ể propylen (PP). Công ty đã không ng ng nghiên c u, sáng t o trong công ngh đ ừ ứ c th gi cho ra đ i các s n ph m đa d ng đ i tiêu dùng dành nhi u u ái. Hòa ượ ế ớ t Nam, An Phát hi n có trong tay 3 nhà nh p v i s phát tri n c a ngành nh a Vi ệ ệ ự i Lô 8, Khu máy s n xu t v i công ngh tiên ti n nh t: Nhà máy s n xu t s 1 t ế ấ ố ấ công nghi p Nam Sách, có công su t 1.000 t n s n ph m/ tháng; Nhà máy s n ả ấ ệ ớ t k 700 t n s n ph m/ tháng và Nhà máy s 3 cũng v i xu t s 2 công su t thi ấ ấ ả ấ ố công su t t ệ + CN12, C m công nghi p ng đ ọ ạ ạ ươ ấ ươ ả ươ An Đ ng, Nam Sách, H i D ng. ồ

ứ ả ấ ả

ẩ ị ự ấ ồ ủ ẽ ả ằ ạ

77

i. Hi n nay An Phát đã có trong tay công th c s n xu t các s n ph m là bao bì nh a ự ệ phân h y và s cho đi vào s n xu t đ ng lo t nh m theo k p s phát tri n c a t ể ủ ự th gi ế ớ

Bao gói s n ph m ả ẩ

c đong goi l n băng nh ng hôp, thung nh a co kich ̃ ượ ự ữ ̉ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́

c hang hoa khi vân chuyên. San phâm cua ty chung ta se đ ́ ớ c l n, đam bao tiêt kiêm chi phi va bao quan đ ỡ ớ ̉ ượ ̉ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉

Chi n l c giá (Price) : ế ượ

c đ nh giá là y u t ế ố ế ượ ế ị ậ

ị ớ quy t đ nh trong chi n l ư c thâm nh p th tr ẩ ả ả

ặ ỏ ủ ế ị ả ẩ ổ

ị ườ ng Chi n l ế ượ i các quy t đ nh qu n lý nh xác đ nh giá bán s n ph m (đ t ra m c và liên quan t ứ ị giá), tính giá thành các s n ph m (chi phí) và thay đ i giá theo đòi h i c a th ị tr ng. ườ

Doanh nghi p s ph i l u ý 3 v n đ tài chính sau khi đ nh giá: ấ ệ ẽ ả ư ề ị

giá bán trên th tr ng Đ nhị ị ườ

Ph n ng nh th nào v i s thay đ i v giá sau khi gia nh p th tr ng ư ế ổ ề ớ ự ả ứ ị ườ ậ

Gi t đ gi ữ giá thành s n xu t càng th p càng t ấ ấ ả ố ể ữ ữ v ng s c c nh tranh ứ ạ

Quy trình đ nh giá : ị

ắ ầ ự

ằ c khách hàng, t ể ể ư ả ừ ớ

Quy trình đ nh giá d a theo ki u tính đ n gi n. B t đ u b ng cách tính giá thành ả ơ ị s n xu t c ng v i chi phí đ đ a s n ph m t đó tính ra giá i đ ấ ộ ớ ượ ẩ ả bán cu i cùng ố

Vi c quy t đ nh giá bán đ ế ị ệ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư

i th ứ ặ ả ẩ ẩ ả ế ạ ị

Xác minh m c giá c a các s n ph m c nh tranh ho c/và s n ph m thay th t ạ tr ng m c tiêu hi n nay. ủ ệ ườ ụ

t l p các y u t ế ậ ế ố ạ ệ i nhu n cho vi c

i, phí b o hi m… ng nh VAT, l Thi ư kinh doanh và nhà nh p kh u, thu nh p kh u, phí v n t ậ ả ẩ t o nên giá bán trên th tr ậ ị ườ ẩ ế ậ ợ ả ậ ể

ừ ừ i, gi m t ả ế ố ạ

c m c giá xu t x ng (EXW) th t c nh ng y u t ữ ấ ả ấ ưở ứ ả t o nên giá s n ườ ng

c g i là "ex factory" ho c “ex warehouse”. Làm phép tính tr t ph m d ki n bán ra th tr ự ế ẩ đ ượ ọ trên xu ng d ướ ố ng đ đ t đ ị ườ ể ạ ượ ặ

Xem xét li u công ty có th đáp ng đ c m c giá này không. ứ ể ệ ượ ứ

ướ ẽ

i nhà máy ho c t ế ả ạ

78

N u không, công ty s tính toán l gi m chi phí t marketing v n cũng nh h ố i giá thành s n xu t b ng cách tìm h ắ ng c t ạ ấ ằ ả ạ ộ ch c, ho c c t gi m ngân sách cho ho t đ ng ả ặ ổ ứ ặ ắ i giá xu t kh u. ng l n t ấ ớ ớ ưở ẩ ả

ứ ạ ổ ồ ả

c tính t ng m c bán ra trong giai đo n 3 năm, các chi phí d ki n, bao g m c Ướ nh ng chi phí cho văn phòng xu t kh u, chi phí đi l ữ i và v n đ ng. ậ ự ế ộ ấ ạ ẩ

c h tr cho t ng s ả ượ ỗ ợ ổ ố

ng m t hàng s đ c bán ra. Tính toán chi ti l ượ t đ i v i t ng s n ph m, chia ngân sách đ ẩ ế ố ớ ừ ẽ ượ ặ

Đ nh ra m c giá cu i cùng trên th tr ng. ị ườ ứ ố ị

Th nghi m m c giá này (thông qua ho t đ ng nghiên c u th tr ng). ạ ộ ị ườ ử ứ ứ ệ

ng là m c giá tr n, do đó doanh nghi p ph i ti ầ ả ế ệ ệ

t đ có đ ấ t ki m chi phí ả i nhu n l n h n, trong khi v n đ m b o ả ậ ớ ẫ ơ c l ượ ợ ứ ố ể

ng, bao gói, giao hàng..... M c giá trên th tr ị ườ ứ s n xu t càng nh càng t ỏ ả m i yêu c u ch t l ấ ượ ầ ọ

ụ ứ ị ườ ề

ừ ng, các y u t ạ ể ừ ả ờ

ẽ ể ợ

ể ữ ố i cho khách hàng v a đem l ng, theo t ng giai ế ố ạ c nh m i quan h lâu ệ ậ i nhu n ị ừ ả ề ợ i l ạ ợ

Căn c vào kh năng tiêu th , uy tín thanh toán ti n hàng, th tr đo n, t ng th i đi m và thông qua phân tích đánh giá th tr ị ườ tranh, công ty s xác đ nh giá bán sao cho phù h p đ có th gi dài v i khách hàng, v a đ m b o quy n l ừ ả phù h p cho công ty. ớ ợ

Gia USD/KG Ma SP̃ ́

APH-00021 4

APH-00002 3.8

APH-00015 5

APH-00014 3.6

APH-00016 4.5

APH-00008 2.8

APH-00009 3

APH-00003 2.5

APH-00004 2.5

Chi n l ế ượ c phân ph i (Place) : ố

ệ ị ườ ữ ậ ộ

79

ng tr c ti p ho c thông qua nh ng trung gian Vi c xác đ nh thâm nh p m t th tr cũng là m t v n đ l n. Quy t đ nh b nhi m m t đ i lý ho c nhà phân ph i là vô ặ ổ ự ế ệ ặ ộ ạ ị ộ ấ ế ị ề ớ ố

ằ ế ị ạ

ừ ữ

ắ ầ ắ n ở ướ ấ ế ố ế ạ ụ ụ ề ạ ỏ ạ ị ể ấ ằ

ố ụ

ả ộ ữ

ế t sâu s c v ấ ướ ề ườ ế ế ắ

t và nó b t đ u b ng quá trình đ nh v đ i lý và nhà phân ph i. Có cùng c n thi ị ầ m t vài đi u nên cân nh c trong quá trình này. Tr khi đã có nh ng k ho ch có ề ộ s n cho vi c đ t đ i lý c ngoài, n u không vi c ti p c n và ph c v khách ế ậ ế ệ ặ ạ ẵ hàng khi không có đ i lý là r t khó khăn. M t khác, nh ng khách hàng ti m năng ữ t Nam nh m lo i b nh ng có th mu n giao d ch tr c ti p v i nhà s n xu t Vi ữ ệ ự ớ i. M t kinh nghi m là không có gì sai khi m t chi phí ph mà nh ng đ i lý mang l ộ ệ ạ ạ ữ ạ c mà b n không có k ho ch nh ng đ t n đ i lý bán và ph c v khách hàng ạ ở ụ ụ ạ thăm vi ng th ề ng xuyên và n u c hai bên đ u có m t s hi u bi ộ ự ể ế ả i th . ho t đ ng kinh doanh mà đ i lý mang l ế ộ ợ ạ ộ i thì đó s là m t l ẽ ạ ạ

c theo dõi: Nh ng đi m sau nên đ ể ữ ượ

- Ph i có m t cam k t trên gi y t . Tr ấ ờ ế ả ộ ướ ạ c đó công ty nên tham v n đ i ấ

ng m i đ t n s quán ho c phòng th ặ ứ ươ ạ ở ấ ướ ụ ể ế ậ c c th n u có nh ng lu t ữ

l ệ ả qu n lý nh ng đ i lý đ c l p và l y m t b n copy. ộ ậ ộ ả ữ ấ ạ

- H i đ i lý đó nh ng m t hàng nào h d đ nh bán trong lĩnh v c c ọ ự ị ỏ ạ ự ụ ữ ặ

th c a h và xác nh n đi u này trong gi y t ậ ể ủ ấ ờ ề ọ ề ộ . Th o lu n v m t ậ ả

ạ khung th i gian nh t đ nh cho h b t đ u s n xu t hàng hóa ho c ho t ọ ắ ầ ả ấ ị ặ ấ ờ

đ ng kinh doanh. N u b n có m t hàng nào n m trong lĩnh v c c a h ộ ự ủ ọ ế ằ ạ ặ

mà b n s t bán, hãy làm rõ đi u này. ạ ẽ ự ề

- Hi u đ ể ượ ạ c đ i lý này còn đ i di n cho công ty nào khác. ệ ạ

- Hi u đ c nh ng hôi ch th ể ượ ợ ươ ữ ể ng m i nào mà đ i lý này tham gia tri n ạ ạ

lãm.

c x lý th nào và ai s chi tr cho - Th o lu n vi c các m u s đ ệ ẽ ượ ẫ ậ ả ử ế ẽ ả

vi c v n chuy n. ệ ậ ể

- H i đ i lý xem b n có th h tr h th nào trong vi c phát tri n ho t ạ ể ỗ ợ ọ ế ỏ ạ ệ ể ạ

đ ng kinh doanh trong lĩnh v c c a h . ự ủ ọ ộ

- Đ ng tuy n thêm nhi u đ i lý cho đ n khi b n đã có thành công nh t ấ ừ ế ề ể ạ ạ

đ nh v i m t đ i lý và đã có m t đ i ngũ nhân viên c n thi ị ộ ộ ộ ạ ầ ớ ế ể ề t đ đi u

hành và ph c v chúng. Hãy làm t ng b ụ ụ ừ ướ c m t. ộ

ề ữ ự ế ấ ẩ

ữ ấ ớ

80

ả c th u đáo nh ng yêu c u c a th tr ng và văn hóa đ a ph R t nhi u nh ng s thành công v xu t kh u là k t qu c a vi c k t h p hoàn ề ấ ể ng, hi u h o v i nh ng nhà s n xu t xu t s c và đ i di n xu t s c c a đ a ph ấ ắ ả ng. đ ươ ượ ệ ả ủ ấ ắ ủ ị ươ ệ ạ ng đ a ph ị ị ườ ế ợ ươ ị ầ ủ ữ ấ

ị ố ữ ể ượ

ợ ạ

ỏ ể ự ự i cái gì và khi nào l ệ ươ

ố ả ượ ữ ệ c đ i tác c a h có th đem l ủ ọ ợ ỏ

c th c hi n trong khuôn kh hi u bi ự ủ ị ệ ươ

ng trong tr i đ ng là d a trên pháp lý c a đ a ph ng t p trung vào nh ng th t c hòa gi ữ ậ

ấ ươ ể ế

ủ ụ ắ ậ ề ơ ượ ộ

ế ầ

ể c xây d ng khi c hai bên hi u Nh ng m i quan h lâu dài và h u ngh có th đ ả ự c chia s , đó là i nhu n đ đ ẻ ậ ượ ượ ố ng. Vi c chu n b nh ng th a thu n ậ khi th a thu n h p tác th c s là song ph ỏ ữ ị ẩ ậ ậ t v pháp lu t, phân ph i đòi h i ph i đ ế ề ổ ể ng h p có tranh ch p, nh ng ư th ợ ự ườ th ạ ng m i. ườ ệ T t h n h t chúng ta nên cân nh c và lên k ho ch xem đi u gì s có th sai l ch ẽ ố ơ ố t l p m t m i đ sau đó có đ c m t th a thu n phân ph i công b ng, h n là thi ộ ế ậ ằ ỏ ể quan h quá nhanh mà không có đ c c u c n thi t, và đ ng c c a hai bên ệ ơ ủ c hi u th u đáo. Nên cân nh c nh ng kho ng cách v văn hóa. không đ ả ượ ườ c đ a ra b i phòng th ả ượ ư ở ạ ế ố ủ ơ ấ ữ ắ ộ ề ể ấ

ỏ ớ ả ậ ự ữ ớ ộ

ố ấ ộ ơ ấ ớ

ả ẩ ấ ạ ộ ộ ự ớ ậ ố ỏ

ư ể ự ọ ố ư ồ ấ ả

ề ề ữ

ệ ề

Th a thu n v i nh ng nhà s n xu t túi nh a đóng gói liên quan t i m t quá trình s n xu t gi ng nhau, nh ng ho t đ ng trong m t c c u v i chi phí quá l n cho ả m t vài s n ph m có th là m t l a ch n, cũng gi ng nh là th a thu n v i ớ ộ nh ng nhà s n xu t túi nh a đóng gói mu n đa d ng hóa ngu n cung c p. Nh ng ữ ạ ữ ỏ c xem xét trong nh ng th a v n đ v chuy n giao công ngh cũng có th đ ể ượ ấ thu n này. T t c nh ng đi u kho n liên quan t ế i quy n s h u trí tu và bí quy t ề ở ữ ớ ậ c hi u là hoàn toàn ràng bu c. nên đ ấ ể ấ ả ữ ể ệ ả ộ ượ

Cac nha phân phôi đ c l a chon: ́ ượ ự ́ ̀ ̣

c đôi tac đê cung câp măt hang bao bi ̃ ự ứ ượ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀

Sau khi nghiên c u, công ty đa l a chon đ nh a cua chung ta la : ự ̉ ́ ̀

 Cac siêu thi l n nho My: đăc biêt la WAL MART ̣ ớ ̉ ở ́ ̃ ̣ ̣ ̀

 Hê thông nha hang, khach san ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̣

Nha nhâp khâu chuyên nghiêp: ̀ ̣ ̉ ̣

Công ty

Pac Trên Toàn Th Gi i ế ớ

Đi n tho i ạ ệ

1-425-2024000

Fax

1-425-8836729

Chi n l c qu ng bá (Promotion) ế ượ ả

ộ ụ ườ

ồ ộ ế ớ i mua trên th tr ệ ử ươ ệ

ự ộ ậ ủ ị

81

ị ườ ng Có m t vài công c marketing cho m t công ty ti p c n ng ế ậ ng m i đi n t ng m i, th , tham th gi ạ ạ i đ ngh qua email cho h , i nh p kh u ho c g i l quan văn phòng c a ng ọ ẩ ử ờ ề thông báo cho khách hàng v nh ng s n ph m m i. Tuy nhiên, s thành công ch ỉ ề ớ ả ữ s kiên trì tuy t đ i. s chuyên nghi p và t đ n t ừ ự ế ừ ự i, bao g m vi c tham d h i ch th ợ ươ ặ ườ ẩ ệ ố ệ

S hi n di n chuyên nghi p và t o d ng hình nh là chìa khóa thành công! ạ ự ự ệ ệ ệ ả

T o d ng hình ạ ự ảnh và thông điệp của công ty

ẽ i l ạ ợ ồ ự ủ ế ể

ề ữ

ớ ề

ệ ử ụ ộ ặ ủ ệ ạ

ỉ ụ ủ ể ữ ọ ộ ấ ế ả ấ ỉ

ế ớ ể ạ ở

i ích n u chúng không th liên T t c ngu n l c c a công ty s không mang l ấ ả h đ c v i khách hàng ti m năng. Nh ng kinh nghi m và k l c c a công ty cũng ệ ệ ượ ớ ớ tr nên vô ích v i m t khách hàng ti m năng khi anh ta không th giao ti p v i ế ở công ty bán hàng ho c đ i di n c a công ty đó. Vi c s d ng nh ng ngu n l c ồ ự nh m cung c p cho kh năng giao ti p này là m t v n đ quan tr ng. Ch nh ng ữ ề ằ ơ i không th làm cho công ty tr nên c nh tranh h n đ i lý bán hàng trên toàn th gi ạ n u chi phí c a nó là quá cao. ế ủ

con m t c a ng i mua là m t cách t ậ ườ ừ ộ ộ

ắ ủ ự ệ ộ t đ ti n b trong ố ể ế ệ t Nam đã r t ti n b trong vi c ộ ấ ế

Nhìn nh n công ty t vi c này. M t vài công ty túi nh a đóng gói Vi ệ r i và website ho t đ ng. này, khi đã có nhi u t ề ờ ơ ạ ộ

H s công ty ồ ơ

ộ ả ộ ả

ằ ề ả ệ ẩ ư

ả ớ ệ ụ ề

ấ ấ ệ ứ ậ

ủ ạ ư ả

ể ượ ế ạ

ng lai cũng có th đ ồ ơ ư ế ể ượ ươ ư ạ ấ

ữ ề

ủ ả ư ả ẩ

ả ễ ộ ả ồ ơ ậ ẩ ấ

ủ ế ổ

H s c a m t công ty không ph i là m t catalo s n ph m mà là m t b n tóm t ắ t ộ ồ ơ ủ c in đ p m t nh m gi đ ậ i thi u v công ty, ví d nh : Công ty XX thành l p ắ ượ ẹ ấ …đ t t i…khu công nghi p, cách Hà N i…mét v phía Tây. Nhân viên s n xu t ở ộ ặ ạ …t n m t ngày…Hi n đang xu t kh u sang…Năng su t…Ch ng nh n ISO 9000 ẩ ộ ấ ồ c in chung vào m t trang và nên bao g m và 14000. Nh ng thông tin này có th đ ư ể ượ thông tin liên l c gi ng nh trên card kinh doanh c a b n. Nh ng hình nh v văn ề ữ ố ạ phòng và nhà máy cũng có th đ ở ộ c in trong h s này. Nh ng k ho ch m r ng ữ ữ c đ a ra, nh k ho ch tăng năng su t. Nh ng trong t khách hàng ti m năng không nên gây hi u l m khi đ a ra nh ng phàn nàn sai l ch. ệ ư ể ầ ả H s này không nên đ a hình nh c a s n ph m tr khi công ty ch t p trung s n ồ ơ ỉ ậ ừ c c p nh t và ph i b ng xu t m t s n ph m duy nh t. H s ph i d dàng đ ả ằ ượ ậ ấ ti ng Anh và ti ng ph thông c a nh ng khách hàng m c tiêu. Nó nên đ ượ ư c đ a ụ ế đ n cho t ế ữ t c khách hàng ti m năng tr c ti p ho c qua email và fax. ự ế ấ ả ề ặ

Danh thi pế

ộ ầ ủ

ộ ữ ộ ọ ọ ư

ữ ả ả ồ

ế

ế ớ ỉ

82

ữ M t danh thi p d đ c là m t ph n thông tin quan tr ng c a m t cá nhân. Nh ng ễ ọ ế ố ệ t h n là nh ng m u in b t m t nh ng khó đ c. Nh ng s đi n lá th đ n gi n t ắ ẫ ả ố ơ ắ c bao g m, và ph i s n xu t danh i ph i đ tho i, s fax và đ a ch email hi n t ấ ệ ạ ả ượ ỉ ị ể c bao g m đ thi p khác n u thông tin thay đ i. Đ a ch c a văn phòng ph i đ ồ ả ượ ỉ ủ ị ổ nh ng khách hàng ti m năng có th g i th ho c b u ki n cho b n, ho c h có ệ ư ọ ặ ạ ặ ư ể ử th đ a đ a ch cho lái xe taxi giúp tìm đ ằ i công ty b n. Danh thi p nên b ng ng t ạ ườ ti ng Anh ho c ti ng ph thông c a khách hàng m c tiêu. ư ơ ạ ố ế ữ ể ư ị ế ặ ế ủ ụ ổ

Catalogue s n ph m ả ẩ

ả ẩ ả ấ ụ ụ ằ ớ

ữ ề ả

ủ ả ượ ừ ị ườ ệ ậ

ệ ữ ọ

Hình nh c a s n ph m đã s n xu t, cùng v i ph l c, nh m giúp khách hàng c khái ni m v nh ng s n ph m này. Hình thành nh ng dòng ti m năng có đ ữ ẩ ề ng khách hàng là s n ph m trên t ng b ph n, t ng công ngh ho c t ng th tr ặ ừ ừ ẩ ả r t quan tr ng. Thi t l p nh ng b ng v nh ng kích c khác nhau ví d nh kích ụ ư ỡ ữ ấ c , đ r ng, đ dày, đ dài, màu s c, đ c tính s n ph m. ỡ ộ ộ ộ ế ậ ộ ề ặ ả ắ ả ẩ ộ

ộ ố ủ ứ ả ị

ộ ủ ạ ộ ấ ẩ ả ộ

i nh ng l a ch n s n ph m khác nhau nh ọ ả ữ ự ẩ

ị ự ỡ ư ẩ ả

ự ấ ả

M t vài trang web c a đ i th c nh tranh cũng r t thú v . C m h ng không có nghĩa là copy. S tác đ ng c a m t catalo s n ph m trong m t website có th r t ể ấ ự ủ ư ng khách hàng t thú v , tr c ti p h ế ớ ướ ơ ư ng s n ph m trên m i công ten n nh đã kích c và thu c tính, cũng nh là s l ộ ỗ ố ượ m t s website c a nh ng nhà s n xu t túi nh a đóng gói và c quan sát đ ữ ủ ượ nh ng catalo đi n t ữ ở ộ ố . ệ ử

Website trên Internet

ở ệ ế ế

ậ ấ ụ ả ễ ề ủ ả

ạ ề ể i nhi u giá tr cho nh ng công ty nh tr ỏ ừ ữ ị

ả ề ố

ậ ơ ế ả

đó. M t website đ ể ạ ộ ặ ở ế ế ớ

ộ ớ ữ ế

Website đã tr nên thi t y u trong công vi c xu t kh u. Nó ph i d đi u hành và ẩ c p nh t. Ngoài ch c năng là tham kh o (ví d nh đ c đi m c a s n ph m), ẩ ư ặ ả ứ ậ ượ c khi chúng đ website không mang l ữ t. Nhi u công ty đã tiêu t n hàng nghìn đôla vào vi c t o ra nh ng qu ng bá t ệ ạ ố i sao không có khách vi ng thăm. Th t đ n gi n, không trang web và không hi u t c vi ng thăm khi nó đăng ký v i m t công t nó có m t ai bi ượ ng d n trong nh ng trang web l n nh c tìm ki m ph bi n, và khi nó có đ ư ẫ ườ ổ ế ụ trang web c a hi p h i công nghi p hay B th ộ ươ ệ ộ ng m i,... ạ ủ ệ

ươ ệ ử ươ ạ ở ọ

i bán đ u th y nó r t thu n ti n và ti ấ

83

đã ngày càng tr nên quan tr ng trong th ng m i đi n t Th ạ hàng và ng ệ ậ ề ườ Internet trong kinh doanh. M t vài trang web th ươ ng m i. C khách ả t ki m chi phí khi s d ng ử ụ ệ ế ng m i l n nh : ạ ớ ấ ộ ư

- http://www.hardware.globalsources.com http://directory.20un.

- http://www.importer com

s.com, - http://www.processr

- http://www.exportbureau.co egister.com

- http://co.egypt.com m

- http://www.ask4plast

ic.com

- http://www.kellysear

ch.com

- http://www.made-in-

china.com

- http://www.industrysearc

h.com.au

- http://www.bizeurop

e.com

- http://www.trade-

india.com

- http://www.hardware

.globalsources.com

- http://www.ehow.co

m

- http://hotproducts.ali

baba.com/manufactu

rers-exporters

- http://www.tradekey.

com

- http://importer.ec21.

com

- http://go4worldbusin

84

ess.com

cho phép khách hàng qu c t ố ế ầ xác đ nh nh ng nhà cung c p ti m năng trên toàn c u. ấ ữ ề ị

ộ ệ ị

t Nam thú v nh ự ươ

c ể ượ ị ng m i đ tr thành m t th và nh ng nhà xu t kh u nguyên li u túi ố ế ư http://www.vietrade.gov.vn có th đ ộ ộ ổ ệ ạ ể ở ấ ẩ

M t vài trang web Vi tham kh o. S r t hay khi xây d ng m t c ng th ả tr ữ ả nh a đóng gói Vi ẽ ấ ng o cho nh ng khách hàng qu c t ữ t Nam. ệ ườ ự

Đ i ngũ nhân viên chuyên nghi p và giao ti p kinh doanh ộ ế ệ

ng khi không ch ng ộ

ng pháp đ đ t đ ệ ể ạ ượ ỉ ườ ạ ệ ề ệ ả ấ ộ

ươ ố ủ ề ả ụ ấ ộ

ư ể ọ ả ệ ộ

ị ơ ể ế ệ ả ấ ậ

i đ i di n c a công M t khách hàng ti m năng s r t n t ệ ủ ẽ ấ ấ ượ ề ộ ty làm vi c chuyên nghi p mà c đ i ngũ nhân viên đ u làm vi c nh v y. M t ư ậ ả ộ ủ ph c đi u này là ph i hu n luy n m t vài thành viên ch ch t c a đ i ngũ nhân viên (s n xu t, d ch v khách hàng, kĩ s ) đ h có kh ả ị năng trình bày công vi c m t cách nhanh chóng và chính xác, và ph i ch u trách nhi m th nào trong quy trình s n xu t và v n chuy n hàng hóa theo đ n c a ủ khách hàng.

c làm tr ề ế ả ượ ế

c xem l ụ ủ

c chuy n vi ng thăm c a khách hàng và bài di n ễ ướ ủ i v đ chính xác và đ m b o không có thông tin bí m t ậ ả ạ ề ộ ả ằ . M c đích c a nh ng chuy n vi ng thăm c a khách hàng là nh m ế ữ ủ ệ ừ c x lý m t cách chuyên nghi p t ộ

Đi u này ph i đ thuy t ph i đ ả ượ ế t l nào b ti ế ị ế ộ ch c ch n r ng nh ng đ n hàng c a h đ ắ ằ ủ ọ ượ ử ắ c chuy n đi. khi nó đ ể ượ ữ ơ c nh n đ n khi đ ế ượ ậ

ộ ố ế ể

có th mua hàng c a b n nh ng không bao ủ ạ đ n thăm văn phòng c a b n. Cũng có th m t khách hàng ho c khách hàng ư ặ

ể ộ c khi h thăm văn phòng c a b n. Có nh ng khi m t khách hàng qu c t ữ gi ờ ế ti m năng s liên l c v i b n m t vài l n tr ề ủ ạ ộ ạ ớ ạ ủ ạ ướ ẽ ầ ọ

ệ ệ ế ữ ỗ ự ế

ể ả

ự c tr l ề ướ ệ ạ

ể ớ ề

ớ t trong vi c chuyên nghi p hóa vi c giao ti p v i ệ i email nhanh chóng. ả ờ ẽ ả ờ ạ i b n c email c a b n và s tr l ậ ượ ủ ạ cũng ph i áp d ng cho fax. M t đi u quan tr ng là ộ ụ ọ c ngoài. Cách i có th nói ti ng n ườ ế ề ề ề i ích ng t ả ượ ế ẽ ệ i l ạ ợ ẽ ấ ố

Nh ng n l c to l n r t c n thi ớ ấ ầ khách hàng. Ph i có m t chính sách ki m tra email và tr l ả ộ K c khi câu h i đáp là: “chúng tôi đã nh n đ ồ vào ngày mai”. Đi u t ả ề ươ đi n tho i công ty ph i đ i b i ng ả ờ ở mà công ty b n giao ti p s nói lên r t nhi u đi u v i khách hàng ti m năng v ấ ạ công ty b n. Chuyên nghi p hóa giao ti p là r t ít t n kém và s mang l ế g p nhi u l n. ấ ạ ề ầ

Liên h tr c ti p v i khách hàng ệ ự ế ớ

Khách hàng là ai

ạ ự ẽ ả ọ

c lo i khách hàng đ ươ ạ ướ ặ ớ

85

i d ng “doanh nghi p t ệ i khách hàng”, cũng nh n u bán nh ng s n ph m có th Bi t đ ế ượ t n u bán hàng d bi ế ệ nghi p t ệ ớ ng nhiên là m t tài s n quan tr ng. S có s khác i doanh nghi p” ho c “doanh ặ ng hi u ho c ệ ươ ả ộ ệ ữ ư ế ẩ

t Nam th ng đ ữ ệ ườ ượ c

86

yêu c u s n xu t s n ph m cho: nh ng s n ph m có nhãn hi u cá nhân! Nh ng công ty Vi ệ ả khách hàng qu c t ầ ả ẩ ố ế ấ ả ữ ẩ

ự ậ ệ

ẩ ữ ộ ư ả ch c chuyên bi ổ ứ ữ ậ

ộ ợ ữ ươ ể

ấ ả ả ớ

i th c nh tranh quy t đ nh trong phân khúc đ c bi ể Đ i v i nh ng s n ph m nh v i nh a hay túi 25 kg, s liên k t khách hàng có th ả ữ ố ớ ế ổ t và b ph n mua hàng riêng. Nh ng t ph c t p h n, v i nh ng t ữ ớ ơ ứ ạ ổ ứ ch c i t n n, t nh là H i ch th p đ , y ban liên h p qu c v ng ch c qu c t ố ề ườ ị ạ ỏ Ủ ố ế ư ứ ng h p nh đ ng đ t, và i, có th có nhu c u l n trong nh ng tr ng th gi nông l ư ộ ấ ợ ườ ầ ớ ế ớ ẩ h s tìm ki m nh ng nhà s n xu t có th giao hàng nhanh chóng nh ng s n ph m ữ ể ữ ế ọ ẽ i. Tình hình s n xu t s n sàng cùng v i kh năng đáp ng th i này trên kh p th gi ờ ấ ẵ ế ớ ắ h n ng n có th là m t l ộ ợ ạ ả ứ t này. ệ ế ị ế ạ ể ặ ắ

c ti n hành nh m hi u đ ề ứ ả ượ ượ ể

ọ ự ằ ả ữ

ng, thi ng, giá c ). Nh ng thông tin chi ti ứ ế ạ ả ữ

ế t k , ch ng ch ISO, kh i l ố ượ ỉ ậ ủ ề

ạ ộ

ả ệ ự ế ố

ẽ ễ ấ ơ

ầ c nhu c u Nghiên c u v khách hàng ti m năng ph i đ ề ấ c a h và ngu n mà h mua (tr c ti p hay qua đ i lý), và c nh ng yêu c u (ch t ầ ủ ọ ồ t này có l ượ ế ế ế ả th không có s n. Truy c p vào trang web c a khách hàng ti m năng cũng là m t kh ộ ẵ ể ng m i cũng là m t kh năng khác. Liên h tr c ti p năng, liên h v i trung tâm th ệ ự ế ươ ệ ớ ặ t. Liên h tr c ti p có th qua email, ho c v i khách hàng là m t công c marketing t ể ụ ộ ớ ng khách hàng là g p m t tr c ti p v i khách hàng. T t nhiên s d dàng h n n u l ế ượ ớ ặ ặ ự ế h n ch . ế ạ

ế ị ự ả

ằ ộ

ấ ẩ ệ ả ả ả

ử ả ấ ượ ườ ư ị ế ế ẩ ả

ậ ứ ằ

ả ẳ l ở ờ ợ ữ ế ệ

ng pháp này ngày càng tr nên m h , nh t là nh ng n c phát tri n, ngay c ể ở ữ ơ ồ ằ ở ấ

nh . S giao ti p ph i chuyên Tìm ki m khách hàng b ng cách g i email là h t s c t ế ế ứ ế t v công ty nh l ch s công nghi p nh t có th . M t email ph i cung c p b n tóm t ấ ắ ề ử ể ả ữ ng, kh năng s n xu t, kh năng thi t k , nh ng ty, s n ph m, ch ng nh n ch t l ả ấ ứ i liên l c. Hình nh m t vài s n ph m cũng nên khách hàng trong quá kh và ng ộ ạ ệ ố ủ đ a vào nh ng email nh m thu hút khách hàng. B i vì s căng th ng tuy t đ i c a ự ư i tích c c qua vi c tìm ki m khách hàng b ng email, vi c ch đ i m t s tr ệ ự ộ ự ả ờ ả ph ướ ươ khi email đã đ c xác đ nh kĩ càng. ượ ị

ặ ữ

ề ệ

ả c. Nh ng cu c h p nh v y ph i đ ọ ộ

c k t h p v i vi c ệ ể ượ ế ợ ớ ớ i hi u qu cao h n. Nh ng cu c h n v i ẹ ộ ữ ơ ạ ị c chu n b ẩ ả ượ ư ậ ữ ng (danh thi p, h s công ty, catalo s n ph m). Sau cu c h p hãy nh g i cho ớ ử ả ộ ọ ồ ơ ưỡ ẩ

Nh ng cu c g p tr c ti p v i khách hàng ti m năng có th đ ộ ớ ế ự ng m i s đem l tham gia h i ch th ạ ẽ ợ ươ ộ khách hàng ph i đ c s p đ t tr ặ ướ ả ượ ắ kĩ l ế khách hàng th c m n. ư ả ơ

Hi u c u trúc c a th tr ng-b n đang bán cho ai / ai là khách hàng c a b n ể ấ ị ườ ủ ủ ạ ạ

i vi c thâm nh p th tr ng, chu i cung ng ị ườ ệ ậ ứ ỗ

 Liên quan t ớ

Page 87

 Tr c ti p t ự

ế ớ ỗ i khách hàng (nh ng nhà đi u hành công nghi p ho c chu i ữ ề ệ ặ

phân ph i cho chính h ho c cho vi c bán hàng c a h ) ho c ọ ặ ủ ọ ệ ặ ố

 Qua nh ng nhà nh p kh u, h có th thi ậ

ữ ể ẩ ọ ế ậ ả t l p m t b c ngăn gi a nhà s n ộ ứ ữ

t Nam và doanh nghi p c a đ t n c liên quan xu t Vi ấ ệ ệ ủ ấ ượ

i s d ng ho c ng ủ ự ả ườ ử ụ ặ ườ ộ i mua ho c nhà nh p kh u là m t ặ ậ ẩ

 S phân m ng c a ng

ph n c a thông tin c n thi t đ hi u đ c làm th nào đ giao ti p v i khách ầ ủ ầ ế ể ể ượ ế ể ế ớ

hàng.

Nh c nh nh ng khách hàng hi n t i ở ữ ệ ạ ắ

ạ ạ ụ ộ

ữ ạ ắ

ạ ở ề ả t đ nh c nh ỉ ạ

ạ ữ ớ ủ ọ ẩ

ể ọ

ơ ữ ớ ọ ạ ự ố

ụ ủ ạ ằ ạ ệ ủ ạ ớ

ố ử ớ ạ ừ ệ ạ ộ ổ ị

ớ i, mà b n nên ch đ ng liên l c v i Không nên th đ ng đ i khách hàng quay l ủ ộ ợ ở i c a mình. B n có th tìm ra nh ng lý do t nh ng khách hàng hi n t ệ ạ ủ ố ể ể ạ khách hàng c a mình nh nh c nh v s n ph m m i c a b n, ch ng ch mà b n ứ ắ ẩ ư ủ c. B n cũng có th h i khách hàng xem h có hài lòng v i s n ph m và m i đ t đ ớ ả ể ỏ ớ ạ ượ d ch v c a b n hay không, b n có th làm gì đ làm h hài lòng h n n a, và nh n ấ ị ữ ơ ể ạ m nh r ng b n mu n ho t đ ng kinh doanh h n n a v i h . B n nên xây d ng m i ố ạ ộ ạ ộ ề ả quan h lâu dài v i khách hàng c a b n và đ i x v i khách hàng theo m t n n t ng th i gian lâu dài, có nghĩa là t ng giá tr mà b n có t ớ vi c ho t đ ng kinh doanh v i m t khách hàng. ờ ộ

H i ch th ợ ươ ộ ng m i ạ

ạ ề

ộ ế ự ệ ự ố ế ế

ụ ộ . Trong h u h t các tr ầ ự ự ấ

ừ ữ . Tuy nhiên, s tham gia có l a ch n vào nh ng h i ch th ợ ươ ự

ộ ơ ẽ

ọ ệ ng, u tiên c a ng ng m i v túi nh a đóng gói là m t công c marketing ợ ng h p, ườ nh ng khách ữ ạ ớ ng m i v i ữ i cho doanh nghi p không ch là đ n hàng hay m i quan ố ỉ ủ ạ i mua và c a đ i th c nh ủ ố ườ ạ ứ ề ướ ư ủ ế

Tham d nh ng h i ch th ợ ươ ữ h u hi u nh m ti p c n nh ng khách hàng qu c t ữ ậ ằ ữ r t khó đ nh ng nhà s n xu t túi nh a đóng gói thu hút s chú ý t ể ả ấ hàng qu c t ự ố ế s chu n b kĩ càng s đem l ị ẩ ự h , mà c nh ng ki n th c v xu h ả ữ ệ tranh.

Tham v n nh ng công ty đã t ng tr ng bày c đó luôn luôn đem ữ ừ ư ấ ở ữ nh ng h i ch tr ộ ợ ướ

l ạ i giá tr . ị

R t nhi u công ty s d ng ngu n l c c a h đ t i m t h i ch th ồ ự ủ ọ ể ớ ử ụ ề ấ ộ ộ ợ ươ ng m i và ra ạ

Page 88

c đ n hàng nào. M c đích th t s c a h i ch v trong th t v ng vì h không kí đ ề ấ ọ ọ ượ ơ ậ ự ủ ộ ụ ợ

th ươ ạ ng m i là nh m xác đ nh và b t đ u th o lu n v i nh ng đ i tác m i. N u b n ả ắ ầ ữ ế ậ ạ ằ ố ớ ớ ị

có nh ng đ i tác mà s tham d h i ch th ẽ ự ộ ợ ươ ữ ố ể ặ ng m i, có th b n nên s p x p đ g p ể ạ ế ắ ạ

c ho c sau h i ch , ho c ngoài gi h tr ọ ướ ặ ặ ộ ợ ờ ầ ớ làm vi c. B n cũng nên dành ph n l n ệ ạ

th i gian cho nh ng khách hàng ti m năng đ n thăm gian hàng c a b n. Sau đây là ữ ủ ế ề ạ ờ

m t vài b i đa hóa kinh nghi m c a b n nh ng h i tr th ng m i: ộ ướ c nh m t ằ ố ủ ạ ở ữ ộ ợ ươ ệ ạ

- Tr nhà t ch c danh sách nh ng gian ướ c khi tham d h i ch hãy l y t ự ộ ấ ừ ợ ổ ứ ữ

hàng tr ng bày và ng i tham gia t h i ch tr c. ư ườ ừ ộ ợ ướ

- Xem kĩ c hai danh sách và lo i ra nh ng cái tên không hoàn thi n ho c ặ ữ ệ ạ ả

không phù h p v i nhu c u c a b n ớ ầ ủ ạ ợ

- Có th có đ n hàng nghìn cái tên trong danh sách cho nên hãy lo i b t ạ ỏ ừ ế ể

danh sách ng i tham gia b t c cái tên nào n m ngoài th tr ườ ấ ứ ị ườ ằ ụ ng m c

tiêu c a b n ủ ạ

- R t nhi u ng i tham gia tr ng bày có th là khách hàng c a b n. Xem ề ấ ườ ủ ạ ư ể

ữ kĩ danh sách này và đánh d u nh ng cái tên không quen thu c và nh ng ữ ấ ộ

công ty s n xu t s n ph m khác bi ấ ả ẩ ả ệ ớ ả t v i s n ph m c a b n ủ ạ ẩ

- Vi t th t i nh ng công ty c hai danh sách. Gi i thích b n là ai, công ế ư ớ ữ ở ả ả ạ

ty b n s n xu t cái gì, và b n s tham gia h i ch gian hàng nào và v ạ ẽ ạ ả ợ ở ấ ộ ị

trí chính xác nào, và mu n m i h t ờ ọ ớ ể ả i đ th o lu n v kh năng kinh ề ậ ả ố

doanh. Tham v n s quan tâm c a h và m i h tr l i. ờ ọ ả ờ ủ ọ ấ ự

- G i nh ng th này qua fax ho c email m t tháng tr ữ ử ư ặ ộ ướ ộ c h i ch . ợ

. c ph i đ c theo dõi tr c và trong khi T t c nh ng h i đáp b n nh n đ ồ ấ ả ữ ạ ậ ượ ả ượ ướ

Page 89

h i ch di n ra. ợ ễ ộ

M t quá trình t ng t nên đ c ti n hành tr ộ ươ ự ượ ế ướ ữ c và sau h i ch , s d ng nh ng ợ ử ụ ộ

thông tin đ c cung c p b i nhà t c thành công t i đa t ượ ấ ở ổ ứ ch c. Nh m đ t đ ằ ạ ượ ố ừ ộ h i

ch th ợ ươ ng m i, b n ph i ch đ ng tr ng vi c qu ng bá v công ty b n. Danh sách ệ ủ ộ ề ả ạ ạ ả ạ ọ

nh ng h i ch tri n lãm v túi nh a đóng gói ch y u đ c trình bày ợ ể ủ ế ữ ự ề ộ ượ ở ph n ph ầ ụ

ng xuyên ki m tra v i nhà t l c. Ph i th ụ ả ườ ể ớ ổ ứ ề ấ ứ ự ề ờ ch c v b t c s thay đ i nào v th i ổ

gian. Th ng có nh ng h i ch nh ng th tr ng m c tiêu c a b n ho c nh ng th ườ ợ ở ữ ị ườ ữ ộ ủ ạ ữ ụ ặ ị

tr ng mà b n quen thu c. ườ ạ ộ

M t đi u cu i cùng v h i ch th ng m i. R t nhi u công ty nghĩ r ng h có th ề ộ ợ ươ ề ố ộ ề ạ ằ ấ ọ ể

tham gia h i ch và không ph i chi ti n cho m t gian hàng. H có th đ n gi n đi t ể ơ ề ả ả ợ ộ ọ ộ ừ

gian hàng này t i gian hàng khác bán s n ph m c a mình ho c đón khách hàng các ớ ủ ả ẩ ặ ở

i đi. Đó là m t ý ki n hay khi tham gia h i ch th ng m i u tiên v tr ng bày. l ố ợ ươ ế ộ ộ ề ư ạ ư

ệ Hãy l y cu n danh b và s d ng nh ng cái tên c a nh ng nhà tr ng bày trong vi c ử ụ ữ ủ ư ữ ạ ấ ố

qu ng bá c a b n. Tuy nhiên, các công ty th ng có gian hàng ủ ạ ả ườ ở ộ ả h i ch đ bán s n ợ ể

ph m c a mình. B n s không nh n đ c s đón ti p thân m t n u b n đi vào gian ạ ẽ ủ ậ ẩ ượ ự ậ ế ế ạ

ẩ hàng c a khách hàng c a b n đ bán s n ph m trong khi h đang b n bán s n ph m ủ ạ ủ ể ậ ả ẩ ả ọ

c a chính h . Ngày càng nhi u h i ch th ủ ợ ươ ề ọ ộ ữ ng m i s đóng c a gian hàng và nh ng ạ ẽ ử

c vì lí do này. Cũng r t t t khi b n kh o sát h i ch đ có đ cu c h p h n tr ọ ẹ ộ ướ ấ ố ợ ể ạ ả ộ ượ c

thông tin v th tr ng. N u b n th c s mu n bán s n ph m đó, hãy là m t nhà ề ị ườ ự ự ẩ ở ế ả ạ ố ộ

tr ng bày. ư

S tham gia vào m t h i ch th ng m i có th đ c chia thành ba giai đo n: ộ ộ ợ ươ ự ể ượ ạ ạ

Tr ướ ộ c h i ch : ợ

ộ ộ ợ ươ ưỡ ả ẩ

ỏ c cân nh c đ chu n b có hi u qu cho m t h i ch th ng m i thành công đòi h i ph i chu n bi kĩ l ộ ộ ạ ắ ể ng. Nh ng ữ ợ ươ ng ệ ả ẩ ị

Page 90

Tham gia m t h i ch th b c sau đây ph i đ ả ượ ướ m i. ạ

t c nh ng thông tin c n thi (cid:214) Ki m tra t ể ấ ả ữ ầ ế ề ộ ả t v h i ch , bao g m s n ợ ồ

ph m, danh ti ng, ch đ và ng i tham gia đ xem h i ch này có ph ủ ề ế ẩ ườ ể ợ ộ ụ

c thông qua nhà t h p v i b n hay không. Thông tin có th có đ ợ ớ ạ ể ượ ổ ứ ch c

ho c m ng Internet.. ặ ạ

h i ch th ng m i. (cid:214) Xác đ nh nh ng m t hàng s tr ng bày ặ ẽ ư ữ ị ở ộ ợ ươ ạ

t k gian hàng. (cid:214) Xác đ nh v trí và kích c gian hàng, và chu n b thi ỡ ẩ ị ị ị ế ế

Nh ng nhà thi t k gian hàng chuyên nghi p s là c n thi ữ ế ế ẽ ệ ầ ế ữ t. Nh ng

doanh nghi p s n xu t túi nh a đóng gói Vi ấ ự ệ ả ệ ố t Nam khác cũng mu n

cùng tham gia đ tìm ki m s hi p tr và gi m chi phí. ự ệ ế ể ả ợ

(cid:214) H s c a công ty và catalo s n ph m ồ ơ ủ ả ẩ ở ạ ả d ng gi y và b n CD ph i ấ ả

lu n có s n.

ố ẵ (cid:214) Danh thi pế

(cid:214) Ph i ch c ch n có ít nh t m t ng i phát ngôn nói đ c ti ng Anh ấ ắ ả ắ ộ ườ ượ ế

trong nhóm tham gia h i ch . ợ

ộ (cid:214) Mang theo máy nh s ho c máy quay camera. ố ặ ả

Trong h i ch ợ ộ

ề ượ ả ằ

ủ ệ ố ằ ộ

ờ ế ộ ự ả ợ ằ ả ồ ư ượ

ế ữ ả ằ ệ ệ

ề ỉ

ự ư ữ ọ ả ộ ạ

ệ ị ể ế

ử ủ ế

nh ng danh thi p đó và sau h i ch hãy g i th cám n t ữ ỏ ộ i thi ể ế ớ ế ộ

ọ c đi u hành m i Chuyên nghi p hóa công ty b ng cách đ m b o r ng gian hàng đ lúc trong su t th i gian c a h i ch , b ng cách có m t ngu n cung câp h s kinh ồ ơ doanh và danh thi p đ phân phát, đ m b o r ng khu v c tr ng bày đ c trang trí và ể t Nam khác. M t s hi n di n chuyên s p x p cùng hàng v i nh ng gian hàng Vi ộ ự ệ ớ ắ nghi p không có nghĩa ch là s tr ng bày mà đi u quan tr ng là t o ra m t gian hàng ạ ượ i mua đi qua. Đ m b o r ng b n có đ thú v đ thu hút s chú ý c a nh ng ng c ủ ả ằ ườ ự t c nh ng khách hàng ti m năng ghé thăm gian danh thi p và thông tin liên l c c a t ạ ủ ấ ả ữ ề ơ ớ hàng c a mình. Hãy gi i ợ ư ữ h vì đã quan tâm và h i xem làm th nào đ ti n t t l p m t quan h kinh ệ ế ậ ọ doanh v i h . ớ ọ

Page 91

(cid:214) Tr ng bày nh ng s n ph m d a trên thi ả ư ự ữ ẩ ế ế t k đã chu n b ị ẩ

(cid:214) Đ m b o r ng gian hàng c a b n luôn đ c đi u hành b i m t ng ủ ạ ả ằ ả ượ ề ộ ở ườ i

có th nói ti ng Anh.. ể ế

(cid:214) Đ m b o r ng b n trao đ i danh thi p, gi ả ằ ế ạ ả ổ ớ ả i thi u s n ph m và th o ệ ả ẩ

lu n v i nh ng khách hàng ti m năng và đ a h h s c a công ty và ư ọ ồ ơ ủ ữ ề ậ ớ

catalo s n ph m c a b n. ẩ ủ ạ ả

(cid:214) ọ Thăm vi ng và ch p hình gian hàng c a đ i th c nh tranh nh m h c ủ ạ ụ ủ ế ằ ố

h i t h . ỏ ừ ọ

Vi c ti p theo ệ ế

(cid:214) G i th c m n t i nh ng v khách ti m năng đã thăm gian hàng và ư ả ơ ớ ử ữ ề ị

nh c h v m t m i quan h kinh doanh ti m năng. ắ ọ ề ộ ề ệ ố

(cid:214) i tham gia/nhà t Th o lu n v i nh ng ng ớ ữ ậ ả ườ ổ ứ ch c khác đ thu th p và ể ậ

phân tích nh ng bài h c rút ra t h i ch th ng m i ữ ọ ừ ộ ợ ươ ạ

ng Chu n b cho vi c tìm ki m th tr ệ ẩ ị ị ườ ế

i thi u b n thân t i nh ng khách hàng ti m năng c a b n Hãy chu n b và gi ẩ ị ớ ệ ả ớ ủ ạ ữ ề

(cid:214) Danh thi p (ngôn ng , d ch, ch nh s a) ữ ị ử ế ỉ

(cid:214) Sách qu ng cáo v công ty ề ả

(cid:214) Catalo s n ph m (s n t ng v tính chuyên nghi p, phong cách, giàu ự ấ ượ ả ẩ ệ ề

thông tin)

(cid:214) Trang web (giao di n, d s d ng và đi u khi n, giàu thông tin) ễ ử ụ ề ệ ể

(cid:214) ấ Tham kh o khách hàng, nhà cung c p (qu ng bá công ty c a b n, l y ấ ủ ả ạ ả

lòng tin)

i th c nh tranh c a b n) (cid:214) Quan đi m v giá tr (t m nhìn, nhi m v ) (l ụ ợ ị ầ ể ề ệ ủ ạ ế ạ

(cid:214) Câu kh u hi u (b t c th gì di n t i ích c a khách hàng khi ấ ứ ứ ễ ả ệ ẩ nh ng l ữ ợ ủ

Page 92

l a ch n s n ph m c a b n) ự ủ ạ ọ ả ẩ

Hãy gi ữ trong đ u nh ng k t qu c a nh ng nghiên c u và phân tích th tr ữ ả ủ ị ườ ứ ữ ế ầ ủ ng c a

b n: ạ

(cid:214) Phân khúc th tr ị ườ ng (xác đ nh th tr ị ị ườ ụ ng c a b n, đ ng c chinh ph c ủ ạ ừ ố

i) c th gi ả ế ớ

(cid:214) Phân bi t s n ph m (hi u v đ i th c nh tranh) ệ ả ể ề ố ủ ạ ẩ

(cid:214) Xác đ nh nhu c u c a khách hàng (kh o sát nh ng nhà lãnh đ o ý t ng, ầ ủ ữ ạ ả ị ưở

nh ng nhà xác l p xu h ng) ữ ậ ướ

(cid:214) ỉ ậ Ch nh s a bài thuy t trình v công ty và s n ph m c a b n (ch t p ủ ử ế ề ạ ẩ ả ỉ

trung vào nh ng đ c đi m và l i ích phù h p v i nhu c u c a khách ữ ể ặ ợ ủ ầ ợ ớ

hàng, b qua nh ng đòi h i c a đ i th c nh tranh) ỏ ủ ố ủ ạ ữ ỏ

Tr c khi tham d m t h i ch th ng m i, hãy chu n b : ướ ự ộ ộ ợ ươ ạ ẩ ị

(cid:214) L ch h p (ai, khi nào, đâu, t i sao) ọ ị ở ạ

(cid:214) Tài li u s mang theo ệ ẽ

(cid:214) Nh ng thông tin liên l c quan tr ng ữ ạ ọ

(cid:214) Nh ng tài li u khác phù h p cho chuy n đi ữ ệ ế ợ

Thông tin c s v khách hàng và h i ch ơ ở ề ộ ợ

(cid:214) Thông tin t ừ trang web (in ra nh ng trang phù h p) ữ ợ

(cid:214) Danh sách nh ng công ty tham gia tr ng bày (thông tin càng chi ti t càng ữ ư ế

t) ố t

(cid:214) H s nh ng khách vi ng thăm (nh ng ng i h p tác ho c đ i th ồ ơ ữ ữ ế ườ ợ ặ ố ủ

ti m năng) ề

(cid:214) Danh sách nh ng s ki n đáng chú ý s đ ch c cùng th i gian và ự ệ ữ c t ẽ ượ ổ ứ ờ

đ a đi m. ể ị

Page 93

Nh ng tài li u thông tin c b n: ơ ả ữ ệ

(cid:214) Nh ng công c marketing : danh thi p, sách qu ng cáo, catalo, hàng ữ ụ ế ả

m u, danh sách giá. ẫ

(cid:214) Ti ng Anh, t t h n n u có c ti ng b n đ a. ế ố ơ ế ả ế ả ị

(cid:214) Thông tin v v n chuy n – Đi u ki n bán hàng – Đi u kho n giao hàng ệ ề ậ ề ề ể ả

– CIF, FOB

(cid:214) Nh ng d án phát tri n kinh doanh: nh ng d án đ u t ầ ư ữ ữ ự ự ể , nh ng k ữ ế

ho ch phát tri n s n ph m ạ ể ả

ẩ (cid:214) Đ ngh kinh doanh c a b n (mua, bán, phân ph i) ủ ạ ề ố ị

Làm ch cu c h p c a b n: ủ ộ ọ ủ ạ

(cid:214) Ng n g n – l ng nghe – ghi chú, h a nh ng không h a quá l i ư ứ ứ ắ ắ ọ ờ

(cid:214) Tr c ti p và nhanh chóng đi t i đi m m u ch t khi gi i thi u công ty ự ế ớ ể ấ ố ớ ệ

c a b n, b n thân b n và m c đích c a chuy n vi ng thăm. ủ ạ ủ ụ ế ế ạ ả

(cid:214) Ph n h i l i m t cách nhanh chóng nh t và th c hi n nh ng l ồ ạ ả ự ữ ệ ấ ộ ờ ứ i h a

liên l c. c a b n trong nh ng cu c h p. Luôn luôn gi ủ ạ ộ ọ ữ ữ ạ

(cid:214) Trình bày nh ng tài li u m t cách có tr t t ệ ậ ự ữ ộ , ph n ánh nh ng m i quan ữ ả ố

tâm c a công ty và chú ý vào chi ti t và phong cách. ủ ế

Đ i v i lãnh đ o nhóm – trong khi chu n b cho m t nhi m v c ngoài: ố ớ n ụ ở ướ ệ ẩ ạ ộ ị

ữ ả ế ứ ủ ụ ụ ệ ổ

(a) Nh ng m c tiêu t ng quát c a nhi m v này là gì? (ph i h t s c chi ti ủ ụ ụ ỗ

ế t) và (b) Nh ng m c tiêu cá nhân liên quan c a m i thành viên đóng góp cho m c tiêu ữ chung là gì?

ch c nào b n s vi ng thăm (báo tr ạ

ệ ỏ

Lo i doanh nghi p/t ờ ủ ữ ẩ ể c v i h , đ ti ạ ẽ ế ướ c nh ng câu h i phù h p). N u b n t ữ ế ợ ị ướ c và có k c thông báo tr i tri n lãm, v n ph i đ ả ượ ẫ ớ ọ ể ế t ạ ớ i ế ướ

ệ ổ ứ ki m th i gian c a cu c h p, chu n b tr ọ ộ xem nh ng kho hàng ho c t ặ ớ ho ch cho chuy n thăm. ế ạ

Page 94

Quy t đ nh nh ng câu h i s đ a ra m i cu c h p, và ai s h i chúng ỏ ẽ ư ế ị ữ ở ỗ ộ ọ ẽ ỏ

c đ a ra th nào (có th t m t b n li t kê, ế ị ế ể ừ ộ ả ệ

Quy t đ nh nh ng câu h i s đ ỏ ẽ ượ ư ữ ợ ả ằ đ m b o r ng nh ng câu h i là phù h p và không quá dài) ả ữ ỏ

C ng c k t qu c a t ng ngày, nên làm vào m i bu i t ủ ổ ố ấ ỗ

ủ ụ

i (m t kho ng 30 ả ủ ừ ố ế khách s n). Nh ng thành viên c a nhi m v mà không có k lu t này ệ ữ ở ạ ng và s d a vào nh ng trí nh m h v nh ng k t qu trong ớ ơ ồ ề ữ ẽ ự ơ ạ ướ ả ỷ ậ ả ữ ế

đ n 45 phút ế s có nguy c l c h ẽ ngày.

ậ ủ ủ ậ ệ ể ố

ướ ở ạ ế ị ệ ộ

ệ ộ

ụ Rút ra nh ng k t lu n c a cá nhân và c a t p th vào cu i m i nhi m v , ế t Nam, và quy t đ nh v k ho ch hành đ ng ti p theo. Kinh ạ ể ụ ở ề ộ i tham gia g p và làm vi c cùng nhau. Dù sao cũng ph i có m t ỗ ế t Nam, s r t khó đ ẽ ấ ả c khi tr l ệ ầ ữ i Vi ấ ằ ườ ữ

i đ u ph i tham gia. tr ề ế nghi m cho th y r ng m t khi nhóm làm nhi m v tr v Vi ệ yêu c u nh ng ng ệ cu c th m v n cùng nhau khi tr v và m i ng ườ ề ẩ ặ ở ề ả ấ ộ ọ

ụ ệ ế ị

ng có th tham kh o t ẩ nh ng nhà xu t kh u Vi ọ VPA và t ồ ể ả ừ ừ ấ

năm 2005 (yêu c u h ộ ườ ộ ư ầ

ị M t vài ngu n thông tin quan tr ng trong vi c chu n b cho nhi m v tìm ki m th ệ t Nam tham gia vào tr ệ ẩ ữ ọ H i ch hàng đóng gói INTERPACK Düsseldorf vào tháng t chia s nh ng bài h c đã rút ra) ợ ẻ ữ ọ

V n đ là ph i xây d ng thông tin th tr ấ ề ị ườ ự ươ ữ ả khách hàng, s li u th thu đ c hoàn thi n thông qua vi c tìm ki m trên m ng Internet. ố ệ c có th đ ể ượ ng, đó là nh ng thông tin liên quan đ n ế ữ ố ệ ng m i, thông tin c nh tranh. Nh ng thông tin và s li u ế ạ ệ ạ ệ ượ ạ

c nh : Các website tham kh oả Các trang web khác có th tham kh o đ ể ả ượ ư

Trang web c a ITC: ủ

http://www.intracen.org

Thông tin v đ t n c – trên toàn th gi ề ấ ướ i ế ớ

http://www.intracen.org/countries/

B n nghiên c u trên toàn th gi i v các s n ph n và th tr ng: ế ớ ề ị ườ ứ ả ẩ ả

http://www.p-maps.org/pmaps/index.php

Page 95

http://www.trademap.org/

http://www.intracen.org/countries/

VIE/61/94 H i th o nguyên v t li u (g m c phiên b n ti ng Vi ậ ệ ế ả ả ả ộ ồ ệ ứ t) v Nghiên c u ề

kh o sát th tr ng, Qu n lý ch t l ị ườ ả ấ ượ ả ng - xu t kh u - Đi u ch nh s n ph m - ề ấ ẩ ẩ ả ỉ

Khuy n mãi: ế

http://mekongtpprojects.com/event.htm#

Làm bài c a b n - K ho ch marketing xu t kh u: ế ạ ủ ạ ẩ ấ

Page 96

http://www.cbi.nl/show.php?file=show_document.html&id=143

ng m i và các s ki n trên th gi i nhau: H i ch bao bì ợ Trang v các h i ch th ộ ề ợ ươ ự ệ ế ớ ạ

http://www.eventseye.com/

ậ ổ ư và đ y đ v các bu i tr ng

Đây là ngu n trang web mi n phí đáng tin c y, th c t ễ bày s n ph m th ủ ề i. ầ ng m i và các cu c tri n lãm l n trên th gi ế ớ ể ự ế ớ ồ ẩ ươ ạ ả ộ

ng m i đ ộ ủ ơ ở ữ ệ ạ ượ ể ậ ậ

ầ ậ ậ ầ ấ

ể ị

C s d li u c a các cu c tri n lãm th c c p nh t trên c s hàng ơ ở ươ tháng, là l n c p nh t g n đây nh t là ngày: 17 tháng 9 năm 2006 và nó phân lo i các ạ ch c và cu c tri n lãm này theo tên, theo ngành, theo ngày, theo đ a đi m, theo nhà t ổ ứ ộ theo t ể khóa chính ừ

i đây ch a hoàn toàn th hi n h t m i khía c nh. H n n a, cũng có ể ệ ư ữ ọ ơ

Danh sách d m t vài cu c h i ch dành cho ngành công nghi p bao bì xa x ph m. ướ ộ ộ ạ ỉ ẩ ế ệ ợ ộ

Nh t B n ậ ả

H i ch bao bì Châu Á, Osaka ợ ộ

Ngày: t 18/04/2007 đ n 22/04/2007 – Thành ph : Osaka ừ ế ố

Th i gian: hai năm m t l n. ộ ầ ờ

Các s n ph m: Máy móc và nguyên v t li u c a ngành bao bì, thùng đ ng, máy móc ậ ệ ủ ự ẩ ả

và các thi t b cho ngành ch bi n th c ph m ế ị ế ế ự ẩ

Nhà t ch c: Công ty TNHH Nippo Event. ổ ứ

1-5-11, Minami-Honmachi Chuo-ku, Osaka, Nh t B n ậ ả

Tel: +81 (0)6 6262 2403 - Fax: +81 (0)6 6262 2090

Email: info@nippo.co.jp

Web site: http://www.nippo.co.jp

Page 97

Hàn Qu cố KOREA PAK 2007

ch c t ngày 24 ~ 27 tháng 4 năm 2007. Thành ph : Seoul Ngày: h i ch s đ ộ c t ợ ẽ ượ ổ ứ ừ ố

S n ph m: Công ngh và nguyên v t li u bao bì cho ngành th c ph m, ngành d ậ ệ ự ệ ẩ ả ẩ ượ c

ph m và m ph m. ỹ ẩ ẩ

Nhà t ch c: T ch c khuy n khích đ u t và phát tri n Hàn Qu c, Hi p h i bao bì ổ ứ ổ ứ ầ ư ế ể ệ ố ộ

Hàn Qu cố

Web Site: www.koreapak.org

Đông Nam Á.

Vi t Nam ệ

PROPAK VIETNAM, HCMC, Vietnam

Ngày: Ngày 7 tháng 3 năm 2007. Thành ph : H Chí Minh ố ồ

Th i gian: Hai năm m t l n. ộ ầ ờ

S n ph m: đây là h i ch tri n lãm bao bì, ch bi n qu c t ợ ể ế ế ố ế ả ẩ ộ và h i th o cho Vi ả ộ ệ t

Nam, trong đó gian hàng cao su và nh a Vi ự ệ ậ ệ t Nam là cu c tri n lãm nguyên v t li u, ể ộ

ch bi n và máy móc cho ngành cao su và nh a. ế ế ự

Nhà t ch c: ổ ứ

Web Site:

Indonesia

Page 98

INTERPAK INDONESIA

Trung Qu cố

Ngày: Thành ph : B c Kinh ố ắ

Các s n ph m: Máy móc, thi ả ẩ ế ị t b và nguyên v t li u bao bì – bao bì ậ ệ

Nhà t ch c: Reed ổ ứ

Web Site:

PROPAK, B c Kinh – Trung Qu c ố ắ

H i ch tri n lãm các s n ph m in n, bao bì, và ch bi n qu c t đ ợ ể ế ế ố ế ượ ổ ứ ch c 2 c t ấ ẩ ả ộ

năm m t l n t i thành ph B c Kinh, Trung Qu c, t ộ ầ ạ ố ắ ố ạ i Trung tâm tri n lãm qu c t ể ố ế ,

vào tháng 3 năm 2007

SINO-PACK, Qu ng Đông – Trung Qu c ố ả

H i ch tri n lãm qu c t ợ ể ố ế ộ Trung Qu c v nguyên v t li u và máy móc s n xu t bao ậ ệ ố ề ấ ả

bì đ ch c 1 năm m t l n t c t i Qu ng Châu, trung tâm tri n lãm qu c t ượ ổ ứ ộ ầ ạ ố ế ể ả ả Qu ng

Châu, Trung Qu c t ngày 07.03 - 10.03 2007 ố ừ

PACKTECH AND FOODTECH, Th ượ ng h i _Trung Qu c ố ả

H i ch tri n lãm qu c t tr ng bày các s n ph m máy móc s n xu t bao bì và công ợ ể ố ế ư ả ấ ả ẩ ộ

ngh x lý th c ph m đ ch c 1 năm 1 l n t c t i Th ệ ử ự ẩ ượ ổ ứ ầ ạ ượ ng h i ả

Page 99

Trung tâm Shanghai New International Expo, tháng 5 năm 2007

Châu Âu

Interpack, Düsseldorf-Đ c ứ

Ngày: Thang 4, 2007 – Thành ph : Düsseldorf, Đ c ứ ố

Th i gian: Hai năm m t l n ộ ầ ờ

Các s n ph m: Máy móc và thi t b s n xu t bao bì, Nguyên v t li u bao bì – Bao bì, ả ẩ ế ị ả ậ ệ ấ

Nhà t ch c: ổ ứ

Web Site: www.interpack.com

Đây chính là h i ch l n nh t th gi i v tri n lãm cho ngành công nghi p bao bì. ợ ớ ế ớ ề ề ệ ấ ộ

Salon de l’Emballage, Pa-ri, Pháp

Ngày: Ngày 20~24 tháng 11, năm 2006. Thành ph : Paris Villepinte, Pháp ố

Th i gian: Hai năm m t l n ộ ầ ờ

Các s n ph m: Máy móc và thi t b bao bì – Nguyên v t li u cho ngành bao bì – Bao ả ẩ ế ị ậ ệ

Nhà t ch c: ổ ứ

Page 100

Web Site: www.emballageweb.com

108,000 l t khách, 83% trong s đó là nh ng ng i có quy t đ nh ch ch t, 76% là ượ ữ ố ườ ủ ố ế ị

ch các d án, 70% làm vi c trong lĩnh v c thi ủ ự ự ệ ế ị ả ệ t b s n xu t bao bì, 42% làm vi c ấ

trong ngành bao bì và đóng gói, trung bình c m i gian hàng có kho ng 177 l n liên ứ ỗ ả ầ

h . 76% khách h i ch r t hài lòng v i cu c tri n lãm. ệ ợ ấ ể ộ ớ ộ

V i 1,178 khách qu c t t tr i h n 50% so v i năm ố ế ớ tham d h i ch , con s này v ợ ự ộ ố ượ ộ ơ ớ

2004 và đây là con s tăng l n nh t t c đ n nay v s ng c ngoài tham tr ấ ừ ướ ố ớ ề ố ế i n ườ ướ

d h i ch , Không còn tranh cãi gì n a, EMBALLAGE s tr thành s ki n s 1 trên ự ộ ự ệ ố ẽ ở ữ ợ

th gi i c a lĩnh v c trong năm 2006. ế ớ ủ ự

37,730 khách qu c t , con s này chi m 35% c a t ng s khách đ n t 130 n c và 5 ố ế ủ ổ ế ừ ế ố ố ướ

ạ ươ châu l c ( Châu Âu 78%, Châu Phi 12 %, Trung Đông 6 %, Châu Á/ Châu Đ i D ng ụ

2 %, B c và Nam M 2 %). Cácc n ắ ỹ ướ c có s du khách tham d nhi u nh t là: B - Ý – ự ề ấ ố ỉ

Tây Ban Nha – Anh Qu c – Netherlands - Đ c - Thu Sĩ – Algeria – Tunisia – Moroco ứ ố ỵ

, chi m 51% s l ng yêu c u c a toàn th gi 1,178 khách h i ch qu c t ộ ố ế ợ ố ượ ế ầ ủ ế ớ ố i, 46 qu c

ứ gia tham gia tr ng bày. 5 qu c gia có s gian hàng nhi u nh t: Ý – Tây Ban Nha - Đ c ư ề ấ ố ố

- B - Th Nhĩ Kỳ. T ch c b i các hi p h i chính và các t ch c chính th c theo hình ổ ứ ở ệ ổ ộ ỉ ổ ứ ứ

th c gian hàng t p trung, m i đ t n c ho c nhi u h n n a s tr ng bày nh ng bí ườ ấ ướ ứ ậ ữ ẽ ư ữ ề ặ ơ

quy t c a h t i cu c tri n lãm l n này ế ủ ọ ạ ể ầ ộ

Các m i đ n t t c các lĩnh v c ho t đ ng và các th tr t ng (th c ph m: 29 %, ờ ế ừ ấ ả ạ ộ ị ườ ự ự ẩ

c ph m:11%, m ph m:10 %, và các hàng tiêu dùng khác: 7 %, công nghi p: 23 %, d ệ ượ ỹ ẩ ẩ

dây chuy n phân ph i:5%, qu ng cáo:5%, ngành khác 10 %. ả ề ố

Page 101

PAKEX, Birmingham-Anh Qu cố

Di n đàn kinh t Châu Âu v ngành bao bì, ễ ế ề

Ngày: t ừ 15 đ n 18 tháng 5 năm 2007. Thành ph : W Midlands B40 1NT, Birmingham, ố ế

V ng Qu c Anh – Anh Qu c ố ươ ố

Th i gian: ba năm m t l n ộ ầ ờ

S n ph m: Máy móc và các thi t b cho ngành bao bì – nguyên v t li u cho ngành bao ả ẩ ế ị ậ ệ

bì – Bao bì

Nhà t ổ ứ ch c: H i ch Reed ộ ợ

Hoa Kỳ

DISTRIPAK, Chicago-Hoa Kỳ

H i ch H th ng và Nguyên v t li u Bao bì, đ ch c m t năm m t l n t ợ ệ ố ậ ệ ộ c t ượ ổ ộ ầ ạ i ứ ộ

Chicago, Chicago, McCormick Place 04.10 - 07.10 2006

PACK EXPO INT, Chicago- Hoa Kỳ

H i ch tri n lãm Máy móc cho ngành bao bì và các gi i pháp công ngh đ c t ể ợ ộ ả ệ ượ ổ

ch c hai năm m t l n t i Chicago McCormick Place 29.10 - 02.11 2006 ộ ầ ạ ứ

CH ƯƠ NG 3.K T LU N Ế Ậ

c cua n ự ́ ượ ̉ ướ ứ ̀ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ́ ̉

ở ̀ ự ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̀

ữ ̃ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̉

̀ ơ ở c l ng My đ ̃ ượ ợ ̣ ườ ớ ự ư ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̣

̀ Nganh nh a môt nganh chiên l c ta.Viêc nghiên c u đê tai xuât khâu bao bi nh a la môt lôi m cho cac doanh nghiêp san suât bao bi nh a Viêt Nam xâm nhâp vao ự ng My. Đăc biêt, v i nh ng thông tin đê tai cung câp la c s đê công ty An thi tr ̣ ườ Phat xuât khâu san phâm nh a cua minh sang thi tr i nhuân nh mong muôn.́

ữ ́ ̉ ̃ ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀

̣ ườ ươ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̉ ̉

̉ ư ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣

Page 102

Tuy nhiên khi xuât khâu qua thi tr ng My cung găp nh ng rao can nhât đinh ma doanh ́ ừ nghiêp cân quan tâm la rao can th ng mai, đôi thu canh tranh, san phâm thay thê. T đo đ a ra biên phap khăc phuc va cai thiên đê đ a san phâm cua doanh nghiêp qua thi ̣ tr ng My. ́ ư ườ ̃

ư ứ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̃

i thi tr ng My co môt cach nhin đây đu h n vê thi tr ữ ng My : môi tr ớ ớ ̣ ườ ̣ ườ ̉ ơ ườ ̃ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̃

́ ́ ̣ ̃ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉

́ ữ ng nay. Song song v i đo, viêc nghiên c u đê tai giup doanh nghiêp cung nh nh ng ai quan tâm t ng kinh tê , chinh tri, xa hôi... t đo co nh ng quyêt đinh đung đăn khi quyêt đinh xâm nhâp san ừ phâm cua minh qua thi tr ̣ ườ ̉ ̉ ̀ ̀

c , cho thây d an xuât khâu bao bi nh a sang ớ ữ ượ ự ự ̃ ́ ́ ́ ̉ ̀

Page 103

V i nh ng thông tin đa nghiên c u đ My đây kha thi va đem lai đ c l i nhuân nh mong muôn. ứ ̣ ượ ợ ư ̃ ̀ ̉ ̀ ̣ ́

M C L C Ụ Ụ

1 1.Lý do ch n đ tài nghiên c u ................................................................................................ ề

1 PH N M Đ U ........................................................................................................... Ở Ầ Ầ

ự ư

c c a Vi ế ượ ủ ng t i đây. T ươ ủ

ấ ủ ườ ưở ụ ự ưở ữ ể

ự tiêu th bình quân trên đ u ng ưở

ả i. Do đó, tăng tr ệ ượ

ấ ủ ạ ậ ộ ố ấ ề ỉ

ụ ầ ậ

ử ụ

ủ ộ ạ ư ự ệ

ế

ự ấ ấ ả ẩ

ẩ ớ ườ ể

2 3.M c tiêu nghiên c u đ tài ....................................................................................................

Ph

2 ng pháp nghiên c u .........................................................................................................

ươ

2 4.K t c u đ tài ........................................................................................................................

ế ấ

t Nam v i t c đ tăng Nh a là m t trong nh ng ngành chi n l ớ ố ộ ệ ữ nh ngành D c, m t trong ng cao trong nhi u năm tr l tr ộ ượ ở ạ ề ng c a ngành Nh a là do xu t phát nh ng lý do đóng góp chính vào s tăng tr ấ ự ự i th p h n ấ ơ t Nam còn th p, t l đi m c a Vi ầ ỷ ệ ệ ng c a ngành còn mang tính trung bình c a khu v c và th gi ế ớ ủ ấ ng ch t ‘qu ng canh’ h n ‘thâm canh’, công ngh nhìn chung l c h u, hàm l ơ xám th p, giá tr gia tăng không nhi u nên ch có m t s r t ít các công ty đi ị i x p x 80% đ u có m c t su t l i nhu n ròng trên 10%. Do ph thu c t ứ ỷ ộ ớ ấ ỉ ấ ợ t Nam bi n đ ng m nh, tính nguyên ph li u nh p kh u nên ngành Nh a Vi ế ộ ự ậ ụ ệ ạ ệ ch đ ng th p, th ng xuyên s d ng ngu n v n l u đ ng l n (đ nh p s n ể ậ ẵ ồ ố ư ộ ớ ườ ấ ệ t Nam hi n h t nh a v i th i gian l u kho dài). Trong c c u ngành nh a Vi ơ ấ ờ ự ớ nay, nh a bao bì đang chi m t tr ng l n nh t (38%) và cũng là phân ngành có ự ấ ớ ỷ ọ kim ng ch xu t kh u l n nh t (66%). chai PET và các s n ph m nh a tái ch ế ạ ớ ớ i v i thân thi n v i môi tr ng có nhi u ti m năng phát tri n trong các năm t ề ệ ớ ề 1 ng hàng năm d báo trên 20%. ..................................................... t c đ tăng tr ố ộ ự ưở

Ứ Ề

B n ch t c a marketing qu c t

ấ ủ

3 .............................................................................................. ố ế

Marketing qu c t

3 (International Marketing) .........................................................................

ố ế

4 Marketing xu t kh u (Export Marketing) ...........................................................................

Marketing t

c s t

4 i (The Foreign Marketing) ...........................................................

i n ạ ướ

ở ạ

4 Marketing đa qu c gia ( Multinational Marketing) ..............................................................

Nghiên c u th tr

ng qu c t

ị ườ

4 ................................................................................................. ố ế

CH TR NG 1: LÝ LU N V MARKETING QU C T VÀ NGHIÊN C U TH NG QU C T ƯƠ ƯỜ Ị Ậ Ố Ế 3 ................................................................................................... Ố Ế

ng th gi

Nhi m v c a vi c nghiên c u th tr ệ

ụ ủ

ị ườ

4 i ............................................................... ế ớ

Nghiên c u thông tin v th tr

ng th gi

ề ị ườ

5 i .......................................................................... ế ớ

Các thông tin đ i c

5 ng ....................................................................................................

ạ ươ

Môi tr

ng kinh t

5 - Tài chính - C s h t ng ................................................................

ườ

ế

ơ ở ạ ầ

Môi tr

ườ

6 .......................................................................................... ng pháp lu t, chính tr ị ậ

Môi tr

6 ng c nh tranh .......................................................................................................

ườ

Môi tr

ườ

7 ng văn hóa, xã h i ............................................................................................... ộ

S c n thi

t c a vi c nghiên c u th tr

7 ng ........................................................................

ự ầ

ế ủ

ị ườ

NG 2 :NGHIÊN C U VÊ THI TR NG MY ( HOA KY) & CHIÊN ƯƠ ̣ ƯỜ Ứ ̀ ̃ ̀ ́

2.1. GI

I THI U V CÔNG TY CÔ PHÂN NH A VA MÔI TR

10 NG AN PHAT. ................

Ự

ƯỜ

CH L 10 C XUÂT KHÂU SAN PHÂM BAO BI NH A SANG MY. ............................ ƯỢ Ự ́ ̉ ̉ ̉ ̀ ̃

12 2.1.1. T ch c b máy qu n lý c a công ty: ......................................................................

2.1.1.1 S đ t

12 ch c b máy qu n lý ...........................................................................

ơ ồ ổ

2.2. T NG QUAN V TH TR

14 NG MY : ...........................................................................

Ị ƯỜ

̉ ̀ ̀ ́

15 2.2.1. KHÁI QUÁT V MY: ..................................................................................................

̃

2.2.2. Đ C ĐI M Đ A LÍ:

16 ....................................................................................................

2.2.3. Môi tr

17 ngườ .................................................................................................................

18 ............................................................................................... 2.2.4. Chính ph và chính tr ị

2.2.5. Quan h đ i ngo i và quân s

ệ ố

20 ................................................................................. ự

22 2.2.6. Kinh tế .......................................................................................................................

26 2.2.8. Giao thông .................................................................................................................

27 2.2.9. Nhân kh uẩ .................................................................................................................

30 2.2.10. Ngôn ngữ ................................................................................................................

31 2.2.11. Tôn giáo ..................................................................................................................

32 2.2.12. Giáo d cụ ..................................................................................................................

̃

32 2.2.13. S c kh e ................................................................................................................. ứ

33 2.2.14. T i ph m và hình ph t ............................................................................................ ạ ạ

35 2.2.15. Văn hóa ..................................................................................................................

36 2.2.16. Truy n thông đ i chúng ..........................................................................................

40 2.2.17. Th c ph m và qu n áo ........................................................................................... ẩ

41 2.2.18. Th thao ..................................................................................................................

42 2.2.19. Ti u bang ................................................................................................................

44 2.3. Nh ng qui đ nh v h th ng thanh toán: .........................................................................

ề ệ ố

2.4 Các yêu c u đ i v i vi c xu t kh u bao bì nh a sang M

ố ớ ệ

45 .............................................. ỹ

2.4.1 Gi

45 i thi u .................................................................................................................... ệ

46 ................................................................................................

2.4.2. Yêu c u v pháp lu t ậ

46 ng .............................................................................................

2.4.3. Yêu c u v môi tr ầ

ườ

48 2.4.4 Các yêu c u ti p xúc th c ph m ...............................................................................

ế

2.4.5. Ngu n g c xu t x ồ

49 ................................................................................................... ấ ứ

49 2.4.6. Làm giả .....................................................................................................................

2.4.7. Yêu c u th tr

49 ng ....................................................................................................

ị ườ

50 2.4.8.Yêu c u ký hi u và dán nhãn ....................................................................................

52 2.4.9. Các yêu câu b t bu c ............................................................................................... ộ

2.5. NHU C U BAO BI NH A

55 MY. ....................................................................................

̀ Ự Ở

56 2.6. CÁC THÔNG TIN LIÊN QUAN H U ÍCH ........................................................................

59 ng xu t kh u sang My năm 2011 ........................................

2.7. Đánh giá t ng quan th tr ổ

ị ườ

̃

2.7.1. KHÓ KHĂN KHI XU T KH U VÀO TH TR

59 NG MY ...........................................

Ị ƯỜ

̃

2.7.2. THU N L I KHI XU T KH U SANG TH TR

59 NG MY ........................................

Ậ Ợ

Ị ƯỜ

̃

60 2.8. PHÂN TÍCH Đ I TH C NH TRANH : ...........................................................................

Ủ Ạ

2.8.1. Đ i th c nh tranh trong n

60 c: ...............................................................................

ủ ạ

ướ

̃

63 c ngoài: ................................................................................

2.8.2. Đ i th c nh tranh n ủ ạ

ướ

63 2.8.2.1. Khó khăn trong c nh tranh : ...............................................................................

63 c ngoài: ..............................................................

2.8.2.2. Nh ng đ i th c nh tranh n ố

ủ ạ

ướ

66 Nh ng s n ph m thay th : ..................................................................................................... ế

66 Bao bi giây ..........................................................................................................................

68 Bao bi gồ .............................................................................................................................

̀ ́

2.10. TH TR

69 NG M C TIÊU : ...........................................................................................

Ị ƯỜ

69 2.11. PHÂN TICH MA TRÂN SWOT .......................................................................................

̃

69 2.11.1 YÊU TÔ ĐIÊM MANH ..............................................................................................

́ ̣

70 WEAKNESS – ĐI M Y U .................................................................................................

71 OPPORTUNITIES – C H I ............................................................................................

Ơ Ộ

71 THREATS – ĐE DO Ạ ........................................................................................................

CHI N L

75 C 4P : .................................................................................................................

Ế ƯỢ

2.12.1. Chi n l

75 c s n ph m (Product) : ..........................................................................

ế ượ

Chi n l

78 c giá (Price) : ......................................................................................................

ế ượ

Chi n l

ế ượ

79 c phân ph i (Place) : ........................................................................................... ố

Chi n l

81 c qu ng bá (Promotion) ......................................................................................

ế ượ

́ ́ ̉ ̣

107 ....................................................................................................................................