CH

NG 2:

ƯƠ

L CH S PHÁT TRI N CÁC LÝ THUY T QU N TR Ị

Ể Ả

B MÔN: QU N TR KD B MÔN: QU N TR KD

Ộ Ộ

Ả Ả

Ị Ị

H C VI N HÀNG KHÔNG VI T NAM H C VI N HÀNG KHÔNG VI T NAM

Ọ Ọ

Ệ Ệ

Ệ Ệ

LOGO

N I DUNG

B I C NH L CH S

Ố Ả

1

TR

NG PHÁI QU N TR C ĐI N

ƯỜ

Ị Ồ Ể

2

TR

ƯỜ

NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ

3

TR

NG PHÁI Đ NH L

NG

ƯỜ

ƯỢ

4

TR

ƯỜ

NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị

5

TR

ƯỜ

NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ

Ị Ệ

6

1. B I C NH L CH S

Ố Ả

ng qu n tr s khai, g n ị ơ

t t ư ưở t h c. ế ọ ể ủ

ươ

ng m i thúc đ y s ẩ ự

cu c cách m ng công nghi p là ti n đ ề

ế

s xu t hi n c a nhà qu n tr chuyên

4 m c quan tr ng ọ

ế ự ấ ấ ự

ị ế

ả CN TK14 TK18 TK19

ố c công nguyên : Tr ướ li n v i tôn giáo & tri ề ớ Th k 14 : s phát tri n c a th ế ỷ phát tri n c a qu n tr . ị ể ủ Th k 18 : ế ỷ xu t hi n lý thuy t QT. ệ ấ Th k 19 : ệ ủ ế ỷ nghi p đánh d u s ra đ i c a các lý thuy t qu n tr . ị ờ ủ ệ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ườ

qu n tr c đi n

ng phái ị ổ ể

Tr ả

Lý thuy tế qu n trả ị hành chính

Lý thuy tế qu n tr ị khoa h cọ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế

ự ệ

ượ

ị nh ng d li u có đ ự ệ lu n có h th ng. ệ ố

và h p lý hóa các công vi c.

ả ữ ậ - Tr ng phái này quan tâm đ n năng su t lao đ ng ế ườ ợ - Các đ i di n: ạ

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả - Qu n tr khoa h c là ti n hành hành đ ng d a trên ộ ế ọ c do quan sát, thí nghi m, suy

+ Federick F. Taylor (1856 - 1915) + Frank & Lillian Gibreth + Henry L. Grant

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế ị

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ả - Federick F. Taylor:

- Cha đ c a qu n tr h c. ị ọ - Cho ra đ i tác ph m đ u tiên v công vi c qu n ầ ẻ ủ ờ ả ẩ

tr : ị “Nh ng nguyên t c qu n tr khoa h c”

ữ ọ ắ ả ị

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ắ ơ ở ứ

ươ

ế

ọ ấ

ưở

ấ ạ

Xây d ng c s khoa h c cho các công vi c v i ọ nh ng đ nh m c và tuân theo các ph ữ Ch n công nhân m t cách khoa h c, chú tr ng k năng ọ t và s phù h p v i công vi c, hu n luy n m t cách t ự ệ nh t đ hoàn thành công vi c. ệ ấ ể ng đ đ m b o tinh th n h p tác, trang b Khen th ị ầ ể ả n i làm vi c đ y đ và hi u qu . ả ệ ầ ủ ơ Phân nhi m gi a qu n tr và s n xu t, t o ra tính ả ị ả ữ chuyên nghi p c a nhà qu n tr . ị ệ ủ

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ị ả ọ - Các nguyên t c qu n tr khoa h c c a Taylor: ọ ủ ị ả ệ ớ ng pháp. ọ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế

Henry L.Gantt Frank & Lillian Gibreth

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả c Taylor i ti p b Nh ng ng ườ ế ướ ữ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ng có th

ng, k c ng

i

ả ươ

ưở

ể ả ườ

ị ế

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ả Henry L.Gantt: H th ng tr l ệ ố qu n trả ị S đ hình Gantt ơ ồ Ví d : S đ hình Gantt ơ ồ ụ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

Nh n xét s đ Gantt:

ơ ồ

u đi m:

Ư ể

i đoc dê nhân biêt công viêc

ự

ườ

Dê xây d ng và lam cho ng và th i gian th c hiên cua cac công tac.

ự

ờ

̃ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ̣

Thây rõ tông th i gian th c hiên cac công viêc.

ự

ờ

̣ ̉ ́ ́

Nh

ượ

c đi m: ể

̣ ượ

ệ ữ

́ ̉ ̣ ́ ̣

c môi quan h gi a cac công vi c. Không thê hiên đ Trong d an co nhiêu công vi c, điêu nay thê hiên rât rõ. ự

̉ ́ ́

ự

́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́

Chi phù h p ap dung cho nh ng d an co quy mô nh , ữ không ph c tap.

ợ ứ

̉ ́ ̣ ́ ́

̣

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế

Khác quan đi m v i Taylor, tăng năng su t lao đ ng b ng cách gi m các tác đ ng th a (ví d v ụ ề ằ thao tác c a ng

ớ ả i th xây).

ườ

i đ u tiên đ c p đ n v n ề ậ

ế ấ

Lillian Gibreth: Ng đ tâm lý c a ng ườ ề

ườ ầ i lao đ ng. ộ

2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả c Taylor i ti p b Nh ng ng ườ ế ướ Frank & Lillian Gibreth :

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ổ ứ ướ

ch c có nh ng đ c đi m ữ ổ ứ

thi t: 2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính ả ế Xây d ng lý thuy t trên gi ế ự ế ả

c, các t ề

ể ặ ch c đoàn đ u có chung m t ộ ư ị mà qua đó nhà qu n tr có th ể

M c dù m i lo i hình t ỗ riêng (doanh nghi p, nhà n th , tôn giáo …), nh ng chúng ti n trình Qu n tr ả qu n tr t

t b t c m t t

ch c nào.

ị ố ấ ứ ộ ổ ứ

ể ế ả

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế ị

2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính ả Nh ng đ i di n tiêu bi u: ệ ữ ể ạ

Henri Fayol

Maz Weber

Chester Barnard

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính: ả ế ị

Henri Fayol

Phân chia công vi c doanh nghi p ra thành 6 lo i. ậ ả ng m i (mua bán, trao đ i).

ươ

ệ ỹ ạ ạ ả ệ

ệ - S n xu t (k thu t s n xu t). ấ ả - Th ổ - Tài chính (t o và s d ng v n có hi u qu ). ệ ử ụ - An ninh (b o v tài s n và nhân viên). ả - K toán. ế - Hành chánh.

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

+ Đ ra 14 nguyên t c qu n tr : ị

ng quan gi a th m quy n và trách nhi m.

ể i ích chung.

Ổ ị

- Phân chia công vi c.ệ - T ẩ ươ - K lu t. ỷ ậ - Th ng nh t ch huy. ỉ ấ ố - Th ng nh t đi u khi n. ề ấ ố thu c l - Cá nhân l ộ ợ ệ - Thù lao t ng x ng. ứ ươ - T p trung và phân tán. ậ - H th ng quy n hành ệ ố - Tr t t . ậ ự - Công b ng.ằ - n đ nh nhi m v . ụ - Sáng ki n.ế - Đoàn k t (tinh th n t p th ).

ầ ậ

ế

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính: ả ế ị

Đ ra m t h th ng các ch c năng qu n ộ ệ ố ứ ả

Henri Fayol ề tr :ị

- Ho ch đ nh. ị ạ - T ch c. ổ ứ - Ch huy. ỉ - Ph i h p. ố ợ - Ki m tra. ể

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ế

K t lu n: ậ

ộ ộ

ng là tăng năng su t lao đ ng (NSLĐ) ấ - Taylor: tăng NSLĐ xu t phát t - Fayol: tăng NSLĐ xu t phát t ư

ấ ấ - Đ a ra khái ni m “con ng ườ

công nhân. ừ qu n tr . ừ ả ị i thu n lý kinh t ”. ầ

ế

ế - Quan tâm đ n hi u qu lao đ ng thông qua con ả đ ườ

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ị ọ

ặ ề ả ệ

ả ơ ở ơ

ươ

c ph ượ

- Đ t n n t ng cho qu n tr h c hi n đ i. - Vi c qu n tr các c s kinh doanh, các c s s n xu t, và ngay c các c quan chính quy n ấ ng Tây và nhi u n n ướ đã đ ộ niên đ u c a th k XX.

ơ ở ả các ề ở i c khác trên th gi ế ớ ề ướ c nâng cao m t cách rõ r t trong nhi u th p ậ ệ ầ ủ

ế ỷ

Đóng góp:

i là

2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả

ườ

ườ

ế”

ộ ệ ố

ị ổ ể ờ ề

ị ự ễ

ị ủ ế ắ ủ ự

kinh nghi m và thi u c s ế ơ ở ọ

H n ch : ế ạ i thu n lý kinh t “Con ng - Xem con ng - T ch c là m t h th ng khép kín, đi u này là ề ổ ứ không th c tự ế. - Các nguyên t c qu n tr C đi n (14 nguyên t c ắ ắ qu n tr c a Fayol) nghi ng v giá tr th c ti n. - Lý thuy t xu t phát t ừ v ng ch c c a s nghiên c u khoa h c ữ

N I DUNG

B I C NH L CH S

Ố Ả

1

TR

NG PHÁI QU N TR C ĐI N

ƯỜ

Ị Ồ Ể

2

TR

ƯỜ

NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ

3

3

TR

NG PHÁI Đ NH L

NG

ƯỜ

ƯỢ

4

TR

ƯỜ

NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị

5

TR

ƯỜ

NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ

Ị Ệ

6

ế

ế

ấ ả

ộ ủ

ế ệ ế

ả ủ

ấ ộ

ế ị

Lý thuy t tâm lý xã h i trong qu n tr (lý thuy t ộ tác phong) là nh ng quan ni m qu n tr nh n ệ tâm lý, tình c m, m nh đ n vai trò c a y u t ủ ế ố i trong công vi c. quan h xã h i c a con ng ườ Lý thuy t này cho r ng hi u qu c a qu n tr ệ ị do năng su t lao đ ng quy t đ nh, nh ng năng ư ế ị ộ v t ch t su t lao đ ng không ch do các y u t ấ ế ố ậ ỉ quy t đ nh mà còn do s tho mãn các nh c u ư ầ ự tâm lý xã h i c a con ng

ả i.

ộ ủ

ườ

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

Đ i di n tiêu bi u

ng t

ườ

c coi là cha đ c a ngành tâm lý h c

ượ

ẻ ủ

ổ ọ

ệ ợ

ơ ế ư

ỹ t tác ph m nhan đ ẩ

ể ạ ệ Hugo Munsterberg (1863-1916) :

Nghiên c u tâm lý ng d ng trong môi tr ứ ứ ch c, ông đ công nghi pệ . Năng su t lao đ ng s cao h n n u công vi c h p v i nh ng k năng cũng nh tâm lý c a nhân viên. ớ ề “Tâm lý h c và hi u qu Vi ả ế trong công nghi p” ệ xu t b n năm 1913

ấ ả

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

ể ạ ệ

ư

i nhà

ề t

ọ cùng các đ ng s ti n hành cu c nghiên c u t ứ ạ máy Hawthornes thu c công ty đi n mi n tây, là m t s ộ ự ị. ki n l n trong l ch s phát tri n c a t

ể ủ ư ưở

ng qu n tr ả

ệ ớ ế

Đ i di n tiêu bi u  Elton Mayo (1880-1949): Là giáo s tâm lý h c Havard

ộ ” là nguyên nhân tăng

ị ậ ằ ộ

xã h i ữ

t.

ự ế ộ ử  Ông k t lu n r ng “ y u t ế ố năng su t lao đ ng t c là gi a tâm lý và tác phong có ứ ấ m i liên h r t m t thi ệ ấ ấ

ườ

ố ớ ả

ệ ị

ế ậ  V i vi c nh n m nh đ n quan h con ng i trong ế ạ qu n tr , các nhà qu n tr ph i tìm cách tăng s tho ả ự ị ả ả mãn tâm lý và tinh th n c a nhân viên. ầ ủ

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

ộ i g m 5 b c đ ượ

ầ th p lên cao theo th t

ể ạ ệ

Đ i di n tiêu bi u Abraham Maslow: nhà tâm lý h c đã xây d ng m t lý ọ c thuy t v nhu c u c a con ng ườ ồ ế ề x p t : ứ ự ế ừ ấ T th hi n ự ể ệ T th hi n ự ể ệ

Đ c tôn tr ng Đ c tôn tr ng

ượ ượ

ọ ọ

Nhu c u xã h i ộ ầ Nhu c u xã h i ầ ộ

Nhu c u an toàn Nhu c u an toàn

ầ ầ

Nhu c u sinh lý Nhu c u sinh lý

ầ ầ

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

ế

tâm lý - xã h i.

i không ch có th đ ng viên b ng các y u ườ ấ

ộ ặ

ế

ầ ế

ầ ề

ộ ầ

Công nhân có nhi u nhu c u v tâm lý - xã h i c n đ

c th a mãn.

ượ

ị ả

ỏ t là k năng quan h v i con

ị ả ị ặ

ệ ớ

Tài năng qu n tr đòi h i nhà qu n tr ph i có các k ỹ năng qu n tr , đ c bi ng

i.ườ

K t lu n: ậ Con ng ể ộ t v t ch t, mà còn các y u t ế ố ố ậ S th a mãn tinh th n có m i liên quan ch t ch ự ỏ ố v i năng su t và k t qu lao đ ng. ớ

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

ng c a tác phong lãnh đ o c a

ưở

ạ ủ

Nh n rõ s nh h ự ả nhà qu n tr . ị ả

ch c không chính th c đ i v i

ứ ố ớ

Vai trò c a các t ổ ứ ủ thái đ lao đ ng và năng su t lao đ ng.

ệ ữ

M i quan h gi a các đ ng nghi p, m i quan h ệ ồ nhân s trong công vi c.

ệ ộ

ế

ơ

Nhà lãnh đ o quan tâm h n đ n vi c đ ng viên nhân viên.

Đóng góp:

3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ

i. “Con

ườ

Quá chú ý đ n y u t ng ng

xã h i c a con ng ộ ủ i xã h i” ch có th b sung cho khái ni m “Con i thu n lý - kinh t ” ch không th thay th . ế ứ

ế ế ố ỉ ộ ầ

ể ổ ế

ườ ườ

ố ớ ấ ứ

ườ

i c th a mãn đ u cho năng su t lao đ ng cao

Không ph i b t c lúc nào, đ i v i b t c con ng nào khi đ ộ ề

ả ấ ứ ượ

i trong t

ườ

Xem con ng ch c v i t ầ ử ổ ứ ớ ư c a h th ng khép kín. B qua m i s tác đ ng các ỏ ủ ệ ố y u t ế ố

ọ ự bên ngoài nh : chính tr , kinh t ế

cách là ph n t ộ , xã h i, … ộ

ư

H n ch : ế ạ

c xây d ng

ượ

ng đ ế ị

t c ấ ả

i quy t b ng môn hình

4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ

ế ằ

ể ả

là công c c b n trong vi c

M t s nét chính: ng phái qu n tr đ nh l ả ề ả ự ấ

ệ ử ụ ơ ả i quy t các bài toán qu n tr . ị

ộ ố Tr ượ ườ ị trên n n t ng “qu n tr là quy t đ nh” ị ả Xây d ng lý thuy t d a trên suy đoán là t ế ự các v n đ đ u có th gi ề ề toán. Coi máy tính đi n t gi ế

4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ

ng pháp khoa h c trong gi

i

N i dung lý thuy t đ nh l ượ ế ị

ươ ề

ọ liên quan, s d ng

ế ố

ử ụ

ượ ng pháp th ng kê và toán h c.

ng hóa các y u t ố

ọ kinh t

k thu t

ế ỹ

ng: ọ

ơ

ộ Nh n m nh ph ấ quy t các v n đ qu n tr . ế ị ấ S d ng các mô hình toán h c. ử ụ Đ nh l ị ph ươ Quan tâm nhi u đ n các y u t ế ố ế ề tâm lý-xã h i. h n là các y u t ộ ế ố

4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ

c nhi u khía c nh con ng

i

ế ượ

ườ

i quy t đ ị

Lý thuy t đòi h i trình đ k thu t cao. Do đó nhi u ộ ỹ nhà qu n tr g p khó khăn khi áp d ng.

ế ả

ị ặ

ch c, lãnh ự ổ ứ này.

ng hóa đ

Khó áp d ng trong các lĩnh v c nhân s , t đ o vì khó l c nh ng y u t ế ố ạ

ượ

ượ

- Lý thuy t này ít áp d ng trong giai đo n hi n nay.

ế

H n ch : ế Ch a gi ả ư trong qu n tr . ả

N I DUNG

B I C NH L CH S

Ố Ả

1

TR

NG PHÁI QU N TR C ĐI N

ƯỜ

Ị Ồ Ể

2

TR

ƯỜ

NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ

3

TR

NG PHÁI Đ NH L

NG

ƯỜ

ƯỢ

4

TR

ƯỜ

NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị

5

TR

ƯỜ

NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ

Ị Ệ

6

5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ

5.1 H i nh p theo quá trình qu n tr

ả ị c đ c p t ng này đ đ u th 20 ế ượ ề ậ ừ ầ ng c a Henri Fayol, nh ng th c ự ư ủ năm 1960 do công ể ừ

ả ộ ị

ổ ứ ị ể ề ể ạ

ậ ộ Kh o h ả ướ t qua t ư ưở s ch phát tri n m nh t ạ ự ỉ c a Harold Koontz. ủ ng này cho r ng qu n tr là m t quá T t ằ ư ưở trình liên t c c a các ch c năng qu n tr đó ứ ụ ủ ch c, đi u khi n và ki m là ho ch đ nh, t ị tra.

5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ

Toå  chöùc

Kieåm tra

(Organizing)

(Controlling)

Ñieàu khieån (Leading)

Hoaïch ñònh (Planning)

5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ

ẫ ậ ộ

ộ ế ợ

ả ố ỹ ả ề ả ấ ị ệ ủ ấ

5.2. H i nh p theo tình hu ng ng u nhiên Lý thuy t này cho r ng k thu t qu n tr ị ằ thích h p cho m t hoàn c nh nh t đ nh, tuỳ thu c vào b n ch t và đi u ki n c a hoàn ộ c nh đó . ả Quan đi m ng u nhiên l p lu n r ng, các ẫ ể i quy t v n nhà qu n tr trong quá trình gi ế ấ ả đ c n hi u: ẫ áp d ng cho t ậ ằ ả ộ ng h p. t c các tr ể không th có m t khuôn m u ườ ề ầ ụ ấ ả ợ

5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ

5.3 H i nh p theo kh o h ả ướ ộ ậ

ng h th ng ệ ố ế ệ ố ệ ố ố

ệ ố ộ ấ ộ

nh h ế

Nguyên lý c b n c a lý thuy t h th ng là ơ ả ủ h th ng nào cũng g m nh ng h th ng nh ỏ ồ ệ ố g i là h th ng con, gi a chúng có m i quan ữ ọ h tác đ ng h u c v i nhau, b t kỳ m t ữ ơ ớ ệ thay đ i dù nh c a h th ng con cũng có ỏ ủ ệ ố ổ ượ ạ . i c l ng đ n h th ng và ng ệ ố ưở ả ch c) là m t h th ng, vì Doanh nghi p (t ộ ệ ố ổ ứ ệ v y nó ho t đ ng theo nguyên lý này. ạ ộ ậ

5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ

5.3 H i nh p theo kh o h ả ướ ộ ậ ng h th ng ệ ố

Môi tr ngườ

H th ng ệ ố

ế ố

Quá trình bi n đ i ổ

ế

Nh ng y u ế ữ t đ u ra ố ầ

Nh ng y u t đ u vào ầ

6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị

c m t giáo s ng

ượ

ườ

ế ậ ả

ư ự

ậ ả

ụ ỹ

con ng

i M g c Lý thuy t Z đ ỹ ố Nh t B n là William Ouchi xây d ng trên c s áp ơ ở d ng cách qu n lý c a Nh t B n trong các công ty M . Lý thuy t ra đ i năm 1978, chú tr ng đ n ế ọ ổ ứ . ch c i trong t quan h xã h i và y u t

ủ ờ ế ố

ả ế ộ

ườ

6.1 Lý thuy t Zế

vai

ế

ng c a Ouchi trong thuy t Z là đ cao ch c

T t ư ưở trò t p thậ

ể trong môt t

ổ ứ

6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị

6.1 Lý thuy t Zế

DN Nh t B n

ậ ả

DN Âu Mỹ

Làm vi c trong t ng th i h n.

Làm vi c su t đ i ố ờ

ờ ạ

Đánh giá và đ b t ch m

Đánh giá và đ b t nhanh.

ề ạ

ề ạ

Không chuyên môn hóa ngành nghề

Chuyên môn hóa ngành ngh .ề

C ch ki m tra m c nhiên

C ch ki m tra hi n nhiên.

ơ ế ể

ơ ế ể

Quy t đ nh và trách nhi m t p th

Quy t đ nh và trách nhi m cá nhân.

ế ị

ế ị

Quan h r ng rãi. ệ ộ

Quan h c c b . ệ ụ ộ

6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị

ế

ủ ầ ng toàn c u hóa hi n nay

c a lý thuy t Kaizen là Masaaiimai; giúp Tác gi ả ủ cho ho t đ ng c a các doanh nghi p thích nghi h n ơ ạ ộ ng đ y năng đ ng, và nh t là trong xu v i môi tr ườ ớ h ầ ướ

6.2 Lý thuy t Kaizen ế

Nh ng n i dung ch y u:

ủ ế

C i ti n t ng b

c.

ả ế ừ

ướ

ả ế

Phát huy tinh th n t p th trong c i ti n m i m t ể ầ ậ trong doanh nghi p ệ

LOGO