CH
NG 2:
ƯƠ
Ị
Ử
L CH S PHÁT TRI N CÁC LÝ THUY T QU N TR Ị
Ể Ả
Ế
B MÔN: QU N TR KD B MÔN: QU N TR KD
Ộ Ộ
Ả Ả
Ị Ị
H C VI N HÀNG KHÔNG VI T NAM H C VI N HÀNG KHÔNG VI T NAM
Ọ Ọ
Ệ Ệ
Ệ Ệ
LOGO
N I DUNG
Ộ
B I C NH L CH S
Ố Ả
Ị
Ử
1
TR
NG PHÁI QU N TR C ĐI N
ƯỜ
Ị Ồ Ể
Ả
2
TR
ƯỜ
NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ
3
TR
NG PHÁI Đ NH L
NG
ƯỜ
Ị
ƯỢ
4
TR
ƯỜ
NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị
Ộ
Ậ
Ả
5
TR
ƯỜ
NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ
Ị Ệ
Ả
6
1. B I C NH L CH S
Ố Ả
Ị
Ử
ả
ắ
ng qu n tr s khai, g n ị ơ
ự
t t ư ưở t h c. ế ọ ể ủ
ươ
ng m i thúc đ y s ẩ ự
ạ
ả
cu c cách m ng công nghi p là ti n đ ề
ế
ệ
ạ
ộ
s xu t hi n c a nhà qu n tr chuyên
ả
4 m c quan tr ng ọ
ế ự ấ ấ ự
ị ế
ả CN TK14 TK18 TK19
ố c công nguyên : Tr ướ li n v i tôn giáo & tri ề ớ Th k 14 : s phát tri n c a th ế ỷ phát tri n c a qu n tr . ị ể ủ Th k 18 : ế ỷ xu t hi n lý thuy t QT. ệ ấ Th k 19 : ệ ủ ế ỷ nghi p đánh d u s ra đ i c a các lý thuy t qu n tr . ị ờ ủ ệ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ườ
qu n tr c đi n
ng phái ị ổ ể
Tr ả
ả
Lý thuy tế qu n trả ị hành chính
Lý thuy tế qu n tr ị khoa h cọ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ế
ự ệ
ượ
ị nh ng d li u có đ ự ệ lu n có h th ng. ệ ố
ấ
ộ
và h p lý hóa các công vi c.
ệ
ả ữ ậ - Tr ng phái này quan tâm đ n năng su t lao đ ng ế ườ ợ - Các đ i di n: ạ
ệ
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả - Qu n tr khoa h c là ti n hành hành đ ng d a trên ộ ế ọ c do quan sát, thí nghi m, suy
+ Federick F. Taylor (1856 - 1915) + Frank & Lillian Gibreth + Henry L. Grant
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ế ị
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ả - Federick F. Taylor:
ề
ệ
ả
- Cha đ c a qu n tr h c. ị ọ - Cho ra đ i tác ph m đ u tiên v công vi c qu n ầ ẻ ủ ờ ả ẩ
tr : ị “Nh ng nguyên t c qu n tr khoa h c”
ữ ọ ắ ả ị
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ự
ị
ắ ơ ở ứ
ươ
ế
ộ
ỹ
ọ ấ
ệ
ớ
ợ
ộ
ố
ưở
ả
ợ
ệ
ấ ạ
ệ
Xây d ng c s khoa h c cho các công vi c v i ọ nh ng đ nh m c và tuân theo các ph ữ Ch n công nhân m t cách khoa h c, chú tr ng k năng ọ t và s phù h p v i công vi c, hu n luy n m t cách t ự ệ nh t đ hoàn thành công vi c. ệ ấ ể ng đ đ m b o tinh th n h p tác, trang b Khen th ị ầ ể ả n i làm vi c đ y đ và hi u qu . ả ệ ầ ủ ơ Phân nhi m gi a qu n tr và s n xu t, t o ra tính ả ị ả ữ chuyên nghi p c a nhà qu n tr . ị ệ ủ
ả
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ị ả ọ - Các nguyên t c qu n tr khoa h c c a Taylor: ọ ủ ị ả ệ ớ ng pháp. ọ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ế
Henry L.Gantt Frank & Lillian Gibreth
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả c Taylor i ti p b Nh ng ng ườ ế ướ ữ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ng có th
ng, k c ng
i
ả ươ
ưở
ể ả ườ
ị ế
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ả Henry L.Gantt: H th ng tr l ệ ố qu n trả ị S đ hình Gantt ơ ồ Ví d : S đ hình Gantt ơ ồ ụ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
Nh n xét s đ Gantt:
ơ ồ
ậ
u đi m:
Ư ể
i đoc dê nhân biêt công viêc
ự
ườ
Dê xây d ng và lam cho ng và th i gian th c hiên cua cac công tac.
ự
ờ
̃ ̀ ̣ ̃ ̣ ́ ̣
Thây rõ tông th i gian th c hiên cac công viêc.
ự
ờ
̣ ̉ ́ ́
Nh
ượ
c đi m: ể
̣ ượ
ệ ữ
ệ
́ ̉ ̣ ́ ̣
c môi quan h gi a cac công vi c. Không thê hiên đ Trong d an co nhiêu công vi c, điêu nay thê hiên rât rõ. ự
ệ
̉ ́ ́
ự
ỏ
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ́
Chi phù h p ap dung cho nh ng d an co quy mô nh , ữ không ph c tap.
ợ ứ
̉ ́ ̣ ́ ́
̣
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ế
ữ
ể
ấ
ừ
ộ
ộ
Khác quan đi m v i Taylor, tăng năng su t lao đ ng b ng cách gi m các tác đ ng th a (ví d v ụ ề ằ thao tác c a ng
ớ ả i th xây).
ườ
ủ
ợ
i đ u tiên đ c p đ n v n ề ậ
ế ấ
Lillian Gibreth: Ng đ tâm lý c a ng ườ ề
ủ
ườ ầ i lao đ ng. ộ
2.1 Lý thuy t qu n tr khoa h c ọ ị ả c Taylor i ti p b Nh ng ng ườ ế ướ Frank & Lillian Gibreth :
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ị
ạ
ặ
ổ ứ ướ
ch c có nh ng đ c đi m ữ ổ ứ
ệ
thi t: 2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính ả ế Xây d ng lý thuy t trên gi ế ự ế ả
c, các t ề
ể ặ ch c đoàn đ u có chung m t ộ ư ị mà qua đó nhà qu n tr có th ể
ả
ị
M c dù m i lo i hình t ỗ riêng (doanh nghi p, nhà n th , tôn giáo …), nh ng chúng ti n trình Qu n tr ả qu n tr t
t b t c m t t
ch c nào.
ị ố ấ ứ ộ ổ ứ
ể ế ả
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ế ị
2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính ả Nh ng đ i di n tiêu bi u: ệ ữ ể ạ
Henri Fayol
Maz Weber
Chester Barnard
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính: ả ế ị
Henri Fayol
ạ
ấ
Phân chia công vi c doanh nghi p ra thành 6 lo i. ậ ả ng m i (mua bán, trao đ i).
ươ
ả
ố
ệ ỹ ạ ạ ả ệ
ệ - S n xu t (k thu t s n xu t). ấ ả - Th ổ - Tài chính (t o và s d ng v n có hi u qu ). ệ ử ụ - An ninh (b o v tài s n và nhân viên). ả - K toán. ế - Hành chánh.
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
+ Đ ra 14 nguyên t c qu n tr : ị
ề
ắ
ả
ng quan gi a th m quy n và trách nhi m.
ệ
ề
ữ
ể i ích chung.
ề
Ổ ị
ệ
- Phân chia công vi c.ệ - T ẩ ươ - K lu t. ỷ ậ - Th ng nh t ch huy. ỉ ấ ố - Th ng nh t đi u khi n. ề ấ ố thu c l - Cá nhân l ộ ợ ệ - Thù lao t ng x ng. ứ ươ - T p trung và phân tán. ậ - H th ng quy n hành ệ ố - Tr t t . ậ ự - Công b ng.ằ - n đ nh nhi m v . ụ - Sáng ki n.ế - Đoàn k t (tinh th n t p th ).
ầ ậ
ế
ể
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
2.2 Lý thuy t qu n tr hành chính: ả ế ị
Đ ra m t h th ng các ch c năng qu n ộ ệ ố ứ ả
Henri Fayol ề tr :ị
- Ho ch đ nh. ị ạ - T ch c. ổ ứ - Ch huy. ỉ - Ph i h p. ố ợ - Ki m tra. ể
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ệ
ế
K t lu n: ậ
ộ ộ
ng là tăng năng su t lao đ ng (NSLĐ) ấ - Taylor: tăng NSLĐ xu t phát t - Fayol: tăng NSLĐ xu t phát t ư
ấ ấ - Đ a ra khái ni m “con ng ườ
công nhân. ừ qu n tr . ừ ả ị i thu n lý kinh t ”. ầ
ế
ệ
ế - Quan tâm đ n hi u qu lao đ ng thông qua con ả đ ườ
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ạ
ệ
ị ọ
ị
ả
ặ ề ả ệ
ả ơ ở ơ
ả
ươ
c ph ượ
ề
- Đ t n n t ng cho qu n tr h c hi n đ i. - Vi c qu n tr các c s kinh doanh, các c s s n xu t, và ngay c các c quan chính quy n ấ ng Tây và nhi u n n ướ đã đ ộ niên đ u c a th k XX.
ơ ở ả các ề ở i c khác trên th gi ế ớ ề ướ c nâng cao m t cách rõ r t trong nhi u th p ậ ệ ầ ủ
ế ỷ
Đóng góp:
i là
2. TR NG PHÁI QU N TR C ĐI N ƯỜ Ị Ổ Ể Ả
ầ
ườ
ườ
ế”
ộ ệ ố
ả
ị ổ ể ờ ề
ị ự ễ
ả
ệ
ấ
ị ủ ế ắ ủ ự
kinh nghi m và thi u c s ế ơ ở ọ
ứ
H n ch : ế ạ i thu n lý kinh t “Con ng - Xem con ng - T ch c là m t h th ng khép kín, đi u này là ề ổ ứ không th c tự ế. - Các nguyên t c qu n tr C đi n (14 nguyên t c ắ ắ qu n tr c a Fayol) nghi ng v giá tr th c ti n. - Lý thuy t xu t phát t ừ v ng ch c c a s nghiên c u khoa h c ữ
N I DUNG
Ộ
B I C NH L CH S
Ố Ả
Ị
Ử
1
TR
NG PHÁI QU N TR C ĐI N
ƯỜ
Ị Ồ Ể
Ả
2
TR
ƯỜ
NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ
3
3
TR
NG PHÁI Đ NH L
NG
ƯỜ
Ị
ƯỢ
4
TR
ƯỜ
NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị
Ộ
Ậ
Ả
5
TR
ƯỜ
NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ
Ị Ệ
Ả
6
ị
ả
ế
ế
ị
ả
ữ
ạ
ấ ả
ộ ủ
ệ
ế ệ ế
ả ủ
ằ
ả
ấ ộ
ấ
ế ị
Lý thuy t tâm lý xã h i trong qu n tr (lý thuy t ộ tác phong) là nh ng quan ni m qu n tr nh n ệ tâm lý, tình c m, m nh đ n vai trò c a y u t ủ ế ố i trong công vi c. quan h xã h i c a con ng ườ Lý thuy t này cho r ng hi u qu c a qu n tr ệ ị do năng su t lao đ ng quy t đ nh, nh ng năng ư ế ị ộ v t ch t su t lao đ ng không ch do các y u t ấ ế ố ậ ỉ quy t đ nh mà còn do s tho mãn các nh c u ư ầ ự tâm lý xã h i c a con ng
ả i.
ộ ủ
ườ
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
Đ i di n tiêu bi u
ng t
ụ
ườ
c coi là cha đ c a ngành tâm lý h c
ứ
ượ
ẻ ủ
ổ ọ
ệ ợ
ẽ
ấ
ộ
ơ ế ư
ữ
ủ
ỹ t tác ph m nhan đ ẩ
ể ạ ệ Hugo Munsterberg (1863-1916) :
ọ
ệ
Nghiên c u tâm lý ng d ng trong môi tr ứ ứ ch c, ông đ công nghi pệ . Năng su t lao đ ng s cao h n n u công vi c h p v i nh ng k năng cũng nh tâm lý c a nhân viên. ớ ề “Tâm lý h c và hi u qu Vi ả ế trong công nghi p” ệ xu t b n năm 1913
ấ ả
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
ể ạ ệ
ư
i nhà
ồ
ộ
ệ
ề t
ọ cùng các đ ng s ti n hành cu c nghiên c u t ứ ạ máy Hawthornes thu c công ty đi n mi n tây, là m t s ộ ự ị. ki n l n trong l ch s phát tri n c a t
ể ủ ư ưở
ng qu n tr ả
ệ ớ ế
Đ i di n tiêu bi u Elton Mayo (1880-1949): Là giáo s tâm lý h c Havard
ộ ” là nguyên nhân tăng
ị ậ ằ ộ
xã h i ữ
t.
ự ế ộ ử Ông k t lu n r ng “ y u t ế ố năng su t lao đ ng t c là gi a tâm lý và tác phong có ứ ấ m i liên h r t m t thi ệ ấ ấ
ườ
ệ
ố ớ ả
ệ ị
ế ậ V i vi c nh n m nh đ n quan h con ng i trong ế ạ qu n tr , các nhà qu n tr ph i tìm cách tăng s tho ả ự ị ả ả mãn tâm lý và tinh th n c a nhân viên. ầ ủ
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
ự
ộ i g m 5 b c đ ượ
ủ
ậ
ầ th p lên cao theo th t
ể ạ ệ
Đ i di n tiêu bi u Abraham Maslow: nhà tâm lý h c đã xây d ng m t lý ọ c thuy t v nhu c u c a con ng ườ ồ ế ề x p t : ứ ự ế ừ ấ T th hi n ự ể ệ T th hi n ự ể ệ
Đ c tôn tr ng Đ c tôn tr ng
ượ ượ
ọ ọ
Nhu c u xã h i ộ ầ Nhu c u xã h i ầ ộ
Nhu c u an toàn Nhu c u an toàn
ầ ầ
Nhu c u sinh lý Nhu c u sinh lý
ầ ầ
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
ế
ằ
ỉ
tâm lý - xã h i.
i không ch có th đ ng viên b ng các y u ườ ấ
ộ ặ
ẽ
ế
ầ ế
ả
ấ
ộ
ầ ề
ộ ầ
ề
Công nhân có nhi u nhu c u v tâm lý - xã h i c n đ
c th a mãn.
ượ
ỏ
ị ả
ả
ỏ t là k năng quan h v i con
ị ả ị ặ
ệ ớ
ệ
ả
ỹ
Tài năng qu n tr đòi h i nhà qu n tr ph i có các k ỹ năng qu n tr , đ c bi ng
i.ườ
K t lu n: ậ Con ng ể ộ t v t ch t, mà còn các y u t ế ố ố ậ S th a mãn tinh th n có m i liên quan ch t ch ự ỏ ố v i năng su t và k t qu lao đ ng. ớ
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
ng c a tác phong lãnh đ o c a
ậ
ưở
ạ ủ
ủ
Nh n rõ s nh h ự ả nhà qu n tr . ị ả
ch c không chính th c đ i v i
ứ ố ớ
Vai trò c a các t ổ ứ ủ thái đ lao đ ng và năng su t lao đ ng.
ấ
ộ
ộ
ộ
ố
ệ ữ
ệ
ố
M i quan h gi a các đ ng nghi p, m i quan h ệ ồ nhân s trong công vi c.
ự
ệ
ệ ộ
ế
ạ
ơ
Nhà lãnh đ o quan tâm h n đ n vi c đ ng viên nhân viên.
Đóng góp:
3. TR ƯỜ NG PHÁI TÂM LÝ - XÃ H I Ộ
i. “Con
ườ
ệ
Quá chú ý đ n y u t ng ng
xã h i c a con ng ộ ủ i xã h i” ch có th b sung cho khái ni m “Con i thu n lý - kinh t ” ch không th thay th . ế ứ
ế ế ố ỉ ộ ầ
ể ổ ế
ườ ườ
ể
ố ớ ấ ứ
ườ
i c th a mãn đ u cho năng su t lao đ ng cao
Không ph i b t c lúc nào, đ i v i b t c con ng nào khi đ ộ ề
ả ấ ứ ượ
ấ
ỏ
i trong t
ườ
Xem con ng ch c v i t ầ ử ổ ứ ớ ư c a h th ng khép kín. B qua m i s tác đ ng các ỏ ủ ệ ố y u t ế ố
ọ ự bên ngoài nh : chính tr , kinh t ế
cách là ph n t ộ , xã h i, … ộ
ư
ị
H n ch : ế ạ
c xây d ng
ự
ị
ượ
ng đ ế ị
t c ấ ả
i quy t b ng môn hình
4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ
ế ằ
ể ả
là công c c b n trong vi c
ệ
M t s nét chính: ng phái qu n tr đ nh l ả ề ả ự ấ
ệ ử ụ ơ ả i quy t các bài toán qu n tr . ị
ả
ả
ộ ố Tr ượ ườ ị trên n n t ng “qu n tr là quy t đ nh” ị ả Xây d ng lý thuy t d a trên suy đoán là t ế ự các v n đ đ u có th gi ề ề toán. Coi máy tính đi n t gi ế
4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ
ng pháp khoa h c trong gi
i
ả
ạ
N i dung lý thuy t đ nh l ượ ế ị
ả
ươ ề
ọ liên quan, s d ng
ế ố
ử ụ
ượ ng pháp th ng kê và toán h c.
ng hóa các y u t ố
ọ kinh t
k thu t
ế ỹ
ậ
ng: ọ
ơ
ộ Nh n m nh ph ấ quy t các v n đ qu n tr . ế ị ấ S d ng các mô hình toán h c. ử ụ Đ nh l ị ph ươ Quan tâm nhi u đ n các y u t ế ố ế ề tâm lý-xã h i. h n là các y u t ộ ế ố
4. TR NG PHÁI Đ NH L NG ƯỜ Ị ƯỢ
c nhi u khía c nh con ng
i
ế ượ
ề
ạ
ườ
ạ
i quy t đ ị
ề
ậ
ỏ
Lý thuy t đòi h i trình đ k thu t cao. Do đó nhi u ộ ỹ nhà qu n tr g p khó khăn khi áp d ng.
ế ả
ị ặ
ụ
ụ
ự
ch c, lãnh ự ổ ứ này.
ng hóa đ
Khó áp d ng trong các lĩnh v c nhân s , t đ o vì khó l c nh ng y u t ế ố ạ
ượ
ượ
ữ
- Lý thuy t này ít áp d ng trong giai đo n hi n nay.
ụ
ệ
ế
ạ
H n ch : ế Ch a gi ả ư trong qu n tr . ả
N I DUNG
Ộ
B I C NH L CH S
Ố Ả
Ị
Ử
1
TR
NG PHÁI QU N TR C ĐI N
ƯỜ
Ị Ồ Ể
Ả
2
TR
ƯỜ
NG PHÁI TÂM LÝ XÃ H I Ộ
3
TR
NG PHÁI Đ NH L
NG
ƯỜ
Ị
ƯỢ
4
TR
ƯỜ
NG PHÁI H I NH P TRONG QU N TR Ị
Ộ
Ậ
Ả
5
TR
ƯỜ
NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ
Ị Ệ
Ả
6
5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ
5.1 H i nh p theo quá trình qu n tr
ả ị c đ c p t ng này đ đ u th 20 ế ượ ề ậ ừ ầ ng c a Henri Fayol, nh ng th c ự ư ủ năm 1960 do công ể ừ
ả ộ ị
ả
ổ ứ ị ể ề ể ạ
ậ ộ Kh o h ả ướ t qua t ư ưở s ch phát tri n m nh t ạ ự ỉ c a Harold Koontz. ủ ng này cho r ng qu n tr là m t quá T t ằ ư ưở trình liên t c c a các ch c năng qu n tr đó ứ ụ ủ ch c, đi u khi n và ki m là ho ch đ nh, t ị tra.
5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ
Toå chöùc
Kieåm tra
(Organizing)
(Controlling)
Ñieàu khieån (Leading)
Hoaïch ñònh (Planning)
5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ
ẫ ậ ộ
ậ
ộ ế ợ
ả ố ỹ ả ề ả ấ ị ệ ủ ấ
ậ
ị
ể
5.2. H i nh p theo tình hu ng ng u nhiên Lý thuy t này cho r ng k thu t qu n tr ị ằ thích h p cho m t hoàn c nh nh t đ nh, tuỳ thu c vào b n ch t và đi u ki n c a hoàn ộ c nh đó . ả Quan đi m ng u nhiên l p lu n r ng, các ẫ ể i quy t v n nhà qu n tr trong quá trình gi ế ấ ả đ c n hi u: ẫ áp d ng cho t ậ ằ ả ộ ng h p. t c các tr ể không th có m t khuôn m u ườ ề ầ ụ ấ ả ợ
5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ
5.3 H i nh p theo kh o h ả ướ ộ ậ
ữ
ng h th ng ệ ố ế ệ ố ệ ố ố
ệ ố ộ ấ ộ
nh h ế
Nguyên lý c b n c a lý thuy t h th ng là ơ ả ủ h th ng nào cũng g m nh ng h th ng nh ỏ ồ ệ ố g i là h th ng con, gi a chúng có m i quan ữ ọ h tác đ ng h u c v i nhau, b t kỳ m t ữ ơ ớ ệ thay đ i dù nh c a h th ng con cũng có ỏ ủ ệ ố ổ ượ ạ . i c l ng đ n h th ng và ng ệ ố ưở ả ch c) là m t h th ng, vì Doanh nghi p (t ộ ệ ố ổ ứ ệ v y nó ho t đ ng theo nguyên lý này. ạ ộ ậ
5. TR NG PHÁI H I NH P ƯỜ Ộ Ậ
5.3 H i nh p theo kh o h ả ướ ộ ậ ng h th ng ệ ố
Môi tr ngườ
H th ng ệ ố
ế ố
ữ
Quá trình bi n đ i ổ
ế
Nh ng y u ế ữ t đ u ra ố ầ
Nh ng y u t đ u vào ầ
6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị
c m t giáo s ng
ộ
ượ
ườ
ế ậ ả
ư ự
ậ ả
ụ ỹ
con ng
i M g c Lý thuy t Z đ ỹ ố Nh t B n là William Ouchi xây d ng trên c s áp ơ ở d ng cách qu n lý c a Nh t B n trong các công ty M . Lý thuy t ra đ i năm 1978, chú tr ng đ n ế ọ ổ ứ . ch c i trong t quan h xã h i và y u t
ủ ờ ế ố
ả ế ộ
ườ
ệ
6.1 Lý thuy t Zế
vai
ủ
ề
ế
ng c a Ouchi trong thuy t Z là đ cao ch c
T t ư ưở trò t p thậ
ể trong môt t
ổ ứ
6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị
6.1 Lý thuy t Zế
DN Nh t B n
ậ ả
DN Âu Mỹ
Làm vi c trong t ng th i h n.
Làm vi c su t đ i ố ờ
ệ
ờ ạ
ừ
ệ
Đánh giá và đ b t ch m
Đánh giá và đ b t nhanh.
ề ạ
ậ
ề ạ
Không chuyên môn hóa ngành nghề
Chuyên môn hóa ngành ngh .ề
C ch ki m tra m c nhiên
C ch ki m tra hi n nhiên.
ơ ế ể
ặ
ơ ế ể
ể
Quy t đ nh và trách nhi m t p th
Quy t đ nh và trách nhi m cá nhân.
ế ị
ệ
ậ
ể
ế ị
ệ
Quan h r ng rãi. ệ ộ
Quan h c c b . ệ ụ ộ
6. TR ƯỜ NG PHÁI QU N TR HI N Đ I Ạ Ả Ệ Ị
ế
ệ
ấ
ộ
ủ ầ ng toàn c u hóa hi n nay
c a lý thuy t Kaizen là Masaaiimai; giúp Tác gi ả ủ cho ho t đ ng c a các doanh nghi p thích nghi h n ơ ạ ộ ng đ y năng đ ng, và nh t là trong xu v i môi tr ườ ớ h ầ ướ
ệ
6.2 Lý thuy t Kaizen ế
Nh ng n i dung ch y u:
ủ ế
ữ
ộ
C i ti n t ng b
c.
ả ế ừ
ướ
ả ế
ặ
ọ
Phát huy tinh th n t p th trong c i ti n m i m t ể ầ ậ trong doanh nghi p ệ