Chương 4 : Lược đồ Activity và vai trò của lược đồ
lượt xem 18
download
UC mô tả chức năng của hệ thống, chỉ ra actor sử dụng hệ thống để làm gì. Có nhiều tình huống (scenario) xảy ra trong cùng 1 use case. Mỗi tình huống được mô tả bằng các dòng sự kiện (flow of events) nhưng do diễn đạt bằng text trong UC: khó xem
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 4 : Lược đồ Activity và vai trò của lược đồ
- CHƯƠNG 4: Lược đồ Activity PTTKHT bang UML - BM HTTT 1
- Nội dung dung Vai trò của lược đồ activity Thành phần của lược đồ activity Giai đoạn Inception Giai đoạn Elaboration PTTKHT bang UML - BM HTTT 2
- Vai trò của lược đồ Activity Vai UC mô tả chức năng của hệ thống, chỉ ra actor sử dụng hệ thống để làm gì. Có nhiều tình huống (scenario) xảy ra trong cùng 1 use case. Mỗi tình huống được mô tả bằng các dòng sự kiện (flow of events) nhưng do diễn đạt bằng text trong UC: khó xem Có thể mô tả hình ảnh các dòng sự kiện?? Dùng lược đồ Activity PTTKHT bang UML - BM HTTT 3
- Các thành phần của lược đồ Activity Ca nh Biểu tượng Activity Biểu tượng bắt đầu (start State) và kết thúc (end state) Transition (chuyển đổi) Đồng bộ hóa (synchronization) Điểm quyết định (Decision node) Đối tượng và dòng đối tượng PTTKHT bang UML - BM HTTT 4
- Biểu tượng Activity Bi Dạng đơn giản Activity 1 Dạng phức: chứa nhiều hành động (action) bên trong PTTKHT bang UML - BM HTTT 5
- Biểu tượng Activity Bi Trong một activity có thể có 1 trong 4 loại hành động sau: ◦ Entry ◦ Exit ◦ Do ◦ Event Các hành động này là tùy chọn, nhưng cho các thông tin chi tiết giúp hoàn thành công việc thiết kế PTTKHT bang UML - BM HTTT 6
- Biểu tượng Activity Bi Ngay khi bắt đầu 1 activity, hành động này được đánh dấu bằng từ khóa “entry” Khi ra khỏi 1 activity, hành động này được đánh dấu bằng từ khóa “exit” Trong khi thực thi một activity, hành động này được đánh dấu bằng từ khóa “do” Ngay khi có 1 sự kiện nào đó xảy ra, hành động này được đánh bằng từ khóa “event” PTTKHT bang UML - BM HTTT 7
- Biểu tượng bắt đầu (start State) Bi (start và kết thúc (end state) va (end Để báo nơi bắt đầu và kết thúc của lược đồ. Mỗi lược đồ actitvity phải có điểm bắt đầu nhưng không bắt buộc phải có điểm kết thúc. Trong 1 lược đồ activity có thể có nhiều hơn 1 điểm kết thúc, nhưng chỉ có 1 điểm bắt đầu mà thôi PTTKHT bang UML - BM HTTT 8
- Biểu tượng bắt đầu (start State) Bi (start và kết thúc (end state) va (end Start State End State PTTKHT bang UML - BM HTTT 9
- Đối tượng (object) và Đô (object) va dòng đối tượng (object Flow) ng Đối tượng là một thực thể bị ảnh hưởng bởi dòng sự kiện. Nó có thể được dùng hay bị thay đổi bởi 1 activity. Biểu tượng đối tượng: Ticket Đối tượng được nối với activity thông qua ký hiệu object flow PTTKHT bang UML - BM HTTT 10
- Đối tượng (object) và Đô (object) va dòng đối tượng (object Flow) ng Nơi đối tượng xuất hiện trong lược đồ activity để chỉ nơi mà trạng thái đối tượng bị thay đổi và thay đổi như thế nào. PTTKHT bang UML - BM HTTT 11
- Đối tượng trong lược đồ Activity Đô Đối tượng Ticket bị tác động bởi 2 activity “Enter credit information” và “Reserve seat” nhưng đối tượng này cũng tác động ngược lại activity “Generate confirmation number” PTTKHT bang UML - BM HTTT 12
- Transition (chuyển đổi) Transition Chỉ ra dòng điều khiển đi từ activity này sang activity khác. Ký hiệu cuả transition: Để kiểm soát được khi nào xảy ra chuyển đổi có thể dùng: ◦ Sự kiện (event) ◦ Điều kiện rẽ nhánh (guard condition) . PTTKHT bang UML - BM HTTT 13
- Transition (chuyển đổi) Transition Nếu dùng sự kiện: thì sự kiện buộc phải xảy ra thì chuyển đổi mới được phép xảy ra. Sự kiện được đặt tên, tiếp theo là đối số trong cặp ngoặc đơn (nếu có) nằm dọc theo đường mũi tên của transition. Event PTTKHT bang UML - BM HTTT 14
- Transition (chuyển đổi) Transition Sự kiện chỉ đóng vai trò kích khởi transition Để kiểm soát xem transition có đươc phép xảy ra hay không thì phải dùng điều kiện. Nếu điều kiện đúng thì transition mới xảy ra. Ký hiệu của điều kiện [condition] nằm dọc theo đường mũi tên của transition [New reservation] Generate confirmation Reserve seat n umber PTTKHT bang UML - BM HTTT 15
- Đồng bộ hóa (synchronization) Đông Là cách để chỉ ra hai hay nhiều nhánh của 1 dòng sự kiện xảy ra song song nhau. Ký hiệu: dạng thanh ngang, nơi phân nhánh hay hội tụ của dòng sự kiện. PTTKHT bang UML - BM HTTT 16
- Đồng bộ hóa (synchronization) Đông Hệ thống cùng lúc có thể vừa đặt chỗ trước (reserve a seat), vừa phát ra số xác nhận (generate confirmation number), vừa phát ra biên nhận (receipt) và gửi email biên nhận PTTKHT bang UML - BM HTTT 17
- Điểm quyết định (decision node) Đi nh Là nơi có 1 hay nhiều cạnh đến (incoming edge) và 2 hay nhiều cạnh ra (outgoing edge). Các cạnh ra hay vào đều là các transition. Ký hiệu: dạng hình thoi. PTTKHT bang UML - BM HTTT 18
- Điểm quyết định (decision node) Đi nh PTTKHT bang UML - BM HTTT 19
- Lược đồ activity và UC activity va Thường vẽ lược đồ activity cho scenario chính hay những scenario phức tạp khác của UC PTTKHT bang UML - BM HTTT 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Công nghệ phần mềm - Chương 4 kiểm thử PM
10 p | 223 | 31
-
Bài giảng Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Chương 4
25 p | 177 | 29
-
Giáo trình Hệ thống mạng máy tính CCNA Semester 1 Version 4.0: Phần 2
230 p | 22 | 15
-
Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 4: Bộ xử lý
128 p | 67 | 14
-
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm - Chương 4: Thiết kế phần mềm
147 p | 185 | 13
-
Bài giảng Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Chương 4, 5: Mô hình quan hệ và đại số quan hệ
68 p | 133 | 10
-
Bài giảng Thiết kế hệ thống mạng LAN - Chương 4: Quy trình thiết kế mạng LAN
55 p | 77 | 10
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - GV. Đỗ Thị Kim Thành
36 p | 73 | 8
-
Bài giảng Nhập môn Công nghệ phần mềm: Chương 4 - ĐH Bách khoa TP HCM
11 p | 111 | 7
-
Bài giảng Nhập môn công nghệ phần mềm: Chương 4 - TS. Nguyễn Văn Hiệp
11 p | 67 | 6
-
Bài giảng Công nghệ phần mềm: Chương 4 - ThS. Nguyễn Thị Bích Ngân
143 p | 59 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết mật mã: Chương 4 - PGS.TS Đỗ Trọng Tuấn
62 p | 29 | 4
-
Bài giảng Kỹ thuật phần mềm ứng dụng: Chương 3 (Phần 4) - ĐH Bách khoa Hà Nội
36 p | 24 | 4
-
Giáo trình môn học/mô đun: Chế bản điện tử cơ bản (Ngành/nghề: Thiết kế đồ họa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Công nghệ TP.HCM
87 p | 12 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 4: Mô hình và lược đồ cơ sở dữ liệu
4 p | 5 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Chương 7.4: Mô hình quan hệ - Mã lệnh SQL để tạo bảng và tham chiếu khóa ngoài
16 p | 5 | 3
-
Bài giảng Tích hợp dữ liệu và XML - Chương 4: XML Schema
20 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn