intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 5: Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

Chia sẻ: Sfdsf Sdfsd | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:59

66
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để góp phần thực hiện công bằng xã hội, động viên một phần thu nhập của cá nhân có thu nhập cao cho ngân sách Nhà nước

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 5: Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

  1. THUẾ TN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ TN CAO NGƯ Chương 5 Chương
  2. THUẾ TN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ TN CAO NGƯ I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ THUẾ TNCN II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÁP LỆNH CƠ THUẾ TNDN III. IV. KÊ KHAI NỘP THUẾ - QUYẾT TOÁN THUẾ
  3.  PHẦN MỞ ĐẦU  - THUẾ TN CÁ NHÂN (TNCN) ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG TỪ LÂU Ở ĐƯ NHIỀU NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI: ANH (1841), NHẬT (1887), ĐỨC NƯ (1899), MỸ (1903), PHÁP (1916), LIÊN XÔ (1922)  - ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ LÀ CÔNG DÂN TRONG NƯỚC VÀ TƯ NƯ NGƯ NƯ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CÓ TN (TN) PHÁT SINH Ở NƯỚC SỞ TẠI. NƯ  - PHẠM VI CHỊU THUẾ TNCN VÀ CÁCH TÍNH THUẾ Ở MỖI NƯỚC CÓ KHÁC NHAU. CÓ 2 CÁCH TÍNH TN.  + TN TỪNG CÁ NHÂN, PHỔ BIẾN Ở ANH, NHẬT.  + TN TRÊN TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, PHÁP, HÀ LAN ÁP DỤNG. VN TÍNH THUẾ TNCN THEO TN TỪNG CÁ NHÂN.
  4. BỐI CẢNH RA ĐỜI  THUẾ ĐỔI CƠ CHẾ KINH TẾ. + NĂM 1986 CHUYỂN TNCN Ở VN CƠ  + NĂM 1987 LUẬT ĐTNN TẠI VN.  + TIỀN LƯƠNG TRẢ CAO GẤP NHIỀU LẦN: CHÊNH LƯƠNG LỆCH TN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC Ở NHỮNG NGƯ KHU VỰC KINH TẾ KHÁC NHAU, NHÀ NƯỚC CẦN PHẢINƯ ĐIỀU TIẾT MỘT PHẦN TN.  + PHÁP LỆNH THUẾ TNCN THÔNG QUA NGÀY 27/12/1990 VÀ CÓ HIỆU LỰC THI HÀNH TỪ NGÀY 1/4/1991 VỚI MỨC KHỞI ĐIỂM TÍNH THUẾ BAN ĐẦU ĐƯỢC QUY ĐỊNH PHÂN BIỆT GIỮA NGƯỜI VN VÀNGƯ NGƯ NƯ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI Ở MỨC NHƯ SAU NHƯ  Ngư Người VN VÀ Người NN CÓ Mức khởi điểm tính thuế lần lượt Ngư lư 500.000 đ; 2.400.000 đ Mức TN khởi điểm này đã được nhiều được lần sửa đổi: năm 1992, 1994, 1997, 6/1999, 19/5/2001 có pháp nă lệnh 35/UBTVQH -10 và hiệu lực thi hành từ 1/7/2001. Đến nay, mức khởi điểm này là 3.000.000đ đối với người VN và đối 3.000.000đ ngư với người nước ngoài là 8.000.000đ. ngư nư 8.000.000đ
  5. VĂN BẢN MỚI HIỆN HÀNH  PHÁP LỆNH SỐ 14/2004/PL-UBTVQH11 ngày 14/2004/PL- 24/3/2004 SỬA ĐỔI BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA PHÁP LỆNH THUẾ TNĐVN CÓ TN CAO  NGHỊ ĐỊNH 147/2004/NĐ-CP ngày 23/7/2004 147/2004/NĐ-  THÔNG TƯ SỐ 81/2004/TT-BTC ngày 13/8/2004 TƯ 81/2004/TT-  Thơ Thơng tư số 12/2005/TT-BTC ngày 04/02/2005 sửa 12/2005/TT- đổi, bổ sung một số điểm của Thơng tư số Thơ 81/2004/TT- 81/2004/TT-BTC
  6. I. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ THUẾ TNCN  1. KHÁI NIỆM:  Thuế TNCN là loại thuế trực thu, đánh vào phần TN thư thường xuyên và không thường xuyên của cá nhân. thư  - ĐẶC ĐIỂM:   Thuế TNCN được ban hành dưới hình thức Pháp lệnh. được dư   Thuế đánh vào TN cao và mức độ "cao" được điều được chỉnh theo sự biến động của giá cả thị trường (là chủ trư yếu)   Thuế được tính theo biểu thuế lũy tiến từng phần được   Phân biệt đối tượng nộp thuế người VN, người nước tư ngư ngư nư ngoài.  Phân biệt đối tượng chịu thuế: TN thường xuyên/ TN tư thư không thường xuyên thư
  7. 2. Vai trò của thuế TNCN  - MANG LẠI NGUỒN THU CHO NSNN  - GÓP PHẦN THỰC HIỆN CÔNG BẰNG XÃ HỘI  Aûnh HƯỞNG ĐẾN CƠ CẤU NGÀNH HƯ CƠ NGHỀ TRONG XÃ HỘI
  8. 1. Đối tượng nộp thuế tư  - Công dân VN ở trong nước hoặc đi công tác lao nư động ở nước ngoài có TN. nư  - Cá nhân khác định cư tại VN là người không mang cư ngư quốc tịch VN nhưng định cư không thời hạn tại VN. như cư  - Người nước ngoài có TN phát sinh tại VN, bao Ngư nư gồm: - Người NN làm việc tại VN trong các DN, các tổ chức KT, văn hố, XH, các DN, KT, XH, VP đại diện, các CN CT NN tại VN; các cá nhân hành nghề độc lập tại VN; VN; VN; - Người nước ngồi tuy khơng hiện diện tại VN nhưng cĩ thu nhập phát sinh tại VN.
  9. Người nước ngoài có thu nhập tại Việt Nam bao gồm :  - Người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, văn hoá, xã hội, các văn phòng đại diện, các chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam; các cá nhân hành nghề độc lập tại Việt Nam."
  10. 2. TN chịu thuế:  TN thường xuyên chịu thuế. thư  TN không thường xuyên chịu thuế. thư  TN thường xuyên không chịu thuế. thư
  11. 2.1 TN thường xuyên chịu thuế thư  2.1.1. Các khoản TN dưới các hình thức TL, TC, tiền thù lao, bao gồm cả TL làm TL, TC, thêm giờ, lương ca 3, lương tháng thứ 13 (nếu cĩ); tiền phụ cấp; tiền trợ cấp thay lương nhận từ quỹ BHXH; tiền ăn trưa, ăn giữa ca (nếu nhận bằng tiền); BHXH;  2.1.2. Tiền thưởng tháng, quý, năm, thưởng đột xuất nhân dịp ngày lễ, tết, ngày thành lập ngành, thưởng từ các nguồn, dưới các hình thức: tiền, hiện vật;  2.1.3. TN do tham gia DA, hiệp hội KD, HDQT, QL, HD DN; DA, KD, HDQT, QL, DN;  2.1.4. Tiền bản quyền (s.chế, nhãn hiệu, tác phẩm); nhuận bút; phẩm)  2.1.5. Các khoản TN của các cá nhân khơng thuộc đối tượng nộp TTNDN như: TN từ dịch vụ KH-KT, dịch vụ tin học, dịch vụ tư vấn, TH.K, kiến trúc, đào tạo; hoạt động KH-KT, TH.K, biểu diễn, tổ chức biểu diễn; q.cáo; hoạt động TDTT; DV đại lý; TN từ HH,MG; dịch q. TDTT; HH,MG; vụ khác;  2.1.6. Các khoản TN khơng tính trong tiền lương, tiền cơng được chi trả hộ như tiền nhà, điện, nước; riêng tiền nhà tính theo số thực tế chi trả hộ nhưng khơng vượt quá 15% tổng TNCT. T.hợp cá nhân ở tại trụ sở làm việc thì THCT trong trường hợp này TNCT. T. căn cứ vào tiền thuê nhà hoặc chi phí khấu hao tính theo tỷ lệ giữa DT cá nhân sử dụng với DT của căn nhà và cũng được tính tối đa 15% tổng TNCT. T.hợp chứng từ TNCT. T. chi trả tiền nhà cĩ cả tiền ăn, tiền phục vụ thì số thực tế chi trả hộ chỉ tính trên tiền nhà.  2.1.7. Các kh.TN khác mà cá nhân được hưởng từ CQ chi trả TN. kh.TN TN.  Các khoản TN trên làm căn cứ xác định TNCT là TN trước khi khấu trừ TTNCN (TN trước thuế). T.hợp TN thực nhận khơng bao gồm TTNCN (TN sau thuế) thì phải T. quy đổi thành TN trước thuế
  12. 2.2. TN không thường xuyên gồm các TN về thư  TN về chuyển giao công nghệ(trừ TH biếu tặng): chuyển giao các đối tượng sở hữu công tư nghiệp; giải pháp hợp lý hoá SX; cung cấp các hình thức dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ và tư vấn. tư  Trúng thưởng xổ số và các hình thức thư xổ số khuyến mãi.
  13. 2.2.1. Thu nhập về chuyển giao công nghệ ,  bao hữu công nghiệp: sáng chế, giải pháp - Chuyển giao các đối tượng sở gồm: hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, tên gọi, xuất xứ hàng hoá, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn và nhãn hiệu hàng hóa đang trong thời hạn được pháp luật Việt Nam bảo hộ và được phép chuyển giao.  - Chuyển giao các bí quyết về công nghệ, kiến thức dưới dạng phương án công nghệ, các giải pháp kỹ thuật, quy trình công nghệ, tài liệu thiết kế sơ bộ và thiết kế kỹ thuật, công thức, thông số kỹ thuật, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật, phần mềm máy tính (được chuyển giao theo Hợp đồng chuyển giao công nghệ), thông tin dữ liệu về công nghệ chuyển giao có kèm hoặc không kèm theo máy móc thiết bị.  - Chuyển giao các giải pháp hợp lý hóa SX, đổi mới CNghệ. SX, CNghệ.  - Thực hiện các hình thức DV hỗ trợ chuyển giao c.nghệ để bên nhận c. có được năng lực c.nghệ nhằm tạo ra SP và/hoặc DV với chất lượng c. được xác định trong Hợp đồng bao gồm: + Hỗ trợ trong việc lựa chọn c.nghệ, hướng dẫn lắp đặt th.bị, vận c. th. hành thử các d.ch th.bị nhằm áp dụng CN được ch giao; d. th. + Tư vấn quản lý công nghệ, tư vấn QL KD, hướng dẫn thực hiện các KD, quy trình công nghệ được chuyển giao; + Đào tạo huấn luyện, nâng cao tr.độ chuyên môn và q.lý của CNh, tr. q. CNh, CB KT và CB QL để nắm vững c.nghệ được chuyển giao. c.
  14. 3. TRƯỜNG HỢP TẠM THỜI CHƯA THU TRƯ CHƯ TNCN:  đối với các khoản TN về lãi tiền gởi : THUẾ TNCNNgân hàng, lãi tiền gởi tiết kiệm, , lại cho vay vốn, lãi mua tín phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, cổ phiếu thu nhập từ đầu tư CK; chênh lệch mua bán tư CK.
  15. 4. CÁC KHOẢN TN KHÔNG THUỘC DIỆN CHỊU  THUẾ TNCN 4.1. Các khoản phụ cấp do Nhà nước Việt Nam quy định áp dụng đối với thu nhập phát sinh tại Việt Nam. Nam.  4.2. Tiền công tác phí là các khoản tiền trả cho phương tiện đi lại, tiền thuê phòng ngủ có chứng từ hợp lý, tiền lưu trú theo chế độ; trường hợp khoán công tác phí thì chỉ được trừ những chi phí trên;  4.3. Tiền ăn định lượng theo chế độ quy định đối với một số công việc, một số nghề đặc biệt; bữa ăn tại chỗ, ăn trưa, ăn giữa ca (trừ trường hợp nhận bằng tiền);  4.4. Các khoản trợ cấp xã hội của các đối tượng hưởng chính sách xã hội như: thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, người có công giúp đỡ cách mạng; trợ cấp khó khăn đột xuất, tiền trợ cấp hoặc bồi thường tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp giải quyết các tệ nạn xã hội; các khoản trợ cấp khác từ ngân sách nhà nước;  4.5. Tiền bồi thường BH do tham gia BH con người và tài sản;  4.6. T.cấp thôi việc, t.cấp mất việc làm theo chế độ NN quy định. T. t.  T.hợp cá nhân được hưởng khoản trợ cấp khi thôi việc tại một đơn vị này để chuyển sang làm việc ở một đơn vị khác trong cùng một Cty, VP Cty đa quốc gia thì không áp dụng quy định này. VP
  16.  4.7. Trợ cấp điều động về cơ sở sản xuất theo quy định của Nhà nước, bao gồm cả trợ cấp chuyển vùng một lần của người nước ngoài đến cư trú tại Việt Nam.  4.8. Tiền thưởng về cải tiến KTh, sáng chế, phát minh, các giải KTh, thưởng quốc tế, các giải thưởng QG do NN VN tổ chức, công nhận;  4.9. Tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được Nhà nước phong tặng như: Bà mẹ VN AH, Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lđộng, Giáo AH, LLVTND, sư, Nhà giáo ND, Nhà giáo ưu tú, Nghệ sỹ ND, Nghệ sỹ ưu tú và các ND, ND, danh hiệu khác được NN phong tặng; tiền thưởng hoặc chế độ đãi ngộ khác từ NSNN; NSNN;  4.10. Tiền nộp về BHXH, BHYT từ tiền lương, tiền công của người BHXH, lao động. Đối với người nước ngoài đã nộp khoản tiền theo chế độ bắt buộc ở nước ngoài có tính chất như tiền BHXH, BHYT của VN thì BHXH, VN phải xuất trình ch.từ chứng minh. ch.  4.11. Thu nhập của chủ hộ KD cá thể, của các cá nhân đã thuộc diện chịu thuế TNDN; TNDN;  4.12. Các lợi ích được hưởng do CQ chi trả TN thanh toán như: chi phí đào tạo nhân viên trả cho nơi đào tạo, chi vé máy bay về phép của người NN (là đối tượng nộp thuế), học phí cho con của người NN trả trực tiếp cho các CS g.dục tại VN thuộc các cấp g.dục từ g. mầm non đến trung học PT. PT.
  17. 4.1. Các khoản phụ cấp do Nhà nước VN quy định áp dụng đối với thu nhập phát sinh tại  4.1.1. Phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối . những nghề hoặc công việc ở VN. VNhiểm; với những nơi có điều kiện độc hại, nguy  4.1.2. Phụ cấp khu vực, phụ cấp thu hút, phụ cấp đặc biệt đối với những nơi xa xôi hẻo lánh, khí hậu xấu, vùng kinh tế mới, đảo xa đất liền, vùng biên giới có điều kiện khó khăn (không bao gồm phụ cấp xa Tổ quốc của người nước ngoài);  4.1.3. Phụ cấp đặc thù của một số ng.nghề theo quy định của NN; ng. NN;  4.1.4. Phụ cấp lưu động áp dụng với một số nghề hoặc công việc phải thường xuyên thay đổi địa điểm làm việc và nơi ở;  4.1.5. Phụ cấp chức vụ, phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ, công chức;  4.1.6. Phụ cấp thâm niên đối với lực lượng vũ trang, cơ yếu và hải quan; phụ cấp an ninh quốc phòng;  4.1.7. Phụ cấp ưu đãi đối với cán bộ hoạt động CM trước 1945;  4.1.8. Các khoản phụ cấp khác có nguồn chi từ NSNN; NSNN;  Mức chi các khoản phụ cấp bằng tiền được xác định theo quy định của cấp có thẩm quyền và phù hợp với chế độ quản lý TC hiện hành. Đối với người NN, NN, số tiền phụ cấp được xác định trên cơ sở tiền lương cơ bản ghi trong hợp đồng và mức phụ cấp do cơ quan NN có thẩm quyền quy định chung cho mọi đối tượng.
  18. III. CĂN CỨ TÍNH THUẾ:  CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNCN LÀ TN CHỊU THUẾ VÀ THUẾ SUẤT  TNCT ĐƯỢC PHÂN BIỆT : TN THƯỜNG XUYÊN VÀ TN ĐƯ THƯ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN THƯ  ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ : 3 NHÓM: TƯ + NGƯỜI VN VÀ CÁ NHÂN KHÁC ĐỊNH CƯ Ở VN; NGƯ CƯ + NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ TẠI VN; NGƯ NƯ CƯ + NGƯỜI NN KHÔNG CƯ TRÚ TẠI VN NGƯ CƯ * 30 NGÀY – 182 NGÀY * DƯỚI 30 NGÀY. DƯ
  19. 1. Thu nhập chịu thuế  TNCT được xác định bằng Đồng VN. VN.  Tr. Tr.hợp thu nhập bằng ngoại tệ phải được quy đổi ra Đồng VN theo tỷ giá giao dịch bq trên TT ngoại tệ liên NH do NH NNVN công bố tại thời điểm phát sinh TN. TN.  Tr. Tr.hợp kiểm tra, phát hiện cơ quan chi trả thu nhập chưa kê khai khấu trừ thuế TNCN hàng tháng thì TG ngoại tệ để tính quy đổi TN ra Đồng VN là TG giao dịch bq trên t.trường ngoại t. tệ liên NH do NH Nhà nước công bố tại thời NH điểm kiểm tra.  Tr.hợp thu nhập bằng hiện vật thì TNCT được Tr. xác định căn cứ theo giá ghi trên hoá đơn hoặc Gia TT của SP cùng loại (hoặc tương đương) tại thời điểm phát sinh TN. TN.
  20. + NGƯỜI VN VÀ CÁ NHÂN KHÁC NGƯ ĐỊNH CƯ Ở VN CƯ TN CHÒU THUEÁ BIEÅU THUEÁ - TN PHAÙT SINH TAÏI VN Ø NGOAØI VN VA - BIEÅU THUEÁ ÑOÁI CÔÙI CD VN VAØ CAÙ ÔÙI NHAÂN KHAÙC ÑÒNH CÖ TAÏI VN. ÑÒNH – TÍNH BÌNH QUAÂN/ THAÙNG (neáu - BIEÅU THUEÁ ÑOÁI VÔÙI NGÖÔØI ÔÙI NGÖÔØI > 5 tr.ñ) NN LAØM VIEÄC, CÖ TRUØ ÔÛ VN VAØ -rieâng ñoái vôùi ca só; ÑOÁI VÔÙI NGÖÔØI VN ÔÙI NGÖÔØI caàu thuû; VÑV chuyeân LAØM VIEÄC, CÖ TRUØ ÔÛ NN nghieäp ñöôïc tröø 25%TN khi xaùc ñònh TNCT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2