Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y NguyÔn ViÕt Hïng Th.S ho¸ häc §HSP HN. i ý kiÕn th¾c m¾c,
®ãng gãp xin liªn: 0983.022.037 hc invisible037@yahoo.com
Bài 01: Aminoaxit là gì? Viết CTCT và gi tên các aminoaxit có cùng CTPT là C3H7O2N và C4H9O2N.
Bài 02: Viết phương trình phn ng ca CH3-CH(NH2)COOH vi tng dd sau: NaOH, HCl, C2H5OH/HCl.
Bài 03: Viết phương trình phn ng trùng ngưng ca các aminoaxit sau:
a.
a. CH3CH(NH2)COOH. b. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH. c. H2N-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-COOH.
Bài 04: Gi tên các polipeptit dưới đây và ch rõ khi thy phân chúng s cho nhng aminoaxit gì?
a.
H
3
C CH CH
2
CH
3
CH
NH-CO-CH(NH
2
)-CH
3
CO-NH-CH
2
-COOH
c.
H
2
N-CH
2
-CO-N-CO
CH
2
CO-N-CO-CH
2
-NH
2
CH
2
b.
H
3
C CH CO
NH
2
NH
CH
2
-CH(CH
3
)
2
CH-CO-NH-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH
d.
R-HC
HN
C
NH
CH-R
C
O
O
Bài 05: Nhn biết – phân bit
1.
1. Trong 3 ng nghim không dán nhãn, mi ng cha mt dd sau: H2NCH2COOH,
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
a.
a. Dùng cht ch th màu để nhn ra tng dd trên.
b.
b. Cho biết các aminoaxit trên s chuyn dch như thế nào khi chúng ta nhúng hai đin cc ca dòng đin
mt chiu vào các dd đó. Gii thích thí nghim.
2. Bng các phn ng đơn gin, hãy phân bit các cht sau đây:
a.
a. H2N-CH2-COONH4.
b.
b. H2N-CH2-CONH2.c.
c. CH3-NH-CH(CH3)-COOCH3.
d.
d. CH3-CO-NH-CH2-COOCH3.
Bài 06:
a.
a. Đim đẳng đin là gì?
b.
b. Ti sao pHI tăng theo th t: axit monoaminođicacboxylic < axit monoamino monocacboxylic < axit điamino-
monocacboxylic ?
c.
c. Sp xếp và gii thích các aminoaxit sau đây theo th t tăng dn pHI: Glixin, serin, xistein và axit glutamic.
Bài 07: Mt cht hu cơ A có công thc C3H9O2N. Cho A phn ng vi dd NaOH, đun nh, thu được mui B và khí C
làm xanh qu tím m. Cho B tác dng vi NaOH rn, đun nóng thu được mt hiđrocacbon đơn gin nht.
a.
a. Xác định CTCT ca A.
b.
b. Viết các phương trình phn ng.
Bài 08: Hoà tan 30g glixin trong 60ml rượu etylic ri cho thêm t t 10ml H2SO4 đđ, sau đó đun nóng khong 3 gi. Để
ngui, cho hn hp vào nước lnh ri trung hoà bng amoniac thu được mt sn phm hu cơ có khi lượng 33g.
a.
a. Viết các phương trình phn ng xy ra.
b. Tính hiu sut phn ng.
Bài 09:
a.
a. Hp cht A là mt α-aminoaxit. Cho 0,01mol A tác dng va đủ vi 80ml dd HCl 0,125M, sau đó đem cô cn
thu được 1,835g mui khan. Tính khi lượng phân t ca A.
b.
b. Trung hoà 2,94g A bng mt lượng va đủ dd NaOH, đem cô cn dd thu được 3,82g mui. Viết CTCT ca A,
biết mch cacbon ca A không nhánh. Nêu ng dng ca cht A.
Bài 10: Mt hn hp X gm 2 aminoaxit, A và B có tng s mol là 0,05mol, ch cha ti đa 2 nhóm –COOH (cho mi
axit). Cho m gam hn hp X tác dng vi 56ml dd H2SO4 0,5M. Sau phn ng phi dùng 6ml dd NaOH 1M để trung
hoà hết H2SO4 dư.
-
-Ly ½ hn hp X tác dng va đủ vi 25ml dd Ba(OH)2 0,6M. Sau khi cô cn thu được 4,26g mui.
-
-Đốt cháy hoàn toàn ¼ hn hp X và cho sn phm qua nước vôi dư thì thu được 3,25g kết ta. A có s
nguyên t cacbon nh hơn B nhưng chiếm t l mol ln hơn B.
1
1
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y NguyÔn ViÕt Hïng Th.S ho¸ häc §HSP HN.i ý kn th¾c m¾c,
®ãng gãp xin liªn: 0983.022.037 hc invisible037@yahoo.com
a.
a. Viết phương trình phn ng dưới dng tng quát.
b. Tìm CTCT mch thng có th có ca A, B.
c.
c. Tính % theo khi lượng ca A, B ban đầu.
Bài 11: Đốt cháy hết 8,7g aminoaxit A (đơn chc axit) thì thu được 0,3mol CO2; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đktc).
a.
a. Xác định CTCT ca A.
b. Viết phn ng to polime ca A.
Bài 12: Hp cht hu cơ A có khi lượng mol nh hơn khi lượng mol ca benzen ch cha 4 nguyên t C, H, O, N
trong đó hiđro 9,09%, nitơ 18,18%. Đốt cháy 7,7g cht A thu được 4,928 lít khí CO2 (27,3oC và 1atm).
a.
a. Xác định CTPT ca A.
b.
b. Cho 7,7 gam cht A tác dng hết vi 200ml dd NaOH. Sau đó đem cô cn dd thì thu được 12,2g cht rn
khan. Tính nng độ mol dd NaOH đã dùng.
c.
c. Đốt cháy 3,08g A (th tích không đáng k) trong mt bình kín cha 4,48 lít oxi (0oC, 1atm). Sau khi cháy,
nhit độ ca bình là 136,5oC. Cho rng tt c nitơ đều b cháy hết thành NO2, tính áp sut trong bình.
d. Cho tt c sn phm cháy hp th vào 500g dd KOH 11,2%. Tính C% ca KOH trong dd mi.
Bài 13: Có hai hp cht A, B là đồng phân ca nhau và có CTPT C3H7NO2. Đun nóng A vi dd NaOH, A cho rượu
metylic và mt hp cht có công thc C2H4NO2Na, B cho NaNO2 và mt cht lng mà khi đun vi CuO cho sn phm
có th tham gia phn ng tráng bc.
a.
a. Xác định CTCT ca A, B.
b.
b. Viết các phương trình phn ng.
Bài 14: Hp cht hu cơ A ch cha hai loi nhóm chc: amino và cacboxyl. Cho 100ml dd A nng độ 0,3M phn ng
va đủ vi 48ml dd NaOH 1,25M. Sau đó đem cô cn dd thì thu được 5,31g mui khan.
a.
a. Hãy xác định CTPT ca A.
b.
b. Viết CTCT ca A, biết A có mch cacbon không phân nhánh và nhóm amino v trí α.
Bài 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,12mol cht hu cơ A mch h cn dùng 50,4 lít không khí. Sau khi phn ng cho toàn
b sn phm cháy gm CO2, H2O, N2 hp th hoàn toàn vào bình đựng dd Ba(OH)2 dư thy khi lượng bình tăng lên
23,4g và có 70,92g kết ta. Khí thoát ra khi bình có th tích là 41,664 lít. Xác định CTCT ca A biết A va tác dng
được vi dd HCl va tác dng được vi dd NaOH, các th tích đo đktc, không khí gm 20% oxi và 80% nitơ theo th
tích, coi nitơ không b nước hp th.
Bài 16: Hp cht hu cơ X có công thc tng quát là CxHyOzNt. Thành phn % v khi lượng ca nitơ trong X là
15,7103% và ca oxi trong X là 35,9551%. Biết rng khí X tác dng vi HCl ch to ra mui dng R(Oz)NH3Cl.
Xác định CTPT và CTCT mch h ca X, biết X tham gia phn ng trùng ngưng. Viết các phương trình phn ng ca
X vi dd H2SO4; dd Ba(OH)2 và phn ng trùng ngưng ca X.
Bài 17: Cho biết A là mt aminoaxit.
a.
a. C 0,01mol A tác dng va đủ vi 80ml dd HCl 0,125M sau đó đem cô cn dd thì thu được 1,835g mui khan.
Tính KLPT ca A.
b.
b. Trung hoà 2,94g A bng mt lượng va đủ xút, sau đó đem cô cn được 3,82g mui khan. Xác định CTCT
ca A, biết nhóm amino liên kết vi Cα. Gi tên ca A.
Bài 18: Hai đồng phân A, B (mt cht lng và mt cht rn) có thành phn 40,45%C; 7,86%H; 15,73%N còn li là oxi.
T khi hơi ca cht lng so vi không khí là 3,096. Khi phn ng vi NaOH, A cho mui C3H6O2Nna còn B cho mui
C2H4O2Nna.
a. Xác định CTPT ca A và B.
b. Xác định CTCT ca A và B, biết rng A được ly t ngun thiên nhiên.
c. Đồng phân nào là cht rn? Gii thích.
Bài 19: Đun aminoaxit A (ch cha C, H, O, N) vi metanol dư, bão hoà bng HCl, thu được cht B. Chế hoá B vi
amoniac thu được hp cht G.
Nếu đốt cháy 4,45g G và dn hết khí và hơi sinh ra ln lượt qua các bình NaOH rn, H2SO4 đđ ri khí kế. Kết qu bình
NaOH tăng 6,6g, bình H2SO4 tăng 3,15g, còn khí kế cha 560ml mt khí duy nht (đktc).
2
2
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y NguyÔn ViÕt Hïng Th.S ho¸ häc §HSP HN.i ý kn th¾c m¾c,
®ãng gãp xin liªn : 0983.022.037 hc invisible037@yahoo.com
a.
a. Xác định CTCT ca A, B, G. Biết t khi ca G so vi hiđro bng 44,5. Viết phương trình phn ng.
b.
b. So sánh độ tan trong nước gia A và G.
Bài 20: Peptit A có KLPT là 307 và cha 13,7% nitơ. Khi thy phân mt phn thu được hai peptit B, C. Biết 0,48g B
phn ng (khi đun nóng) vi 11,2ml dd HCl 0,536M và 0,708g C phn ng (khi đun nóng) hoàn toàn vi 15,7ml dd
KOH 2,1% (d = 1,02g/ml). Xác định CTCT ca A và gi tên các α-aminoaxit to thành t A.
Bài 21: S phân tích hemoglobin trong máu cho thy st chiếm 0,328% khi lượng hemoglobin.
a. Xác định khi lượng mol ti thiu ca hemoglobin.
b.
b. Dung dch nước cha 80g hemoglobin trong mt lít dd có áp sut thm thu (tương đương tương vi áp sut
hơi ca ch khí) bng 0,026 atm 4oC. Tìm khi lượng mol ca hemoglobin.
c. Có bao nhiêu nguyên t Fe trong 1 phân t hemoglobin.
Bài 22: T các protein thc vt người ta tách đưc mt cht Y có CTPT là C5H10O3N2. Kết qu phân tích cho thy Y
cha mt nhóm amino. Khi đun nóng X vi dd kim Y gii phóng khí amoniac đồng thi to thành
aminoaxitđicacboxylic có CTPT C3H5(NH2)(COOH)2. Khi tiến hành phn ng thoái phân dn xut axetyl ca Y s to
ra axit α,γ-điamino butiric. Hãy xác định CTCT ca Y.
Bài 23: Thu phân hoàn toàn 1 mol peptit X thu được các aminoaxit A, B, C, D và E mi loi 1 mol. Thu phân tng
phn X thu được các đipeptit và tripeptit AD, DB, DC, BE, DCB. Xác định th t aminoaxit trong phân t X.
Bài 24: Cho mt tetra peptit Gly-Tyr-Ala-Ala. Viết các phương trình phn ng:
a. Thy phân hoàn toàn.
b. Thy phân tng phn.
c. Thy phân nh chimotrisin.
d. Thy phân nh cacboxipeptidaza.
e. Aryl hóa bng 2,4-đinitroflobezen ri thy phân các liên kết peptit.
Bài 25: Thy phân hoàn toàn 1 mol polipeptit X cho ta:
2 mol CH3CH(NH2)-COOH (Ala)
1 mol HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (Glu)
1 mol H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (Lys)
1 mol (His)
N
N
CH
2
CH
NH
2
COOH
H
(His)
Nếu cho X tác dng vi 2,4-đinitroflo benzen (ArF) ri mi
thy phân thì được Ala, Glu, Lys và hp cht (Y)
N
N
CH
2
CH
NH
COOH
Ar
H
(Y)
Mt khác nếu thy phân X nh enzim cacboxipeptitdaza thì thu được Lys và mt tetra peptit. Ngoài ra khi thy phân
không hoàn toàn X cho ta các đipeptit Ala-Glu, Ala-Ala, His-Ala.
a. Xác định CTCT và tên gi ca polipeptit X.
b.
b. Sp xếp aminoaxit trên theo th t tăng dn pHI, biết các giá tr pHI là 3,22; 6,00; 7,59; 9,74.
c.
c. Viết CTCT dng thu gn ca mi aminoaxit nói trên các pH bng 1 và 13.
d. Dưới tác dng ca enzim thích hp aminoaxit có th b đecacboxyl hóa (tách nhóm cacboxyl). Viết CTCT ca
các sn phm đecacboxyl hóa Ala và His. So sánh tính bazơ ca các nguyên t nitơ trong phân t gia hai
sn phm đó. Gii thích.
SƠ ĐỒ PHN NG
Sơ đồ 01:
Caprolactam Axit ε–amino caproic Tơ capron (nilon-6).
Sơ đồ 02:
3
3
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y NguyÔn ViÕt Hïng Th.S ho¸ häc §HSP HN.i ý kn th¾c m¾c,
®ãng gãp xin liªn : 0983.022.037 hc invisible037@yahoo.com
CH
2
=CH-CH
2
-COOH ABCD
HBr 2NH
3
HCl ®un nãng
Sơ đồ 03:
CH2=CH2
HOCl
E
KCN thñy ph©n
ABCD
HBr NH
3
Đáp án:
Bài 08: H = 80%.
9Bài 09: a) 147. b) axit glutamic.
Bài 10: H2N-CH2-COOH và H2NC3H5COOH.
Bài 11: H2N-CH2-CH2-COOH
Bài 12: a) C2H7O2N. b) 0,7875M.
c) 2,325atm. d) 8,821%.
Bài 13: H2N-CH2-COOCH3 và CH3CH2CH2NO2.
Bài 14: HOOC-CH2-CH(NH2)COOH.
Bài 15: H2NC2H4COOH.
Bài 16: H2NC2H4COOH.
Bài 17: a) 147. b) axit glutamic.
Bài 18: CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3.
Bài 19: H2NCH2COOH; ClH3NCH2COOCH3; H2NCH2COOCH3.
Bài 20
Bài 21: 17073; 69889; 4.
Bài 22: Glutamin
Bài 23: A-D-C-B-E.
Bài 25: Đs: His-Ala-Ala-Glu-Lys.
II – AMINOAXIT – PROTIT
II – AMINOAXIT – PROTIT
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin có công thc phân t C
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin có công thc phân t C3
3H
H9
9N?
N?
2. 3. 4. 5.
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin có công thc phân t C
Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin có công thc phân t C4
4H
H11
11N?
N?
7. 8. 9. 10.
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin bc nht có công thc phân t C
Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca amin bc nht có công thc phân t C4
4H
H11
11N?
N?
4. 6. 8. 10.
Câu 4: Cp ancol và amin nào sau đây có cùng bc?
Câu 4: Cp ancol và amin nào sau đây có cùng bc?
(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.
(C6H5)2NH và C6H5CH2OH.
Câu 5: Tính bazơ ca etylamin mnh hơn amoniac là do
Câu 5: Tính bazơ ca etylamin mnh hơn amoniac là do
Nguyên t N còn đôi electron chưa to liên kết.
Nguyên t N có độ âm đin ln. Nguyên t N trng thái lai hóa sp3.
Nhóm etyl (-C2H5) là nhóm đẩy electron.
Câu 6: Câu nào dưới đây
Câu 6: Câu nào dưới đây không
không đúng?
đúng?
Các amin đều có tính bazơ.
Các amin đều có tính bazơ.
Tính bazơ ca tt c các amin đều mnh hơn NH
Tính bazơ ca tt c các amin đều mnh hơn NH3
3.
.
Anilin có tính bazơ yếu hơn NH
Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
3.
.
Tt c các amin đơn chc đều cha mt s l nguyên t H trong phân t.
Tt c các amin đơn chc đều cha mt s l nguyên t H trong phân t.
Câu 7: Cho các cht sau: C
Câu 7: Cho các cht sau: C6
6H
H5
5NH
NH2
2 (1); C
(1); C2
2H
H5
5NH
NH2
2 (2); (C
(2); (C2
2H
H5
5)
)2
2NH (3); NaOH (4); NH
NH (3); NaOH (4); NH3
3(5).
(5).
Trt t tăng dn tính bazơ (t trái qua phi) ca 5 cht trên là
Trt t tăng dn tính bazơ (t trái qua phi) ca 5 cht trên là
(1), (5), (2), (3), (4).
(1), (2), (5), (3), (4). (1), (5),(3), (2), (4).
(2), (1), (3), (5), (4).
Câu 8: Cho các cht: (A) CH
Câu 8: Cho các cht: (A) CH3
3NH
NH2
2, (B) C
, (B) C6
6H
H5
5NH
NH2
2, (C) (CH
, (C) (CH3
3)
)2
2NH, (D) (C
NH, (D) (C6
6H
H5
5)
)2
2NH và (E) NH
NH và (E) NH3
3. Trn t tăng dn tính bazơ
. Trn t tăng dn tính bazơ
(theo chiu t trái sang phi) ca 5 cht trên là
(theo chiu t trái sang phi) ca 5 cht trên là
(D), (E), (C), (B), (A).
(D), (B), (E), (A), (C). (D), (E), (B), (A), (C).
(B), (D), (E), (A), (C).
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca aminoaxit (cha mt nhóm –NH
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cu to ca aminoaxit (cha mt nhóm –NH2
2, hai nhóm –COOH) có công thc phân
, hai nhóm –COOH) có công thc phân
t H
t H2
2NC
NC3
3H
H5
5(COOH)
(COOH)2
2?
?
4
4
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y NguyÔn ViÕt Hïng Th.S ho¸ häc §HSP HN.i ý kn th¾c m¾c,
®ãng gãp xin liªn : 0983.022.037 hc invisible037@yahoo.com
6. 7. 8. 9.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hn hp hai amin bc mt, mch h, no, đơn chc, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn hn hp hai amin bc mt, mch h, no, đơn chc, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng thu được CO
đẳng thu được CO2
2 và H
và H2
2O vi t l s mol là 1:2. Hai amin có công thc phân t ln lượt là
O vi t l s mol là 1:2. Hai amin có công thc phân t ln lượt là
CH3NH2 và C2H5NH2.
C2H5NH2 và C3H7NH2.C3H7NH2 và C4H9NH2.
C4H9NH2 và C5H11NH2.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam mt amin X bng mt lượng không khí va đủ thu được 17,6 gam CO
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam mt amin X bng mt lượng không khí va đủ thu được 17,6 gam CO2
2, 12,6 gam
, 12,6 gam
H
H2
2O và 69,44 lít N
O và 69,44 lít N2
2 (đktc). Gi thiết không khí gm N
(đktc). Gi thiết không khí gm N2
2 và O
và O2
2, trong đó oxi chiếm 20% th tích không khí. X có công
, trong đó oxi chiếm 20% th tích không khí. X có công
thc là
thc là
C2H5NH2. C3H7NH2. CH3NH2. C4H9NH2.
Câu 12: Hn hp X gm ba amin đơn chc, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trn theo t l mol tương ng là
Câu 12: Hn hp X gm ba amin đơn chc, no, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trn theo t l mol tương ng là
1:10:5. Cho 20 gam X tác dng vi dung dch HCl va đ. Cô cn dung dch thu được sau phn ng thu được 31,68
1:10:5. Cho 20 gam X tác dng vi dung dch HCl va đ. Cô cn dung dch thu được sau phn ng thu được 31,68
gam hn hp mui. Công thc ca ba amin trên ln lượt là
gam hn hp mui. Công thc ca ba amin trên ln lượt là
CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2.C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2.
C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2.
Câu 13: Đốt cháy mt amin no, đơn chc X thu được CO
Câu 13: Đốt cháy mt amin no, đơn chc X thu được CO2
2 và H
và H2
2O có t l mol CO
O có t l mol CO2
2 và H
và H2
2O = 2:3. Tên gi ca X là
O = 2:3. Tên gi ca X là
Etylamin. Etylmetylamin. Trietylamin. Kết qa khác.
Câu 14: Đốt cháy hết a mol mt aminoaxit được 2a mol CO
Câu 14: Đốt cháy hết a mol mt aminoaxit được 2a mol CO2
2 và a/2 mol N
và a/2 mol N2
2. Aminoaxit trên có CTCT là
. Aminoaxit trên có CTCT là
H2NCH2COOH.
H2N[CH2]2COOH. H2N[CH2]3COOH.
H2NCH(COOH)2.
Câu 15: Hp cht hu cơ X mch h (cha C, H, N) trong đó nitơ chiếm 23,73% khi lượng. Biết X tác dng được vi
Câu 15: Hp cht hu cơ X mch h (cha C, H, N) trong đó nitơ chiếm 23,73% khi lượng. Biết X tác dng được vi
HCl theo t l mol 1:1. Công thc phân t ca X là
HCl theo t l mol 1:1. Công thc phân t ca X là
C2H7N. C3H7N. C3H9N. C4H11N.
Câu 16: Amin bc nht X mch h, không phân nhánh, trong đó nitơ chiếm 23,73% v khi lượng. Biết X tác dng
Câu 16: Amin bc nht X mch h, không phân nhánh, trong đó nitơ chiếm 23,73% v khi lượng. Biết X tác dng
được vi HCl vi t l s mol n
được vi HCl vi t l s mol nX
X:n
:nHCl
HCl = 1:1. Công thc phân t ca X là
= 1:1. Công thc phân t ca X là
C2H5NH2. C3H7N. C3H9N. C4H11N.
Câu 17: Có hai amin bc nht: A là đồng đẳng ca anilin và B là đng đẳng ca metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21
Câu 17: Có hai amin bc nht: A là đồng đẳng ca anilin và B là đng đẳng ca metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21
gam A thu được 336 cm
gam A thu được 336 cm3
3 N
N2
2 (đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hn hp khí, trong đó t l v th tích gia CO
(đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hn hp khí, trong đó t l v th tích gia CO2
2 và H
và H2
2O
O
bng 2:3. CTPT ca A và B ln lượt là
bng 2:3. CTPT ca A và B ln lượt là
CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2.
C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2.CH3C6H4NH2 và CH3[CH2]NH2.
C A và B đều đúng.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X (X cha mt nhóm -NH
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X (X cha mt nhóm -NH2
2 và mt nhóm –COOH) thì thu được 0,3 mol
và mt nhóm –COOH) thì thu được 0,3 mol
CO
CO2
2; 0,25 mol H
; 0,25 mol H2
2O và 1,12 lít khí N
O và 1,12 lít khí N2
2 (đktc). Công thc ca X là
(đktc). Công thc ca X là
H2N-CH=CH-COOH.
H2N-CH2-COOH. H2N-C2H4-COOH.
H2N-CC-COOH.
Câu 19: A là mt aminoaxit no, có mch cacbon không phân nhánh, cha mt nhóm –NH
Câu 19: A là mt aminoaxit no, có mch cacbon không phân nhánh, cha mt nhóm –NH2
2 và hai nhóm COOH. Khi
và hai nhóm COOH. Khi
đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hn hp khí trong đó 4,5 mol < s mol CO
đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hn hp khí trong đó 4,5 mol < s mol CO2
2 < 6 mol. CTCT ca A là
< 6 mol. CTCT ca A là
H2N-CH(COOH)CH(COOH)CH3.
H2N-CH(COOH)CH2CH2COOH. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
HOOC-CH2-CH(NH2)CH2COOH.
Câu 20: Mt aminoaxit A có 3 nguyên t C trong phân t. Biết 1 mol A phn ng va đủ vi 2 mol NaOH nhưng ch
Câu 20: Mt aminoaxit A có 3 nguyên t C trong phân t. Biết 1 mol A phn ng va đủ vi 2 mol NaOH nhưng ch
phn ng va đủ vi 1 mol HCl. CTCT ca A là
phn ng va đủ vi 1 mol HCl. CTCT ca A là
CH3CH(NH2)COOH.
HOOCCH(NH2)COOH. H2N-CH2CH2-COOH.
HOOCCH(NH2)CH2COOH.
Câu 21: Hn hp X gm hai amino axit no, mch h, bc nht A và B, trong đó A cha hai nhóm axit, mt nhóm
Câu 21: Hn hp X gm hai amino axit no, mch h, bc nht A và B, trong đó A cha hai nhóm axit, mt nhóm
amino. Biết M
amino. Biết MA
A/M
/MB
B = 1,96. Đốt cháy 1 mol A hoc B thì thu được s mol CO
= 1,96. Đốt cháy 1 mol A hoc B thì thu được s mol CO2
2 < 6. Công thc ca hai amino axit là
< 6. Công thc ca hai amino axit là
H2N-CH2CH(COOH)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.
H2N-CH2CH(COOH)CH2COOH và H2NCH2CH2COOH. H2N-CH(COOH)CH2COOH và H2N-CH2CH2-COOH.
H2N-CH(COOH)CH2COOH và H2N-CH2-COOH.
5
5