Chuyên đề bất đẳng thức trong tam giác
lượt xem 101
download
nhưng lại thường bắt gặp trong những kì thi quan trọng như tuyển sinh đại học, thi học sinh giỏi các cấp, các kì thi Olympic trong và ngoài nước… Nhất là đối với phần Bất Đẳng Thức Trong Tam giác, nó là một dạng toán logic, người làm các bài toán này cần có những hiểu biết
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề bất đẳng thức trong tam giác
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 n .v h 4 2 c o ih u V www.vuihoc24h.vn - Kênh h c t p Online Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 0
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 n .v h 4 2 c o ih u V Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 1
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 LỜI NÓI ĐẦU Trong chương trình toán THPT, Bất Đẳng Thức là một phân môn khó nhưng lại thường bắt gặp trong những kì thi quan trọng như tuyển sinh đại học, thi học sinh giỏi các cấp, các kì thi Olympic trong và ngoài nước… Nhất là đối với phần Bất Đẳng Thức Trong Tam giác, nó là một dạng toán logic, người làm các bài toán này cần có những hiểu biết sâu về hình học, lượng giác và cả đại số.Chính vì thế, tác giả đã tập hợp, phân loại, biên soạn nên cuốn “Chuyên đề Bất Đẳng Thức Trong Tam Giác”. Cuốn sách trên tay các bạn là tâm huyết của chúng tôi cùng với sự giúpđở của các thầy cô, nó là n một hệ thống kiến thức từ cơ bản đến chuyên sâu, tập hợp nhiều bài toán khác nhau thuộc nhiều chuyên đề. Quyển sách gồm 3 phần: .v I.BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ II.BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC h III.BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC Trong đó, mở đầu bẳng phần kiến thức cơ bản và nâng cao, sau đó là 4 phần bài tập tham khảo, sau cùng là phần bài tập đề nghị có kèm hướng dẫn 2 giải. Do là lần đầu tiên biên soạn chuyên đề, dù đã cố gắng hết sứi cố gắng c cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong các bạn thông cảm.Mọi góp ý xin gởi về địa chỉ ngohoangtoan1994@gmail.com. Cuối lời, tác giả o chúc tất cả các bạn một mùa thi 2013 thành công và thắng lợi.Thân ái! ih Thành Phố Cần Thơ, ngày 25 tháng 09 năm 2012 Ngô Hoàng Toàn u V Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 2
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 MỤC LỤC Chương Trang I.BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC 4 II.BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ 30 III.BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC 51 n .v h 4 2 c o ih u V Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 3
- www.vuihoc24h.vn - Kênh h c t p Online - CHƯƠNG 1: CÔNG THỨC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC THƯỜNG 1. Định lí hàm số Cosin. a2 = b2 + c2 - 2bc cosA n b2 = a2 + c2 – 2ac cosB c2 = a2 + b2 – 2ab cosC .v 2. Định lí hàm số Sin a b c 2R h sin A sin B sin C (với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC) 4 3. Định lí trung tuyến. 2 BC 2 AB 2 AC 2 2 AM 2 2 c 4. Công thức về diện tích 1 1 1 o S aha bhb chc 2 2 2 ih 1 1 1 S bc sin A ac sin B ab sin C 2 2 2 abc u S 2R abc V S pr ( p ) 2 S p ( p a)( p b)( p c) S ( p a )ra ( p b)rb ( p c)rc ( với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC; ra, rb, rc lần lượt là bán kính đường tròn bàng tiếp các góc A, B, C ). 5. Công thức bán kính đường tròn nội tiếp Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 4
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 A B C r ( p a ) tan ( p b) tan ( p c ) tan 2 2 2 S ( p a )( p b)( p c) A B C r 4 R sin sin sin p p 2 2 2 B C C A A B a sin sin b sin sin c sin sin r 2 2 2 2 2 2 A B C cos cos cos 2 2 2 6. Công thức về bán kính đường tròn bàng tiếp B C a cos cos A 2 2 ra p. tan n 2 A cos 2 .v A C b cos cos B 2 2 rb p tan h 2 A cos 2 4 A B c cos cos C 2 2 rc p tan 2 2 C cos 2 c 7. Công thức tính độ dài đường phân giác trong o A 2bc cos 2 2 la bcp ( p a ) ih bc bc B 2ac cos 2 2 u lb acp ( p b) ac ac V C 2ab cos 2 2 lc abp( p c ) ab ab Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 5
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 BÀI TẬP THAM KHẢO Bài 1: Cho ABC nhọn, M nằm trong ABC , x, y, z là khoảng cách từ M đến ba cạnh BC, AC, AB . CMR: a2 b2 c2 x y z 2R Hướng dẫn giải Ta có n 1 1 1 abc S ax by cz 2 2 2 4R .v abc ax by cz 2R h 2 2 a b c 2 ax by cz ab bc acax by cz 2R a2 b2 c2 abc 4 abc 1 1 1 ax by cz 2 a b c c a b a c b c x y z x y x z y z x y z 2 xy 2 xz 2 yz b a c a c b o x y z 2 ih Vậy a2 b2 c2 x y z u 2R V Bài 2: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh ABC có chu vi là 2p. Chứng minh rằng: a) p a p b p c abc 8 1 1 1 1 1 1 b) 2 pa pb pc a b c Hướng dẫn giải Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 6
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 a)Theo BĐT Cauchy pa pc b p a p c (1) 2 2 p a p b p a p b c (2) 2 2 p b p c p b p c a (3) 2 2 abc Lấy (1)(2)(3) ta được p a p b p c Dấu “=” xảy ra khi a=b=c 8 n b) Theo BĐT Cauchy .v a pb pc 2 p b p c 1 1 2 h pb pc p b p c 4 1 1 a pb pc 4 2 1 1 4 c pb pc a o Chứng minh tương tự ih 1 1 4 pa pc b u 1 1 4 V pb pa c 1 1 1 1 1 1 Vậy 2 pa pb pc a b c Bài 3: Cho ABC có S là diện tích và a,b,c là độ dài các cạnh. Chứng minh 1 rằng S 2 16 a 4 b 4 c 4 Hướng dẫn giải Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 7
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 Theo công thức Hê rông 1 S2 16 b c 2 a 2 a 2 b c 2 1 16 b 2 c 2 a 2 2bc 2bc b 2 c 2 a 2 1 16 4b c 2 2 b 2 c 2 a 2 2 1 16 4b c a 2 2 4 b 4 c 4 2a 2 b 2 2a 2 c 2 2b 2 c 2 1 a 4 b 4 c 4 2a 2 b 2 2a 2 c 2 2b 2 c 2 n 16 1 a 4 b4 c4 a4 b4 c4 a4 b4 c4 .v 16 1 4 S2 a b4 c4 h 16 4 Dấu “=” xảy ra khi a=b=c 2 Bài 4: Cho ha , hb, hc là độ dài ba đường cao của tam giác có bán kính đường c tròn nội tiếp là r o ih ha hc hb 1 Chứng minh rằng 2 2 2 hc hb ha r u Hướng dẫn giải V Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 8
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 2S aha bhb chc a b c r ha hc hb a2 b2 c2 2 2 2 hc hb ha 2Sb 2 Sc 2Sa 1 a2 b2 c2 b b c a a b c 2S c a Ta có 1 2a 2b 2c a b c 2S abc 1 2S r h h h 1 a2 c2 b2 n hc hb ha r .v Dấu “=” xảy ra khi ABC đều h Bài 5: Chứng minh rằng không tồn tại tam giác có độ dài các đường cao là 1, 5 ,1 5 4 Hướng dẫn giải 2 Cách 1 c Giả sử tồn tại tam giác có độ dài các đường cao là ha 1, h b 5 , h c 5 1 , các cạnh tương ứng là a, b, c o 2S 2S 2S Ta có : a , b , c ih ha hb hc 2 S 2 S 2S 1 1 1 u ha hb hc ha hb hc 1 1 1 5 5 1 V 1 1 5 1 5 5 4 20 4 5 5 5 5 25 9 5 25 2 (9 5 ) 2 625 405 (Vô lí) Vậy không tồn tại một tam giác mà độ dài ba đường cao là 1, 5 ,1 5 Cách 2 Tương tự trên ta có : 2S a.1 b. 5 c.(1 5 ) Do đó Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 9
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 2a a a b 5 c(1 5 ) b 4 c 4 2a 2( b c ) a b c (Vô lí!) Vậy không tồn tại một tam giác mà độ dài ba đường cao là 1, 5 ,1 5 Bài 6: Gọi H là đường cao ứng với cạnh huyền và r là bán kính đường tròn nội tiếp h tam giác vuông. Chứng minh rằng 2,5 r Hướng dẫn giải n .v OAD vuông cân OA OD 2 r 2 h AH AM ( AH HM ) 4 AM OA OM Do đó h r 2 r r ( 2 1) 2 Mà 2 2,25 1,5 c Do đó h o h 2,5r 2,5 r Cách 2: ih OA r 2 Vẽ OK AH ( K OH ) tứ giác KOMH Là u hình chữ nhật V KH OM r AK OA ( AK OK ) r 2 r 2,5 mà h Do đó AH AK KH r 2 r 2,5 r Cách 3: (b c) 2 0 2bc b 2 c 2 a 2 (b c ) 2 2 a 2 b c a 2 a bc a b c a( 2 1) 2 1 a Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 10
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 h a bc Chứng minh được ; 2 1 2,5 r a h Do đó 2,5 r Bài 7: Cho ABC có diện tích bằng 4 (đơn vị diện tích) . Trên các cạnh BC,CA,AB lấy lần lượt các điểm A’,B’,C’ Chứng minh rằng : trong tất cả các tam giác AB’C’,A’BC’,A’B’C có ít nhất một tam giác có diện tích nhỏ hơn hay bằng 1 (đơn vị diện tích). Hướng dẫn giải S A S AB'C ' AC ' n a AB (0,1) S B S A'BC ' .v BA Đặt S S và b (0,1) C A 'B 'C BC S S 4 c CB (0,1) h ABC CA 4 Lúc đó: 1 2 AC '.AB '.sin A SA 2 AB' a a (1 c) S 1 AC c AB. AC.sinA 2 o SA 4a(1 - c) tương tự ta có : ih S B 4b(1 a) S c 4c(1 b) u Giả sử S A , S B , S C 1 Cách 1 V Lúc đó : S A .S B .S C 64a (1 a ).b(1 b).c(1 c) 1 (1) nhưng S A .S B .S C 4a(1 a) 4b(1 b) 4c (1 c ) 1 (2a 1) 2 1 (2b 1) 2 1 (2c 1) 2 1.1.1 1 (2) Từ 1 và 2 =>vô lý S A 1 vậy : S B 1 SC 1 Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 11
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 Cách 2 Vì vai trò a,b,c như nhau , nên ta có thể xem 0 a b c 1 Vì vậy: S A 4a(1 c ) 4c (1 c ) 1 (2c 1) 2 1 S A 1 (dpcm) Bài 8 : Cho k, l, m là độ dài các trung tuyến và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC . R Chứng minh : k l m 9 2 Hướng dẫn giải n Ta có : .v (k l m) 2 k 2 l 2 m 2 2(kl lm mk ) 3(k 2 l 2 m 2 ) (1) mà 1 h k2 2(b 2 c 2 ) a 2 4 4 1 l 2 2( c 2 a 2 ) b 2 4 2 1 m 2 2( a 2 b 2 ) c 2 4 c 3 k 2 l 2 m 2 (a 2 b 2 c 2 ) (2) o 4 và ih a 2 b 2 c 2 4 R 2 (sin 2 A sin 2 B sin 2 C ) 2 R 2 (2 2 cos 2 A 1 cos 2 B 1 cos 2C ) u 2 R 2 (4 2 cos 2 A 2 cos( B C ). cos( B C )) 4 R 2 (2 cos 2 A cos A.. cos( B C )) V 9 1 1 4 R 2 cos 2 A cos A cos( B C ) cos 2 ( B C) - sin 2 ( B C ) 4 4 4 9 1 1 9 4 R 2 (cos A cos( B C )) 2 sin 2 ( B C ) 4 R 2 . 9 R 2 (3) 4 2 4 4 3 9 từ (1), (2), (3) (k l m) 2 3. .9 R 2 k l m R 4 2 dấu “=” xảy ra khi ABC đều Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 12
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 Bài 9 : Cho a,b,c là ba cạnh của một tam giác bất kỳ , S là diện tích . Hãy tìm số thực q nhỏ nhất thỏa mãn : S 2 q(a 4 b 4 c 4 ) Hướng dẫn giải Áp dụng bất đẳng thức Cauchy : 3 2 p a p b p c S p( p a )( p b)( p c ) p 3 p4 1 S2 S2 ( a b c) 4 27 16.27 Theo bất đẳng thức Cauchy ta có: 4 abc a4 b4 c4 (*) n 3 3 Lúc này .v 1 (a b c ) 4 a 4 b 4 c 4 27 h 1 S 2 (a 4 b 4 c 4 ) 16 4 Dấu “=” xảy ra ABC đều Chú ý : 2 Có hai cách chứng minh bất đẳng thức (*) c 1/ Nếu dùng BCS hai lần (a b c ) 2 3(a 2 b 2 c 2 ) 3 3(a 4 b 4 c 4 ) o 4 abc a4 b4 c4 ih 4 4 4 4 (a b c ) 27(a b c ) 3 3 Dấu “=” xảy ra a b c (bất đẳng thức đúng cho a, b, c R ) u 2/ Nếu dùng Cauchy : (a b c ) 2 a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca V a 2 b 2 c 2 ( a 2 b 2 ) (b 2 c 2 ) ( a 2 c 2 ) 3(a 2 b 2 c 2 ) Tương tự : (a 2 b 2 c 2 ) 3(a 4 b 4 c 4 ) Vậy (a b c) 4 a b c 3(a 2 2 2 b2 c2 ) 2 9(a 2 b 2 c 2 ) 2 9.3(a 4 b 4 c 4 ) (a b c) 4 27(a 4 b 4 c 4 ) Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 13
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 4 a bc a 4 b4 c 4 Hay : 3 3 Bài 10: Cho ABC . Gọi ma , mb , mc lần lượt là 3 trung tuyến của tam giác, xuất phát từ A,B,C và BC a, CA b, AB c . Chứng minh rằng : a b c a) 2 3 ma mb mc ma mb mc 3 3 b) a b c 2 n Hướng dẫn giải a) Ta có .v 2 4m a 2(b 2 c 2 ) a 2 ( 2 m a ) 2 ( a 3 ) 2 2( a 2 b 2 c 2 ) h 2m a .a 3 2(a 2 b 2 c 2 ) (BĐB cauchy) 4 a 2 3a 2 2 ma a b 2 c 2 2 a 3 Dấu “=” xảy ra ma c 2 Chứng minh tương tự o b 2 3b 2 2 ih mb a b 2 c 2 c 2 3c 2 2 u mc a b 2 c 2 a b c V 2 3 ma mb mc Dấu “=” xảy ra C đều b) Theo câu (a): 2 ma 2 3ma 2m a .a 3 a 2 b 2 c 2 2 a a b2 c2 Chứng minh tương tự Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 14
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 2 mb 2 3mb 2 b a b2 c2 2 mc 2 3mc 2 c a b2 c2 2 2 2 ma mb mc 2 3 (m a mb mc ) 3 3 a b c a2 b2 c2 2 3 (Vì ma 2 mb 2 mc 2 (a 2 b 2 c 2 ) ) 4 Dấu “=” xảy ra C đều Chú ý : n ma mb mc 3 a b c 2 .v 2 2 4 m a 3a 2(b 2 c 2 ) a 2 3a 2 b 2 c 2 2a 2 2 4mb 3b 2 2(c 2 a 2 ) b 2 3b 2 c 2 a 2 2b 2 h 2 2 2(a 2 b 2 ) c 2 3c 2 a 2 b 2 2c 2 4mc 3c 4 a2 b2 c2 a b c C đều 2 Do : c 4m a 2 2(b 2 c 2 ) a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 o 4mb 2(c a ) b 4(ma mb mc ) 3(a b c ) 2 2 2 2 4m c 2( a b ) c ih 2 2 2 3 ma mb mc (a 2 b 2 c 2 ) 4 u Bài toán tổng quát bài 10 là : Chứng minh rằng trong mọi ABC , ta luôn có : V n n n n a b c 2 a) m m m 3 3 a b c n n n n m a mb mc 3 b) 3 2 a b c với n Z n 1 Bài 11: Cho a,b,c là 3 cạnh C . Chứng minh rằng : a b c a/ 3 (1) bca acb abc Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 15
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 1 1 1 3 b/ a b c 2 Rr (với R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp C tương ứng ) Hướng dẫn giải a/ C1: Đặt: yz a 2 x b c a 0 zx y c a b 0 b z a b c 0 2 x y n c 2 .v Suy ra yz z x x y 1 x y 1 y z 1z x VT BÐT 111 3 2x 2y 2z 2 y x 2 z y 2 x z h C2: 4 Theo BĐT BCS 2 a b c 2 2 (a b c) b c a a (b c a ) c a b b (c a b ) a b c c ( a b c ) c 1 VT (1) . (2ab 2bc 2ca a 2 b 2 c 2 ) VT (1). (a b c ) 2 2(a b) 2 2(b c) 2 2(c a) 2 3 o 1 VT (1). (a b c ) 2 VT (1) 3 (dpcm) 3 ih b/ Ta có : abc abc S pr 2 Rr u 4R abc 1 1 1 3 1 1 1 3(a b c) V a b c 2 Rr a b c abc 2 1 1 1 1 1 1 3 (1) a b c ab bc ca Theo BĐT Cauchy : 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 a b c a c b ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2a b 2b c 2c a ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 ĐPCM ab bc ca ab bc ca ab bc ca Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 16
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 Bài 12 : Cho a,b,c là dộ dài 3 cạch của C , S là diện tích . p q r Nếu p, q, r 0 thì .a 2 b2 c 2 2 3S qr r p pq Hướng dẫn giải Áp dụng BĐT BCS: 2 a b c ( a b c) 2 qr r p pq qr r p pq a2 b2 c2 2 q r r p p q ( p q r ) n p 2 q 2 r 2 2 2 2 2 2 q r a r p b p q c 2( a b c ) ( a b c ) .v p 2 q r 1 a b2 c 2 2( a 2 b 2 c 2 ) ( a b c ) 2 h qr r p pq 2 4 1 Ta sẽ chứng minh : 2 2(a 2 b 2 c 2 ) (a b c) 2 2 3S (1) 2 c Thật vậy o (1) a 2 - (b - c) 2 b 2 - (c - a) 2 c 2 - (a - b) 2 4S 3 ih (a b c)(a b c ) (a b c )( a b c ) (a b c )( a b c) 4S 3 (*) x a b c 0 u Đặt y a b c 0 V z a b c 0 (*) yz zx yx 4 S 3 yz zx yx 3xyz ( x y z ) x yz x y z 1 (vì s p( p a)( p b)( p c) xyz( x y z ) ) 2 222 4 ( xy yz zx ) 2 3xyz ( x y z ) ( xy yz ) 2 ( yz xz ) 2 ( zx xy ) 2 0 (hnd) Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 17
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 x y z abc Dấu “=” xảy ra (1) Đúng p q r .a 2 b2 c 2 2 3S qr rp pq a b c Dấu “=” xảy ra p q r Bài 13 : Gọi ma , mb , mc là độ dài tương ứng của các đường trung tuyến kẻ từ A, B, C của C và ha , hb , hc là dộ dài 3 đường cao kẻ từ A, B, C tương ứng n Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 (ma mb mc )(ha hb hc ) 27 S 2 với S là diện tích C .v Hướng dẫn giải Ta có : h 2 1 2 2 2 ma 4 (2b 2c a ) 4 2 1 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 mb (2c 2a b ) ma mb mc (a b c ) 2 4 4 2 1 2 2 2 c mc 4 (2a 2b c ) o Không giảm tính tổng quát , ta xem a b c 2S 2S 2S ha hb hc ih a b c 2 2 a b c 2 Vậy : 2 u ha hb 2 hc 2 Theo BĐT Trêbưsép: V 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 (ma mb mc )(ha hb hc ) (a b 2 c 2 )(ha hb hc ) 4 3 2 2 2 9 .3(a 2 ha b 2 hb c 2 hc ) 12S 2 27 S 2 4 4 Dấu “=” xảy C đều Chú ý : ta có thể áp dụng BĐT Cauchy trực tiếp : 2 2 2 2 2 2 3 2 2 2 2 (ma mb mc )(ha hb hc ) (a b 2 c 2 )(ha hb hc ) 4 3 27 3 27 3 33 (abc) 2 .33 (ha hb hc ) 2 (aha .bhb .chc ) 2 (2 S ) 6 27 S 2 4 4 4 ĐPCM Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 18
- Ngô Hoàng Toàn YD-K38 2012 Dấu “=” xảy C đều Bài 14 : Cho ABC .Chứng minh 9 a/ sin 2 A sin 2 B sin 2 C 4 9R b/ m a m b m c 2 với ma , mb , mc là độ dài 3 trung tuyến xuất phát từ A, B, C của ABC và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC Hướng dẫn giải a/ Xét n 9 f ( x) sin 2 A sin 2 B sin 2 .v 4 1 9 1 cos 2 A (cos 2 B cos 2C ) 2 4 h 1 cos 2 A cos( B C ). cos( B C ) 4 4 1 t 2 cos( B C ).t (t cosA) 2 4 cos 2 (B - C) - 1 sin 2 ( B C ) 0 f (t ) 0 t R c 9 sin 2 A sin 2 B sin 2 C o 4 b/ Theo BĐT BCS : ih 2 2 2 9 2 (ma mb mc ) 2 3(m a mb mc ) (a b 2 c 2 ) 9 R 2 (sin 2 A sin 2 B sin 2 C ) 4 u 9 81 9R 9 R 2 . R 2 ma mb mc 4 4 2 V Dấu “=” xảy ra ABC đều Bài 15 : Cho C và x, y, z 0 chứng minh rằng : 1 1 1 x2 y2 z2 cos A cos B cos C x y z 2 xyz Hướng dẫn giải Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp BC Ta có : ( xOM yON zOP) 2 0 (1) Con đường dẫn đến thành công là sự tôi luyện Page 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
15 Chuyên đề luyện thi đại học môn Toán
146 p | 1885 | 1084
-
Bất đẳng thức lượng giác - Chương 4
22 p | 897 | 305
-
Bất đẳng thức lượng giác - Chương 1
28 p | 691 | 289
-
Phương pháp giải một dạng bất đẳng thức lượng giác trong tam giác
14 p | 470 | 94
-
Tính chất của vectơ
7 p | 989 | 81
-
Bất đẳng thức lượng giác - Lê Tuấn Tú
112 p | 327 | 76
-
Chuyên đề Ứng dụng đạo hàm trong các bài toán hàm số - GV. Nguyễn Tất Thu
13 p | 314 | 67
-
Chuyên đề hệ thức và bất đẳng thức lượng giác trong tam giác
5 p | 327 | 61
-
Chuyên đề lượng giác - Lê Quốc Bảo
14 p | 244 | 39
-
TIẾT 52: QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
5 p | 480 | 35
-
Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học lớp 7
99 p | 223 | 33
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 52+53
15 p | 183 | 18
-
Bài giảng Thủ công 1 bài 2: Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
10 p | 193 | 18
-
Chuyên đề luyện thi ĐH 7: Hệ thức lượng trong tam giác - Huỳnh Chí Hào
8 p | 142 | 12
-
Bài giảng Thủ công 1 bài 18: Cắt dán hình tam giác
13 p | 116 | 6
-
Chuyên đề Đối xứng tâm
16 p | 29 | 5
-
Chuyên đề Đối xứng trục
16 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn