CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ
lượt xem 101
download
Trong phần này có các dạng bài tập sau: Dạng 1: biến đổi các biểu thức nhờ các công thức cơ bản để đơn giản biểu thức, giải phương trình, bất phương trình. Dạng 2: Các bài toán về quy tắc đếm Dạng 3: áp dụng công thức nhị thức Newton để chứng minh các đẳng thức
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ CÁC DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG PHÁP GIẢI, VD MINH HOẠ Trong phần này có các dạng bài tập sau: Dạng 1: biến đổi các biểu thức nhờ các công thức cơ bản để đơn giản biểu thức, giải phương trình, bất phương trình. Dạng 2: Các bài toán về quy tắc đếm Dạng 3: áp dụng công thức nhị thức Newton để chứng minh các đẳng thức Dạng 4: Số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Dạng 1: : Biến đổi các biểu thức nhờ các công thức cơ bản để đơn giản biểu thức, giải phương trình, bất phương trình. PP: Cơ sở của pp là thực hiện các bước sau n! n! k ; Cnk Biến đổi sơ cấp với chú ý Pn n !; An . - (n k )! k !(n k )! Rút gọn suy ra các đẳng thức - Đánh giá suy ra các bất đẳng thức - Trong quá trình giải có thể áp dụng các bước trung gian: quy nạp, phản chứng. VD1: CM với mọi số nguyên dương chẵn n có: 2n 1 1 1 1 ..... (1) 1!(n 1)! 3!(n 3)! (n 1)!.1! n ! Đặt S = VT(1). Ta có : n! n! n! S .n ! ..... 1!(n 1)! 3!(n 3)! (n 1)!.1! Cn Cn ... Cn 1 1 3 n Giáo viên: Fan Zun 1
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ (1 1)n Cn Cn .... Cn 0 1 n Mặt khác n 0 1 nn (1 1) Cn Cn .... (1) Cn Suy ra Cn Cn ..... Cn 1 2n 1 với mọi n chẵn dpcm . 1 3 n n ! 2n1 n *, n 3 CM (*) VD2: Ta dùng quy nạp toán học Khi n = 3 có 3! 6 22 4 (*) đúng. Giả sử (*) đúng đến n =k nghĩa k ! 2 k 1 k *, k 3 . Ta CM (*) đúng n = k+1 tức (k 1)! 2k . Thật vậy từ k ! 2 k 1 (k 1).k ! (k 1).2k 1 . Do k 3 (k 1) 4 2k 1 (k 1) 4.2k 1 2 k ( k 1)! 2 k . VD3: Cho cấp số cộng u1 , u2 ,...un , un 1 . CM : uk 1 u1 uk 1 n 1 n1 2k n C k 2 . 2n 1 . k . k 0 k 1 n Giải Do u1 ,....un 1 là 1 cấp số cộng nên k 0, n có : u1 un1 uk 1 un k 1 Mà Cn Cn k k n k 0,....n nên : n uk 1 n uk 1 un k 1 n uk 1 un k 1 n 1 2 k n k (u1 un1 ). k . k nk k 0 Cn k 0 Cn Cn k 0 Cn k 0 Cn n 1 n1 2k n 1 C k 2 k 1 k (2). n 1 Đẳng thức cần chứng minh trở thành: k 0 n Ta CM (2) bằng quy nạp 1 1 1 1 C Với n = 1: 1 2 k 0 C1 C1 k 0 n Giáo viên: Fan Zun 2
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ 21 22 2 VP(2)= 2 ( ) 2 =VT(2). Vậy (2) đúng với n = 1. 2 12 Giả sử (2) đúng đến n = p. Ta CM nó đúng với n = p+1. p n 1 1 1 1 Ta có : k 0 k i (3) k 0 C p 1 C p 1 k 0 C p 1 ( p 1)! p 1 k k 1 C p 1 .C p . (k 1)!( p k )! k 1 p k 1 p k 1 p 1 1 p k 1 p2 p 1 1 1 1 C C k 1 2( p 1) . C k C k 1 1 2( p 1) C k Từ (3) suy ra p k 0 C p1 p 1 k 0 p k 0 k 0 k 0 p 1 p p Theo giả thiết quy nạp có: p p 2 p 1 p 1 2k p 2 p 1 2k 1 Ck . p 1 . 1 p1 . 1 2( p 1) 2 k 1 k k 1 k 2 k 0 p 1 . Từ đó có đpcm p 2 p 2 2k p 2 k 1 k 2 7 Giải Pt C 1 C x2 C x 3 x (1) VD4: x 2 Giải Điều kiện: 3 x . (1) tương đương với x! x! x! 7 x 1!( x 1)! 2!( x 2)! 3!( x 3)! 2 1 1 7 x x( x 1) x ( x 1)( x 2) x 2 6 2 2 x( x 16) 0 x 4 ( Do x 3) Vậy nghiệm x = 4. CM VD5: 1 Cn Cn2 .... (1) p Cnp (1) p Cnp1 ( p n) 1 Giải Giáo viên: Fan Zun 3
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ Áp dụng công thức Cn Cn1 Cnk11 ta có : k k VT Cn (Cn1 Cn 1 ) (Cn 1 Cn 1 ) .... (1) p (Cnp1 Cnp1 ) 0 1 0 2 1 1 (1) p Cnp1 VD6: CM C2n k C2 n k (C2 n ) 2 , (0 k n) n n n 2 (2n k )! (2n k )! (2n)! . (n k )!n ! (n k )!n ! n !n ! 2 (2n k )! (2n k )! (2n)! đpcm . (n k )! (n k )! n ! 2 (2n k )(2n k 1).....(n 1) .(2n k )(2n k 1)......(n 1) (2n)....( n 1) 2 x y Áp dụng bất đẳng thức xy có : 2 (2n k )(2n k ) (2n) 2 (2n k 1)(2n k 1) (2n 1) 2 .................................................... (n 1)(n 1) (n 1)2 Nhân vế với vế của các BĐT trên có đpcm. Dạng 2: Các bài toán về quy tắc đếm Cần chú ý khi nào sử dụng quy tắc nhân, khi nào sử dụng quy tắc cộng. VD1: Cho B 0,1, 2,3 . Từ B có thể lập được: a/ Bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau? b/ Bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau? Giải a/ Dạng abcd , (a 0) . Chọn a 1, 2,3 có 3 cách chọn b 0,1, 2,3 ; b a có 3 cách chọn. Giáo viên: Fan Zun 4
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ c 0,1, 2,3 ; c b, c a có 2 cách chọn d 0,1, 2, 3 ; d b, d a, d c có 2 cách chọn Vậy có 3.3.2.1=18 cách chọn. b/ TH1: dạng abc0 , a 0 . - a 1, 2,3 có 3 cách chọn a. Tương tự có 2 cách chọn b, 1 cách chọn c có 3.2.1=6 cách TH2: dạng abc 2, a 0 . - Có 2 cách chọn a, 2 cách chọn b, 1 cách chọn c. có 2.2.1=4 cách Vậy có 6+4=10 cách chọn. VD2: Cho tập hợp E 0,1, 2, 3, 4,5, 6, 7 . Có bao nhiêu số chẵn có 5 chũ số phân biệt lập từ E. Giải Gọi A là tập hợp các số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt lập từ E và tận cùng là 0. B là hợp các số chẵn gồm 5 chữ số phân biệt lập từ E và tận cùng là số khác 0. 7! Ta có A A74 840 . 3! Ta tính số phần tử của B: Số có dạng abcde, a 0, e 0 . có 3 cách chọn e. - số chỉnh hợp chập 4 từ E \ e là A74 . - Giáo viên: Fan Zun 5
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ số chỉnh hợp chập 4 từ E \ e đứng đầu là 0 bằng số chỉnh hợp chập 3 từ E \ e, 0 và bằng - 3 A6 vậy B 3( A74 A6 ) 2160 . 3 Kết luận: có 840+2160=3000 cách chọn. VD3: Có bao nhiêu cách phân phối 10 vật phân biệt vào 5 hộp phân biệt sao cho hộp 1 chứa 3 vật, hộp 2 chứa 2 vật , hộp 3 chứa 2 vật , hộp 4 chứa 3vật và hộp 5 không chứa vật nào? Giải 3 Chọn 3 vật trong 10 vật cho vào hộp 1 có C10 cách chọn - Chọn 2 vật trong 7 vật còn lại cho vào hộp 2 có C72 cách chọn - Chọn 2 vật trong 5 vật còn lại cho vào hộp 3 có C52 cách chọn - 3 Chọn 3 vật trong 3vật còn lại cho vào hộp 4 có C3 cách chọn - Vậy có C10 . C72 . C52 . C3 =25200 cách chọn. 3 3 Dạng 3: Các bài toán áp dụng nhị thức Newton PP: muốn CM 1 đẳng thức tổ hợp dạng A k0 .Cn k1.Cn .... kn .Cnn ta cần nhận dạng đặc biệt 0 1 của k p và A. Sau đó sử dụng khai triển: (a b)n Cn a n Cn a n 1b ..... Cn 1ab n 1 Cn b n o 1 n n (*) Hoặc sử dụng ( x 1)n Cn x n Cn x n 1 .... Cn 1 x Cn 0 1 n n (**) Khi đó dựa vào dạng của A mà sử dụng (*) hoặc (**) bằng cách thay a, b bằng các giá trị cụ thể hoặc sử dụng đạo hàm hoặc tích phân . Cn Cnk CnCnk11 Cn2Cn 2 ....... (1) k Cn Cn k 0 (k , n ;1 k n) 0 1 k 2 k0 VD: CM Áp dụng nhị thức Newton: (1 x )k Ck0 Ck x ..... Ckk x k 1 k Nhân 2 vế với Cn được: Giáo viên: Fan Zun 6
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ Cn (1 x)n Cnk Ck0 Cn Ck x .... Cn Ckk x k k k1 k (1) n! k! Với m k có : Cn Ckm k m k m Cn .Cn m . (2) (n k )!k ! (k m)!m ! Từ (1) và (2) suy ra Cn (1 x )k Cn Cn CnCn 11 x ..... Cn Cn k x k k 0k 1 k k0 Thay x= -1 ta được đpcm. 2Cn2 6Cn 12Cn .... n(n 1)Cn n(n 1)2n 2 3 4 n VD2: CM Xét khai triển (1 x )n Cn Cn x ..... Cn x n (1) 0 1 n Lấy đạo hàm 2 vế (1) : n( x 1) n1 Cn 2Cn2 x .... nCn 1 x n1 (2) 1 n Lấy đạo hàm 2 vế (2): n(n 1)( x 1)n 2 2Cn .... n(n 1)Cn 1 x n 2 2 n (3) Thay x= 1 vào (3) suy ra đpcm. VD3: CM đẳng thức : 22 1 2n 1 n 3n 1 1 0 2Cn Cn ... Cn (*) n 1 n 1 2 2 3n1 1 Xét I (1 x) n dx (1) n 1 0 Mặt khác (1 x )n Cn Cn x ..... Cn x n 0 1 n 2 22 1 2n 1 n 0 1 n n 0 (2) I (C C x ..... C x )dx 2C Cn ... Cn n n n n n 1 2 0 Từ (1) và (2) suy ra (*). Giáo viên: Fan Zun 7
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ Dạng 4: Số hạng trong khai triển nhị thức Newton VD1: Tìm hệ số của x 50 trong khai triển: P ( x ) (1 x) 2(1 x ) 2 .... 1000(1 x)1000 Giải (1 x) P( x ) P( x ) Ta có (1 x )2 2(1 x )3 .... 1000(1 x )1001 (1 x ) 2(1 x) 2 .... 1000(1 x)1000 1001 (1 x) (1 x ) 1000(1 x)1001 x 1000(1 x)1001 (1 x)1001 (1 x ) Suy ra (1) x2 x Áp dụng nhị thức Newton có : (1 x )1001 1 C1001 x .... C1001 x1001 (2) 1 1001 Thay (2) vào (1) được: 1 P ( x ) 1000 1001 C1001 x ... C1001 x 50 ... C1001 x1000 2 51 1001 x C1 1 2 C1001 C1001 .... C1001 ... C1001 x 998 x999 1001 3x 52 1000 x 1 C1 1 Mà 1000. 1001 0 x x P( x) 1000 1001 C1001 x ... C1001 ... x1000 C1001 C1001 x .... C1001 x 50 ... C1001 x998 x 999 Vậy 2 51 2 3 52 1000 50 51 52 hệ số của x là a50 1000C C . 1001 1001 1 VD2: Viết số hạng thứ k+1 trong khai triển của ( x )10 và tìm số hạng không chứa x x Giải 1 Theo công thức nhị thức Newton số hạng thứ k+1 là C10 .x10 k .( )k Cn x10 2 k . k k x Suy ra số hạng không chứa x : 10 2k 0 k 5 . Vậy số hạng thứ 6 không chứa x. VD3: Tìm 2 số chính giữa của khai triển x 3 xy )15 . Giáo viên: Fan Zun 8
- CHUYÊN ĐỀ: GIẢI TÍCH TỔ HỢP, XÁC SUẤT THỐNG KÊ Giải Theo công thức nhị thức Newton 2 số chính giữa là C15 ( x 3 )8 ( xy )7 C15 ( x3 )7 ( xy )8 C15 x 31 y 7 C15 x 29 y 8 . 7 8 7 8 Giáo viên: Fan Zun 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập về Đại số tổ hợp
14 p | 499 | 206
-
Bài giảng: Cấp số cộng
7 p | 596 | 95
-
CACBON VÀ HỢP CHẤT
10 p | 363 | 89
-
Chuyên đề luyện thi ĐH phần giải tích tổ hợp
9 p | 397 | 70
-
Slide bài Quang hợp ở thực vật - Sinh 11 - GV.Phạm A.Thắng
19 p | 429 | 57
-
Giáo án bài Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Ngữ văn 8
9 p | 1123 | 54
-
Chuyên đề 18: Giải tích tổ hợp
8 p | 143 | 34
-
Bài 25,26. TẠO GIỐNG BẰNG CÔNG NGHỆ GEN
7 p | 264 | 22
-
Một số cách cân bằng phản ứng OXH
9 p | 129 | 22
-
ENZIM & VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
7 p | 208 | 20
-
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - ENZIM & VAI TRÒ CỦA ENZIM TRONG QUÁ TRÌNH CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
7 p | 221 | 16
-
Sơ lược lý thuyết và bài tập đại số tổ hợp lớp 12
14 p | 115 | 13
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Hoá lớp 11 lần 3 năm 2015 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn (NC)
5 p | 183 | 12
-
Vấn đề 1: Tổng hợp và phân tích lực
9 p | 186 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Kinh nghiệm tổ chức thực hiện phong trào Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực ở trường phổ thông
18 p | 59 | 7
-
Chuyên đề ôn thi 18: Giải tích tổ hợp
8 p | 73 | 5
-
Kiểm tra kiến thức Đại số và giải tích lớp 11
2 p | 71 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn