Chuyên đề luyện thi đại học hàm số mũ LOGARIT - huỳnh đức khánh_02
lượt xem 85
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề luyện thi đại học hàm số mũ logarit - huỳnh đức khánh_02', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề luyện thi đại học hàm số mũ LOGARIT - huỳnh đức khánh_02
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH g ( x ) > a , ta xét hai trư ng h p c a cơ s : B t phương trình d ng : log f ( x) 0 < g ( x ) 0 < f ( x ) < 1 g ( x ) < f ( x ) a log f x g ( x ) > a ⇔ () 0 < g ( x ) f ( x ) > 1 g ( x ) > f ( x ) a ( ) log x 5x 2 − 8x + 3 > 2 . Gi i b t phương trình : Ví d . 0 < x < 1 0 < x < 1 0 < x < 1 1 < x < 3 2 2 2 1 5x − 8x + 3 < x 2 4x − 8x + 3 < 0 3 2 < x < 5 2 Bpt ⇔ 5x 2 − 8x + 3 > 0 ⇔ x < 3 ∨ x > 1 ⇔ ⇔ 3 - . x < 5 ∨ x > 1 x > 3 x > 1 5 x >1 x > 1 2 2 5x − 8x + 3 > x 2 4x 2 − 8x + 3 > 0 1 3 x < ∨ x > 2 2 1 3 3 V y nghi m c a b t phương trình là : S = ; ∪ ; +∞ . - 2 5 2 BÀI T P. log 3x − x 2 ( 3 − x ) > 1 log x +1 ( −2x ) > 2 1) 2) 1 ( ) log x log 3 9x − 72 ≤ 1 log x x − ≥ 2 3) 4) 4 ( ) 2 2 5) 6) log x log 2 ( 3 − x ) 3 ( ) > 3. ( ) >2 log a 35 − x 3 log x 2 − 3x + 2 7) 8) log a ( 5 − x ) log x + log 2 DAÏNG 2. PHÖÔNG PHAÙP ÑAËT AÅN PHUÏ A – B T PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 2.3x − 2x + 2 ≤1. Gi i b t phương trình : Ví d 1. 3x − 2 x ði u ki n : 3x − 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ 0. - trang 3
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH x 3 2. − 4 2.3x − 2x + 2 2 ≤1 ⇔ ≤1 Chia c t và m u cho 2x , ta ñư c : - (*) 3x − 2 x x 3 −1 2 x 3 ð t : t = , ( 0 < t ≠ 1) . - 2 2t − 4 t −3 −1 ≤ 0 ⇔ ≤ 0 ⇔ 1< t ≤ 3. Khi ñó (*) tr thành - t −1 t −1 x 3 V i 1 < t ≤ 3 ⇔ 1 < ≤ 3 ⇔ 0 < x ≤ log 3 3 . - 2 2 V y nghi m c a b t phương trình là : S = 0; log 3 3 . - 2 52 x −10−3 x−2 − 4.5x −5 < 51+3 x−2 Gi i b t phương trình : . Ví d 2. x −5 3 x−2 ð t: u=5 > 0, v = 5 > 0. - u2 − 4u < 5v ⇔ u 2 − 4uv < 5v 2 ( vi v > 0 ) Khi ñó bpt tr thành : - v ⇔ u − 4uv − 5v < 0 ⇔ ( u + v ) ( u − 5v ) < 0 ⇔ u − 5v < 0 ⇔ u < 5v 2 2 ⇔ 5x −5 < 51+3 x −2 ⇔ x − 5 < 1+ 3 x − 2 ⇔ x − 6 < 3 x − 2 (*) x − 2 ≥ 0 ⇔ 2≤x ( x − 6 )2 3 < x < 18 x − 21x + 54 < 0 V y nghi m c a b t phương trình là : S = [ 2;18 ) . - − 4x − 2 − 16.22x − x −1 −2 ≤ 0. 2 2 22x Gi i b t phương trình : Ví d 3. − 4x − 2 − 16.22x − x −1 − 4x − 2 − 16.22x − x +1− 2 − 2 ≤ 0 ⇔ 22x −2≤0 2 2 2 2 Ta có : 22x - ( ) − 4.2 −( x ) − 2 ≤ 0. 2 x 2 − 2x −1 − 2x −1 2 ⇔2 − 2x −1 ð t : t = 2x , t > 0. 2 - ( t − 2 ) ( t 2 + 2t + 2 ) ≤ 0 1 Bpt tr thành : t 2 − 4 − 2 ≤ 0 ⇔ t 3 − 2t − 4 ≤ 0 ⇔ - t ( t − 2 ) ( t + 1) ( t − 2) ≤ 0 + 1 ≤ 0 ⇔ ⇔ ⇔ t ≤ 2. 2 − 2x −1 2 V i t ≤ 2 ⇔ 2x ≤ 2 ⇔ x 2 − 2x − 1 ≤ 1 ⇔ x 2 − 2x − 2 ≤ 0 ⇔ 1 − 3 ≤ x ≤ 1 + 3 . - V y nghi m c a b t phương trình là : S = 1 − 3;1 + 3 . - trang 4
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH 32 x +1 − 22x +1 − 5.6 x ≤ 0 . Gi i b t phương trình : Ví d 4. x x 3 2 2x +1 2x +1 −2 − 5.6 ≤ 0 ⇔ 3.3 − 2.2 − 5.6 ≤ 0 ⇔ 3. − 2. − 5 ≤ 0 . x 2x 2x x - Ta có : 3 2 3 x 3 ð t : t = , t > 0. - 2 1 1 Bpt tr thành : 3t − 2. − 5 ≤ 0 ⇔ 3t 2 − 5t − 2 ≤ 0 ⇔ − ≤ t ≤ 2. - t 3 ð i chi u ñi u ki n ta ch n : 0 < t ≤ 2 . - x 3 V i t ≤ 2 ⇔ ≤ 2 ⇔ x ≤ log 3 2 . - 2 2 V y nghi m c a b t phương trình là : S = −∞; log 3 2 . - 2 BÀI T P. 2 1 +1 1 x 1 x 1+ x 1+ x + 3. > 12 8+ 2 −4 +2 >5 x 1) 2) 3 3 32x − 8.3x + x +4 x +4 2.14 x + 3.49x − 4x ≥ 0 − 9.9 ≥ 0. 3) 4) B – B T PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. Ví d 1. Gi i b t phương trình : ( log x 8 + log 4 x 2 ) log 2 2x ≥ 0 . ði u ki n : 0 < x ≠ 1 . - 1 3 1 1 + log 4 x 2 log 2 ( 2x ) 2 ≥ 0 ⇔ + log 2 x . (1 + log 2 x ) ≥ 0 Bpt ⇔ - log8 x log 2 x 2 ð t : t = log 2 x . - t ≤ −1 1 3 + t2 1+ t 3 1 Bpt tr thành : + t . (1 + t ) ≥ 0 ⇔ (1 + t ) ≥ 0 ⇔ ≥0 ⇔ - t > 0. t 2 2 t t 1 log 2 x ≤ −1 t ≤ −1 x ≤ 2 ⇔ ⇔ - Vi t > 0 log 2 x > 0 x > 1. 1 0 < x ≤ 2 ð i chi u ñi u ki n ta ch n : - x > 1. 1 V y nghi m c a b t phương trình là : S = 0; ∪ (1; +∞ ) . - 2 trang 5
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH x3 32 log ( x ) − log + 9 log 2 2 < 4 log 2 ( x ) . 4 2 Gi i b t phương trình : Ví d 2. 2 1 1 x 8 2 2 ði u ki n : x > 0 . - 2 x 32 3 Bpt ⇔ log 4 ( x ) − log 2−1 + 9 log 2 2 < 4 log 2−1 ( x ) 2 - 2 x 8 ⇔ log 4 ( x ) − log 2 x 3 − log 2 8 + 9 log 2 32 − log 2 x 2 < 4 log 2 ( x ) 2 2 2 ⇔ log 4 ( x ) − [3log 2 x − 3] + 9 [5 − 2 log 2 x ] < 4 log 2 ( x ) . 2 2 2 ð t : t = log 2 x . - −3 < log 2 x < −2 −3 < t < −2 Bpt tr thành : t 4 − 13t 2 + 36 < 0 ⇔ 4 < t 2 < 9 ⇔ ⇔ - 2 < t < 3 2 < log 2 x < 3 1 1 8 < x < 4 ⇔ 4 < x < 8. 1 1 V y nghi m c a b t phương trình là : S = , ∪ ( 4,8 ) . - 8 4 BÀI T P. ( ) ( ) ( ) 1 + log 4 2x 2 + 3x + 2 > log 2 2x 2 + 3x + 2 log 2 3x + 2 + 2.log 3x + 2 2 − 3 > 0 . 1) 2) DAÏNG 3. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC. D ng : log a u < logb v , ta thư ng gi i như sau : ð t t = log a u ( ho c t = logb v ) ñ ñưa v b t phương trình mũ và s d ng chi u bi n thiên c a hàm s . ( ) log 5 3 + x > log 4 x . Gi i b t phương trình : Ví d : ði u ki n : x > 0 . - ð t : t = log 4 x ⇔ x = 4 t . - t t 1 2 ( ) Bpt tr thành : log 5 3 + 2 > t ⇔ 3 + 2 > 5 ⇔ 3. + > 1 . t t t (*) - 5 5 t t 1 2 f ( x ) = 3. + ngh ch bi n trên ℝ và f (1) = 1. - Hàm s 5 5 Bpt (*) ⇔ f ( t ) > f (1) ⇔ t < 1 . - V i t < 1 ⇔ log 4 x < 1 ⇔ 0 < x < 4. - V y nghi m c a b t phương trình là : S = ( 0; 4 ) . - trang 6
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH 1 1 > , ta thư ng gi i như sau : D ng : log a u logb v ● L p b ng xét d u c a log a u và logb v trong t p xác ñ nh c a phương trình. 1 1 > ⇔ l og a u < l ogb v. ● Trong TXð, n u log a u và logb v cùng d u thì : log a u logb v 1 1 > Gi i b t phương trình : Ví d : . log 2 ( x + 1) log 2 ( 3 − 2x ) −1 < x ≠ 0 3 0 < x + 1 ≠ 1 −1 < x < ⇔ 3 ⇔ - ði u ki n : 2 0 < 3 − 2x ≠ 1 1 ≠ x < 2 x ≠ 0;1 ● log 2 ( x + 1) > 0 ⇔ x + 1 > 1 ⇔ x > 0. ● log 2 ( 3 − 2x ) > 0 ⇔ 3 − 2x > 1 ⇔ x < 1. - Ta có b ng xét d u : T ñó ta có các trư ng h p sau : - 1) V i −1 < x < 0 thì VT < 0, VP > 0 , suy ra bpt vô nghi m. 2) V i 0 < x < 1 thì VT > 0, VP > 0. Khi ñó bpt ⇔ log 2 ( x + 1) < log 2 ( 3 − 2x ) 2 ⇔ 3 − 2x > x + 1 ⇔ x < . 3 3 3) V i 1 < x < thì VT > 0, VP < 0, suy ra bpt vô nghi m. 2 2 V y nghi m c a b t phương trình là : S = 0 < x < . - 3 BÀI T P. 1 1 > 2) log ( −3x −5) 4 − log ( −6x −2 ) 16 ≥ 0 . 1) log 1 ( x + 1) log 1 2x − 3x + 1 2 3 3 u < v − u ⇔ log a u + u < log a v + v , ta thư ng gi i như sau : Xét hàm s D ng : log a v f ( t ) = log a t + t ñ ng bi n khi t > 0 , suy ra f ( u ) < f ( v ) ⇔ u < v. x2 + x +1 > x 2 − 3x + 2 . Gi i b t phương trình : Ví d : log 3 2x 2 − 2x + 3 ð t : u = x 2 + x + 1; v = 2x 2 − 2x + 3 ( u > 0, v > 0 ) . Suy ra : v − u = x 2 − 3x + 2 . - trang 7
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH u = v − u ⇔ log 3 u − log 3 v = v − u ⇔ log 3 u + u > log 3 v + v . Bpt tr thành : log 3 - (*) v 1 - Xét hàm s : f ( t ) = log 3 t + t , ta có : f ' ( t ) = + 1 > 0, ∀t > 0 nên hàm s ñ ng bi n khi t ln 3 t > 0 . Do ñó (*) ⇔ f ( u ) > f ( v ) ⇔ u > v . V i u > v ⇔ x 2 + x + 1 > 2x 2 − 2x + 3 ⇔ x 2 − 3x + 2 < 0 ⇔ 1 < x < 2. - V y nghi m c a b t phương trình là : S = (1; 2 ) . - Dùng phương pháp ñánh giá : Dùng b t ñ ng th c, tr tuy t ñ i, bi u th c ch a căn,… ( ) 1 x − 2 + 4 ≤ log 3 + 8 . Gi i b t phương trình : log 2 Ví d : x −1 ði u ki n : x ≥ 2. . - ( ) x − 2 + 4 ≥ 4 ⇔ log 2 x − 2 + 4 ≥ 2 ⇔ VT ≥ 2. ● - Ta có : 1 x ≥ 2 ⇔ x −1 ≥ 1 ⇔ x −1 ≥ 1 ⇔ ≤1 ● x −1 1 1 ⇔ + 8 ≤ 9 ⇔ log 3 + 8 ≤ 2 ⇔ VP ≤ 2 . x −1 x −1 VT = 2 x−2 = 0 ⇔ ⇔ x = 2. V y bpt có nghi m khi và ch khi - VP = 2 x=2 V y nghi m c a b t phương trình là : S = {2} . - BÀI T P RÈN LUY N. 2x − x 2 x +1 x −3 ( ) ( ) 1 x 2 − 2x − 2 ≤3 10 − 3 < 10 + 3 x +3 x −1 1) 9 2) 3 x 2 + x − 2 −3 1 2− x 1− x + 6.3 > 4) log 2 x + log 3 x < 1 + log 2 x.log 3 x 3) 3 3 −1 −1 1 log x 2 +3 ( x 2 − 6 ) < 2 + log 1 1 1 2 6) log 6 3.4 x + 2.9 x + = log 6 5 5) 2 x 2 12 64 x3 + 1 2x + 1 ( ) > log log 2 2 x + log 1 x 2 − 3 > 5 log 4 x 2 − 3 7) log 8) x 2 −1 2x 2 + 1 2 x +1 x− x+ x 2 −1 2 log 2 ( x + 1) − log 3 ( x + 1) log 3 ( x + 1) − log 4 ( x + 1) 2 3 2 3 >0 > 0. 9) 10) x 2 − 5x − 6 x 2 − 3x − 4 ---------- H T ---------- trang 8
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH CHUYEÂN ÑEÀ 3. HEÄ PHÖÔNG TRÌNH MUÕ – LOGARIT DAÏNG 1. PHÖÔNG PHAÙP BIEÁN ÑOÅI TÖÔNG ÑÖÔNG ● ð t ñi u ki n cho các bi u th c trong h có nghĩa. ● S d ng các phép bi n ñ i ñ ñưa vê h phương trình ñ i s theo n x, ho c y, ho c x và y. 2x.3y = 12 x y Gi i h phương trình : Ví d 1. 3 .2 = 18. x + y.log 2 3 = 2 + log 2 3 L y logarit cơ s 2 c hai v c a hai phương trình ta ñư c : - x.log 2 3 + y = 1 + 2.log 2 3. a x + b1 y = c1 Nh n xét : ðây là h phương trình b c nh t hai n có d ng 1 a2 x + b2 y = c2 1 log 2 3 - Ta có : D = = 1 − log 2 3 ≠ 0 2 log 2 3 1 2 + log 2 3 log 2 3 Dx = = 2 − 2 log 2 3 2 1 + 2 log 2 3 1 2 + log 2 3 1 Dy = = 1 − log 2 3 log 2 3 1 + 2 log 2 3 2 Dx x = D = 2 - Suy ra h có nghi m : . y = Dy = 1 D 1 log 1 ( y − x ) − log 4 y = 1 (1) 4 Ví d 2. Gi i h phương trình : x 2 + y 2 = 25. ( 2) y − x > 0 y > x ⇔ ði u ki n : 1 - y > 0 y > 0. Ta có : (1) ⇔ − log 4 ( y − x ) + log 4 y = 1 ⇔ log 4 y = 1 + log 4 ( y − x ) - 4 ⇔ log 4 y = log 4 ( y − x ) 4 ⇔ y = ( y − x ) 4 ⇔ y = x. 3 x = 3 4x 4x y = 3 y = 3 y = 4 Khi ñó hpt ⇔ ⇔ ⇔ - x =3 x = −3 2 4x x + ( loai ) . = 25 2 x = −3 y = −4 3 trang 1
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH x = 3 V y h phương trình có nghi m : . - y = 4 (1) 2 log 3 y = log 2 x + 1 Gi i h phương trình : Ví d 3. log 2 y = ( log 2 x − 1) .log 2 3 ( 2) x > 0 - ði u ki n : . y > 0 2 log 3 y = log 2 x + 1 2 log 3 y = log 2 x + 1 log x = 3 x = 9 Khi ñó hpt ⇔ log 2 y ⇔ ⇔ 2 ⇔ - . = log 2 x − 1 log 3 y = log 2 x − 1 log 3 y = 2 y = 8 log 3 2 x = 9 V y h phương trình có nghi m : - . y = 8 BÀI T P. x − 2y () 1 x−y x −1 + 2 − y = 1 = 3 3 1) 2) ( ) 3log 9 9x − log 3 y = 3 2 3 log x − y + log x − y = 4 2( ) 2( ) 23 x = 5y 2 − 4y log 2 ( x 2 + y 2 ) = 5 x 4 + 2x +1 3) 4) =y 2 log 4 x + log 2 y = 4 x 2 +2 3− x.2 y = 1152 5) . log 5 ( x + y ) = 2 DAÏNG 2. PHÖÔNG PHAÙP ÑAËT AÅN PHUÏ 5log x = 7log y Gi i h phương trình : Ví d 1. ( 7x ) = ( 5y ) log 7 log5 x > 0 ði u ki n : - . y > 0 log x.log 5 = log y.log 7 L y logarit theo cơ s 10 c hai v ta ñư c : - ( l og 7 + log x ) log 7 = ( log 5 + log y ) log 5 u.log 5 − v.log 7 = 0 ð t u = logx, v = logy . Khi ñó h có d ng : - u.log 7 − v.log 5 = log 5 − log 7 2 2 a1 x + b1 y = c1 Nh n xét : ðây là h phương trình b c nh t hai n có d ng a2 x + b2 y = c2 log 5 − log 7 D= = log 2 7 − log 2 5 ≠ 0 - Ta có : log 7 − log 5 − log 7 = ( log 2 5 − log 2 7 ) .log 7 0 Du = log 5 − log 7 − log 5 2 2 = ( log 2 5 − log 2 7 ) .log 5 log 5 0 Dv = log 7 log 5 − log 2 7 2 trang 2
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH Du 1 x = 7 u = D = − log 7 - Suy ra h có nghi m : , suy ra . v = D v = − log 5 y = 1 5 D 1 x = 7 - V y h có nghi m : . y = 1 5 4log3 xy = 2 + ( xy ) 3 log 2 (1) 2 Ví d 2. Gi i h phương trình : x + y − 3x − 3y = 12 2 (2) - ði u ki n : x.y > 0 . (2 ) log 3 xy Nh n xét : a logb c = clog b a . Do ñó (1) ⇔ = 2 + 2log3 xy . 2 - ( loai ) t = −1 ( t > 0 ) . Ta có : ð t : t = 2log3 xy t2 = 2 + t ⇔ t2 − t − 2 = 0 ⇔ - t = 2 V i t = 2 thì log 3 xy = 1 hay xy = 3 . - ( x + y ) = 6 ( x + y) − 3 ( x + y ) − 18 = 0 ⇔ Bi n ñ i (2) ⇔ 2 - ( x + y ) = −3 x + y = 6 x = 3 − 6 x = 3 + 6 x.y = 3 ∨ Khi ñó h phương trình ñã cho ⇔ ⇔ y = 3 + 6 y = 3 − 6 - x + y = −3 vo nghiem x.y = 3 ( )( ) V y h có hai nghi m : 3 − 6; 3 + 6 và 3 + 6; 3 − 6 . - 9x 2 − 4y 2 = 5 Gi i h phương trình : Ví d 3. log 5 ( 3x + 2y ) − log 3 ( 3x − 2y ) = 1 3x + 2y > 0 ði u ki n : - 3x − 2y > 0. ( 3x + 2y ) ( 3x − 2y ) = 5 (1) H phương trình ⇔ - log 5 ( 3x + 2y ) = log 3 3. ( 3x − 2y ) ( 2) 3x + 2y = 5t (*) . Thay vào T (2) ta ñ t : t = log 5 ( 3x + 2y ) = log 3 3. ( 3x − 2y ) . Suy ra : - t −1 3x − 2y = 3 (1) ta ñư c : 5t .3t −1 = 5 ⇔ (15 ) = 15 ⇔ t = 1 . t 3x + 2y = 5 x = 1 V i t = 1 thì (*) ⇔ ⇔ - . 3x − 2y = 1 y = 1 x = 1 V y h phương trình có nghi m : - . y = 1 trang 3
- Biên so n : GV HUỲNH ð C KHÁNH f ( x ) 2 − g ( x )2 = k (1) Lưu ý : V i phương trình d ng : , thông thư ng log a f ( x ) + g ( x ) = log b f ( x ) − g ( x ) ( 2 ) ta gi i theo hư ng ñ t : t = log a f ( x ) + g ( x ) = log b f ( x ) − g ( x ) . Suy ra : f ( x ) + g ( x ) = a t và f ( x ) − g ( x ) = bt . Thay vào (1) ta tìm ñư c t. BÀI T P. x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x 2 x + 2 y = 8 1) 2) x log 3 12 + log 3 x = y + log 3 y x + y = 4 3y+1 − 2 x = 5 x log8 y + ylog8 x = 4 x 3) 4) log 4 x − log 4 y = 1 4 − 6.3 + 2 = 0 y log x y + log y x = 2 42x −2 − 22x + y + 4 y = 1 2 2 2y + 2 2 5) 6*) x − 3x − y = 20 + log y x − 3.22x + y = 16 2 2 log y xy = log x y 7*) . 2x + 2y = 3 DAÏNG 3. MOÄT SOÁ PHÖÔNG PHAÙP KHAÙC f ( x) = f ( y) (1) H phương trình d ng : . Ta gi i như sau : g ( x, y ) = 0 ( 2) Xét hàm s : y = f ( t ) ● N u hàm s : y = f ( t ) ñơn ñi u, thì (1) suy ra x = y . Thay x = y vào (2) ta ñư c h ñơn gi n. ● N u hàm s : y = f ( t ) có m t c c tr t i t = a thì nó thay ñ i chi u bi n thiên m t l n khi qua a. T (1) suy ra x = y ho c n m v hai phía c a a. x − y = ex − ey (1) Gi i h phương trình : Ví d 1. x log 2 + log 2 4y = 10 (2) 3 2 x > 0 ði u ki n : - . y > 0 Phương trình (1) ⇔ e x − x = e y − y (3). - Xét hàm s : f ( t ) = e t − t liên t c v i m i t > 0 . M t khác : f ' ( t ) = e t − 1 > 0 , ∀t > 0 . Do - f ( t ) ñ ng bi n khi t > 0 . Khi ñó (3) ñư c vi t dư i d ng : f ( x ) = f ( y ) ⇔ x = y. ñó hàm s x 4x 3 = 10 ⇔ log 2 x − 1 + 2 ( 2 + 3log 2 x ) = 10 - Thay x = y vào (2) ta ñư c : log 2 + log 2 2 ⇔ log 2 x = 1 ⇔ x = 2. V y h có nghi m duy nh t : ( x; y ) = ( 2; 2 ) . - trang 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề luyện thi đại học-lượng giác cơ bản
210 p | 674 | 321
-
Các chuyên đề luyện thi đại học toán 2012
0 p | 542 | 175
-
161 chuyên đề luyện thi đại học môn Lý 2012
0 p | 479 | 153
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Sinh: Liên kết gen trên NST giới tính
4 p | 337 | 108
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa học: Nâng cao - Bài toán thủy phân este đặc biệt
4 p | 304 | 76
-
Các chuyên đề luyện thi Đại học môn Hóa: Phương pháp 6 - Phương pháp sử dụng Ion thu gọn - GV. Nguyễn Văn Nghĩa
8 p | 353 | 76
-
Chuyên đề luyện thi Đại học môn Vật lý
83 p | 275 | 71
-
Chuyên để luyện thi đại học môn Sinh học: Di truyền ngoài nhân và ảnh hưởng của môi trường
6 p | 214 | 49
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa học: Nâng cao - xác định CTPT - CTCT và gọi tên Este
4 p | 332 | 48
-
Các chuyên đề luyện thi đại học - 15 chuyên đề luyện thi môn toán
802 p | 194 | 42
-
Chuyên đề luyện thi Đại học 2015 -2016: Giải phương trình mũ & Logarit - Phần 2
16 p | 148 | 33
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Hóa học: Căn bản - Phản ứng este hóa, điều chế este
3 p | 308 | 32
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi Đại học Vật lí - chuyên đề 7: Lượng tử ánh sáng
39 p | 200 | 31
-
Chuyên đề luyện thi đại học Toán lớp 10, 11, 12
16 p | 142 | 29
-
Các chuyên đề Luyện thi đại học - Nguyễn Minh Hiếu
78 p | 181 | 16
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý: Sóng dừng với vật cản tự do
2 p | 122 | 7
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý: Sóng dừng với vật cản cố định
2 p | 97 | 6
-
40 chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý - Võ Thị Hoàng Anh
286 p | 62 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn