B TÀI CHÍNH
T NG C C THU
Chuyên đ :
THU THU NH P Đ I V I NG I CÓ THU NH P CAO ƯỜ
(Tài li u dùng cho công ch c m i vào ngành Thu ) ế
HÀ N I – NĂM 2007
M C L C
L I M Đ U
Ph n I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M VÀ VAI TRÒ C A THU THU NH P CÁ NHÂN
1. L CH S PHÁT TRI N C A THU THU NH P NHÂN TRÊN TH GI I VÀ
VI T NAM
1.1. L ch s ra đ i và phát tri n c a thu thu nh p nhân các n c trên ế ướ
Th gi iế
1.2. S ra đ i và hoàn thi n chính sách thu thu nh p cá nhân vi t nam ế
- Th i kỳ phong ki n, th c dân tr c Cách m ng Tháng Tám năm 1945 ế ướ
- Thu thu nh p mi n Nam Vi t Nam tr c 30/04/1975ế ướ
- Thu l i t c mi n B c Vi t Nam t sau Cách m ng Tháng Tám nămế
1945 đ n năm 1990ế
- Thu thu nh p đ i v i ng i có thu nh p cao (năm 1991)ế ườ
2. KHÁI NI M THU THU NH P CÁ NHÂN
2.1. Khái ni m thu nh p
2.2. Phân lo i thu nh p
2.3. Thu nh p ch u thu ế
2.4. Khái ni m thu thu nh p cá nhân ế
2.5. Đ c đi m c a thu thu nh p cá nhân ế
3. V TRÍ, VAI TRÒ C A THU THU NH P CÁ NHÂN
Ph n II: N I DUNG C B N C A CHÍNH SÁCH Ơ
THU THU NH P Đ I V I NG I CÓ THU NH P CAO ƯỜ
1. Đ I T NG N P THU : ƯỢ
1.1. Ng i Vi t Namườ
1.2. Ng i n c ngoàiườ ướ
2. THU NH P CH U THU , THU NH P KHÔNG THU C DI N CH U THU
2.1. Thu nh p ch u thu ế
2.1.1. Thu nh p th ng xuyên ườ
2.2.2. Thu nh p không th ng xuyên ườ
2.2. Các kho n thu nh p t m th i ch a thu thu ư ế
2.3. Thu nh p không ch u thu ế
3. CĂN C TÍNH S THU PH I N P:
3.1. Xác đ nh thu nh p ch u thu ế
2
a/ Xác đ nh thu nh p th ng xuyên ch u thu ườ ế
b/ Xác đ nh thu nh p không th ng xuyên ch u thu ườ ế
3.2. Thu su t (%), Bi u thu lu ti n t ng ph nế ế ế
a/ Đ i v i thu nh p th ng xuyên ườ
b/ Đ i v i thu nh p không th ng xuyên ườ
4. V MI N, GI M THU THU NH P Đ I V I NG I CÓ THU NH P CAO ƯỜ
5. X LÝ VI PH M VÀ KHEN TH NG ƯỞ
5.1. X lý vi ph m
5.2. Khen th ngưở
6. KHI U N I, TH I HI U
6.1. Khi u n iế
6.2. Th i hi u
Ph n III. QU N LÝ THU THU NH P Đ I V I NG I CÓ THU NH P CAO ƯỜ
1. T ch c qu n lý thu thu TNCNNN:ế
a/ T ch c, nhân chi tr thu nh p (g i t t c quan chi tr thu ơ
nh p):
b/ Đ i v i các tr ng h p khác ngoài các tr ng h p nêu trên (nhân ườ ườ
hành ngh đ c l p,...) thì nhân t đăng ký, khai, n p thu t i c quan ế ơ
thuế.
c/ Trách nhi m c a c quan thu : ơ ế
d/ Trách nhi m c a các t ch c đón ti p, qu n ng i n c ngoài ế ườ ướ
xu t c nh.
đ/ Tách nhi m c a các c quan qu n lý Nhà n c. ơ ướ
2. Th t c đăng ký c p và s d ng mã s thu cá nhân ế
3.2.1. Quy đ nh v mã s thu ế
3.2.2. K t c u mã s thu ế ế
3.2.3. Đăng ký mã s thu ế
- Mã s thu đ i v i c quan chi tr thu nh p ế ơ
- Mã s thu đ i v i cá nhân ế
3. Th t c kê khai, n p thu ế
3.1. Đ i t ng kê khai thu ượ ế
3.2. Th t c v đăng ký n p thu ế
3.3. N i kê khai thu , n p thuơ ế ế
3.4. Th t c kê khai, n p thu ế
3.4.1. Kê khai và n p thu đ i v i thu nh p th ng xuyên ế ườ
a/ Kê khai và n p thu thông qua c quan chi tr thu nh p ế ơ
b/ Kê khai, n p thu t i c quan thu ế ơ ế
3
3.4.2- Kê khai, n p thu đ i v i thu nh p không th ng xuyên ế ườ
3.5. Th i h n kê khai, n p thu ế
4. Th t c quy t toán thu ế ế
4.1. Nguyên t c quy t toán thu ế ế
4.2. Các T khai quy t toán thu năm ế ế
4.2.1. Tr ng h p cá nhân n p thu thông qua c quan chi tr `thu nh pườ ế ơ
4.2.2. Đ i v i cá nhân tr c ti p n p thu t i c quan Thu ế ế ơ ế
4.3. N i dung quy t toán thu : ế ế
a/ Đ i v i ng i Vi t Nam và cá nhân khác đ nh c t i Vi t Nam ườ ư
b/ Đ i v i ng i n c ngoài ườ ướ
b.1/ Xác đ nh th i gian c trú ư
b.2/ Xác đ nh s thu ph i n p ế
4.4. Th t c v quy t toán thu ế ế
4.4.1. Quy t toán t i c quan chi tr thu nh p ế ơ
4.4.2. Quy t toán t i c quan thu ế ơ ế
4.4.3. Th i h n n p t khai quy t toán thu năm ế ế
4.4.4. Quy trình quy t toán thuế ế
B c 1/ Nh n báo cáo quy t toán thuướ ế ế
B c 2/ Ki m tra th t c h s quy t toán thuướ ơ ế ế
B c 3/ Nh p quy t toán thuướ ế ế
B c 4/ Phân tích, đ i chi u s li u báo cáo quy t toán thu t i cướ ế ế ế ơ
quan thuế
B c 5/ Đi u ch nh báo cáo quy t toán thuướ ế ế
5. Th t c mi n gi m thu ế
6. Th t c thoái tr thu ế
6.1. Đ i t ng đ c thoái tr thu TNCNNN ượ ượ ế
6.2. H s đ ngh thoái tr ti n thu ơ ế
6.3. Quy trình thoái tr thu ế
B c 1: Ti p nh n h s thoái tr thuướ ế ơ ế
B c 2: Ki m tra th t c h s thoái tr thu ướ ơ ế
B c 3: Ki m tra s li u c a h s thoái tr thuướ ơ ế
B c 4: L p ch ng t u nhi m chi thoái tr thuướ ế
B c 5: L p báo cáo v vi c thoái tr thu ướ ế l uư h s thoái tr thu ơ ế
6.4. Th i h n thoái tr ti n thu ế
6.5. Qu n lý và thoái tr ti n thu TNCNt tài kho n t m thu ế
6.5.1/ Tài kho n t m thu
6.5.2/ Quy đ nh c th v qu n lý tài kho n t m thu
7. Ch ng t n p thu ế
7.1. Gi y n p ti n vào NSNN
7.2. Biên lai thu thu nh p (M u s CTT 10b)ế
7.3. Ch ng t kh u tr thu thu nh p (m u s CTT 54) ế
4
TÀI LI U THAM KH O
5